Đề thi thử nghiệm tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Toán - Mã đề thi 005 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Yên Bái

doc 4 trang thaodu 4110
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử nghiệm tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Toán - Mã đề thi 005 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Yên Bái", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_nghiem_tuyen_sinh_lop_10_thpt_mon_toan_ma_de_thi.doc

Nội dung text: Đề thi thử nghiệm tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Toán - Mã đề thi 005 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Yên Bái

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ NGHIỆM TUYỂN SINH THPT TỈNH YÊN BÁI Năm học 2018 – 2019 Môn thi: TOÁN (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. Mã đề thi 005 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức 2x có nghĩa ? A. x 0. B. x 0. C. x 0. D. x 0. Câu 2: Cho tam giác ABC nhọn, cân tại A nội tiếp đường tròn (O) . Trên cung nhỏ »AC lấy điểm D sao cho ·ABD 300 . Gọi E là giao điểm của AD và BC . Tính ·AEB. A. ·AEB 150. B. ·AEB 450. C. ·AEB 600. D. ·AEB 300. Câu 3: Rút gọn đa thức x 1 x x 1 ta được đa thức nào sau đây ? 2 A. 1 x 2 . B. 1 x 2 . C. x2 1. D. x 1 . Câu 4: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 2cm quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Tính thể tích của hình nón đó. 2 2 3 2 3 3 2 3 3 3 A. V (cm ). B. V (cm ). C. V (cm ). D. V (cm ). 3 3 3 3 1 2x Câu 5: Xác định hệ số góc a của đường thẳng y . 3 2 1 A. a 2. B. a . C. a 1. D. a . 3 3 Câu 6: Viết biểu thức 164 : 27 dưới dạng lũy thừa của 2. A. 223. B. 29. C. 211. D. 23. Câu 7: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn, BD và AC cắt nhau tại I , D· BC 300 , ·BDA 150 . Tính góc DIC. A. D· IC 300. B. D· IC 450. C. D· IC 650. D. D· IC 150. Câu 8: Gọi r,l lần lượt là bán kính đáy và độ dài đường sinh của một hình trụ. Diện tích toàn phần St pcủa hình trụ đó được tính bởi công thức nào sau đây ? A. Stp r 2l r . B. Stp r l r . C. Stp r l 2r . D. Stp 2 r l r . Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . Hệ thức nào sau đây sai ? 1 1 1 A. AH 2 AB.AC. B. . C. AB 2 BH.BC. D. AH.BC AB.AC. AH 2 AB2 AC2 Câu 10: Tìm giá trị của a để đồ thị hàm số y ax2 đi qua điểm M 2;4 . 1 A. a . B. a 2. C. a 1. D. a 4. 2 Câu 11: Tìm tập nghiệm S của phương trình x 2 x 2 0. A. S 1;2. B. S  2;1. C. S  1; 2. D. S  1;2. Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH , biết AH 4cm, HC 3cm. Tính độ dài BH. 16 4 3 A. BH cm. B. BH 5cm. C. BH cm. D. BH cm. 3 5 4 Câu 13: Cho đường tròn O;R nằm trong và tiếp xúc với đường tròn O',R' , R R' . Hai đường tròn đó có bao nhiêu tiếp tuyến chung ? A. Có bốn tiếp tuyến chung. B. Có hai tiếp tuyến chung. C. Có một tiếp tuyến chung. D. Có ba tiếp tuyến chung. Câu 14: Cho hình tròn O;4cm và điểm A nằm ngoài hình tròn. Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn (B,C là hai tiếp điểm). Biết BC 4cm , tính độ dài OA. Trang 1/4 - Mã đề thi 005
  2. 9 3 9 5 8 5 8 3 A. OA cm. B. OA cm. C. OA cm. D. OA cm. 3 5 5 3 Câu 15: Viết số thập phân vô hạn tuần hoàn 0, 23 dưới dạng phân số tối giản. 23 23 23 23 A. . B. . C. . D. . 100 99 10 9 Câu 16: Đường thẳng y ax b song song với đường thẳng y 3x 2 và đi qua điểm M 1;2 . Tính giá trị của biểu thức T a 2b. A. T 7. B. T 1. C. T 4. D. T 3. Câu 17: Cho đường tròn (O;5cm) , dây AB 5cm . Tính số đo cung nhỏ AB . A. 450. B. 30 0. C. 60 0. D. 90 0. 2 Câu 18: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A B C theo tỉ số k ; tam giác A B C đồng dạng với tam 1 1 1 1 3 1 1 1 3 giác A B C theo tỉ số k . Tìm tỉ số đồng dạng k của tam giác ABC và tam giác A B C . 2 2 2 2 4 2 2 2 1 8 17 1 A. k . B. k . C. k . D. k . 2 9 12 12 Câu 19: Đẳng thức nào sau đây đúng với x 0 ? A. x 4 x 4 x 4 . B. x 4 x 2 2 x . C. x 4 x 2 2 x . D. x 4 x 4 4 x . Câu 20: Tập hợp A 1;2;3;4 có bao nhiêu tập hợp con có 3 phần tử ? A. 6tập hợp. B. tập7 hợp. C. tập hợp.4 D. tập hợp.5 x 2y 3 Câu 21: Hệ phương trình không tương đương với hệ phương trình nào sau đây ? 3x 2y 1 8y 8 x 2y 3 x 2y 3 x 3 2y A. B. C. D. 3x 2y 1 9x 6y 2 4x 4 3x 2y 1 Câu 22: Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau ? 1 A. y 2x2 . B. y x2 . 4 1 C. y x2 . D. y 4x2 . 2 Câu 23: Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến ? 3 x 1 2x 1 A. y 2x 1 B. y . C. y . D. y x 5. 2 3 2 Câu 24: Đẳng thức nào sau đây đúng với x 0 ? A. 2x2 2x. B. 2x2 2.x. C. 2x2 2x. D. 2x2 2.x. Câu 25: Tính giá trị của A 4 9. A. A 5. B. A 13. C. A 5. D. A 13. Câu 26: Với a,b là các số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng ? 3 3 A. a b a3 3a2b 3ab2 b3. B. a b a3 3a2b 3ab2 b3. 3 3 C. a b a3 a2b ab2 b3. D. a b a3 a2b ab2 b3. Câu 27: Tính giá trị của biểu thức T cos600 tan 450. 3 1 3 1 1 1 A. T . B. T . C. T . D. T . 2 2 2 2 Trang 2/4 - Mã đề thi 005
  3. Câu 28: Tính tổng S các nghiệm của phương trình 2x 1 3 . A. S 3. B. S 2. C. S 1. D. S 4. x 1 Câu 29: Tìm tất cả các giá trị của x sao cho 0 . 2 x A. x 0. B. 0 x 1. C. x 1. D. 0 x 1. Câu 30: Hàm số nào sau đây không phải là hàm số bậc nhất ? 4x 1 1 A. y . B. y . C. y 3 2x. D. y x. 3 x Câu 31: Cho m,n là các số nguyên dương; a,b là các số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai ? n n A. am .an am.n . B. am am.n. C. an.bn a.b . D. am.an am n. 1 Câu 32: Parabol (P) : y x2 đi qua điểm nào dưới đây ? 4 1 A. Q 4;1 . B. P 2; . C. N 4;1 . D. M 2;1 . 2 3 2 1 x Câu 33: Phương trình có nghiệm là x . Khẳng định nào sau đây đúng ? 2x 1 2x 1 4x2 1 0 3 3 A. x 1. B. x . C. 1 x 1. D. 1 x . 0 0 2 0 0 2 Câu 34: Cho ΔABC có µA 1200 . Các đường trung trực của AB và AC cắt nhau tại D. Tính số đo B·DC. A. B·DC 700. B. B·DC 1400. C. B·DC 1200. D. B·DC 600. Câu 35: Cho số tự nhiên 1234ab . Tìm tất cả các chữ số a, b thích hợp để số đã cho chia hết cho 2 . A. a 0;1;2; ;9 và b 0;2;4;6;8. B. a 0;2;4;6;8 và b 0;2;4;6;8. C. a 0;2;4;6;8 và b 2;4;6;8. D. a 2;4;6;8 và b 0;1;2; ;9. 2 2 2 Câu 36: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x 3x 1 0 . Tính giá trị của biểu thức T x1 x2 . A. T 5. B. T 11. C. T 9. D. T 7. Câu 37: Tính góc tạo bởi giữa đường thẳng y 3x 2 và trục Ox (làm tròn đến phút). A. 56019'. B. 71034'. C. 33041'. D. 63026'. Câu 38: Số 231 có bao nhiêu ước là số tự nhiên ? A. 3ước. B. ước.5 C. ước. 6 D. ước. 8 Câu 39: Biết các cạnh của một tứ giác tỉ lệ với 2,3,4,5 và độ dài cạnh lớn nhất hơn độ dài cạnh nhỏ nhất là 6cm . Tính chu vi của tứ giác đó. A. 36cm. B. 44cm. C. 20cm. D. 28cm. Câu 40: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để ba đường thẳng d1 :2x y 5 ; d2 :x 2y 1 và d3 : 2m 1 x y 2 cùng đi qua một điểm. 1 1 A. m 1. B. m 1. C. m . D. m . 2 2 Câu 41: Nhà bạn Lan có một mảnh vườn trồng rau bắp cải. Vườn được đánh thành nhiều luống, số cây bắp cải trồng ở mỗi luống là như nhau. Biết rằng, nếu tăng thêm 8 luống rau, nhưng mỗi luống trồng ít đi 3 cây thì số cây rau của cả vườn sẽ ít đi 54 cây. Nếu giảm đi 4 luống nhưng mỗi luống trồng thêm 2cây rau thì số cây rau cả vườn sẽ tăng thêm 32 cây. Hỏi vườn nhà Lan đã trồng bao nhiêu cây bắp cải ? A. 750 cây. B. 646 cây. C. 570 cây. D. 464 cây. 2 Câu 42: Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình x2 3x 3 5 x2 3x 11 0 A. T 0. B. T 2. C. T 6. D. T 4. Trang 3/4 - Mã đề thi 005
  4. Câu 43: Cho hình vẽ (hình 1), trong đó ¼AEB là nửa đường tròn đường kính AB. ¼AmC là nửa đường tròn đường kính AC 2cm . C¼FD là nửa đường tròn đường kính CD 6cm . D¼nB là nửa đường tròn đường kính BD 2cm . Tính diện tích S của hình có nền gạch chéo trong hình vẽ. A. S 14 cm2 . B. S 16 cm2 . C. S 7 cm2 . D. S 8 cm2 . Hình 1. 1 Câu 44 : Trên hệ tọa đô Oxy cho 3 đường thẳng (d ) : y 2x, (d ) : y x và ( ) : y x 3. Gọi A, B lần lượt 1 2 2 là giao điểm của đường thẳng ( ) với (d1) và (d2 ) . Tính diện tích S của tam giác OAB (biết đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimét). 5 3 A. S 2(cm2 ). B. S (cm2 ). C. S 3(cm2 ). D. S (cm2 ). 2 2 Câu 45: Tính tích S tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình x 3 x 3 6 . A. S 3. B. S 2. C. S 6. D. S 1. 1 x x x 2m x n Câu 46: Kết quả rút gọn biểu thức A : (với x 0 ) có dạng . Tính m n. x x 1 x x x 3 1 3 1 A. m n . B. m n . C. m n . D. m n . 2 2 2 2 Câu 47 : Cho tam giác ABC với đường trung tuyến AM và phân giác AD , biết AB 6cm, AC 4cm. Diện tích tam giác ADM chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích tam giác ABC ? A. 10%. B. 15%. C. 25%. D. 20%. Câu 48: Phương trình 2 2x 1 3 5 2x 1 có bao nhiêu nghiệm ? A. Có hai nghiệm. B. Có một nghiệm. C. Vô nghiệm. D. Có vô số nghiệm. Câu 49 : Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao (hình 2). Biết AH 4m, HC 20m, B·AC 450. Chiều cao BC của cây gần đúng với kết quả nào sau đây nhất ? A. BC 18,3m. B. BC 15,3m. C. BC 17,3m. D. BC 16,3m. Hình 2. Câu 50: Có một cái chai đựng nước. Bạn An đo được đường kính của đáy chai bằng 6cm, đo chiều cao của phần nước trong chai được 10cm (hình a), rồi lật ngược chai và đo chiều cao của phần hình trụ không chứa nước được 8(hìnhcm b). Tính thể tích V của chai (giả thiết phần thể tích vỏ chai không đáng kể). A. V 162 (cm3 ). B. V 350 (cm3 ). C. V 256 (cm3 ). D. V 126 (cm3 ). HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 005