Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý - Mã đề 246 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ

doc 4 trang thaodu 4300
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý - Mã đề 246 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_ma_de_246_truong_thpt_hu.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý - Mã đề 246 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ

  1. SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THI THỬ TNPT TRƯỜNG THPT HUỲNH NGỌC HUỆ NĂM HỌC 2019 – 2020 ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) MÔN: VẬT LÝ – KHỐI 12 (Thời gian: 50 phút, không tính thời gian giao đề) Họ tên học sinh: Lớp: SBD: (Học sinh lưu ý làm bài trên giấy thi, không làm trên đề) MÃ ĐỀ THI :246 Câu 1. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi vật có tốc độ v thì động năng của con lắc là 1 A. 0,5mv2. B. mv . C. mv2. D. 2mv2. 2 Câu 2. Sóng cơ A. là sự truyền đi của các phần tử vật chất dao động trong môi trường vật chất. B. truyền được trong chân không. C. là những dao động đàn hồi lan truyền trong môi trường vật chất theo thời gian. D. chỉ truyền đi theo phương ngang còn phương dao động là thẳng đứng. Câu 3. Một máy biến áp lí tưởng, số vòng dây quấn ở cuộn sơ cấp là N1, số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp là N2, là máy hạ áp khi A. N1N2 = 1. B. N1 = N2. C. N1 N2. Câu 4. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi hạt nào sau đây ? A. Phôtôn B. Nuclôn C. Prôtôn D. Pôzitrôn Câu 5. Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm 2p cực nam châm (p cực nam và p cực bắc). Khi máy hoạt động, rôto quay đều với tốc độ n vòng/giây. Suất điện động do máy tạo ra có tần số là A. f = pn. B. f = pn . C. f = 0,5 pn. D. f = 2pn. Câu 6. Cường độ dòng điện i = 2cos100 t (A) (t tính bằng s) có tần số góc bằng A. 314 rad/s. B. 50 rad/s. C. 100 rad/s. D. 50 rad/s. Câu 7. Một sóng âm có chu kì T truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng của sóng âm trong môi trường này cho bởi công thức v A.  .B. .  0,5C.vT λ = vT.D. .  2vT T Câu 8. Một vật dao động điều hòa với tần số f. Chu kì dao động của vật được tính bằng công thức 1 A. T = f. B. T = . C. T = 2f. D. T = 2 f . f Câu 9. Trong sự truyền sóng cơ, chu kì dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua được gọi là A. tốc độ sóng. B. chu kì sóng. C. năng lượng sóng. D. tần số sóng. Câu 10. Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa từ nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ, để giảm công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây truyền tải thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây? A. Tăng chiều dài dây truyền tải. B. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi truyền đi. C. Giảm tiết diện dây truyền tải. D. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền đi. Câu 11. Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = Iocos(t+ ). Cường độ dòng điện hiệu dụng I là Trang 1/4 – Mã đề thi 246. .
  2. I o I o A. I = 2Io. B. I = Io 2 . C. I = . D. I = . 2 2 Câu 12. Khung dây dẫn phẳng có N vòng dây, diện tích S, đặt vuông góc với các đường sức từ của từ trường đều có cảm ứng từ B, khi khung dây quay với tốc độ góc ω (rad/s) . Suất điện động cực đại trong khung có biểu thức NBS A. NBSω. B. NBSω. C. 2 NBSω. D. .  Câu 13. Trong chân không, sóng điện từ có bước sóng nào sau đây là sóng vô tuyến? A. 0,5m . B. 49 m. C. 60 pm. D. 0,3 nm. Câu 14. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên A. lực từ. B. hiện tượng tự cảm. C. ứng dụng dòng điện phu-cô. D. hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 15. Tia tử ngoại với tia nào sau đây cùng bản chất là sóng điện từ ? A. Tia  B. Tia C. Tia X D. Tia  Câu 16. Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Giá trị của f là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 LC LC 2 LC LC Câu 17. Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ; lục; lam và tím. Chiết suất của thủy tinh có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng A. đỏ B. tím. C. lam. D. lục. Câu 18. Một sóng điện từ có tần số 20.106 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 2,5.108 m/s. Trong môi trường đó, sóng điện từ này có bước sóng là A. 12,5m B. 25m C. 10,7m D. 37,5m Câu 19. Một điện tích điểm q 4.10 6 C được đặt tại điểm O trong điện trường thì chịu tác dụng của lực điện có độ lớn là F 10 3 N. Cường độ điện trường tại điểm O có độ lớn là A. 4.103 V/m B. 250 V/m. C. 2500 V/m. D. 25 V/m. Câu 20. Xét nguyên tử Hiđrô theo mẫu nguyên tử Borh, r0 là bán kính Borh. Bán kính quỹ đạo dừng L có giá trị là A. 9r0 B. r0 C. 2r0 D. 4r0 17 Câu 21. Số nuclôn trong hạt nhân 8 O là A. 17. B. 25. C. 9. D. 8. Câu 22. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu điện trở R thì dòng điện qua điện trở có cường độ hiệu dụng là 2A, biết công suất tỏa nhiệt trên R là 40W. Giá trị của R là A. 10 B. 3200  C. 160  D. 20  Câu 23. Tia  là dòng các A. hạt Heli B. pozitron C. electron D. photon Câu 24. Đặt một điện áp xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U vào hai đầu tụ điện, dòng điện qua tụ có cường độ hiệu dụng là 2,5A. Biết dung kháng của tụ điện là 50 . Giá trị của U bằng A. 25 V. B. 1252 V. C. 125 V. D. V.25 2 37 Câu 25. Cho khối lượng của prôtôn, nơtron, hạt nhân 18 Ar lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 36,9565u. Độ 37 hụt khối của 18 Ar là A. 0,3132u B. 0,3650u C. 0,3402u D. 0,3384u Câu 26. Một nguồn điện một chiều có suất điện động 12V và điện trở trong 1  được nối với điện trở R=5 thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là A. 4W B. 24W C. 10W D. 20W Câu 27. Trên một sợi dây hai đầu cố định đang có sóng dừng với 6 nút sóng, kể cả hai đầu dây. Biết sóng dừng truyền trên dây có bước sóng là 50cm. Chiều dài của sợi dây là A. 125 cm. B. 100 cm. C. 250 cm. D. 10 cm. Trang 2/4 – Mã đề thi 246. .
  3. Câu 28. Một con lắc đơn có chiều dài 1 mét dao động điều hòa tại nơi có g = 2 (m/s2). Con lắc dao động với chu kì là A. 0,5(s). B. 2(s). C. 2 2 (s) D. (s) Câu 29. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x1 3 3 cos 10t cm và x2 A2 cos 10t cm ( A2>0, t tính theo s). Tại t=0, gia tốc của vật có độ 2 6 lớn 900cm/s2. Biên độ dao động của vật là A. 6cm B. 9 3cm C. 6 3 cm D. 9cm Câu 30. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là A. tia X, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia X, tia tử ngoại. C. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia X. D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X. Câu 31. Đặt một điện áp xoay chiều u U0 cos t vào hai đầu đoạn mạch AB theo tứ tự gồm điện trở R 90Ω, cuộn dây không thuần cảm có điện trở Ωr và1 0tụ điện có điện dung thayC đổi được. M là điểm nối giữa điện trở R và cuộn dây. Khi C C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt C giá trị cực tiểu bằng U ; khi C C 1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng U . Tỉ 1 2 2 2 U số 2 bằng U1 A. . 2 B. . 9 2 C. . 5 2 D. 10 2 Câu 32. Một con lắc đơn treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động với tần số 0,25 Hz. Khi thang máy đi xuống thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc bằng một phần ba gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc đơn dao động với chu kỳ là A. 3 2 s. B. 23 s. C. 33 s. D. 26 s. Câu 33. Tại vị trí O trong một nhà máy, một còi báo cháy (xem là nguồn âm) phát âm với công suất không đổi. Từ bên ngoài cổng nhà máy, một thiết bị đo mức cường độ âm chuyển động thẳng từ M hướng đến O theo hai giai đoạn với vận tốc ban đầu bằng 0 và gia tốc có độ lớn như nhau 0,4m/s2 cho đến khi dừng lại tại N (tại cổng nhà máy). Biết NO = 10m và mức cường độ âm (do còi phát ra) tại N lớn hơn mức cường độ âm tại M là 20dB do thiết bị đo được. Cho rằng môi trường truyền âm là đẳng hướng và không hấp thụ âm. Thời gian thiết bị đó chuyển động từ M đến N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 27s B. 47s C. 25s D. 32s. Câu 34. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S 1 và S2 hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm cách S 1 và S2 lần lượt là 9cm và 12cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng S1S2 có số vân giao thoa cực tiểu là A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 35. Vật sáng AB đặt ở hai vị trí cách nhau 4cm trước thấu kính đều cho ảnh cao gấp 5 lần vật, tiêu cự của thấu kính. A. f = 10cm. B. f = 15cm.C. D. f = 5cm. f 20 cm Câu 36. Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1 nét liền) và của chất điểm 2 (đường 2 nét đứt) như hình vẽ, tốc độ cực đại của chất điểm 2 là 4π (cm/s). Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là: A. 4,0 s B. 3,25 sC. 3,5 s D. 3,75 s Câu 37. Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện gồm 8 tổ máy đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Coi điện áp hiệu dụng ở nhà máy không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1, Trang 3/4 – Mã đề thi 246. .
  4. công suất phát ra của các tổ máy khi hoạt động là không đổi và như nhau. Khi hoạt động với cả 8 tổ máy thì hiệu suất truyền tải là 89%. Khi hoạt động với 6 tổ máy thì hiệu suất truyền tải là A. 90,4%. B. 89,7%. C. 91,8%. D. 93,1%. Câu 38. Một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung C trong mạch điện xoay chiều có điện áp u U0cos t (V) thì dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp u là 1 , điện áp hiệu dụng 2 đầu cuộn dây là 30V. Biết rằng, nếu thay tụ C bằng tụ có điện dung C’ = 3C thì dòng điện trong mạch chậm pha hơn điện áp u là và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 90V. Biên độ U0 bằng 2 2 1 A. 60V. B. 302 V. C. 602 V. D. 30V. Câu 39. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u 200cos t V. Biết ΩR và 1 0 ZL ,ZC () L , C là không đổi. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của 150 ZL và ZC vào  được cho như hình vẽ. Tổng tở của 100 mạch khi  1 là 25 50 A. Ω. B. 10 Ω. 3  C. 67,4 Ω. D. 25 Ω. O 0 1 Câu 40. Đặt điện áp u 20cos 100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết giá trị của điện trở là 10Ω và cảm kháng của cuộn cảm là 10 3 . Khi C=C1 thì điện áp giữa hai đầu tụ điện là uC Uo cos 100 t (V) . Khi C=3C 1 thì biểu thức cường độ 6 dòng điện trong đoạn mạch là i 3 cos 100 t (A) i 3 cos 100 t (A) A. B. 6 6 i 2 3 cos 100 t (A) i 2 3 cos 100 t (A) C. D. 6 6 HẾT Trang 4/4 – Mã đề thi 246. .