Đề thi thử nghiệm tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Toán - Mã đề thi 023 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Yên Bái

doc 4 trang thaodu 3910
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử nghiệm tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Toán - Mã đề thi 023 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Yên Bái", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_nghiem_tuyen_sinh_lop_10_thpt_mon_toan_ma_de_thi.doc

Nội dung text: Đề thi thử nghiệm tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Toán - Mã đề thi 023 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Yên Bái

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ NGHIỆM TUYỂN SINH THPT TỈNH YÊN BÁI Năm học 2018 – 2019 Môn thi: TOÁN (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 023 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Tính giá trị của A 9 4. A. A 5. B. A 1. C. A 2. D. A 5. Câu 2: Cho một hình vuông ABCD cạnh 6cm. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB và CD . Quay hình vuông ABCD xung quanh MN . Tính thể tích V của hình trụ được tạo thành. A. V 18 (cm3 ). B. V 36 (cm3 ). C. V 12 (cm3 ). D. V 54 (cm3 ). Câu 3: Cho tam giác ABC vuông cân tại A , H là trung điểm của BC , AB AC 6cm. Tính độ dài AH. A. AH 3cm. B. AH 3 2cm. C. AH 2 3cm. D. AH 2 2cm. Câu 4: Với a,b là các số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng ? 3 3 A. a b a3 3a2b 3ab2 b3. B. a b a3 a2b ab2 b3. 3 3 C. a b a3 a2b ab2 b3. D. a b a3 3a2b 3ab2 b3. Câu 5: Tính giá trị của biểu thức T sin300 cot 450. 3 1 3 3 2 A. T 2. B. T . C. T . D. T . 2 2 2 Câu 6: Tập hợp A 1;2;3;4 có bao nhiêu tập hợp con có 2 phần tử ? A. 4tập hợp. B. tập7 hợp. C. tập hợp.5 D. tập hợp.6 3 Câu 7: Cho tam giác đều ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số k . Biết chu vi tam giác MNP bằng 2 12cm. Tính độ dài cạnh AB. A. AB 8cm. B. AB 9cm. C. AB 6cm. D. AB 10cm. Câu 8: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn, BD và AC cắt nhau tại I , D· BC 300 , B·DA 150. Tính góc BIC. A. B· IC 1150. B. B· IC 1650. C. B· IC 1500. D. B· IC 1350. Câu 9: Đẳng thức nào sau đây đúng với a 0 ? A. x2 a x a a x . B. x2 a x a x a . C. x2 a x a a x . D. x2 a x a x a . 2x y 3 Câu 10: Hệ phương trình không tương đương với hệ phương trình nào sau đây ? x 3y 1 2x y 3 y 2x 3 7x 10 2x y 3 A. B. C. D. 7y 1 x 3y 1 x 3y 1 x 2y 4 Câu 11: Đường thẳng nào sau đây có hệ số góc bằng 3 ? 3 3 6 A. y 2x 3. B. y x 2. C. y x 5. D. y x 1. 3 3 2 Câu 12: Tìm tập nghiệm S của phương trình x2 x 2 0. A. S  1;2. B. S  2;1. C. S 1;2. D. S  1; 2. Câu 13: Phân tích đa thức x x 1 x 1 thành nhân tử ta được đa thức nào sau đây ? 2 2 A. x 1 . B. 1 x . C. x 1 x 1 . D. 1 x 1 x . Câu 14: Tính tổng S các nghiệm của phương trình 4x 1 3 . 1 1 A. S . B. S 2. C. S 2. D. S . 2 2 Trang 1/4 - Mã đề thi 023
  2. Câu 15: Cho tam giác ABC cân tại A (µA 600 ) nội tiếp đường tròn (O) . Trên cung nhỏ »AC lấy điểm D sao cho ·ABD 600 . Gọi E là giao điểm của AD và BC . Tính ·AEB . A. ·AEB 450. B. ·AEB 150. C. ·AEB 600. D. ·AEB 300. Câu 16: Viết số thập phân vô hạn tuần hoàn 0, 31 dưới dạng phân số tối giản. 31 31 31 31 A. . B. . C. . D. . 100 9 99 10 x 1 Câu 17: Tìm các giá trị của x sao cho 0 . 2 x A. x 0. B. x 0. C. x 1. D. x 1. Câu 18: Hai đường tròn tiếp xúc ngoài nhau có bao nhiêu tiếp tuyến chung ? A. Có ba tiếp tuyến chung. B. Có hai tiếp tuyến chung. C. Có bốn tiếp tuyến chung. D. Có một tiếp tuyến chung. Câu 19: Cho đường tròn O;3cm và điểm A sao cho OA 5cm.Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn O (B,C là hai tiếp điểm). Tính độ dài BC. 4 8 24 12 A. BC cm. B. BC cm. C. BC cm. D. BC cm. 5 5 5 5 Câu 20: Gọi r,l ,h lần lượt là bán kính đáy, độ dài đường sinh và chiều cao của một hình nón. Hệ thức nào sau đây đúng ? 1 1 1 A. l r h. B. . C. l r.h. D. l 2 r2 h2 . l 2 r2 h2 Câu 21: Cho đường tròn (O;R) , dây AB 2cm , số đo cung nhỏ AB bằng 600 . Tính bán kính R . 3 A. R 2cm. B. R 3cm. C. R cm. D. R 2cm. 2 Câu 22: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất ? 1 3 x A. y . B. y . C. y 3x2. D. y x 1 x 2 Câu 23: Cho m,n là các số nguyên dương; a,b là các số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai ? n n A. an.bn a.b . B. am .an am.n . C. am.an am n. D. am am.n. Câu 24: Tìm giá trị của a để đồ thị hàm số y ax2 đi qua điểm M 2;4 . 1 A. a 1. B. a . C. a 2. D. a 4. 2 Câu 25: Viết biểu thức 35.92 dưới dạng lũy thừa của 3. A. 320. B. 39. C. 37. D. 3. Câu 26: Khẳng định nào sau đây đúng về hàm số y 3x2 ? A. Hàm số luôn đồng biến. B. Hàm số đồng biến khi x 0 và nghịch biến khi x 0. C. Hàm số luôn nghịch biến. D. Hàm số đồng biến khi x 0 và nghịch biến khi x 0. Câu 27: Đẳng thức nào sau đây đúng với x 0 ? A. 2x2 2x. B. 2x2 2.x. C. 2x2 2.x. D. 2x2 2x. Câu 28: Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức x 1 có nghĩa ? A. x 1. B. x 1. C. x 1. D. x 1. Câu 29: Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau ? 1 A. y 4x2 . B. y x2 . 2 1 C. y x2 . D. y 2x2 . 4 Trang 2/4 - Mã đề thi 023
  3. Câu 30: Đường thẳng y ax b song song với đường thẳng y 2x 1 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3. Tính giá trị của biểu thức T 2a b. A. T 8. B. T 2. C. T 4. D. T 0. Câu 31: Cho ΔABC có µA 1100 . Các đường trung trực của AB và AC cắt nhau tại D. Tính số đo B·DC. A. B·DC 600. B. B·DC 1400. C. B·DC 1200. D. B·DC 550 Câu 32: Tính góc tạo bởi giữa đường thẳng y 2x 3 và trục Ox (làm tròn đến phút). 0 0 0 0 A. 63 26'. B. 56 19'. C. 33 41'. D. 71 34'. Câu 33: Cho tam giác ABC vuông tại A. Hệ thức nào sau đây sai ? A. sin2 B cos2 B 1. B. tan B.tanC 1. C. sin B cosC. D. tan B tanC. Câu 34: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến ? 2 3 3x 1 A. y 5 x. B. y x 3. C. y . D. y 2 3x. 3 2 2 Câu 35: Cho số tự nhiên 1234ab . Tìm tất cả các chữ số a, b thích hợp để số đã cho chia hết cho 5 . A. a 0;1;2; ;9 và b 0;5. B. a 0;2;4;6;8 và b 0;5. C. a 0;2;4;6;8 và b 5. D. a 0;1;2; ;9 và b 0. 3 2 1 4x Câu 36: Phương trình có nghiệm là x . Khẳng định nào sau đây đúng ? 2x 1 2x 1 4x2 1 0 5 5 A. 2 x 1. B. x 2. C. 1 x . D. x . 0 0 0 2 0 2 2 1 1 Câu 37: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x 2x 4 0 . Tính giá trị của biểu thức T . x1 x2 1 1 A. T . B. T 2. C. T 2. D. T . 2 2 Câu 38: Có một cái chai đựng nước. Bạn Bình đo được đường kính của đáy chai bằng 6cm, đo chiều cao của phần nước trong chai được 12cm (hình a), rồi lật ngược chai và đo chiều cao của phần hình trụ không chứa nước được 9cm (hình b). Tính thể tích V của chai (giả thiết phần thể tích vỏ chai không đáng kể). A. V 168 (cm3 ). B. V 189 (cm3 ). C. V 256 (cm3 ). D. V 270 (cm3 ). 1 x x x 2m x n Câu 39: Kết quả rút gọn biểu thức A : (với x 0 ) có dạng . Tính m n. x x 1 x x x 3 3 1 1 A. m n . B. m n . C. m n . D. m n . 2 2 2 2 Câu 40: Một người mua hai loại hàng và phải trả tổng cộng 2,17 triệu đồng đã bao gồm tiền thuế giá trị gia tăng (VAT) với mức 10% đối với loại hàng thứ nhất và 8% với loại hàng thứ hai. Nếu thuế VAT là 9% đối với cả hai loại hàng thì người đó phải trả tổng cộng 2,18 triệu đồng. Hỏi nếu không kể thuế VAT thì người đó phải trả bao nhiêu tiền để mua hai loại hàng nói trên. A. 2triệu đồng. B. triệu.3 C. triệu1 đồng.,5 D. triệu đồng.1 Câu 41: Số 195 có bao nhiêu ước là số tự nhiên ? A. 8ước. B. ước.3 C. ước. 6 D. ước. 5 Câu 42: Để xác định chiều cao AB của một cây ở bờ suối bên kia (hình 1), người ta đặt giác kế ở vị trí HK (giác kế ở H , chiều cao HK của giác kế bằng 1,5m ). đo được góc BHC bằng 500 . Sau đó dời giác kế trên đường nằm ngang đến vị trí DE một khoảng HD 3m , đo được góc BDC bằng 650. Tính chiều cao AB của cây (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). A. AB 8,5m. B. AB 7,0m. C. AB 8,0m. D. AB 9,5m. Hình 1. Trang 3/4 - Mã đề thi 023
  4. Câu 43: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để ba đường thẳng d1 :2x y 3 ; d2 :3x 2y 2 và d3 : 2m 1 x y 2 cùng đi qua một điểm. 8 11 1 A. m . B. m . C. m . D. m 8. 11 8 8 Câu 44: Cho tam giác ABC với đường trung tuyến AM và phân giác AD , biết AB 7cm, AC 3cm. Diện tích tam giác ADM chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích tam giác ABC ? A. 10%. B. 15%. C. 25%. D. 20%. Câu 45: Biết các cạnh của một tứ giác tỉ lệ với 2,3,4, 5và tổng độ dài cạnh lớn nhất với cạnh nhỏ nhất bằng 21cm. Tính chu vi của tứ giác đó. A. 36cm. B. 28cm. C. 30cm. D. 42cm. 2 Câu 46: Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình x2 2x 2 4 x2 2x 11 0. A. T 4. B. T 2. C. T 6. D. T 0. Câu 47: Phương trình 2 2x 1 3 5 2x 1 có bao nhiêu nghiệm ? A. Có hai nghiệm. B. Có một nghiệm. C. Có vô số nghiệm. D. Vô nghiệm. Câu 48: Đường thẳng y x 2 cắt parabol y x2 tại hai điểm phân biệt A và B. Tính diện tích S của tam giác OAB (với O là gốc tọa độ và đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimét). A. S 2(cm 2 ). B. S 1(cm2 ). C. S 3(cm2 ). D. S 6(cm 2 ). Câu 49: Cho hình vẽ (hình 2), trong đó ¼AEB là nửa đường tròn đường kính AB. ¼AmC là nửa đường tròn đường kính AC 2cm . C¼FD là nửa đường tròn đường kính CD 6cm . D¼nB là nửa đường tròn đường kính BD 2cm . Tính diện tích S của hình có nền gạch chéo trong hình vẽ. A. S 10 cm2 . B. S 12 cm2 . C. S 16 cm2 . D. S 20 cm2 . Hình 2. Câu 50: Tính tích S tất cả các nghiệm nguyên khác 0 của phương trình x 2 x 3 5 . A. S 6. B. S 6. C. S 12. D. S 12. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 023