Đề thi thử nghiệm tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Toán - Mã đề gốc 04 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Yên Bái

doc 4 trang thaodu 3630
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử nghiệm tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Toán - Mã đề gốc 04 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Yên Bái", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_nghiem_tuyen_sinh_lop_10_thpt_mon_toan_ma_de_goc.doc

Nội dung text: Đề thi thử nghiệm tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Toán - Mã đề gốc 04 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Yên Bái

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ NGHIỆM TUYỂN SINH THPT TỈNH YÊN BÁI Năm học 2018 – 2019 Môn thi: TOÁN (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi gốc 04 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau ? 1 A. y 2x2 . B. y x2 . 2 1 C. y 4x2 . D. y x2 . 4 Câu 2: Rút gọn đa thức x 1 x x 1 ta được đa thức nào sau đây ? 2 A. 1 x2. B. x 1 . C. x2 1. D. 1 x2. Câu 3: Cho đường tròn (O;R) , dây AB 2cm , số đo cung nhỏ AB bằng 600 . Tính bán kính R . 3 A. R 2cm. B. R 3cm. C. R cm. D. R 2cm. 2 Câu 4: Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức x 1 có nghĩa ? A. x 1. B. x 1. C. x 1. D. x 1. Câu 5: Tính góc tạo bởi giữa đường thẳng y 2x 3 và trục Ox (làm tròn đến phút). 0 0 0 0 A. 63 26'. B. 71 34'. C. 56 19'. D. 33 41'. 1 Câu 6: Parabol (P) : y x2 đi qua điểm nào dưới đây ? 4 1 A. M 2;1 . B. N 4;1 . C. P 2; . D. Q 4;1 . 2 Câu 7: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến ? 3 3x 1 2 A. y x 3. B. y . C. y 2 3x. D. y 5 x. 2 2 3 Câu 8: Cho đường tròn O;3cm và điểm A sao cho OA 5cm.Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn O (B,C là hai tiếp điểm). Tính độ dài BC. 24 12 4 8 A. BC cm. B. BC cm. C. BC cm. D. BC cm. 5 5 5 5 3 Câu 9: Cho tam giác đều ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số k . Biết chu vi tam giác MNP bằng 2 12cm. Tính độ dài cạnh AB. A. AB 6cm. B. AB 9cm. C. AB 8cm. D. AB 10cm. Câu 10: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 2cm quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Tính thể tích của hình nón đó. 3 3 2 3 3 2 3 2 2 3 A. V (cm ). B. V (cm ). C. V (cm ). D. V (cm ). 3 3 3 3 2x y 3 Câu 11: Hệ phương trình không tương đương với hệ phương trình nào sau đây ? x 3y 1 2x y 3 7x 10 2x y 3 y 2x 3 A. B. C. D. x 2y 4 x 3y 1 7y 1 x 3y 1 Câu 12: Đẳng thức nào sau đây đúng với x 0 ? Trang 1/4 - Mã đề thi gốc 04
  2. A. x 4 x 2 2 x . B. x 4 x 2 2 x . C. x 4 x 4 x 4 . D. x 4 x 4 4 x . Câu 13: Đường thẳng y ax b song song với đường thẳng y 2x 1 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3. Tính giá trị của biểu thức T 2a b. A. T 2. B. T 8. C. T 4. D. T 0. Câu 14: Viết số thập phân vô hạn tuần hoàn 0, 31 dưới dạng phân số tối giản. 31 31 31 31 A. . B. . C. . D. . 99 100 10 9 Câu 15: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn, BD và AC cắt nhau tại I , D· BC 300,B·DA 150 . Tính góc BIC. A. B· IC 1350. B. B· IC 1500. C. B· IC 1650. D. B· IC 1150. Câu 16: Tìm tập nghiệm S của phương trình x2 2x 3 0. A. S  1;3. B. S  1; 3. C. S  3;1. D. S 1;3. Câu 17: Cho số tự nhiên 1234ab . Tìm tất cả các chữ số a, b thích hợp để số đã cho chia hết cho 2 . A. a 0;1;2; ;9 và b 0;2;4;6;8. B. a 0;2;4;6;8 và b 0;2;4;6;8. C. a 0;2;4;6;8 và b 2;4;6;8. D. a 2;4;6;8 và b 0;1;2; ;9. Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . Hệ thức nào sau đây sai ? 1 1 1 A. AH 2 AB.AC. B. . C. AB2 BH.BC. D. AH.BC AB.AC. AH 2 AB2 AC2 Câu 19: Gọi r,l lần lượt là bán kính đáy và độ dài đường sinh của một hình trụ. Diện tích toàn phần Stp của hình trụ đó được tính bởi công thức nào sau đây ? A. Stp 2 r l r . B. Stp r l 2r . C. Stp r 2l r . D. Stp r l r . 2 2 2 Câu 20: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x 3x 1 0 . Tính giá trị của biểu thức T x1 x2 . A. T 7. B. T 11. C. T 9. D. T 5. Câu 21: Tính giá trị của biểu thức T cos600 tan450. 1 1 3 1 3 1 A. T . B. T . C. T . D. T . 2 2 2 2 Câu 22: Tập hợp A 1;2;3;4 có bao nhiêu tập hợp con có 3 phần tử ? A. 4tập hợp. B. tập5 hợp. C. tập hợp.6 D. tập hợp.7 Câu 23: Đẳng thức nào sau đây đúng với x 0 ? A. 2x2 2.x. B. 2x2 2.x. C. 2x2 2x. D. 2x2 2x. Câu 24: Với a,b là các số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng ? A. a3 b3 a b a2 ab b2 . B. a3 b3 a b a2 ab b2 . C. a3 b3 a b a2 ab b2 . D. a3 b3 a b a2 ab b2 . Câu 25: Cho tam giác ABC cân tại A (µA 600 ) nội tiếp đường tròn (O) . Trên cung nhỏ »AC lấy điểm D sao cho ·ABD 600 . Gọi E là giao điểm của AD và BC . Tính ·AEB . A. ·AEB 600. B. ·AEB 450. C. ·AEB 300. D. ·AEB 150. Câu 26: Đường thẳng nào sau đây có hệ số góc bằng 3 ? 3 3 6 A. y x 5. B. y x 2. C. y x 1. D. y 2x 3. 3 3 2 Câu 27: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất ? 3 x 1 A. y . B. y . C. y x 1 D. y 3x2. 2 x Câu 28: Tìm giá trị của a để đồ thị hàm số y ax2 đi qua điểm M 1;2 . 1 A. a 2. B. a 1. C. a . D. a 4. 2 Trang 2/4 - Mã đề thi gốc 04
  3. Câu 29: Cho ΔABC có µA 1200 . Các đường trung trực của AB và AC cắt nhau tại D. Tính số đo B·DC. A. B·DC 1200. B. B·DC 1400. C. B·DC 700. D. B·DC 600. 3 2 1 x Câu 30: Phương trình có nghiệm là x . Khẳng định nào sau đây đúng ? 2x 1 2x 1 4x2 1 0 3 3 A. x 1. B. 1 x 1. C. 1 x . D. x . 0 0 0 2 0 2 Câu 31: Cho m,n là các số nguyên dương; a,b là các số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai ? am m A. a n (với b 0 ). B. am .an am n . an n n n n n a a C. a .b a.b . D. n (với b 0 ). b b Câu 32: Tính giá trị của A 9 4. A. A 1. B. A 5. C. A 5. D. A 2. x 1 Câu 33: Tìm tất cả các giá trị của x sao cho 0 . 2 x A. 0 x 1. B. x 1. C. x 0. D. 0 x 1. Câu 34: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH , biết AH 4cm, HC 3cm. Tính độ dài BH. 16 4 3 A. BH cm. B. BH 5cm. C. BH cm. D. BH cm. 3 5 4 Câu 35: Tính tổng S các nghiệm của phương trình 2x 1 3 . A. S 1. B. S 2. C. S 3. D. S 4. Câu 36: Hai đường tròn tiếp xúc ngoài nhau có bao nhiêu tiếp tuyến chung ? A. Có ba tiếp tuyến chung. B. Có hai tiếp tuyến chung. C. Có bốn tiếp tuyến chung. D. Có một tiếp tuyến chung. Câu 37: Viết biểu thức 35.92 dưới dạng lũy thừa của 3. A. 39. B. 37. C. 320. D. 3. Câu 38: Cho tam giác ABC với đường trung tuyến AM và phân giác AD , biết AB 7cm, AC 3cm. Diện tích tam giác ADM chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích tam giác ABC ? A. 20%. B. 15%. C. 25%. D. 10%. Câu 39: Phương trình 2 2x 1 3 5 2x 1 có bao nhiêu nghiệm ? A. Vô nghiệm. B. Có một nghiệm. C. Có hai nghiệm. D. Có vô số nghiệm. Câu 40: Đường thẳng y x 2 cắt parabol y x2 tại hai điểm phân biệt A và B. Tính diện tích S của tam giác OAB (với O là gốc tọa độ và đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimét). A. S 3(cm2 ). B. S 2(cm 2 ). C. S 1(cm2 ). D. S 6(cm 2 ). Câu 41: Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao (hình 1). Biết AH 4m, HC 20m, B·AC 450. Chiều cao BC của cây gần đúng với kết quả nào sau đây nhất ? A. BC 17,3m. B. BC 16,3m. C. BC 15,3m. D. BC 18,3m. Hình 1. Trang 3/4 - Mã đề thi gốc 04
  4. Câu 42: Có một cái chai đựng nước. Bạn An đo được đường kính của đáy chai bằng 6cm, đo chiều cao của phần nước trong chai được 10cm (hình a), rồi lật ngược chai và đo chiều cao của phần hình trụ không chứa nước được 8cm (hình b). Tính thể tích V của chai (giả thiết phần thể tích vỏ chai không đáng kể). A. V 162 (cm3 ). B. V 350 (cm3 ). C. V 256 (cm3 ). D. V 126 (cm3 ). Câu 43: Cho hình vẽ (hình 2), trong đó ¼AEB là nửa đường tròn đường kính AB. ¼AmC là nửa đường tròn đường kính AC 2cm . C¼FD là nửa đường tròn đường kính CD 6cm . D¼nB là nửa đường tròn đường kính BD 2cm . Tính diện tích S của hình có nền gạch chéo trong hình vẽ. A. S 16 cm2 . B. S 12 cm2 . C. S 10 cm2 . D. S 20 cm2 . Hình 2. Câu 44: Biết các cạnh của một tứ giác tỉ lệ với 2,3,4, 5và tổng độ dài cạnh lớn nhất với cạnh nhỏ nhất bằng 21cm. Tính chu vi của tứ giác đó. A. 42cm. B. 28cm. C. 36cm. D. 30cm. Câu 45: Một người mua hai loại hàng và phải trả tổng cộng 2,17 triệu đồng đã bao gồm tiền thuế giá trị gia tăng (VAT) với mức 10% đối với loại hàng thứ nhất và 8% với loại hàng thứ hai. Nếu thuế VAT là 9% đối với cả hai loại hàng thì người đó phải trả tổng cộng 2,18 triệu đồng. Hỏi nếu không kể thuế VAT thì người đó phải trả bao nhiêu tiền để mua hai loại hàng nói trên. A. 2triệu đồng. B. triệu1,5 đồng. C. triệu. 3 D. triệu đồng.1 Câu 46: Tính tích S tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình x 3 x 3 6 . A. S 6. B. S 1. C. S 2. D. S 3. 2 Câu 47: Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình x2 3x 3 5 x2 3x 11 0. A. T 6. B. T 2. C. T 0. D. T 4. 1 x x x 2m x n Câu 48: Kết quả rút gọn biểu thức A : (với x 0 ) có dạng . Tính m n. x x 1 x x x 1 1 3 3 A. m n . B. m n . C. m n . D. m n . 2 2 2 2 Câu 49: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để ba đường thẳng d1 :2x y 3 ; d2 :3x 2y 2 và d3 : 2m 1 x y 2 cùng đi qua một điểm. 1 11 8 A. m . B. m . C. m 8. D. m . 8 8 11 Câu 50: Số 231 có bao nhiêu ước là số tự nhiên ? A. 8ước. B. ước.6 C. ước. 5 D. ước. 3 HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi gốc 04