Đề thi thử lần 2 vào Lớp 10 môn Hóa học (Chuyên) - Năm học 2018-2019 - Phòng giáo dục và đào tạo Tân Thành (Có đáp án)

pdf 7 trang thaodu 6201
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử lần 2 vào Lớp 10 môn Hóa học (Chuyên) - Năm học 2018-2019 - Phòng giáo dục và đào tạo Tân Thành (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_lan_2_vao_lop_10_mon_hoa_hoc_chuyen_nam_hoc_2018.pdf

Nội dung text: Đề thi thử lần 2 vào Lớp 10 môn Hóa học (Chuyên) - Năm học 2018-2019 - Phòng giáo dục và đào tạo Tân Thành (Có đáp án)

  1. PHỊNG GIÁO D C VÀ ÀO T O THI TH VÀO L P 10 N M H C 2018-2019 HUY N TÂN THÀNH MƠN: HĨA H C (CHUYÊN) Th i gian làm bài: 120 phút THI TH LN 2 Ngày thi th : 23 tháng 5 nm 2018 (Đề thi cĩ 02 trang, g ồm 05 câu) Cho bi ết nguyên t ử kh ối c ủa các nguyên t ố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al =27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108. Câu 1. (2,0 im) 1.1. Cho s bi n i sau : X → Y → Z → Y → X. Bi t r ng: X là n ch t c a phi kim T; Y, Z là h p ch t g m hai nguyên t , trong ĩ cĩ ch a T. Dung d ch ch t Y làm qu tím. Z là mu i kali, trong ĩ Kali chi m 52,35 % v kh i l ưng. Xác nh cơng th c hĩa h c c a các ch t X, Y, Z và vi t ph ư ng trình hĩa h c bi u di n các bi n i trên. 1.2. Nêu hi n t ưng và vi t các ph ư ng trình ph n ng cĩ th xy ra trong các thí nghi m sau: - Thí nghi m 1: ư a bình kín ng h n h p khí metan và clo ưc tr n theo t l th tích 1:1 ra ánh sáng. Sau ph n ng, cho n ưc vào bình l c nh , r i thêm vào m t mu gi y qu tím. - Thí nghi m 2: S c khí axetilen t t n d ư vào dung d ch brom màu da cam. - Thí nghi m 3: Cho 1-2 gi t d u n vào ng nghi m ch a 3 ml benzen, l c nh . Câu 2. (2,0 im) 2.1. Hồn thành s bi n hĩa sau (ghi rõ iu ki n n u cĩ): (3) (4) B C Cao su Buna (2) (1) G A (6) (7) (8) (9) (5) D Rư u etylic E F G Bi t G là thành ph n chính c a khí thiên nhiên. 2.2. Khí SO 2 do nhà máy th i ra là nguyên nhân quan tr ng gây ơ nhi m khơng khí và -5 mưa axit. T ch c Y t th gi i (WHO) quy nh: N u l ưng SO 2 vưt quá 3.10 3 mol/m khơng khí thì coi nh ư khơng khí b ơ nhi m SO 2. Ti n hành phân tích 50 lít khơng khí huy n Tân Thành th y 0,012 mg SO 2 thì khơng khí ĩ cĩ b ơ nhi m SO 2 hay khơng? (Bi t th tích các khí o cùng iu ki n nhi t và áp su t). 1
  2. Câu 3. (3,0 im) 3.1. Mt axit A cĩ cơng th c C xHyO2. Trong phân t ca A nguyên t cacbon chi m 40% v kh i l ưng. Xác nh cơng th c c u t o c a A. Vi t các ph ư ng trình hĩa h c ca A l n l ưt tác d ng v i các ch t sau (n u cĩ): Cu(OH) 2, ZnO, MgCO 3, CH 3- CH(OH)-COOH. 3.2. Hịa tan hồn tồn m gam Al 2(SO 4)3 vào n ưc thu ưc dung d ch X. N u cho 90ml dung d ch NaOH 1M vào X thì thu ưc 3 a gam k t t a. Cịn n u cho 140 gam dung dch NaOH 1M vào X thì thu ưc 2 a gam k t t a. Xác nh giá tr ca m. Câu 4. (2,0 im) 4.1. t cháy hồn tồn 0,3 mol h n h p X g m CH 4, C 2H4, C 2H2, h p th tồn b sn ph m cháy vào 650ml dung d ch NaOH 1M thì thu ưc dung d ch Y. Bi t Y ch a 42,2 gam h n h p mu i và kh i l ưng Y n ng h n kh i l ưng dung d ch NaOH ban u là 29,7 gam. Tính thành ph n ph n tr m th tích khí CH 4 trong X. 4.2. t nĩng m t h n h p g m Al và 16 gam Fe 2O3 (trong iu ki n khơng cĩ khơng khí) n khi ph n ng x y ra hồn tồn, thu ưc h n h p ch t r n X. Cho X tác d ng va vi V ml dung d ch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít khí H 2 (ktc). Vi t các ph ư ng trình hĩa h c x y ra và xác nh giá tr V. Câu 5. (1,0 im) Hn h p X g m CH 3COOH, C 2H5OH và CH 3COOC 2H5. t cháy hồn tồn m gam X c n 0,295 mol O 2 và thu ưc 0,24 mol CO 2. N u ly 0,19 mol h n h p X thì tác dng v a 130 ml dung d ch NaOH 1M. Hãy vi t các ph ư ng trình hĩa h c x y ra, tính m và % s mol m i ch t trong X. ___ Ht___ H và tên thí sinh: S báo danh: Ch ký cán b coi thi s 1: 2
  3. PHỊNG GIÁO D C VÀ ÀO T O THI TH VÀO L P 10 N M H C 2018-2019 HUY N TÂN THÀNH MƠN: HĨA H C (CHUYÊN) HƯNG D N CH M THI TH LN 2 (H ướng d ẫn ch ấm cĩ 04 trang) Câu 1 Ni dung im 1. Z là h p ch t cĩ cơng th c chung: K nT. 39 n Ta cĩ: = 0,5235 => M = 35,5 n + T 39 n M T Nghi m h p lí v i n = 1 => M T = 35,5 => T là nguyên t clo ( Cl). 0,25 Vy X là Clo (Cl 2 ). Dung d ch ch t Y làm qu tím => Y là HCl. Vy Z là KCl. 0,25 t0 PTHH: Cl 2 + H 2 → 2HCl 0,25 HCl + KOH → KCl + H 2O t0 2KCl (r n) + H 2SO 4 (c) → K2SO 4 + 2HCl t0 0,25 4HCl (c) + MnO 2 → MnCl 2 + Cl 2 + 2H 2O 2. –Thí nghi m 1: H n h p Cl 2 và H 2 cĩ màu vàng l c. Khi chi u sáng thì màu vàng c a clo nh t d n, sau ĩ m t màu. Khi cho gi y qu tím vào dung d ch thì qu tím chuy n 0,25 sang màu (do HCl tan trong n ưc thành axit clohidric). (HS vi ết 1 p ứ cũng ch ấp nh ận đúng) as CH 4 + Cl 2 → CH3Cl khí + HCl khí tan trong n ưc as CH 3Cl + Cl 2 → CH 2Cl 2 + HCl CH Cl + Cl →as CHCl + HCl 2 2 2 3 0,25 →as CHCl 3 + Cl 2 CCl 4 + HCl –Thí nghi m 2: Màu da cam c a dung d ch brom nh t d n, sau ĩ m t màu. → C2H2 + Br 2 C2H2Br 2 C2H2Br 2 + Br 2 → C2H2Br 4 0,25 –Thí nghi m 3: D u n tan trong benzen thành h n h p ng nh t. 0,25 Câu 2 Ni dung im 2. So sánh t ỷ lệ th ực t ế với t ỷ lệ tiêu chu ẩn. −3 − 0,012.10 V= 50lit = 50.103 (m 3 ) ; n= (mol) kk SO 2 64 0,25 −3 n 0,012.10 − − → SO 2 = =5 3 < 5 3 −3 0,0375.10 mol / m 3.10 mol / m Vkk 64.50.10 0,25 Vy khơng khí ch ưa b ơ nhi m SO 2. 3
  4. 1. – Xác nh ch t: Các ch t ưc xác nh theo s sau: (3) (4) C4H4 C 4H6 ( C 4H6 ) (2) n (1) CH4 C 2H2 (5) (6) (7) (8) (9) C2H4 C 2H5OH CH 3COOH CH 3COONa CH 4 – Ph ư ng trình hĩa h c: 0 (1) 2CH →1500 C C H + 3H 4 làm lạnh nhanh 2 2 2 →t0 C,xt,P ≡ (2) 2C 2H2 (Nhị hợp) CH C–CH=CH 2 (vinyl axetilen) ≡ →Pb / PbCO 3 (3) CH C–CH=CH 2 + H 2 0 CH 2=CH–CH=CH 2 t (butadien-1,3) 1,5 0 (4) n CH =CH–CH=CH →t C,xt,P CH –CH=CH–CH 2 2 (trùng hợp) 2 2 n Poli (butadien-1,3) hay cao su Buna (5) C H + H →Pb / PbCO 3 C H 2 2 2 t0 2 4 ax (6) C2H4 + H 2O → C2H5OH men giấm (7) C2H5OH + O 2 → CH 3COOH + H 2O (8) CH 3COOH + NaOH → CH 3COONa + H 2O (9) CH COONa + NaOH →CaO CH ↑ + Na CO 3 t0 4 2 3 Học sinh vi ết 3 ph ản ứng đúng được 0,5 điểm, tùy vào s ố ph ản ứng đúng và điều ki ện từng bài để GV cho điểm phù h ợp lẻ đến 0,25. Câu 3 Ni dung im 1. Cơng th c t ng quát c a A: C xHyO2 (2 ≤ y ≤ 2x (1); x,y nguyên, d ư ng) 100 Vì cacbon chi m 40% kh i l ưng nên ⇒ M= ⋅ 12x = 30x(g/mol) A 40 Ta cĩ: 12x + y + 32 = 30x ⇒ y = 18x – 32 (2) T (1) và (2) → 2 ≤ 18x – 32 ≤ 2x →1,9 ≤ x ≤ 2 → x = 2 → y = 4 . 0,25 Vy cơng th c c a axit: C 2H4O2 → CTCT: CH 3 –COOH 0,25 Các ph ư ng trình ph n ng: 2CH 3COOH + Cu(OH) 2 → (CH 3COO) 2Cu + 2H 2O 0,25 2CH 3COOH + ZnO → (CH 3COO) 2Zn + H 2O 2CH 3COOH + MgCO 3 → (CH 3COO) 2Mg + H 2O + CO 2 ↑ 0 0,25 →H2 SO 4 đặc, t CH 3COOH + CH 3– CH(OH)– COOH ← CH 3COO– CH – COOH + H 2O CH3 4
  5. 2. Khi t ng l ưng ki m mà l ưng k t t a gi m, ch ng t TN 2 kt t a tan b t m t ph n, 0,25 cịn TN 1 cĩ th cĩ 2 tr ưng h p. Gi x là s mol Al 2(SO 4)3 ban u Các ph n ng cĩ th xy ra: Al 2(SO 4)3 + 6NaOH → 2Al(OH) 3 ↓ + 3Na 2SO 4 (1) x 6x 2x 3x (mol) 0,25 Al(OH) 3 + NaOH → NaAlO 2 + 2H2O (2) y y • = Xét thí nghi m 2: Tính s mol nNaOH 0,14(mol) ⇒ = −= − 0,25 Ta cĩ: y = 0,14 – 6x nAl(OH) 2x y (8x 0,14) (mol) 3 • = Xét thí nghi m 1: Tính s mol nNaOH 0,09(mol) Tr ưng h p 1 : Khơng x y ra ph n ng (2) 0,09 → iu ki n: x > = 0,015 6 0,25 1 0,09 Theo (1): n= n = = 0,03(mol) Al(OH)3 3 NaOH 3 0,25 8x− 0,14 2 Theo ⇒ = =>x = 0,02 (th a mãn) 0,03 3  Tr ưng h p 2 : Cĩ x y ra ph n ng (2) → iu ki n: 3.2x x = 0,03 > 0,015 (lo i) 8x− 0,09 3 Vy kh i l ưng Al 2(SO 4)3 là: m = 0,02.342 = 6,84 (gam) 0,25 Câu 4 Ni dung im = 1. Tính nNaOH 0,65(mol) t cơng th c chung c a C 2H4 và C 2H2 là C 2Hn t0 CH 4 + 2O 2 → CO 2 + 2H 2O (1) n t0 n C2Hn + (2 + )O 2 → 2CO 2 + H2O (2) 4 2 0,25 CO 2 + 2NaOH → Na 2CO 3 + H 2O (3) 0,25 CO 2 + NaOH → NaHCO 3 (4) Na CO : x(mol) 2x+ y = 0,65  x = 0,2 Hn h p mu i 2 3 →  →  + = = 0,25 NaHCO3 : y(mol) 106x 84y 42,2  y 0,25 → n= 0,45(mol) CO 2 + = = nCH n CH 0,3  n CH 0,15 Ta l i cĩ: 42n→  4 n+ 2n = 0,45 n = 0,15 CH4 CH 2n  CH 2n 5
  6. 0,15 0,25 → %V= ⋅ 100% = 50% CH 4 0,3 2. Vì X + NaOH → H2 ↑ nên ch ng t Al cịn d ư. Mt khác ph n ng x y ra hồn tồn nên → Fe 2O3 ht. 0,25 16 3,36 n== 0,1(mol) ; n == 0,15(mol) Fe2 O 3160 H 2 22,4 t0 Fe 2O3 + 2Al → Al 2O3 + 2Fe 0,1 → 0,1 (mol) 0,25 Al 2O3 + 2NaOH → 2NaAlO 2 + H 2O 0,1 → 0,1(mol) 0,25 2Al + 2NaOH + 2H O → 2NaAlO + 3H ↑ 2 2 2 0,1 ←0,15 (mol) 0,3 ⇒ n= 0,2 + 0,1 = 0,3(mol) ⇒ V = = 0,3 l ít = 300ml 0,25 NaOH 1 Câu 5 Ni dung im • Thí nghi m 1 : Ph n ng t cháy X: Gi x, y, z l n l ưt là s mol m i ch t CH 3COOH, C 2H5OH, CH 3COOC 2H5 trong m(gam) h n h p X. t0 C2H4O2 + 2O 2 → 2CO 2 + 2H 2O x → 2x 2x(mol) 0 C H O + 3O →t 2CO + 3H O 2 6 2 2 2 y → 3y 2y(mol) t0 C4H8O2 + 5O 2 → 4CO 2 + 4H 2O z→ 5z 4z(mol) 2x+ 3y + 5z = 0,295 (1) 0,25 Ta cĩ:  2x+ 2y + 4z = 0,24 (2) • Thí nghi m 2 : Ph n ng c a X v i NaOH: = = nNaOH 0,13.1 0,13(mol) CH 3COOH + NaOH → CH 3COONa + H 2O kx → kx (mol) CH 3COOC 2H5 + NaOH → CH 3COONa + C 2H5OH kz → kz (mol) 6
  7. kx+ kz = 0,13 0,25 Ta cĩ:  ⇒ 0,06x− 0,13y + 0,06z = 0 (3) kx + ky + kz = 0,19 Gi i ph ư ng trình (1,2,3) ưc: x = 0,04 ; y = 0,03; z = 0,025 0,25 → m = 0,04.60 + 0,03.46 + 0,025.88 = 5,98 gam Ph n tr m s mol m i ch t trong X là: 0,04 0,04.100 %n= ⋅== 100% 42,11% C2 H 4 O 2 0,04+ 0,03 + 0,025 0,095 0,25 0,03 %n= ⋅ 100% = 31,58%⇒ %n= 26,31% CHO2 6 0,095 C4 H 8 O 2 1. Hưng d n ch m trên ây ch trình bày theo cách gi i thơng th ưng nh t, HS cĩ th làm theo cách khác n u úng v n cho im t i a. 2. Khi ch m, GV cĩ th th ng nh t l i phân b im cho t ng ý trong t ng câu cho h p lý. ___ Ht___ 7