Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn Vật lý năm 2019 - Mã đề 201 - Trường THPT Anh Sơn 1 (Kèm đáp án)

doc 4 trang thaodu 3300
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn Vật lý năm 2019 - Mã đề 201 - Trường THPT Anh Sơn 1 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_2_mon_vat_ly_nam_2019_ma_de_201.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn Vật lý năm 2019 - Mã đề 201 - Trường THPT Anh Sơn 1 (Kèm đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2019 TRƯỜNG THPT ANH SƠN 1 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi: 201 Họ và tên thí sinh: SBD: Câu 1: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 4 s, thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là A. 2 s. B. 1,5 s. C. 1 s. D. 0,5 s. 238 Câu 2: Hạt nhân 92 U có cấu tạo gồm: A. 238 proton và 92 nơtron; B. 92 proton và 146 nơtron C. 238 proton và 146 nơtron; D. 92 proton và 238 nơtron; Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các nơtron. B. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton và các nơtron. C. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton, nơtron và electron . D. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton. Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π 2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là A. 0,6 s. B. 0,2 s. C. 0,8 s. D. 0,4 s. Câu 5: Chọn câu Đúng. Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm, thì: A. Tấm kẽm mất dần điện tích dương. B. Tấm kẽm mất dần điện tích âm. C. Tấm kẽm trở nên trung hoà về điện. D. Điện tích âm của tấm kẽm không đổi. 60 Câu 6: . Hạt nhân 27 Co có khối lượng là 59,9192u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của 60 nơtron là 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân 27 Co là A. 0,5650u; B. 0,5362u; C. 0,6541u; D. 0,6370u Câu 7: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, với a =1 mm, D = 2 m, i =1,1mm, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là A. 0,55 μm. B. 0,2m. C. 0.55 mm. D. 1,1 mm. Câu 8: Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi L C 2 A. T 2 LC. B. T = 2 C. T = 2 D. T = C L CL 1 Câu 9: Khi dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy trong cuộn cảm thuần có độ tự cảm H, thì cảm kháng 2 của cuộn cảm này bằng A. 25 Ω. B. 50 Ω. C. 100 Ω. D. 75 Ω. Câu 10: Trên đường dây tải điện Bắc – Nam ở Việt Nam, trước khi đưa điện năng lên đường dây truyền tải, người ta tăng điện áp lên 500 kV nhằm mục đích A. tăng cường độ dòng điện trên dây tải điện. B. giảm hao phí điện năng khi truyền tải. C. tăng công suất điện trên dây truyền tải. D. tăng hệ số công suất của mạch truyền tải. Câu 11: Quang phổ liên tục của một vật A. phụ thuộc cả bản chất và nhiệt độ. B. không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ. C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật. D. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật. Câu 12: Chọn câu Đúng. Trên một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 (cos = 0), khi: A. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần. B. đoạn mạch có điện trở bằng không. Trang 1/4 Mã đề 201
  2. C. đoạn mạch không có tụ điện. D. đoạn mạch không có cuộn cảm. Câu 13: Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.108 m/s có bước sóng là A. 30 m. B. 3 m. C. 300 m. D. 0,3 m. t x Câu 14: Một sóng cơ có phương trình u 6cos 2 ( ) (mm), trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Chu 0,1 25 kì của sóng là A. 1 s. B. 0,1 s. C. 20 s. D. 2 s. Câu 15: Sóng điện từ A. Là sóng ngang. B. Không truyền được trong chân không. C. Là sóng dọc. D. Không mang năng lượng Câu 16: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng được tính theo công thức A. λ = 2v/f B. λ = 2v.f; C. λ = v.f; D. λ = v/f; Câu 17: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn A. kết hợp. B. đơn sắc. C. cùng màu sắc. D. cùng cường độ. Câu 18: Trong dao động điều hòa gia tốc biến đổi điều hòa A. Sớm pha so với vận tốc. B. Chậm pha so với vận tốc. 2 2 C. Cùng pha với vận tốc. D. Ngược pha với vận tốc. Câu 19: Chọn câu đúng. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng: A. Giảm điện trở suất của một chất bán dẫn khi được nung nóng. B. Giảm điện trở suất của kim loại khi được chiếu sáng. C. Giảm điện trở suất của một chất bán dẫn khi được chiếu sáng. D. Truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ. Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai khi nói đến tính chất tia X A. Làm phát quang một số chất B. Làm đen kính ảnh. C. Có tác dụng sinh lý. D. Bước sóng tia X càng dài thì khả năng đâm xuyên càng mạnh. Câu 21: Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì hút nhau một lực bằng 21 N. Nếu đổ đầy dầu hỏa có hằng số điện môi 2,1 vào bình thì hai điện tích đó sẽ A. đẩy nhau một lực bằng 10 N. B. hút nhau một lực bằng 44,1 N. C. hút nhau 1 lực bằng 10 N. D. đẩy nhau 1 lực bằng 44,1 N. Câu 22: Một nguồn điện có suất điện và điện trở trong là E = 6 V, r = 1 Ω. Hai điện trở R 1 = 2 Ω, R2 = 3 Ω mắc nối tiếp với nhau rồi mắc với nguồn điện trên thành mạch kín. Hiệu điện thế hai đầu R1 bằng A. 1 V B. 2 V C. 6 V D. 3 V Câu 23: Một đoạn dây dài l = 50 cm mang dòng điện cường độ I = 5 A được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2T, sao cho đoạn dây dẫn vuông góc với đường sức từ. Độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn bằng: A. 0,4 N B. 0,2 N C. 0,5 N D. 0,3 N Câu 24: Một kính lúp có tiêu cự f = 5 cm. Người quan sát mắt không có tật, có khoảng nhìn rõ ngắn nhất Đ = 25cm. Số bội giác của kính lúp khi người đó ngắm chừng ở vô cực bằng: A. 5. B. 25. C. 125. D. 30. Câu 25: Cho mạch R,L,C nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuần và hai đầu tụ điện lần lượt là UR = 40 V, UL = 100 V và UC = 60 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là A. 402 V. B. 60 V. C. 602 V. D. 40 V. Câu 26: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc bằng A. 0,64 J. B. 3,2 mJ. C. 6,4 mJ. D. 0,32 J. Câu 27: Lực tương tác Cu-lông giữa êlectron và hạt nhân của nguyên tử hiđrô khi nguyên tử này ở quỹ đạo dừng L là F. Khi nguyên tử này chuyển lên quỹ đạo N thì lực tương tác giữa êlectron và hạt nhân là: A. F/16. B. F/4. C. F/144. D. F/2. Câu 28: Công thoát êlectron của một kim loại là 7,64.10-19J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức -34 8 xạ có bước sóng là 1 = 0,18 m, 2 = 0,21 m và 3 = 0,35 m. Lấy h=6,625.10 J.s, c = 3.10 m/s. Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó? Trang 2/4 Mã đề 201
  3. A. Hai bức xạ (1 và 2). B. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên. C. Cả ba bức xạ (1, 2 và 3). D. Chỉ có bức xạ 1. Câu 29: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng λ (có giá trị trong khoảng từ 500 nm đến 575 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của λ là A. 500 nm. B. 520 nm. C. 540 nm. D. 560 nm. Câu 30: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểmt 2 t1 2T thì tỉ lệ đó là A. k + 4. B. 4k/3. C. 4k+3. D. 4k. Câu 31: Tại một nơi trên mặt đất, có hai con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 1, 2 và chu kì tương 2 T1 ứng T1, T2 = T1. Ban đầu cả hai con lắc đều ở vị trí biên. Sau thời gian đầu tiên, quãng đường mà vật nhỏ của 5 3 1 hai con lắc đi được bằng nhau. Tỉ số có bằng 2 7 14 5 28 A. . B. . C. . D. . 3 15 6 75 Câu 32: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox nằm ngang. Trong quá trình dao động, chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo là 90 cm và 80 cm. Gia tốc a (m/s 2) và li độ x (m) của con lắc tại cùng một thời điểm liên hệ với nhau qua hệ thức x = -0,025a. Tại thời điểm t = 0,25 s vật ở li độ x = - 25cm và đang chuyển động theo chiều dương, lấy 2 = 10 phương trình dao động của con lắc là 5 5 A. x = 5 2 cos 2 t - cm. B. x = 5cos t - cm. ( 6 ) ( 6 ) 4 4 C. x = 5cos 2 t - cm. D. x = 5 2 cos t - cm. ( 3 ) ( 3 ) Câu 33: Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa x Acos(2 t ) (cm) là kết quả tổng hợp của hai dao động cùng phương x 16.cos(2 t ) cm và x A .cos(2 t )cm . Khi x 8cm thì x 4,8 cm 1 12 2 2 2 1 và khi x2 = 0 thì x 8 3 cm . Độ lệch pha gữa hai dao động nhỏ hơn π/2. Biên độ dao động tổng hợp A có giá trị gần giá trị nào nhất: A. 18cm B. 12,8 cm C. 19,2cm. D. 20 cm Câu 34: Một mạch dao động LC lí tưởng có L = 5 mH đang dao động điện từ tự do. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường của mạch biến thiên theo thời gian t được biểu diễn bằng đồ thị như hình vẽ (đường W t biểu diễn cho năng lượng từ trường, đường W đ biểu diễn cho năng lượng điện trường). Điện tích cực đại của tụ điện là A. 2.10-4 C. B. 4.10-4 C. C. 3.10-4 C. D. 5.10-4 C. Câu 35: Trên mặt nước phẳng lặng, hai điểm A, B cách nhau 21 cm, điểm M cách A và B lần lượt 17 cm và 10 cm, điểm N đối xứng với M qua đường thẳng AB. Đặt tại A và B hai nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng, cùng biên độ, cùng tần số, cùng pha. Khi đó sóng trên mặt nước có bước sóng 2 cm. Số điểm đứng yên trên đường thẳng MN là A. 9. B. 11. C. 8. D. 10. Câu 36: Trên một sợi dây có sóng dừng tần số góc ω = 20 rad/s. A là một nút sóng, điểm B là bụng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sợi dây thẳng thì khoảng cách AB = 9 cm và AB = 3AC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao động của điểm B khi li độ của nó có độ lớn bằng biên độ của điểm C là A. 80 3 cm/s. B. 160 3 cm/s. C. 160 cm/s. D. 80 cm/s. Trang 3/4 Mã đề 201
  4. Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều 2 vào u U 0 cos t V R L,r C T A B hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết R = r. Đồ thị biểu diễn điện M N áp uAN và uMB như hình vẽ bên cạnh. Giá trị của hệ số công suất u (V) cosφd của đoạn mạch MN và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch 60 uAN AB bằng: t (s) 2 2 O A. ;24 5 V B. ;24 10 V T T 5 5 u 2 MB 2 3 - 60 C. ;120 V D. ;60 2 V 3 2 Câu 38: Một học sinh làm thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng để đo bước sóng của nguồn sáng đơn sắc. Khoảng cách hai khe sáng đo được là 1,00 ± 0,05% (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2000 ± 0,24% (mm). Khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ± 0,64% (mm). Kết quả bước sóng đo được bằng A. 0,60 μm ± 0,93%. B. 0,54 μm ± 0,93%. C. 0,60 μm ± 0,59%. D. 0,60 μm ± 0,31%. Câu 39: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 200 V và tần số không đổi thì ZL > ZC. Cố định L và C, thay đổi R. Khi công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch có biểu thức i = 2 2cos(100 t –) A. Khi R = R1 thì cường độ dòng điện trong mạch chậm pha so với điện áp hai đầu mạch. Khi R = R2 thì công suất tiêu thụ trong mạch bằng 6 công suất của mạch khi R = R1. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch khi R = R2 là A. i = 2 3cos(100πt - \f(π,3)) A. B. i = 2 2cos(100πt - \f(π,3)) A. C. i = 2 3cos(100πt - \f(π,6)) A. D. i = 2 2cos(100πt - \f(π,6)) A. Câu 40: Điện năng được truyền đi từ một máy phát đến một khu dân cư bằng đường dây tải một pha, với hiệu suất truyền tải 90%. Do nhu cầu tiêu thụ điện của khu dân cư tăng 11% nhưng chưa có điều kiện nâng công suất máy phát, người ta dùng máy biến áp để tăng điện áp trước khi truyền đi. Coi hệ số công suất của hệ thống không thay đổi. Tỉ số vòng dây giữa cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là A. 11. B. 8. C. 9. D. 10. Trang 4/4 Mã đề 201