Đề thi khảo sát chất lượng Lớp 12 lần 1 môn Vật lí - Mã đề 003 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lương Đắc Bằng

doc 4 trang thaodu 3530
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng Lớp 12 lần 1 môn Vật lí - Mã đề 003 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lương Đắc Bằng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_chat_luong_lop_12_lan_1_mon_vat_li_ma_de_003.doc

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng Lớp 12 lần 1 môn Vật lí - Mã đề 003 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lương Đắc Bằng

  1. SỞ GD & ĐT THANH HÓA ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 – LẦN 1 TRƯỜNG THPT LƯƠNG ĐẮC BẰNG NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN: VẬT LÝ Mã đề: 003 Thời gian làm bài: 50 phút ( Không kể thời gian phát đề) ( Đề thi gồm có 4 trang) Họ, tên thí sinh: Câu 1: Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U 0, I0 lần lượt là điện áp cực đại giữa hai đầu tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch thì L I C A. .U I B. . C.U . 0 D. . U I LC U I 0 0 C 0 LC 0 0 0 0 L Câu 2: Một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50 Ω mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm có L = 0,5/π (H). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 100 2 sin(100πt - π/4) V. Biểu thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là A. i = 2sin(100πt - π/2) (A) B. i = 2 2 sin(100πt - π/4) (A) C. i = 2 2 sin(100πt) (A) D. i = 2sin(100πt) (A) Câu 3: Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. C. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì. D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 4: Điện áp u 141 2 cos100 t (V) có giá trị hiệu dụng bằng A. 100 V B. 200 V C. 282 V D. 141 V Câu 5: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn Δlo. Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc này là 1 m g 1 k l A. B. 2π C. D. 2π 0 2 k l0 2 m g Câu 6: Một khung dây dẫn phẳng diện tích S mang dòng điện I đặt trong từ trường đều B, mặt phẳng khung dây song song với các đường sức từ. Mômen ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây là: A. M = 0. B. M = IBS. C. M = IS/B. D. M = IB/S. Câu 7: Năng lượng từ trường trong cuộn dây có hệ số tự cảm L khi có dòng điện một chiều I chạy qua được xác định theo công thức: 1 1 1 W L2 I . W LI2 . C. .W LI D. . W LI A. 2 B. 2 2 Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Xung quanh mỗi điện tích đứng yên tồn tại điện trường và từ trường. B. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng từ. C. Đi qua mỗi điểm trong từ trường chỉ có một đường sức từ. D. Tương tác giữa hai dòng điện là tương tác từ. -12 2 -7 2 Câu 9: Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10 W/m . Âm có cường độ 10 W/m thì mức cường độ âm là A. 40 dB. B. 70 dB. C. 60 dB. D. 50 dB. Câu 10: Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu mạch điện là: u = 2202 sin(100 t - /6) (V) và cường độ dòng điện qua mạch là: i = 22 sin(100 t + /6 ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng bao nhiêu? A. 880 (W) B. 440 (W). C. 220 (W) D. 110 (W). Câu 11: Đơn vị của hệ số tự cảm là: A. Henri (H). B. Vêbe (Wb). C. Vôn (V). D. Tesla (T). Trang 1/4 - Mã đề: 003
  2. Câu 12: Hai dây dẫn thẳng song song mang dòng điện I 1 và I2 đặt cách nhau một khoảng r trong không khí. Trên mỗi đơn vị dài của mỗi dây chịu tác dụng của lực từ có độ lớn là: 7 I1I2 7 I1I2 7 I1I2 7 I1I 2 F 2.10 F 2 .10 2 F 2.10 2 F 2 .10 A. r B. r C. r D. r Câu 13: Muốn làm giảm hao phí do toả nhiệt của dòng điện Fucô gây trên khối kim loại, người ta thường: A. sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện. B. đúc khối kim loại không có phần rỗng bên trong. C. chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau. D. tăng độ dẫn điện cho khối kim loại. Câu 14: Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là 1 T v 1 v T f A. v B.  v.f C. f D.  f  T T  v v Câu 15: Cho phương trình của dao động điều hòa x = 5cos(4 t + ) (cm). Biên độ và pha ban đầu của dao động là bao nhiêu? A. 5 cm; (4 t) rad. B. 5cm; rad. C. 5 cm; 0 rad. D. 5 cm; 4 rad. Câu 16: Từ thông trong một mạch điện kín giảm đều một lượng  trong khoảng thời gian t thì độ lớn của suất điện động cảm ứng được xác định theo biểu thức:   t e . e . e . e . t . c c c D. c A. t B. t C.  Câu 17: Một thanh dây dẫn dài 20 (cm) chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều có B = 5.10 -4 (T). Vectơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh, vuông góc với vectơ cảm ứng từ và có độ lớn 5 (m/s). Suất điện động cảm ứng trong thanh là: A. 50 (mV). B. 5 (mV). C. 0,05 (V). D. 0,5 (mV). Câu 18: Đơn vị của từ thông là A. Vôn (V). B. Tesla (T). C. Ampe (A). D. Vêbe (Wb). Câu 19: Đoạn mạch điện xoay chiều theo thứ tự RLC. Người ta đo được các điện áp U R = 16V, UL = 20V, UC = 8V. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB là: A. 28V B. 20V C. 44V D. 16V Câu 20: Đặt điện áp u U 2 cost vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là u2 i2 1 u2 i2 1 u2 i2 u2 i2 A. B. C. 2 D. 1 U2 I2 4 U2 I2 2 U2 I2 U2 I2 Câu 21: Dùng một thước có chia độ đến milimét đo 5 lần khoảng cách d giữa hai điểm A và B đều cho cùng một giá trị là 1,345 m. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là A. d = (1345 3) mm. B. d = (1345 2) mm. C. d = (1,345 0,001) m. D. d = (1,345 0,0001) m. Câu 22: Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lần khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là BM và BN thì 1 1 A. BM = 2BN BM BN C. BM = 4BN BM BN B. 4 D. 2 Câu 23: Một hạt mang điện tích q chuyển động trong từ trường đều có cảm ứng từ B với vận tốc v. Biết B hợp với v một góc là . Độ lớn của lực từ tác dụng lên điện tích đó được xác định bởi biểu thức f qvB tan . f q vBsin . f q vB . f q vBcos . A. B. C. D. Câu 24: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng Trang 2/4 - Mã đề: 003
  3. A. 0. B. . C. . D. π. 2 4 Câu 25: Phát biểu nào sau đây sai? Sóng điện từ và sóng cơ A. đều tuân theo quy luật phản xạ B. đều mang năng lượng. C. đều truyền được trong chân không D. đều tuân theo quy luật giao thoa. Câu 26: Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình là x1 A1 cost và x2 A2 cos t . Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của 2 vật bằng: 2E E E 2E A. B. C. D. 2 2 2 2 2 2  2 A2 A2  2 A2 A2  A1 A2  A1 A2 1 2 1 2 Câu 27: Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức: i = 2 sin (100 t + /6) (A). Ở thời điểm t = 1/100(s), cường độ dòng điện trong mạch có giá trị: A. - 0,52 (A). B. 0,52 (A). C. 2 (A). D. 0. Câu 28: Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện, thường được xác định bằng quy tắc: A. vặn đinh ốc 1. B. bàn tay phải. C. bàn tay trái. D. vặn đinh ốc 2. Câu 29: Ở Việt Nam, phổ biến loại sáo trúc có 6 lỗ bấm, 1 lỗ thổi và một lỗ định âm ( là lỗ để sáo phát ra âm cơ bản). Các lỗ bấm đánh số 1, 2, 3, 4, 5, 6 tính từ lỗ định âm; các lỗ này phát ra các âm có tần số cách âm cơ bản được tính bằng cung theo thứ tự; 1 cung, 2 cung, 2,5 cung, 3,5 cung, 4,5 cung, 5,5 cung. Coi rằng mỗi lỗ bấm là một ống sáo rút ngắn. Hai lỗ cách nhau một cung và nửa cung (tính từ lỗ định âm) thì có tỉ số chiều dài đến lỗ thổi tương ứng là 8/9 và 15/16. Giữa chiều dài L, từ lỗ thổi đến lỗ thứ i và tần v số fi (i = 1 → 6) của âm phát ra từ lỗ đó tuân theo công thức L = (v là tốc độ truyền âm trong không 2 fi khí bằng 340m/s). Một ống sáo phát ra âm cơ bản có tần số f = 440Hz. Lỗ thứ 5 phát ra âm cơ bản có tần số A. 392Hz B. 751,8Hz C. 494 Hz D. 257,5Hz Câu 30: Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song kề nhau có vị trí cân bằng nằm trên cùng một đường thẳng vuông góc với quỹ đạo của chúng và có cùng một tần số góc , biên độ lần lượt là A1, A2. Biết A1 + A2 = 8 cm. Tại một thời điểm vật 1 và vật 2 có li độ và vận tốc lần lượt là x 1, v1, 2 x2, v2 và thỏa mãn x1v2 + x2v1 = 8 cm /s. Giá trị nhỏ nhất của  là A. 4 rad/s. B. 2 rad/s. C. 1 rad/s. D. 0,5 rad/s. Câu 31: Khi mắc tụ điện có điện dung C với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 1 để làm mạch dao động thì tần số dao động riêng của mạch là 20 MHz. Khi mắc tụ C với cuộn cảm thuần L2 thì tần số dao động riêng của mạch là 30 MHz. Nếu mắc tụ C với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 3 = 4L1 + 7L2 thì tần số dao động riêng của mạch là A. 4,5 MHz. B. 6 MHz. C. 7,5 MHz. D. 8 MHz. Câu 32: Cho một mạch dao động LC lí tưởng, gọi Δt là chu kì biến thiên tuần hoàn của năng lượng từ trường trong cuộn cảm. Tại thời điểm t thì độ lớn điện tích trên tụ là 153 .10 -6 (C) và dòng điện trong mạch là 0,03 (A). Tại thời điểm (t + Δt/2) thì dòng điện là trong mạch 0,033 (A). Điện tích cực đại trên tụ là A. 9.10-5 (C). B. 22 .10-5 (C). C. 6.10-5 (C). D. 3.10-5 (C). Câu 33: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hoà với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc bằng A. 0,32 J. B. 3,2 mJ. C. 0,64 J. D. 6,4 mJ. Trang 3/4 - Mã đề: 003
  4. Câu 34: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng W Wđ (J) đ 2 của con lắc theo thời gian t. Biết t 3 – t2 = 0,25 s. Giá trị của t – t là 4 1 1 A. 0,54 s. B. 0,45 s. C. 0,50 s. D. 0,40 s. 0 t1 t2 t3 t4 t (s) Câu 35: Hai tụ điện C1 = 3C0 và C2 = 6C0 mắc nối tiếp. Nối hai đầu bộ tụ với pin có suất điện động E = 3V để nạp điện cho các tụ rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L tạo thành mạch dao động điện từ tự do. Tại thời điểm dòng điện qua cuộn dây có độ lớn bằng một nửa giá trị dòng điện đạt cực đại, thì người ta nối tắt hai cực của tụ C1. Điện áp cực đại trên tụ C2 của mạch dao động sau đó: 6 3 3 A. (V) B. 3 (V) C. 6 (V) D. (V) 2 2 Câu 36: Một đu quay có bán kính R = 2 m,3 lồng bằng kính trong suốt quay đều trong mặt phẳng đứng. Hai người A và B (coi như chất điểm) ngồi trên hai lồng khác nhau của đu quay. Ở thời điểm t(s) người A thấy mình ở vị trí cao nhất, ở thời điểm t + 2 (s) người B lại thấy mình ở vị trí thấp nhất và ở thời điểm t + 6 (s) người A lại thấy mình ở vị trí thấp nhất. Chùm tia sáng mặt trời chiếu theo hướng song song với mặt phẳng chứa đu quay và nghiêng một góc 60 0 so với phương ngang. Bóng của hai người chuyển động trên mặt đất nằm ngang. Khi bóng của người A đang chuyển động với tốc độ cực đại thì bóng của người B có tốc độ bằng A. π/3 m/s và đang tăng B. π/3 m/s và đang giảm C. 2π/3 m/s và đang tăng D. 2π/3 m/s và đang giảm Câu 37: Trong mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đang có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U 0. Khi hiệu điện thế giữa U hai bản tụ là 0 thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng 2 U 3L U 3C U 5L U 5C A. . 0 B. . 0 C. . D. . 0 0 2 C 2 L 2 C 2 L Câu 38: Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt chất lỏng. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai đỉnh sóng là 4 cm. Hai điểm M và N thuộc mặt chất lỏng mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Không kể phần tử chất lỏng tại O, số phần tử chất lỏng dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O trên đoạn thẳng MO là 6, trên đoạn thẳng NO là 4 và trên đoạn thẳng MN là 3. Khoảng cách MN lớn nhất có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây ? A. 40 cm. B. 26 cm. C. 19 cm. D. 21 cm. Câu 39: Trên mặt nước có hai điểm A và B ở trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một phần tư bước sóng. Tại thời điểm t mặt thoáng ở A và B đang cao hơn vị trí cân bằng lần lượt là 0,3 mm và 0,4 mm, mặt thoáng ở A đang đi lên còn ở B đang đi xuống. Coi biên độ sóng không đổi trên đường truyền sóng. Sóng có A. biên độ 0,7 mm, truyền từ A đến B. B. biên độ 0,5 mm, truyền từ A đến B C. biên độ 0,7 mm, truyền từ B đến A. D. biên độ 0,5 mm, truyền từ B đến A. Câu 40: Hình bên là biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường độ âm I. Cường độ âm chuẩn gần giá trị nào nhất sau đây? L(B) A. 0,33a. B. 0,31a. 0,5 C. 0,35a. D. 0,37a. O a 2a I HẾT Trang 4/4 - Mã đề: 003