Đề thi thử môn Hóa học Lớp 12

docx 2 trang thaodu 9020
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn Hóa học Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_mon_hoa_hoc_lop_12.docx

Nội dung text: Đề thi thử môn Hóa học Lớp 12

  1. ĐỀ KIỂM TRA 12 – THỬ Câu 1: Công thức phân tử chung của este no đơn chức mạch hở là: A. CnH2nO ( n ≥ 2 ) B. RCOOR’ C. CnH2n-2O2 ( n ≥ 2 ) D. CnH2nO2 ( n ≥ 2) Câu 2: Ứng công thức cấu tạo: CH2=CH-COOCH3 có tên gọi là: A. vinyl axetat B. Metyl propionat C. Metyl acrylat D. vinyl propionat Câu 3: Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân este: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 4: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây? A. C3H7COOH B. C2H5COOH C. C2H5COOCH3 D. HCOOC3H7 Câu 5: Khi thủy phân vinylaxetat trong môi trường axit thu được những chất gì? A. axit axetic và rượu vinilic B. Axit axetic và rượu etylic C. axit axetic và andehit axetic D. Axit axetic và axeton Câu 6: Cho CH3COOH(1) ; HCOOCH3 (2); C2H5OH(3) . Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi là: A. 3< 2< 1 B. 2< 3< 1 C. 2 < 1< 3 D. 1 < 2< 3 Câu 7: Để điều chế thủy tinh hữu cơ, người ta trùng hợp từ : A. CH2= CH-COOCH3 B.CH2= CH-COOH C. CH2= C(CH3)-COOCH3 D. CH3-COOCH=CH2 Câu 8: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là: A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 9: Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7 Câu 10: Chất nào sau đây không tạo este trong phản ứng với axit axetic A. C2H5OH. B. C2H4(OH)2. C. C2H2. D. C6H5OH. Câu 11: Khi cho bay hơi 10,56 gam chất hữu cơ A thì thể tích của A bằng với thể tích của 3,84 gam oxi trong cùng điều kiện. Khi đun nóng A với dung dịch NaOH thì thu được một muối và một ancol. Biết A không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. CTCT của A là: (C=12, H=1, O=16) A. C3H7COOH B. HCOOC3H7 C. C6H5COOC2H5 D. CH3COOC2H5 Câu 12: Đun nóng 2,2 gam một este no đơn chức E (C4H8O2) với dung dịch KOH dư thu được 2,8 gam muối M. Công thức cấu tạo của E là: (C=12, H=1, O=16, K=39) A. HCOOCH2CH2CH3. B. CH3COOCH2CH3. C. CH3CH2COOCH3. D. CH3COOCH3. Câu 13: Cho phản ứng este hóa giữa 3 gam axit axetic và 3,22 gam ancol êtylic thu được 3.52 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa trên là(C=12, H=1, O=16): A. 65% B. 72% C. 80% D. 75% Câu 14: Đốt cháy 1 este no, đơn chức, mạch hở thu được 1,8 gam H2O. Thể tích CO2 (đktc) thu được là: (C=12, H=1, O=16) A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít. Câu 15: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 este CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3 cần vừa đủ 200 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của m là: (C=12, H=1, O=16, K=39) A. 8,8 gam. B. 17,6 gam. C. 21,0 gam. D. 35,2 gam. Câu 16: Đun nóng 66,3 gam etyl propionat với 400 ml dung dịch NaOH 2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng khối lượng chất rắn thu được là: (C=12, H=1, O=16, Na=23) A. 62,4 gam. B. 59,3 gam C. 82,45 gam. D. 68,4 gam. Câu 17: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức.
  2. Câu 18: Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình nào sau đây? A. Hiđro hóa (có xúc tác Ni). B. Cô cạn ở nhiệt độ cao. C. Làm lạnh. D. Xà phòng hóa. Câu 19: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là: A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 20: Cho các phát biểu sau: a. Chất béo thuộc hợp chất este b. Các este không tan trong nước do chúng nhẹ hơn nước c. Các este không tan trong nước và nổi trên mặt nước do chúng không tạo được liên kết hidro với nước và nhẹ hơn nước d. Khi đun chất béo lỏng trong nồi hấp rồi sục dòng khí hidro vào (có xúc tác Ni) thì chúng chuyển thành chất béo rắn e. Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit không no trong phân tử Những phát biểu đúng là: A. a, d, e B. a, b, d C. a, c, d, e D. a,,b, c, d, e Câu 21: Khi đun nóng 4,45 gam chất béo ( Tristearin) có chứa 20% tạp chất với dd NaOH ta thu được bao nhiêu kg glixerol.Biết hiệu suất phản ứng đạt 85 %.(C=12, H=1, O=16) A.0,3128 kg B.0,3542 kg C.0,2435 kg D.0,3654 kg Câu 22: Khi thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH thu được glixerol và hỗn hợp 2 muối C17H35COONa và C15H31COONa có khối lượng hơn kém nhau 1,817 lần. Trong phân tử X có chứa: (C=12, H=1, O=16) A. 3 gốc C17H35COO-. B. 2 gốc C17H35COO-. C. 3 gốc C15H31COO-. D. 2 gốc C15H31COO-. Câu 23: Phản ứng chuyển glucozơ và fructozơ thành những sản phẩm giống nhau là: A. Với Cu(OH)2 B. Tráng gương C. Với H2/Ni D. Với Na Câu 24: Saccarozơ và glucozơ đều có A. phản ứng với dung dịch NaCl. B. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. C. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. D. phản ứng thủy phân trong môi trường axit. Câu 25: Cho biết chất nào sau đây thuộc đisaccarit? A.Glucozơ B.Saccarozơ C.Tinh bột D.Xenlulozơ Câu 26: Cho các chất hữu cơ sau:Saccarozơ, glucozo và anđehit axetic. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được các chất trong dãy chất trên? 0 A.Cu(OH)2/NaOH (t ) B.AgNO3/NH3 C. Na D.Br2/H2O Câu 27: Thủy phân hoàn toàn 31,25 gam dung dịch saccarozơ 13,68% trong môi trường axit (vừa đủ) thu được dung dịch X. Cho AgNO3/NH3 vào X đến dư rồi đun nhẹ, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khối lượng bạc là: (C=12, H=1, O=16, Ag=108) A. 2,565 gam. B. 2,70 gam. C. 5,13 gam. D. 5,40 gam. Câu 28: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là: (C=12, H=1, O=16) A. 360 gam. B. 270 gam. C. 250 gam. D. 300 gam. Câu 29: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức A, B cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được 6,8 gam muối duy nhất và 4,04 gam hỗn hợp 2 rượu là đồng đẳng liên tiếp nhau. Công thức cấu tạo của 2 este là: (C=12, H=1, O=16, Na=23) A. HCOOCH3 và HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 C. C2H3COOCH3 và C2H3COOC2H5 D. HCOOC2H5 và HCOOC3H7 Câu 30: Khối lượng xenlulozơ và khối lượng HNO3 cần dùng để sản xuất 1,00 tấn xenlulozơ trinitrat lần lượt là (biết hiệu suất là 85%) (C=12, H=1, O=16, N=14) A. 545,5 kg và 636,4 kg. B. 641,7 kg và 636,4 kg. C. 641,7 kg và 748,7 kg. D. 545,5 kg và 748,7 kg.