Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Toán - Mã đề 132 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Bạc Liêu

docx 6 trang thaodu 6630
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Toán - Mã đề 132 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Bạc Liêu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_1_mon_toan_ma_de_132_nam_hoc_20.docx

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Toán - Mã đề 132 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Bạc Liêu

  1. SỞ GD – ĐT BẠC LIÊU KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 CỤM CHUYÊN MÔN 01 NĂM HỌC 2018 – 2019 (Đề thi gồm có 06 trang) Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 132 Họ, tên học sinh: .; Số báo danh . Câu 1. Hàm số y f x liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số đã cho có hai điểm cực trị. B. Hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị. C. Hàm số đã cho không có giá trị cực tiểu. D. Hàm số đã cho không có giá trị cực đại. 2x Câu 2. Cho hàm số y có đồ thị C . Viết phương trình tiếp tuyến của C , biết tiếp tuyến tạo với x 2 1 hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng . 18 9 1 4 2 9 1 4 4 A. y x ; y x . B. y x ; y x . 4 2 9 9 4 2 9 9 9 31 4 2 9 1 4 1 C. y x ; y x . D. y x ; y x . 4 2 9 9 4 2 9 9 Câu 3. Cho hàm số y (x 2)(x2 5x 6) có đồ thị C . Mệnh đề nào dưới đây đúng. A. (C) không cắt trục hoành. B. (C) cắt trục hoành tại 3 điểm. C. (C) cắt trục hoành tại 1 điểm. D. (C) cắt trục hoành tại 2 điểm. Câu 4. Hàm số y x4 8x2 4 nghịch biến trên các khoảng. A. 2;0 và 2; . B. ; 2 và 0;2 . C. 2;0 và 0;2 . D. ; 2 và 2; . n 2 n Câu 5. Cho khai triển 1 2x a0 a1x a2 x an x biết S a1 2 a2 n an 34992 . Tính giá n trị của biểu thức P a0 3a1 9a2 3 an A. . 78125 B. . 976562C.5 . D. . 1953125 390625 x2 3x 2 Câu 6. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y là. x2 4 A. 2. B. 3. C. 0. D. 1. Câu 7. Cho đồ thị của hàm số y = x3 - 6x2 + 9x- 2 như hình vẽ. y 2 3 O 1 x -2 Khi đó phương trình x3 - 6x2 + 9x- 2 = m (m là tham số) có 6E nghiệm phân biệt khi và chỉ khi. Trang 1 Mã đề 132
  2. A. .- 2 £ m £ 2B. . 0C.< . m < 2 D. 0 £ m £ 2 - 2 < m < 2 Câu 8. Cho khối lập phương ABCD.A B C D cạnh a . Các điểm E và F lần lượt là trung điểm của C B và C D Mặt phẳng AEF cắt khối lập phương đã cho thành hai phần, gọi V1 là thể tích khối chứa điểm A V1 và V2 là thể tích khối chứa điểm C . Khi đó là. V2 25 8 17 A. . B. 1. C. . D. . 47 17 25 x y x y 4 Câu 9. Gọi x; y là nghiệm dương của hệ phương trình . Tổng x y bằng. 2 2 x y 128 A. .1 2 B. . 8 C. . 16 D. . 0 Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA a . Góc giữa đường thẳng SB và CD là. A. 900 . B. 600 . C. 300 . D. 450 . Câu 11. Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất một lần. Xác suất để xuất hiện mặt chẵn? 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 6 4 3 Câu 12. Số nghiệm nguyên của bất phương trình2 x2 1 x 1 là. A. 3 . B. .1 C. . 4 D. . 2 x 1 Câu 13. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y song song với đường thẳng : 2x y 1 0 là. x 1 A. 2x y 7 0 . B. 2x y 0 . C. 2x y 1 0 . D. .2x y 7 0 Câu 14. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào? y 1 3 2 4 2 x A. .y x B.x . 2 y x 3x 2 -2 -1 O 1 2 -1 C. .y x4 2D.x 2. 3 y x2 x 1 -2 -3 -4 Câu 15. Cho hàm số f x xác định trên ¡ và có đồ thị hàm số y f x là đường cong trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số f x đồng biến trên khoảng 1; 2 . B. Hàm số f x đồng biến trên khoảng 2;1 . C. Hàm số f x nghịch biến trên khoảng 1;1 . D. Hàm số f x nghịch biến trên khoảng 0; 2 . Câu 16. Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ. Gọi P là xác suất để tổng số ghi trên 6 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P bằng. 1 100 118 115 A. . B. . C. . D. . 2 231 231 231 Câu 17. Điểm cực tiểu của hàm số y x3 3x2 9x 2 . A. .x 11 B. . x 3 C. . x 7 D. . x 1 Câu 18. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như bên. Trang 2 Mã đề 132
  3. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. . 0; B. . 1;1 C. . D. ; .0 ; 2 Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnha. SA (ABCD) và SB 3 . Thể tích khối chóp S.ABCD là. a3 2 a3 2 a3 2 A. . B. . C. a3 2 . D. . 2 6 3 Câu 20. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 3x2 x 3 tại điểm M 1;0 là. A. .y x 1 B. . y C. 4. x 4 D. . y 4x 4 y 4x 1 x2 3x Câu 21. Giá trị lớn nhất của hàm số y trên đoạn [ 0 ; 3 ] bằng. x 1 A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. 1 Câu 22. Cho hàm số y f x x3 m 1 x2 m 3 x m 4 . Tìm m để hàm số y f x có 5 điểm 3 cực trị? A. . 3 m 1 B. . m 1 C. . D.m . 4 m 0 2x 1 Câu 23. Đồ thị hàm số y có tiệm cận ngang là. x 1 A. .y 2 B. . x 2 C. y 1 D. . x 1 Câu 24. Số cách xếp 5 người vào 5 vị trí ngồi thành hàng ngang là. A. 120. B. 25. C. 15. D. 24. 3 2 Câu 25. Biết m0 là giá trị của tham số m để hàm số y x 3x mx 1 có hai điểm cực trị x1, x2 sao cho 2 2 x1 x2 x1x2 13. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. .m 0 1;7 B. . m0 15; 7 C. .m 0 7;10 D. m .0 7; 1 Câu 26. Đồ thị sau đây là của hàm số nào? 2x + 1 x + 2 A. .y = B. . y = x- 1 x- 2 x 2 x 1 C. y D. .y x 1 x 1 Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a, AD 2a , SA vuông góc với mặt phẳng ABCD , SA a 3 . Thể tích của khối chóp S.ABC là. a3 3 2a3 3 A. B. .a 3 3 C. . D. . 2a3 3 3 3 1 Câu 28. Cho sin và . Khi đó cos có giá trị là. 3 2 Trang 3 Mã đề 132
  4. 2 2 2 A. .c os B. . cos 3 3 8 2 2 C. .c os D. . cos 9 3 2x 1 Câu 29. lim bằng. x 1 x 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 Câu 30. Người ta muốn xây một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 200m 3 đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công xây bể là 3 00.000 đồng/ m2. Chi phí thuê nhân công thấp nhất là. A. 5triệu1 đồng. B. triệu75 đồng. C. 4triệu6 đồng. D. triệu36 đồng. Câu 31. Tìm tất cả các giá trị nguyên dương nhỏ hơn 5 của tham số m để hàm số 1 2 y x3 m 1 x2 2m 3 x đồng biến trên 1; . 3 3 A. .5 B. . 3 C. . 6 D. .4 x 1 Câu 32. Có bao nhiêu giá trị nguyên mđể đường thẳng (d) : y x cắtm đồ thị hàm số y tại hai x 1 điểm phân biệt A, B sao cho AB 3 2 . A. .1 B. 0 C. . 2 D. . 3 Câu 33. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên. y 1 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x m 2 có bốn x -2 -1 O 1 2 nghiệm phân biệt. -1 A. . 4 m 3B. . 4 m 3 -2 -3 C. . 6 m 5D. . 6 m 5 -4 Câu 34. Gọi S là diện tích đáy, h là chiều cao. Thể tích khối lăng trụ là. 1 1 1 A. V S.h B. V S.h C. V S.h D. V S.h 3 6 2 Câu 35. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f (x) có đồ thị như hình vẽ. x3 Hàm số g(x) f (x) x2 x 2 đạt cực đại tại điểm nào? 3 A. x 2 B. x 0 C. x 1 D. x 1 Trang 4 Mã đề 132
  5. Câu 36. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh B( 12;1) , đường phân giác trong 1 2 góc A có phương trình d : x 2y 5 0 . G ; là trọng tâm tam giác ABC. Đường thẳng BC qua điểm 3 3 nào sau đây. A. (1;0) . B. (2; 3) . C. (4; 4) . D. (4;3) . Câu 37. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? y 1 3 2 A. y x 3x 4 . x B. y x3 3x 4 . -1 1 2 -1 3 2 C. y x 3x 4 . -2 D. y x3 3x 4 . -3 -4 Câu 38. Cho hình chóp tam giác S.ABC với ABC là tam giác đều cạnh a . SA  (ABC) và SA a 3. Tính thể tích của khối chóp S.ABC . 2 1 1 3 A. . a3 B. . C. . a3 D. . a3 3 4 4 4 Câu 39. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y 2x3 3(m 3)x2 18mx 8 tiếp xúc với trục hoành? A. .2 B. . 1 C. . 3 D. 0 x 2m 3 Câu 40. Gọi S là tập hợp các số nguyên m để hàm số y f (x) đồng biến trên khoảng x 3m 2 ; 14 . Tính tổng T của các phần tử trong S ? A. .T 10 B. . T 9 C. . TD. . 6 T 5 Câu 41. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ABCD là điểm H thuộc đoạn BD sao choHD 3HB . Biết góc giữa mặt phẳng SCD và mặt phẳng đáy bằng 450 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD là. 2a 38 2a 13 2a 51 3a 34 A. . B. . C. . D. . 17 3 13 17 2x 1 Câu 42. Hàm số y . Khẳng định nào sau đây đúng. x 1 A. Hàm số luôn nghịch biến trên ¡ . B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 1 và 1; . C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 1 và 1; . D. Hàm số luôn đồng biến trên ¡ . Câu 43. Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là. a3 3a3 3a3 3a3 A. . B. . C. . D. . 3 4 3 12 Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy ABCD . Biết góc tạo bởi hai mặt phẳng SBC và ABCD bằng 60 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . a3 3 a3 3 a3 3 A. .V a3 3 B. . V C. . D. . V V 3 12 24 Câu 45. Giá trị cực tiểu của hàm số y x4 2x2 3 là. A. .y CT 3 B. . yCT C.3 . D.yC .T 4 yCT 4 Trang 5 Mã đề 132
  6. Câu 46. Phương trình cos x cos có nghiệm là. 3 2 A. .x k2 k ¢ B. . x k k ¢ 3 3 C. x k2 k ¢ . D. .x k2 k ¢ 3 3 Câu 47. Hàm số y x3 3x2 9x 20 đồng biến trên các khoảng. A. . 3;1 B. . ;1 C. . D.3; . 1;2 Câu 48. Khoảng cách từ I(1; 2) đến đường thẳng :3x 4y 26 0 bằng. 3 A. 3. B. 12. C. 5. D. . 5 Câu 49. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số có bao nhiêu cực trị? y 6 4 2 O x A. .1 B. . 2 C. . 3 D. . 4 Câu 50. Để giá trị lớn nhất của hàm số y 2x x2 3m 4 đạt giá trị nhỏ nhất thì m thỏa. 3 5 4 1 A. m . B. m . C. m . D. .m 2 3 3 2 Hết Trang 6 Mã đề 132