Đề thi thử lần 1 THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo (Có đáp án)

doc 15 trang thaodu 3950
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử lần 1 THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_lan_1_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_2017_truong_t.doc

Nội dung text: Đề thi thử lần 1 THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo (Có đáp án)

  1. SỞ GD  ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM 2017 THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO Mơn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HĨA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề (Đề thi cĩ 40 câu / 4 trang) Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137. Câu 1: Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52lít O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là A. 3,06B. 5,25C. 3,15D. 6,02 Câu 2: Đốt cháy hồn tồn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử cĩ số liên kết π nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hồn tồn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cơ cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. . 10,56B. 7,20C. 8,88D. 6,66 Câu 3: Thuỷ phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho tồn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là.: A. 0,095 molB. 0,090 mol.C. 0,12 mol.D. 0,06 mol. Câu 4: Xà phịng hố hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phịng là A. 18,38 gamB. . 18,24 gamC. 16,68 gamD. 17,80 gam Câu 5: Một chất béo cĩ cơng thức: CH 2(OCOC17H33) -CH(OCOC15H31)–CH2(OCOC17H29 ). Số mol H2 cần để hiđro hố hồn tồn 1 mol chất béo là: A. 4B. 5C. 3D. 1 Câu 6: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nĩng. Khối lượng muối CH3COONa thu được là: A. 12,3 gam.B. 16,4 gamC. 4,1 gamD. 8,2 gam Câu 7: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và một este hai chức tạo bởi T và hai ancol đĩ. Đốt cháy hồn tồn agam X, thu được 8,36gam CO2. Mặt khác đun nĩng a gam X với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thêm tiếp 20 ml dung dịch HCl 1M để trung hồ lượng NaOH dư, thu được dung dịch Y. Cơ cạn Y thu được m gam muối khan và 0,05 mol hỗn hợp hai ancol cĩ phân tử khối trung bình nhỏ hơn 46. Giá trị của m là:
  2. A. 7,09B. 5,92C. 6,53D. 5,36 o o Câu 8: Cho sơ đồ chuyển hố:Triolein  H2  dư (Ni, t) X  NaOH dư ,t Y  HCl Z Triolein X Y Z. Tên của Z là: A. axit oleicB. axit panmitic.C. axit stearic.D. axit linoleic. Câu 9: X là một este no đơn chức, cĩ tỉ khối hơi đối với CH 4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C =12, O = 16, Na = 23): A. CH3COOC2H5.B. HCOOCH(CH 3)2 C. C2H5COOCH3 .D. HCOOCH 2CH2CH3 Câu 10: Este hai chức, mạch hở X cĩ cơng thức phân tử C6H8O4 và khơng tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y khơng phản ứng với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường; khi đun Y với H 2SO4 đặc ở 170C khơng tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng? A. Trong X cĩ ba nhĩm –CH3 B. Chất Z khơng làm mất màu dung dịch nước brom. C. Chất Y là ancol etylic. D. Phân tử chất Z cĩ số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi. Câu 11: Este X cĩ cơng thức phân tử C2H4O2 . Đun nĩng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được m gam muối. Giá trị của m là: A. 8,2B. 10,2C. 15,2D. 12,3 Câu 12: Trong cơng nghiệp sản xuất ruột phích nước ngưới ta thực hiện phản ứng nào sau đây? A. Cho dd axit fomic phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3 B. . Cho anđehyt fomic phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3 C. Cho axetilen phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3 D. . Cho dd glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3 Câu 13: Hỗn hợp hai chất hữu cơ tác dụng với dung dịch NaOH thu được hai muối của hai axit đơn chức và một rượu. Hai chất hữu cơ đĩ là: (1) X, Y là hai este của cùng một rượu. (2) X, Y là hai este của cùng một axit. (3) X, Y là một este và một axit. (4) X, Y là một este và một rượu. Những câu đúng là A. (1), (2).B. (2), (3).C. (3), (4).D. (1), (3). Câu 14: Phát biểu khơng đúng là: A. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nĩng cho kết tủa Cu2O
  3. B. Thủy phân (xúc tác H+ ,to ) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit C. Dung dịch fructozơ hồ tan được Cu(OH)2 D. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+ ,to ) cĩ thể tham gia phản ứng tráng gương Câu 15: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, cĩ cùng cơng thức phân tử C5H10O2 , phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng khơng cĩ phản ứng tráng bạc là A. 4B. 5C. 9D. 8 Câu 16: Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử este, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thì lượng NaOH đã phản ứng là 10 gam. Giá trị của m là A. 16,5B. 17,5C. 14,5D. 15,5 Câu 17: Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic (o-CH3COO-C6H4COOH) dùng làm thuốc cảm(aspirin).Để phản ứng hồn tồn với 43,2gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là: A. 0,96B. 0,24C. 0,48D. 0,72 Câu 18: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, cĩ cùng cơng thức phân tử C2H4O2 là: A. 2B. 3C. 4D. 1 Câu 19: Khi đốt cháy hồn tồn một este no, đơn chức thì số mol CO 2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là: A. etyl axetat.B. metyl fomiatC. n-propyl axetat.D. metyl axetat Câu 20: Chất nào sau đây khơng thủy phân trong mơi trường axit? A. XenlulozơB. Saccarozơ.C. Tinh bộtD. Glucozơ Câu 21: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO 2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vơi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vơi trong ban đầu. Giá trị của m là: A. 20,0B. 30,0C. 13,5D. 15,0 Câu 22: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất cĩ màu xanh tím. Polime X là: A. saccarozơB. glicogenC. Tinh bộtD. Xenlulozơ Câu 23: Triolein khơng tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? A. H2O (xúc tác H2SO4 lỗng, đun nĩng)B. H 2 (xúc tác Ni, đun nĩng). C. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)D. Dung dịch NaOH (đun nĩng). Câu 24: Thủy phân este cĩ cơng thức phân tử C4H6O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X cĩ thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là A. . etyl axetatB. . rượu etylic.C. rượu metylic.D. axit fomic
  4. Câu 25: Một este cĩ cơng thức phân tử là C 4H6O2, khi thuỷ phân trong mơi trường axit thu được axetanđehit. Cơng thức cấu tạo thu gọn của este đĩ là: A. CH3COO-CH=CH2.B. CH 2CH-COO-CH3. C. HCOO-C(CH3)=CH2.D. HCOO-CH=CH-CH 3 Câu 26: Mệnh đề khơng đúng là: A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối B. CH3CH2COOCH=CH2cĩ thể trùng hợp tạo polime C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2 D. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3 Câu 27: Đốt cháy hồn tồn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b mol CO2 và c mol H2O (b – c = 4a). Hiđro hĩa m gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam Y (este no). Đun nĩng m 1 gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là: A. 53,2B. 52,6C. 42,6D. 57,2 Câu 28: Este X cĩ các đặc điểm sau: - Đốt cháy hồn tồn X tạo thành CO2 và H2Ocĩ số mol bằng nhau; - Thuỷ phân X trong mơi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (cĩ số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Phát biểu khơng đúng là: A. Chất Y tan vơ hạn trong nước. B. Đốt cháy hồn tồn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O o C. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170 C thu được anken D. Chất X thuộc loại este no, đơn chức. Câu 29: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hồn tồn lượng hỗn hợp X trên, sau đĩ hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng 6,82 gam. Cơng thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là: A. C2H5COOH và C2H5COOCH3 B. CH3COOH và CH3COOC2H5 C. HCOOH và HCOOC3H7.D. HCOOH và HCOOC 2H5 Câu 30: Đốt cháy hồn tồn 10 ml một este cần 45 ml O thu được V :V 4 :3 . 2 CO2 H2O Ngưng tụ sản phẩm cháy thấy thể tích giảm 30 ml. Các thể tích đo ở cùng điều kiện. Cơng thức của este đĩ là:
  5. A. C4H6O2 B. C4H6O4 C. C4H8O2 D. C8H6O4 Câu 31: Cho sơ đồ chuyển hố sau: C3H4O2 NaOH X Y ; X H2SO4lỗng Z T Biết Y và Z đều cĩ phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là: A. HCHO, CH3CHO.B. CH 3CHO, HCOOH. C. HCOONa, CH3CHO.D. HCHO, HCOOH Câu 32: Poli(metyl metacrylat) được tạo thành từ monome tương ứng là A. CH2=CH-COOCH3 B. CH=C(CH3)- COOCH2CH3 C. CH3COO-CH=CH2 D. CH2=C(CH3)-COOCH Câu 33: Hợp chất hữu cơ mạch hở X cĩ cơng thức phân tử C 6H10O4 . Thuỷ phân X tạo ra hai ancol đơn chức cĩ số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đơi nhau. Cơng thức của X là: A. CH3OCO-COOC3H7 B. CH3OOC-CH2-COOC2H5 C. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5.D. C 2H5OCO-COOCH3 Câu 34: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vịng benzen. Đốt cháy hồn tồn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O 2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Đun nĩng m gam E với dung dịch NaOH (dư) thì cĩ tối đa 2,80 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch T chứa 6,62 gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là: A. 3,84 gamB. 2,72 gamC. 3,14 gamD. 3,90 gam Câu 35: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 . B. Saccarozơ làm mất màu nước brom C. Amilopectin cĩ cấu trúc mạch phân nhánh. D. Xenlulozơ cĩ cấu trúc mạch phân nhánh. Câu 36: Cho sơ đồ chuyển hố: o ddBr2 NaOH CuO, t O2 , xt CH3OH , To, xt C3H6  X  Y  Z  T  E (este đa chức) (este đa chức) Tên gọi của Y là: A. propan-1,3-điolB. glixerolC. propan-1,2-điolD. propan-2-ol Câu 37: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ cĩ nhĩm -COOH); trong đĩ, cĩ hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit khơng no (cĩ đồng phân hình học, chứa một liên kết đơi C=C trong phân tử). Thủy phân hồn tồn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam
  6. ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hồn tồn 5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este khơng no trong X là: A. . 38,76%.B. 40,82%.C. 34,01%.D. 29,25%. Câu 38: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là: A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic. B. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic C. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ D. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic. Câu 39: Chất X cĩ cơng thức phân tử C H O , là este của axit axetic. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HO-C2H4-CHOD. C 2H5COOH Câu 40: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều cĩ khả năng tham gia phản ứng A. . thủy phânB. tráng gươngC. trùng ngưngD. hồ tan Cu(OH) 2 Đáp án 1-C 6-D 11-B 16-A 21-D 26-D 31-B 36-A 41- 46- 2-C 7-A 12-D 17-D 22-C 27-B 32-D 37-C 42- 47- 3-A 8-C 13-D 18-B 23-C 28-C 33-B 38-A 43- 48- 4-D 9-A 14-B 19-B 24-B 29-B 34-C 39-B 44- 49- 5-A 10-D 15-C 20-D 25-A 30-A 35-C 40-A 45- 50- HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: Chọn C Phân tích: Nhìn vào đề bài ta thấy xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ đều là cacbohidrat nên ta gọi cơng thức chung của chúng là Cn(H2O)m. Khi đốt cháy ta cĩ: Cn(H2O)m + nO2 → nCO2 + mH2O Ta cĩ: n n 2,52 22,4 0,1125 mol CO2 O2 Áp dụng định luật bảo tồn khối lượng ta cĩ m m m m m 0,1125.44 1,8 0,1125.32 3,15g O2 CO2 H2O Câu 2: Chọn C Gọi cơng thức của X là CnH2n+2−2kO2 (k < 2) 3n 1 k C H O O nCO n 1 k H O n 2n 2 2k 2 2 2 2 2
  7. n 1 k 1 k O2 1,5 7/6 1/ 3 n 2n 2n CO2 Trong X cĩ nhĩm COOH cĩ 1 liên kết π rồi nên ta chỉ thay k=1 hoặc 2 k=1 suy ra n=3 ( nhận ) k=2 suy ra n=4,5 (loại) Do đĩ CTPT là C3H6O2 , CT este duy nhất là CH3COOCH3 CH3COOCH3 + KOH → CH3COOK + CH3OH Gọi số mol KOH phản ứng là x mol n n n pư = x mol CH3COOK CH3OH KOH nKOH 0,14, nKOH dư = 0,14 − x mcơ cạn = (0,14− x). 56 + 98x = 12,88 → x = 0,12. Vậy khối lượng este là: 0,12.74=8,88g Câu 3: Chọn A Saccarozơ H 75% Glucozơ + Fructozơ 0,02 0,02.75% 0,02.75% Mantozơ H 75% 2Glucozơ 0,01 0,01.2.75% Vậy sau phản ứng thủy phân dung dịch X gồm: Glucozơ: 0,03; Fructozơ: 0,015; Saccarozơ: 0,005; nmantozơ: 0,0025 Khi X tham gia phản ứng tráng bạc chỉ cĩ Glucozơ, Fructozơ và Mantozơ phản ứng tạo 2Ag Vậy số mol Ag là: 0,03.2 0,015.2 0,0025.2 0,095 mol Câu 4: Chọn D Gọi cơng thức chung của chất béo là (RCOO)3C3H5 (RCOO)3C3H5+3NaOH→3RCOONa+C3H5 (OH)3 0,02 0,06 0,06 0,02 1 → nC H OH nNaOH 0,02 mol. 3 5 3 3 Áp dụng định luật bảo tồn khối lượng ta cĩ: mEste mNaOH mxà phịng m mxà phịng 17,24 0,06.40 0,02.92 17,8g C3H5 OH 3 Câu 5: Chọn A
  8. Phân tích : Ta nhận thấy ngay mạch C17H33 cĩ chưa 1 liên kết pi , mạch C15H31 là mạch C no và mạch C17H29 chứa 3 liên kết pi . Mà H 2 chỉ cộng vào mạch C chưa no của chất béo nên số mol H2 cần để hidrohĩa 1 mol chất béo là 4mol Câu 6: Chọn D n n 8,8 / 88 0,1 m 0,1.82 8,2g CH3COONa CH3COOC2H5 CH3COONa Câu 7: Chọn A Gọi số mol axit, 2 ancol và este 2 chức là a,b,c mol. nNaOH bđ 0,1 mol. nNaOH dư nHCl 0,02 nNaOH pư 0,08 2a 2c 1 Câu 8: Chọn C (C17H33COO)3C3H5+3H2→(C17H35COO)3C3H5 (X) (C17H35COO)3C3H5+3NaOH→3C17H35COONa+C3H5 (OH)3 (Y) C17H35COONa+HCl→C17H35COOH(Z) + NaCl Từ đĩ ta cĩ thể suy ra Z là axit stearic. Câu 9: Chọn A Phân tích: X là este no, đơn chức cĩ tỉ khối đối với CH4 là 5,5 nên MX = 88. Gọi cơng thức của este X là RCOOR1 . Ta cĩ: R +44 + R1 = 88 → R +R1 = 44 Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH dư thu được 2,05g muối. 2,2 2,05 nmuối n 0,025 mol Mmuối 82 X 88 0,025 R 44 23 82 R 15 R1 29. Vậy cơng thức cấu tạo thu gọn của X: CH3COOC2H5 Câu 10: Chọn B Phân tích: Este 2 chức mạch hở C6H8O4(k = 3) nên X là este khơng no, hai chức . TH1: X tạo bởi 2 ancol đơn chức và 1 axit 2 chức Ta cĩ thể phân tích ngược bài tốn từ dưới lên, từ Y ta cĩ: Y là ancol khi đun nĩng Y với H 2SO4 0 đặc ở 170 C khơng tạo ra anken nên Y cĩ cơng thức là CH3OH → loại đáp án C Vậy ancol khơng no thứ 2 là: CH2 = CH −CH2 − OH Vậy axit no hai chức phải là (COOH)2 khơng làm mất màu dung dịch Brom. chọn đáp án B Vậy CT của X là CH2 = CH − CH2 − OOC − COOCH3 TH2: X tạo bởi 1 ancol 2 chức và 2 axit đơn chức Nếu X tạo bởi ancol hai chức (Y) và hai axit đơn chức. + Y khơng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường n 3.
  9. Nếu n =3, cơng thức phân tử C 3H6(OH)2 (ancol no, hai chức), hai axit HCOOH và CH3COOH (axit no, đơn chức). Khơng phù hợp vì este cĩ phản ứng tráng gương và thừa 2 nguyên tử H. Nếu n = 4, Cơng thức phân tử C4H6(OH)2 (ancol khơng no, hai chức), axit HCOOH (axit no, đơn chức). Khơng phù hợp vì este cĩ phản ứng tráng gương Câu 11: Chọn B Phân tích: Este X cĩ cơng thức phân tử C2H4O2 nên X chỉ cĩ cơng thức là CH3 . Khi đun nĩng 9g X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn ta cĩ PTHH HCOOCH3 + NaOH → HCOONa +CH3OH 9 n n 0,15 m 0,15.68 10,2g HCOONa X 60 Câu 12: Chọn D Phân tích: Trước hết các em phải biết được rằng trong cơng nghiệp sản xuất ruột phích thì sản phẩm sinh ra phải cĩ Ag nên ta loại được đáp án C. Đối với đáp án A,B với phản ứng sản xuất trong cơng nghiệp ta cần 1 lượng rất lớn chất tham gia nhưng mà axit fomic và anđehit fomic rất khĩ để điều chế 1 lượng lớn và nĩ cịn rất độc hại nên Glucozơ là lựa chọn đúng. Ta chọn đáp án D. Câu 13: Chọn D Phân tích: Hỗn hợp hai chất hữu cơ khi tác dụng với NaOH thu được hai muối của hai axit đơn chức và chỉ thu được 1 rượu vậy hai chất đĩ phải là este và hai este đĩ của cùng 1 rượu. → (1) đúng. Hoặc là 1 trong hai chất đĩ à 1 este và 1 axit cĩ gốc axit khác nhau → (3) đúng. Vậy đáp án là (1) và (3). Câu 14: Chọn B A. Dung dịch Mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nĩng cho kết tủa Cu2O . Đúng B. Sai Vì Thủy phân (xúc tác H+,t0) Saccarozơ thủy phân ra Glucozơ và Fructozơ cịn Mantozơ khi thủy phân chỉ cho ra 1 monosaccarit là Glucozơ. C. Dung dịch fructozơ hịa tan được Cu(OH)2. Đúng D. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+,t0) cĩ thể tham gia phản ứng tráng gương. Đúng Câu 15: Chọn C Phân tích: Cơng thức phân tử C5H10O2 , phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng khơng phản ứng tráng bạc thì chất X phải là axit hoặc là este nhưng este đấy khơng chứa gốc HCOO-. Vậy các CTCT cần tìm là: CH3CH2CH2CH2COOH, CH3CH(CH3 )CH2COOH, CH3CH2CH(CH3 )COOH, CH3C(CH3 )2COOH CH3CH2CH2COOCH3 , CH3CH2COOCH2CH3 , CH3CH(CH3 )COOCH3 , CH3COOCH2CH2CH3 , CH3COOCH(CH3)CH3 Vậy cĩ tất cả là 9 CT
  10. Câu 16: Chọn A Gọi cơng thức của X là (R̅COO)2C2H4 . Phân tích: Trong phân tử este, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Vậy nên trong phân tử este cĩ 5C. Mà nhìn vào CT của X ta đã thấy 4C nên CT của X là HCOOC2H4OOCCH3 . 1 1 10 Vì este này là 2 chức nên: n n . 0,125 este 2 NaOH 2 40 Vậy khối lượng m là: m = 0,125.132 = 16,5g Câu 17: Chọn D CH3COO-C6H4 -COOH+3KOH→CH3COOK+KOC6H4 -COOH+2H2O 43,2 n 0,24 nKOH 3.0,24 0,72 mol V 0,72 lít axit axetylsalixylic 180 Câu 18: Chọn B Phân tích: Cơng thức C 2H4O2 ứng với các cơng thức este no và axit no, đơn chức, mạch hở, hoặc là tạp chức Vậy CTCT của X là HCOOCH3 , CH3COOH,OH-CH2 -CHO Vậy cĩ tất cả 3 cơng thức. Câu 19: Chọn B Phân tích: Gọi cơng thức của este no, đơn chức là CnH2nO2 . 3n 2 Phản ứng đốt cháy: CnH nO O nCO nH O 2 2 2 2 2 2 3n 2 Vì sau phản ứng: n n n n 2 CO2 O2 2 Vậy CTCT este chỉ cĩ: HCOOCH3 (metyl fomiat) Câu 20: Chọn D Chất khơng phản ứng thủy phân trong mơi trường axit là Glucozơ. Chú ý: Đối với cacbohiđrat thì chỉ cĩ Glucozơ và Fructozơ là khơng thủy phân được trong mơi trường axit. Câu 21: Chọn D C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2 Câu 22: Chọn C Phân tích: Trong quá trình quang hợp cây xanh tạo ra chất X, X tạo với dung dịch iot hợp chất cĩ màu xanh tím. Polime X là tinh bột 6nCO 5nH O as C H O 6nO 2 2 6 10 5 n 2
  11. Câu 23: Chọn C Phân tích: trước hết chúng ta phải biết được CT của triolein là (C17H33COO)3C3H5 . Nĩ cĩ đầy đủ tính chất của 1 este khơng no, đa chức. A. Đúng vì este cĩ phản ứng thủy phân. B. Đúng vì este khơng no cĩ phản ứng với H2, xúc tác Ni. C. Sai vì este khơng cĩ khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. D. Đúng vì este cĩ tác dụng với NaOH Câu 24: Chọn B Phân tích: Thủy phân este no, đơn chưc thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X cĩ thể điều chế trực tiếp ra Y nên X phải là rượu và Y là axit. Vậy ta cĩ thể loại được đáp án A và D Nếu X là rượu metylic thì thì este cĩ CTCT là C2H5COOCH3 . Ta nhận thấy từ CH3OH khơng thể điều chế trực tiếp ra C2H5COOH nên loại đáp án C Nếu X là rượu etylic thì este cĩ CTCT là CH3COOC2H5 . Ta nhận thấy từ C2H5OH cĩ thể điều chế được trực tiếp ra CH3COOH nên chọn đáp án B men giam C2 H5OH O2  CH3COOH H2O Câu 25: Chọn A Phân tích: Khi thủy phân este cĩ cơng thức phân tử là C4H6O2 nên trong mạch Cacbon cĩ 1 liên kết π. Khi thủy phân trong mơi trường axit thu được axetanđehit cĩ cơng thức là CH 3CHO nên cơng thức của este là CH3COO − CH = CH2 Câu 26: Chọn D A. Đúng vì CH3CH2COOCH=CH2+NaOH→CH3CH2COONa+CH3CHO+H2O B. Đúng C. Đúng vì đây là este khơng no nên cĩ thể tác dụng được với dung dịch Brom. D. Sai vì CH3CH2COOCH = CH2 cĩ nối đơi ở gốc rượu cịn CH 2 = CHCOOCH3 cĩ nối đơi ở gốc axit nên chúng khơng thể là đồng đẳng của nhau. Câu 27: Chọn B Phân tích: Gọi cơng thức Trieste của glixerol và axit đơn chức, mạch hở là CnH2n−4−2kO6 (k là số liên kết π trong gốc axit). Gọi số mol của X là x mol. CnH2n−4−2kO6 → nCO2 + (n − 2 − k)H2O Ta cĩ: n n 4n nx x n 2 k 4x k 2 CO2 H2O X Vậy cơng thức của X là CnH2n−8O6 . CnH2n−8O6 + 2H2 → CnH2n−4O6
  12. x 2x 6,72 n 0,3 2x x 0,15 H2 22,4 Áp dụng định luật bảo tồn khối lượng ta cĩ: m m m m 39 0,3.2 38,4g X H2 Y X X + 3NaOH→muối +C3H5 (OH)3 0,15 0,7 Vậy sau phản ứng NaOH dư Ta cĩ: n nX 0,15 mol C3H5 OH 3 Áp dụng định luật bảo tồn khối lượng ta cĩ mCR mX mNaOH m 38,4 0,7.40 0,15.92 52,6 C3H5 OH 3 Câu 28: Chọn C Phân tích: Thủy phân X trong mơi trường axit thu được chất Y và Z. Đốt cháy hồn tồn X tạo thành số mol CO2 bằng số mol nước nên X phải là este no, đơn chức, mạch hở. Khi X là este no, đơn chức, mạch hở thủy phân ra chất Y tham gia được phản ứng tráng gương nên Y là HCOOH. Vậy CT este là HCOOCnH2n+1 Vậy chất Z là CnH2n+1OH, trong Z cĩ số nguyên tử C bằng một nửa số nguyên tử C trong X nên n 1 ta cĩ: n n 1 2 Vậy CT este là HCOOCH3. A. Đúng vì Y là HCOOH tan vơ hạn trong nước. B. Đúng vì 1 mol C2H4O2 khi đốt cháy sinh ra 2 mol CO2 và 2 mol nước. 0 C. Sai vì Z là CH3OH khi đun với dung dịch H 2SO4 đặc ở 170 C thì thu được xeton chứ khơng phải là anken. D. Đúng vì X là este no, đơn chức. Câu 29: Chọn B Phân tích : Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vùa đủ với dung dịch KOH thu được một muối và một ancol nên X cĩ thể gồm : RCOOR R OH RCOOH hoặc hoặc (R ' H ) RCOOH RCOOR ' R 'OH Ta cĩ : nKOH = 0,04mol > nancol = 0,015mol Đến đây, nhìn vào 4 đáp án ta thấy X phải là RCOOR’ và RCOOH ⟹ nRCOOR nancol 0,015 và nRCOOH 0,04 0,015 0,025mol Đặt cơng thức của hai chất trong X là CnH2nO2 và CmH2mO2 (n<m)
  13. n 0,025mol; n 0,015mol  n  n 0,025n 0,015m Cĩ ∶ Cn H2nO2 CmH2mO2 H2O CO2 m m m (0,025n 0,015m).(44 18) 6,82 22 5n 3m n 2 và m 4 bình tăng CO2 H2O Vậy X gồm CH3COOH và CH3COOC2H5 . Chú ý : Khi cho hỗn hợp CO 2 và H2O vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 thì khối lượng bình tăng chính là khối lượng CO 2 và H2O thêm vào. Cịn khối lượng dung dịch thay đổi là do khối lượng kết tủa CaCO3 trừ đi tổng khối lượng CO2 và H2O thêm vào. Câu 30: Chọn A Phân tích: Khi ngưng tụ sản phẩm cháy thấy thể tích giảm 30ml , vậy thể tích giảm chính là thể tích của nước. V 30ml V 40ml H2O CO2 10 ml este X + 45ml O2→40 ml CO2+ 30ml H2O Áp dụng định luật bảo tồn nguyên tố ta cĩ: VO 2.40 30 45.2 20 ml Gọi CT este là CxHyOz Ta cĩ: x 40 :10 4; y (30.2) :10 6; z 20 :10 2 Vậy CTPT của X là C4H6O2 Câu 31: Chọn B Phân tích: Nhìn vào đáp án ta thấy khi thủy phân C 3H4O2 trong NaOH thu được X,Y mà Y trong đáp án khơng cĩ nước, vậy X ở đây chỉ cĩ thể là este. Vì C3H4O2 cĩ 1 liên kết π trong mạch Cacbon, mà ở đáp án Y chỉ là muối hoặc anđehit vậy este phải cĩ dạng HCOOCH = CH2 HCOOCH = CH2 + NaOH → HCOONa + CH3CHO + H2O Vì X tác dụng được với H2SO4 nên X là HCOONa. 2HCOONa + H2SO4 → Na2SO4 + 2HCOOH (Z) Vậy Y, Z lần lượt là CH3CHO,HCOOH Câu 32: Chọn D Poli(metyl metacrylat ) được tạo thành từ monome tương ứng là CH2 = C(CH3 )− COOCH3 Câu 33: Chọn B Phân tích: X cĩ cơng thức là C6H10O4 khi thủy phân tạo ra 2 ancol đơn chức nên X là este cĩ 2 chức ancol Vậy X cĩ dạng ROOC-R 1-COOR2. Số Cacbon trong R, R 1, R2 là 4. Để tạo ra hai ancol trong đĩ số Cacbon trong 2 ancol gấp đơi nhau vậy 2 ancol đĩ là H 3OH và C2H5OH . Vậy CT của X là: CH3OOC −CH2 − COOC2H5 Câu 34: Chọn C
  14. 14,08 8,064 2,88 n 0,32;n 0,36;n 0,16 CO2 44 O2 22,4 H2O 18 Áp dụng định luật bảo tồn khối lượng ta cĩ: m m m m m 5,44g E O2 CO2 H2O E Câu 35: Chọn C A. Sai vì Glucozơ bị oxi hĩa bởi dung dịch AgNO3/NH3 B. Sai vì Saccarozơ khơng làm mất màu dung dịch Brom. Chỉ cĩ Glucozơ và Mantozơ mới làm mất màu dung dịch Brom. C. Đúng D. Sai vì Xenlulozơ cĩ cấu trúc mạch thẳng. Câu 36: Chọn A PTHH: C3H6 + Br2 → C3H6Br2 (X) C3H6Br2 +2NaOH → C3H6 (OH)2 (Y) + 2NaBr to C3H6 (OH)2 + CuO → CH2 (CHO)2 (Z) + Cu+ H2O xt CH2 (CHO)2 + O2 → CH2 (COOH)2 (T) xt,to CH2 (COOH)2+2CH3OH → CH2 (COOCH3 )2+2H2O (E) Từ đấy ta cĩ thể suy ra được C3H6 ở đây là xicloankan nên khi cộng Brom thì chỉ cộng mở vịng ở C1 và C3 nên Y là propan-1,3-điol Câu 37: Chọn C Phân tích: Đối với các dạng bài tốn này, ta cĩ cách tính từ dưới tính lên. Ta sẽ xuất phát từ ancol Y. Vì các este đều đơn chức nên khi thủy phân ta cũng thu được ancol Y đơn chức. 0,896 Xét ancol Y cĩ dạng R ′OH, n 0,04 H2 22,4 1 R OH Na R ONa H 2 2 0,08 0,08 0,08 0,04 Ta cĩ khối lượng bình tăng m m 2,48 m 2,48 0,04.2 2,56g Y H2 Y 2,56 M 32 Y : CH OH Y 0,08 3 neste nY 0,08 nO X 0,16 mO 2,56 3,96 n 0,22 H2O 18
  15. Áp dụng định luật bảo tồn khối lượng trong X ta cĩ: 2,88 m m m m 5,88 2,56 0,22.2 2,88g n n 0,24 mol C X O H CO2 C 12 Ta cĩ khi đốt cháy este no, đơn chức thì số mol CO 2 bằng số mol nước, khi đốt cháy este khơng no cĩ 1 liên kết C=C thì n n n 0,24 0,22 0,02 n 0,08 0,02 0,06 este khơng no CO2 H2O este no n 0,24 C CO2 3 nX 0,08 → 2 este no là HCOOCH3 (a mol) và CH3COOCH3 (b mol), cịn este khơng no là CnH2n−2O2 0,02 mol Áp dụng định luật bảo tồn C ta cĩ: 2a 3b 0,02n 0,24 và a b 0,06 b 0,02n 0,12 n 6 Để axit khơng no cĩ đồng phần hình học thì số C trong axit khơng no ít nhất phải bằng 4. Vậy trong este của axit với CH3OH số C ít nhất là 5 vậy n=5 Với n 5 b 0,02, a 0,04 m m 3,88g HCOOCH3 CH3COOCH3 → meste khơng no 5,88 3,88 2g %meste khơng no 2 5,88 . 100% 34,01% Câu 38: Chọn A Phân tích: Các chất tham gia phản ứng tráng bạc là sau phản ứng sản phẩm sinh ra cĩ Ag. A. Đúng B. Sai vì Glixerol khơng tham gia phản ứng tráng bạc. C. Sai vì Saccarozơ khơng tham gia phản ứng tráng bạc. D. Sai vì Glixerol khơng tham gia phản ứng tráng bạc. Câu 39: Chọn B Chất X cĩ cơng thức phân tử là C3H6O2 là este của axit axetic nên cĩ dạng CH3COOCH3 . Câu 40: Chọn A Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ và mantozơ đều cĩ phản ứng thủy phân. B. Sai vì tinh bột và saccarozơ khơng tham gia phản ứng tráng gương. C. Sai D. Sai vì tinh bột khơng hịa tan Cu(OH)2