Đề thi thử nghiệm tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Toán - Mã đề thi 020 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Yên Bái

doc 4 trang thaodu 3430
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử nghiệm tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Toán - Mã đề thi 020 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Yên Bái", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_nghiem_tuyen_sinh_lop_10_thpt_mon_toan_ma_de_thi.doc

Nội dung text: Đề thi thử nghiệm tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Toán - Mã đề thi 020 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Yên Bái

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ NGHIỆM TUYỂN SINH THPT TỈNH YÊN BÁI Năm học 2018 – 2019 Môn thi: TOÁN (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 020 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Tính giá trị của A 9 4. A. A 5. B. A 1. C. A 2. D. A 5. Câu 2: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 2cm quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Tính thể tích của hình nón đó. 2 2 3 2 3 2 3 3 3 3 A. V (cm ). B. V (cm ). C. V (cm ). D. V (cm ). 3 3 3 3 Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH , biết AH 4cm, HC 3cm. Tính độ dài BH. 4 16 3 A. BH cm. B. BH 5cm. C. BH cm. D. BH cm. 5 3 4 Câu 4: Với a,b là các số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng ? A. a3 b3 a b a2 ab b2 . B. a3 b3 a b a2 ab b2 . C. a3 b3 a b a2 ab b2 . D. a3 b3 a b a2 ab b2 . Câu 5: Tính giá trị của biểu thức T cos600 tan450. 3 1 1 3 1 1 A. T . B. T . C. T . D. T . 2 2 2 2 Câu 6: Tập hợp A 1;2;3;4 có bao nhiêu tập hợp con có 3 phần tử ? A. 6tập hợp. B. tập7 hợp. C. tập hợp.5 D. tập hợp.4 3 Câu 7: Cho tam giác đều ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số k . Biết chu vi tam giác MNP bằng 2 12cm. Tính độ dài cạnh AB. A. AB 8cm. B. AB 6cm. C. AB 9cm. D. AB 10cm. Câu 8: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn, BD và AC cắt nhau tại I , D· BC 300,B·DA 150 . Tính góc BIC. A. B· IC 1350. B. B· IC 1650. C. B· IC 1500. D. B· IC 1150. Câu 9: Đẳng thức nào sau đây đúng với x 0 ? A. x 4 x 2 2 x . B. x 4 x 4 x 4 . C. x 4 x 2 2 x . D. x 4 x 4 4 x . 2x y 3 Câu 10: Hệ phương trình không tương đương với hệ phương trình nào sau đây ? x 3y 1 2x y 3 y 2x 3 7x 10 2x y 3 A. B. C. D. 7y 1 x 3y 1 x 3y 1 x 2y 4 Câu 11: Đường thẳng nào sau đây có hệ số góc bằng 3 ? 3 3 6 A. y 2x 3. B. y x 2. C. y x 5. D. y x 1. 3 3 2 Câu 12: Tìm tập nghiệm S của phương trình x2 2x 3 0. A. S 1;3. B. S  1; 3. C. S  3;1. D. S  1;3. Câu 13: Rút gọn đa thức x 1 x x 1 ta được đa thức nào sau đây ? 2 A. x 1 . B. 1 x2. C. x2 1. D. 1 x2. Câu 14: Tính tổng S các nghiệm của phương trình 2x 1 3 . Trang 1/4 - Mã đề thi 020
  2. A. S 4. B. S 1. C. S 3. D. S 2. Câu 15: Cho tam giác ABC cân tại A (µA 600 ) nội tiếp đường tròn (O) . Trên cung nhỏ »AC lấy điểm D sao cho ·ABD 600 . Gọi E là giao điểm của AD và BC . Tính ·AEB . A. ·AEB 450. B. ·AEB 600. C. ·AEB 150. D. ·AEB 300. Câu 16: Viết số thập phân vô hạn tuần hoàn 0, 31 dưới dạng phân số tối giản. 31 31 31 31 A. . B. . C. . D. . 100 9 99 10 x 1 Câu 17: Tìm tất cả các giá trị của x sao cho 0 . 2 x A. 0 x 1. B. 0 x 1. C. x 0. D. x 1. Câu 18: Hai đường tròn tiếp xúc ngoài nhau có bao nhiêu tiếp tuyến chung ? A. Có ba tiếp tuyến chung. B. Có hai tiếp tuyến chung. C. Có bốn tiếp tuyến chung. D. Có một tiếp tuyến chung. Câu 19: Cho đường tròn O;3cm và điểm A sao cho OA 5cm.Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn O (B,C là hai tiếp điểm). Tính độ dài BC. 4 8 24 12 A. BC cm. B. BC cm. C. BC cm. D. BC cm. 5 5 5 5 Câu 20: Gọi r,l lần lượt là bán kính đáy và độ dài đường sinh của một hình trụ. Diện tích toàn phần Stp của hình trụ đó được tính bởi công thức nào sau đây ? A. Stp r l 2r . B. Stp r 2l r . C. Stp r l r . D. Stp 2 r l r . Câu 21: Cho đường tròn (O;R) , dây AB 2cm , số đo cung nhỏ AB bằng 600 . Tính bán kính R . 3 A. R 2cm. B. R 3cm. C. R cm. D. R 2cm. 2 Câu 22: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất ? 1 3 x A. y . B. y . C. y 3x2. D. y x 1 x 2 Câu 23: Cho m,n là các số nguyên dương; a,b là các số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai ? n A. an.bn a.b . B. am .an am n . n n m m a a a n C. n (với b 0 ). D. a (với b 0 ). b b an Câu 24: Tìm giá trị của a để đồ thị hàm số y ax2 đi qua điểm M 1;2 . 1 A. a 2. B. a . C. a 1. D. a 4. 2 Câu 25: Viết biểu thức 35.92 dưới dạng lũy thừa của 3. A. 320. B. 3. C. 37. D. 39. 1 Câu 26: Parabol (P) : y x2 đi qua điểm nào dưới đây ? 4 1 A. P 2; . B. N 4;1 . C. Q 4;1 . D. M 2;1 . 2 Câu 27: Đẳng thức nào sau đây đúng với x 0 ? A. 2x2 2x. B. 2x2 2.x. C. 2x2 2.x. D. 2x2 2x. Câu 28: Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức x 1 có nghĩa ? A. x 1. B. x 1. C. x 1. D. x 1. Trang 2/4 - Mã đề thi 020
  3. Câu 29: Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau ? 1 A. y x2 . B. y 4x2 . 4 1 C. y 2x2 . D. y x2 . 2 Câu 30: Đường thẳng y ax b song song với đường thẳng y 2x 1 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3. Tính giá trị của biểu thức T 2a b. A. T 8. B. T 2. C. T 4. D. T 0. Câu 31: Cho ΔABC có µA 1200 . Các đường trung trực của AB và AC cắt nhau tại D. Tính số đo B·DC. A. B·DC 1200. B. B·DC 1400. C. B·DC 700. D. B·DC 600. Câu 32: Tính góc tạo bởi giữa đường thẳng y 2x 3 và trục Ox (làm tròn đến phút). 0 0 0 0 A. 63 26'. B. 56 19'. C. 33 41'. D. 71 34'. Câu 33: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . Hệ thức nào sau đây sai ? 1 1 1 A. AB2 BH.BC. B. AH 2 AB.AC. C. . D. AH.BC AB.AC. AH 2 AB2 AC2 Câu 34: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến ? 3 2 3x 1 A. y x 3. B. y 5 x. C. y . D. y 2 3x. 2 3 2 Câu 35: Cho số tự nhiên 1234ab . Tìm tất cả các chữ số a, b thích hợp để số đã cho chia hết cho 2 . A. a 0;1;2; ;9 và b 0;2;4;6;8. B. a 0;2;4;6;8 và b 2;4;6;8. C. a 0;2;4;6;8 và b 0;2;4;6;8. D. a 2;4;6;8 và b 0;1;2; ;9. 3 2 1 x Câu 36: Phương trình có nghiệm là x . Khẳng định nào sau đây đúng ? 2x 1 2x 1 4x2 1 0 3 3 A. x . B. x 1. C. 1 x 1. D. 1 x . 0 2 0 0 0 2 2 2 2 Câu 37: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x 3x 1 0 . Tính giá trị của biểu thức T x1 x2 . A. T 11. B. T 5. C. T 7. D. T 9. Câu 38: Cho hình vẽ (hình 1), trong đó ¼AEB là nửa đường tròn đường kính AB. ¼AmC là nửa đường tròn đường kính AC 2cm . C¼FD là nửa đường tròn đường kính CD 6cm . D¼nB là nửa đường tròn đường kính BD 2cm . Tính diện tích S của hình có nền gạch chéo trong hình vẽ. A. S 20 cm2 . B. S 10 cm2 . C. S 16 cm2 . D. S 12 cm2 . Hình 1. Câu 39: Số 231 có bao nhiêu ước là số tự nhiên ? A. 8ước. B. ước.3 C. ước. 6 D. ước. 5 Câu 40: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để ba đường thẳng d1 :2x y 3 ; d2 :3x 2y 2 và d3 : 2m 1 x y 2 cùng đi qua một điểm. 1 11 8 A. m . B. m 8. C. m . D. m . 8 8 11 Câu 41: Cho tam giác ABC với đường trung tuyến AM và phân giác AD , biết AB 7cm, AC 3cm. Diện tích tam giác ADM chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích tam giác ABC ? A. 10%. B. 20%. C. 15%. D. 25%. Trang 3/4 - Mã đề thi 020
  4. 2 Câu 42: Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình x2 3x 3 5 x2 3x 11 0. A. T 4. B. T 0. C. T 6. D. T 2. Câu 43: Đường thẳng y x 2 cắt parabol y x2 tại hai điểm phân biệt A và B. Tính diện tích S của tam giác OAB (với O là gốc tọa độ và đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimét). A. S 6(cm 2 ). B. S 3(cm2 ). C. S 2(cm 2 ). D. S 1(cm2 ). Câu 44: Tính tích S tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình x 3 x 3 6 . A. S 3. B. S 1. C. S 2. D. S 6. Câu 45: Biết các cạnh của một tứ giác tỉ lệ với 2,3,4, 5và tổng độ dài cạnh lớn nhất với cạnh nhỏ nhất bằng 21cm. Tính chu vi của tứ giác đó. A. 36cm. B. 28cm. C. 42cm. D. 30cm. Câu 46: Một người mua hai loại hàng và phải trả tổng cộng 2,17 triệu đồng đã bao gồm tiền thuế giá trị gia tăng (VAT) với mức 10% đối với loại hàng thứ nhất và 8% với loại hàng thứ hai. Nếu thuế VAT là 9% đối với cả hai loại hàng thì người đó phải trả tổng cộng 2,18 triệu đồng. Hỏi nếu không kể thuế VAT thì người đó phải trả bao nhiêu tiền để mua hai loại hàng nói trên. A. 2triệu đồng. B. triệu1,5 đồng. C. triệu đồng.1 D. triệu. 3 Câu 47: Phương trình 2 2x 1 3 5 2x 1 có bao nhiêu nghiệm ? A. Vô nghiệm. B. Có hai nghiệm. C. Có vô số nghiệm. D. Có một nghiệm. 1 x x x 2m x n Câu 48: Kết quả rút gọn biểu thức A : (với x 0 ) có dạng . Tính m n. x x 1 x x x 1 3 3 1 A. m n . B. m n . C. m n . D. m n . 2 2 2 2 Câu 49: Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao (hình 2). Biết AH 4m, HC 20m, B·AC 450. Chiều cao BC của cây gần đúng với kết quả nào sau đây nhất ? A. BC 15,3m. B. BC 16,3m. C. BC 17,3m. D. BC 18,3m. Hình 2. Câu 50: Có một cái chai đựng nước. Bạn An đo được đường kính của đáy chai bằng 6cm, đo chiều cao của phần nước trong chai được 10cm (hình a), rồi lật ngược chai và đo chiều cao của phần hình trụ không chứa nước được 8cm (hình b). Tính thể tích V của chai (giả thiết phần thể tích vỏ chai không đáng kể). A. V 126 (cm3 ). B. V 256 (cm3 ). C. V 162 (cm3 ). D. V 350 (cm3 ). HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 020