Đề thi thử năm học 2019-2020 môn Hóa học - Mã đề thi 302 - Trường THPT Lê Quý Đôn

doc 4 trang thaodu 4010
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử năm học 2019-2020 môn Hóa học - Mã đề thi 302 - Trường THPT Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_nam_hoc_2019_2020_mon_hoa_hoc_ma_de_thi_302_truon.doc

Nội dung text: Đề thi thử năm học 2019-2020 môn Hóa học - Mã đề thi 302 - Trường THPT Lê Quý Đôn

  1. TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN - HĐ ĐỀ THI THỬ NĂM HỌC 2019 -2020 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 302 Họ và tên thí sinh: SBD: Lớp: Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H =1; C=12; N=14; O=16; F =19; Na=23; Mg=24; P=31; S=32; Cl =35,5; K =39; Ca =40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; I=127; Ba=137. Câu 41: Thủy phân chất nào sau đây được ancol metylic? A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H3. D. HCOOC2H5. Câu 42: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng tạo muối sắt (III)? A. Fe2O3. B. FeS. C. Fe. D. FeO. Câu 43: Nguyên tố hóa học X có màu trắng bạc, nhẹ, mềm, có nhiều ứng dụng trong đời sống. Nguyên tố X là A. Đồng. B. Sắt. C. Nhôm. D. Kẽm. Câu 44: Chất nào sau đây là este no, đơn chức? A. CH2=CH-COOH. B. CH3COOC2H5. C. (CH3COO)3C3H5. D. CH3COOCH=CH2. Câu 45: Ngâm một thanh Cu trong 200 ml dung dịch AgNO3 có nồng độ là a (mol/l) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của a là A. 0,6. B. 1,0. C. 0,4. D. 0,5. Câu 46: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Cu. B. Al. C. Fe. D. Ag. Câu 47: Phân tử chất nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ? A. Metylamin. B. Alanin. C. Glucozơ. D. Glyxin. Câu 48: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl? A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Cu. Câu 49: Cho 27 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 34,2. B. 54,0. C. 21,6. D. 32,4. Câu 50: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Canxi. B. Nhôm. C. Đồng. D. Natri. Câu 51: Natri hiđrocacbonat là một hóa chất vô cơ được sử dụng để tạo độ xốp giòn cho thức ăn, làm thuốc chữa đau dạ dày. Công thức của natri hiđrocacbonat là A. Na2SO4 B. NaOH C. NaHCO3 D. Na2CO3 Câu 52: Hòa tan 5,6 gam Fe trong dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 1,68. B. 2,24. C. 3,36. D. 2,58. Câu 53: Polietilen (PE) là một chất dẻo rất phổ biến trong đời sống. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. C4H6. B. CH4. C. C2H6. D. C2H4. Câu 54: Loại tơ nào sau đây là tơ tổng hợp? A. Tơ visco. B. Sợi bông. C. Tơ tằm. D. Tơ nilon -6,6. Câu 55: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no, đơn chức, mạch hở X, thu được V lít CO 2 (đktc) và 3,6 gam H2O. giá trị của V là A. 4,40. B. 2,24. C. 4,48. D. 6,72. Câu 56: Dung dịch axit axetic có nồng độ 5 – 6% được dùng làm giấm ăn. Công thức của axit axetic là A. HCOOCH3. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. C2H5OH. Trang 1/4 - Mã đề thi 302
  2. Câu 57: Hòa tan 3,6 gam Mg trong dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 5,60 . B. 6,72. C. 3,36. D. 4,48. Câu 58: Metylamin có công thức là A. CH3NH2. B. (CH3)3N. C. C2H5NH2. D. (CH3)2NH. Câu 59: Saccarozơ có công thức phân tử là A. C3H8O3. B. C6H12O6. C. C12H22O11. D. C6H10O5. Câu 60: Cho 15 gam NH2CH2COOH phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl a (mol/l). Giá trị của a là A. 1,5. B. 1,0. C. 2,0. D. 0,5. Câu 61: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hoá? A. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4. B. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng. C. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3. D. Đốt lá sắt trong khí Cl2. Câu 62: Đốt 5,6 gam Fe trong không khí, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 15,6. B. 24,2. C. 18,0. D. 22,4. Câu 63: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí và ứng dụng của nhôm chưa hợp lí? A. Do Al bền trong không khí nên thường được sử dụng làm vật liệu trong ngành xây dựng (cửa nhôm, khung nhôm ). B. Do Al cứng, dẫn nhiệt tốt nên thường dùng làm đồ gia dụng (xoong nồi, bình đựng, thìa ) C. Do Al bền và nhẹ nên thường dùng trong công nghiệp hàng không. D. Do Al dẫn điện tốt, nhẹ nên thường dùng làm dây dẫn điện. Câu 64: Hòa tan hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H 2SO4 loãng, thu được 10,08 lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Al trong X là A. 20,24%. B. 39,13%. C. 58,70%. D. 76,91%. Câu 65: Kim loại nào sau đây có thể khử được Fe3+ trong dung dịch thành kim loại Fe? A. Mg. B. Na. C. Cu. D. Ca. Câu 66: Khẳng định nào sau đây đúng? A. Chất béo không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. B. Chất béo là đieste của etylenglicol với axit béo. C. Dầu ăn và dầu mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố. D. Chất béo là chất rắn không tan trong nước. Câu 67: Một α-amino axit X chứa 1 nhóm NH2 trong phân tử. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 1M, thu được 12,55 gam muối. X là A. glyxin. B. alanin. C. axit glutamic. D. valin. Câu 68: Chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu? A. C6H5NH2. B. CH3NH2. C. NaOH. D. CH3COOH. Câu 69: Xà phòng hóa hoàn toàn một lượng chất béo X, cần vừa đủ m gam dung dịch NaOH 20%, sau phản ứng thu được 9,2 gam glixerol. Giá trị của m là A. 80. B. 20. C. 40. D. 60. Câu 70: Thủy phân hoàn toàn đisaccarit A thu được hai monosaccarit X và Y. Hiđro hóa X hoặc Y đều thu được chất hữu cơ Z. Chất A và Z lần lượt là A. Saccarozơ và glucozơ. B. Tinh bột và glucozơ. C. Saccarozơ và sorbitol. D. Glucozơ và sorbitol. Câu 71: Cho hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic X, Y (cùng dãy đồng đẳng) và một amino axit Z (phân tử có một nhóm –NH 2). Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp M thu được V lít khí N 2; 14,56 lít CO2 và 12,6 gam H2O. Cho biết các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là A. 1,12. B. 3,36. C. 2,24. D. 1,68. Trang 2/4 - Mã đề thi 302
  3. Câu 72: Khi nghiên cứu sự ảnh hưởng của nhiệt độ đến sự ăn mòn sắt thép, người ta tiến hành các thí nghiệm trong các điều kiện khác nhau Thí nghiệm A B C D Cách tiến hành đinh Fe đinh Fe đinh Fe đinh Fe Không Nước khí Nước muối Nước muối Nhiệt độ (0C) 20 20 30 30 Thời gian thanh 14 ngày 10 ngày 7 ngày 90 ngày Fe bị gỉ hết Thí nghiệm nào được dùng để chứng tỏ nhiệt độ ảnh hưởng tới tốc độ ăn mòn A. (B), (C). B. (B), (D). C. (A), (D). D. (A), (C). Câu 73: Hỗn hợp A gồm Al và Mg. Chia m gam A làm hai phần bằng nhau: - Phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl được 6,72 lít khí H2 (đktc) - Phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH được 3,36 lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 10,2 B. 12,6 C. 6,3 D. 5,1 Câu 74: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được mô tả ở bảng sau: Chất Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Chuyển màu xanh Y AgNO3/ NH3 Kết tủa Ag. Z Nước brom Kết tủa trắng Các chất X, Y, Z lần lượt là A. metylamin, metyl fomat, anilin. B. anilin, metyl fomat, metylamin. C. metyl fomat, metylamin, anilin. D. metylamin, anilin, metyl fomat. Câu 75: Cho các phát biểu sau: (a) Dầu mỡ sau khi sử dụng, có thể tái chế thành nhiên liệu. (b) Muối mononatri của axit glutamic được dùng làm bột ngọt (mì chính). (c) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên. (d) Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì thấy có kết tủa xuất hiện. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 76: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nhiệt phân NaHCO3. (b) Cho Na vào dung dịch CuSO4. (c) Sục khí CO2 vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2. (d) Dẫn luồng khí CO (dư) qua ống sứ chứa CuO nung nóng. (e) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch Fe(NO3)3. (g) Nung nóng hỗn hợp gồm Al và Fe2O3 trong điều kiện không có không khí. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm tạo ra chất khí là: A. 1 B. 3. C. 4. D. 2. Câu 77: Hoa cẩm tú cầu có thể đổi màu theo pH của đất trồng. + Khi 4,5 ≤ pH ≤ 6,5 (đất chua): Cẩm tú cầu cho hoa màu xanh. + Khi 7,5 ≤ pH < 10 (đất kiềm): Cẩm tú cầu cho hoa màu hồng hoặc đỏ. + Khi pH = 7 (đất trung tính): Cẩm tú cầu cho hoa màu trắng sữa. Cho biết khoảng pH chuyển màu của một số chỉ thị trong bảng sau đây: Chỉ thị Khoảng pH đổi màu Màu chuyển (từ sang ) Metyl đỏ 4,2 – 6,2 Đỏ - Vàng Bromthymol xanh 6,2 – 7,5 Vàng – Xanh lam Phenolphtalein 8,3 – 10,0 Không màu – Hồng tím Indigocamin 11,6 – 14,0 Xanh - Vàng Trang 3/4 - Mã đề thi 302
  4. Chỉ thị tối ưu nhất để xác định được loại đất trồng phù hợp, làm cẩm tú cầu cho hoa màu hồng, đỏ là A. bromthymol xanh. B. metyl đỏ. C. indigocacmin. D. phenolphtalein. Câu 78: Hợp chất hữu cơ X chứa một loại nhóm chức. Lấy 0,05 mol X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 2 muối của 2 axit hữu cơ (chỉ có chức axit) có cùng số nguyên tử cacbon và 4,6 gam chất hữu cơ Z. Cô cạn dung dịch Y, để đốt cháy hoàn toàn lượng muối khan thu được cần 0,225 mol O2 và tạo ra CO2, 1,35 gam H2O và 7,95 gam Na2CO3. Tổng số liên kết pi (π) trong X là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 79: Hỗn hợp X gồm MgO, Al 2O3, Mg, Al, hòa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch chứa a mol HCl (vừa đủ) thì thu được dung dịch chứa (m + 70,295) gam muối. Cho 2m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 26,656 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của a là A. 2,56. B. 2,09. C. 2,21. D. 1,98. Câu 80: Cho 22,63 gam hồn hợp A gồm hai chất hữu cơ X (C 3H11N3O5) và Y (C4H9NO4, tạo bởi axit cacboxylic đa chức) đều mạch hở, tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch thu được 23,46 gam hỗn hợp muối Z; một ancol và một amin đều đơn chức. Mặt khác 0,3 mol A tác dụng với dung dịch KOH (dùng dư 15% so với lượng phản ứng), cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 69,48. B. 61,56. C. 58,68. D. 64,44. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 302