Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Mã đề 007 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lê Quý Đôn

docx 4 trang thaodu 3190
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Mã đề 007 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_mon_vat_li_ma_de_007_nam_hoc_2019_2020.docx

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Mã đề 007 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lê Quý Đôn

  1. SỞ GD – ĐT HÀ TĨNH KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Đề chính thức Môn thi thành phần: VẬT LÍ (Đề thi có 4 trang) Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh: MÃ ĐỀ THI: 007 Số báo danh: Câu 1. Trong máy phát thanh đơn giản, thiết bị nào sau đây biến dao động cơ thành dao động điện? A. Micrô. B. Ăng ten. C. Mạch biến điệu. D. Mạch khuếch đại. Câu 2. Với mạch điện xoay chiều chỉ điện trở thì dòng điện trong mạch A. sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch một góc π/2. B. cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. C. trễ pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch một góc π/2. D. ngược pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. Câu 3. Cường độ dòng điện chạy trong một đoạn mạch có biểu thức i I0 cos(t ) , cường độ dòng điện tức thời trong mạch là đại lượng được ký hiệu bằng chữ A. Io. B. ω. C. i. D. φ. Câu 4. Đơn vị của cường độ âm là: A. Oát nhân mét vuông (W.m2). B. Oát trên mét vuông (W/m2). C. Đêxiben (dB). D. Niutơn trên mét vuông (N/m2). Câu 5. Sóng ngang truyền được trong các môi trường A. khí và mặt chất lỏng.B. rắn và mặt chất lỏng. C. rắn, mặt chất lỏng và khí.D. rắn, lỏng và khí. Câu 6. Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần sô, cùng biên độ, cùng pha ban đầu là một dao động điều hòa A. cùng pha ban đầu, cùng biên độ, cùng phương với các dao động thành phần. B. cùng biên độ, cùng phương, cùng tần số với các dao động thành phần. C. cùng tần số, cùng pha ban đầu, cùng biên độ với các dao động thành phần. D. cùng phương, cùng tần số, cùng pha ban đầu với các dao động thành phần. Câu 7. Sóng điện từ có đặc điểm nào sau đây? A. Không truyền được trong chân không. B. Có thể phản xạ, khúc xạ như sóng ánh sáng. C. Véc tơ cảm ứng từ dao động cùng phương với véc tơ điện trường. D. Tại một điểm thì dao động của điện trường và từ trường luôn vuông pha với nhau. Câu 8. Tần số dao động điều hòa của con lắc lò xo không phụ thuộc vào A. chiều dài lò xo. B. gia tốc trọng trường. C. độ cứng lò xo. D. khối lượng quả nặng. Câu 9. Trong dao động điều hòa thì gia tốc luôn A. nhanh pha hơn 2 so với vận tốc.B. nhanh pha hơn 2 so với li độ. C. nhanh pha hơn 2 so với lực kéo. D. cùng pha với li độ. Câu 10. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ dựa trên hiện tượng A. cảm ứng điện từ và lực từ tác dụng lên khung dây mang dòng điện. Trang 1/4 – Mã đề thi 007
  2. B. cảm ứng điện từ. C. tự cảm. D. tự cảm và lực từ tác dụng lên nam châm điện. Câu 11. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có R = 60 Ω, L = 0,2/π H, Z C=100 Ω . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 50 2 cos(100πt) V. Tổng trở đoạn mạch là A. 100 Ω. B. 140 Ω. C. 180 Ω. D. 60Ω.5 Câu 12. Một sóng điện từ có tần số 100 MHz, truyền trong chân không với tốc độ 3.108m/s thì có bước sóng là A. 3.106 m. B. 3 mm. C. 3.106 mm. D. 3 m. Câu 13. Cho hai điện tích điểm đặt trong chân không. Khi khoảng cách giữa hai điện tích là thì lực tương tác điện giữa chúng là 퐹. Khi khoảng cách giữa hai điện tích là 4 thì lực tương tác điện giữa chúng là 퐹 퐹 A. 16.B. 4. C. 4퐹.D. 16퐹. Câu 14. Một điện tích điểm 푄 = 10―7 đặt trong chân không. Cường độ điện trường tại điểm M do 푄 gây ra là 106 / . Khoảng cách từ M đến điện tích Q là A. 3 .B. 30 .C. 3 .D. 30 . Câu 15. Khi dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ 4 A đến 0 A trong thời gian 10ms thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có giá trị 40 V. Độ tự cảm của cuộn cảm này là A. 1,6 mH.B. 16 mH. C. 1 H. D. 0,1 H. Câu 16. Một chiếc vôn kế xoay chiều có 4 thang đo: 5V, 20V, 50V và 100V. Để đo điện áp cỡ 30V thì bật vôn kế ở thang đo nào là phù hợp? A. 50V. B. 20V. C. 5V. D. 100V. Câu 17. Khi con lắc lò xo dao động tắt dần thì A. thế năng của vật giảm.B. động năng của vật giảm. C. gia tốc của vật giảm. D. vận tốc cực đại của vật giảm. Câu 18. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là 0,25m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là A. 0,25 m. B. 0,5 m. C. 1,0 m. D. 1,5 m. Câu 19. Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường = 10 /푠2. Chiều dài dây treo con lắc là A. 125 cm.B. 81,5 cm.C. 62,5 cm. D. 50 cm. Câu 20. Cho máy phát điện có 6 cặp cực, tần số là f = 60 Hz, lúc này rôto sẽ quay với tốc độ là A. 0,1 vòng/s. B. 10 vòng/s. C. 600 vòng/s. D. 360 vòng/s. Câu 21. Trong thời gian 1,25T (T là chu kì dao động riêng của con lắc), thế năng của con lắc đạt cực đại tối đa bao nhiêu lần? A. 1 lần.B. 3 lần.C. 4 lần.D. 2 lần. Câu 22. Âm cơ bản và họa âm bậc 2 do cùng một dây đàn phát ra thì A. họa âm bậc 2 có cường độ lớn hơn gấp đôi cường độ âm cơ bản. B. tần số họa âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản. C. tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số họa âm bậc 2. D. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ họa âm bậc 2. Câu 23. Một mạch dao động lí tưởng trong đó tụ điện có điện dung C 0,2mF . Để mạch đó có tần số dao động riêng 500Hz thì hệ số tự cảm L của mạch có giá trị bằng A. 1mH. B. 0,5mH. C. 0,4mH. D. 0,3mH. Trang 2/4 – Mã đề thi 007
  3. Câu 24. Cho đoạn mạch RC nối tiếp, điện áp hai đầu đoạn mạch có dạng u =200 2 cos(100πt - π/6) V thì biểu thức dòng điện qua mạch là i = 5 2 cos(100πt + π/6) A. Giá trị của R, C là ―3 ―3 A. R=20 Ω, 10 (F). B. R = 20 Ω, 10 (F). 3 = 2. = 2. 10―3 10―3 C. R = 20 Ω, (F). D. R = 20 Ω, (F). = 2. 3. 3 = 2. 3. Câu 25. Mạch thu sóng của một máy thu thanh đơn giản gồm một cuộn dây có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh để tụ có điện dung C1 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1 = 2m. Điều chỉnh để tụ có điện dung C2 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 2 = 3m. Điều chỉnh để tụ có điện dung C = C1 + 3C2 thì mạch sẽ thu được sóng điện từ có bước sóng λ bằng A. 5,6 m. B. 11 m. C. 4,6 m.D. 31 m. Câu 26. Một thấu kính phân kì tạo ảnh ảo bằng 1/2 vật thật và cách vật 20 cm. Tiêu cự của thấu kính là A. ―40 .B. 40 .C. ―40/9 .D. 40/9 . Câu 27. Kính “hai tròng” phần trên có độ tụ 1 > 0 và phần dưới có độ tụ 2 > 1. Kính này dùng cho người có mắt thuộc loại nào sau đây? A. Mắt cận. B. Mắt viễn.C. Mắt lão và viễn.D. Mắt lão và cận. Câu 28. Cho mạch điện như hình vẽ bên. E 1 = 3 V, E 2 = 6 , 1 = 2 = 1Ω, 푅 = 4Ω. E1, E2, Bỏ qua điện trở dây nối, điện trở vôn kế rất lớn. Số chỉ vôn kế là r1 r2 A. 5 V.B. 7,5 V. C. 4,5 V.D. 6 V. V Câu 29. Một chất điểm có khối lượng 500g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức 퐹 = ―0,8 표푠4푡 ( ). Biên độ dao động của chất điểm bằng R A. 8 cm. B. 10 cm. C. 12 cm. D. 6 cm. Câu 30. Một sợi dây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể cả đầu dây cố định, trên dây có 5 nút. Biết rằng khoảng thời gian giữa 4 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,15 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 4 m/s.B. 8 m/s.C. 4cm/s. D. 8cm/s. Câu 31. Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một địa điểm. Trong cùng một thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 50 dao động toàn phần, còn con lắc thứ hai thực hiện được 40 dao động toàn phần. Tỉ số chiều dài của con lắc thứ nhất so với con lắc thứ hai là A. 1,25.B. 0,80.C. 0,64.D. 1,56. Câu 32. Một sóng cơ hình sin lan truyền trên trục Ox. Trên phương truyền sóng, P và Q là hai điểm cách nhau 0,5 m dao động vuông pha với nhau. Bước sóng của sóng này có giá trị lớn nhất là A. 8 m.B. 4 m.C. 6 m.D. 2 m. Câu 33. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì và biên độ là 0,4s và 8cm. Lấy gia tốc trọng trường g=π2 (m/s2). Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí mà lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là 11 1 1 1 A. 30푠. B. 10푠. C. 30푠. D. 15푠. Câu 34. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết R có thể thay đổi được. Biểu thức điện áp hai đầu mạch có dạng u = 200 2 cos(100πt - ) V. Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ của mạch đạt 4 giá trị cực đại và bằng 600 W. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là: A. i = 6cos(100πt - ) A. B. i = 6cos(100πt ) A. 4 Trang 3/4 – Mã đề thi 007
  4. C. i = 3 2 cos(100πt - ) A. D. i = 3 2 cos(100πt - ) A. 4 2 Câu 35. Nối 2 cực của 1 máy phát điện xoay chiều 1 pha vào 2 đầu đoạn mạch AB gồm 1 điện trở thuần R= 150 Ω và 1 tụ điện mắc nối tiếp. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi roto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 1 A. Khi roto quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 6 A. Nếu roto quay đều với tốc độ 5n vòng/phút thì dung kháng của tụ là bao nhiêu? A. 6 5 Ω. B. 18 5 Ω. C. 48 5 Ω. D. 12 5 Ω. Câu 36. Từ một trạm điện, người ta dùng máy tăng áp để truyền một công suất điện không đổi đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha, điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát không đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 92%. Giữ nguyên số vòng cuộn sơ cấp, nếu bớt số vòng thứ cấp n (vòng) thì hiệu suất quá trình truyền tải là 82%. Sau đó quấn thêm vào cuộn thứ cấp 4n (vòng) thì hiệu suất quá trình truyền tải là A. 95,50 %. B. 97,12%. C. 97,00 %. D. 98,00 %. Câu 37. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, biết: = cos 휔푡 + 1 1 2 , = 2cos 휔푡 ― , dao động tổng hợp có phương trình: x = Aco s t + cm. Biên độ dao 2 3 động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất là A. 1 cm. B. 1,53 cm. C. 1,5 2 cm. D. 2 cm. Câu 38. Đặt điện áp u = 120 2 cos(100πt) (V) (với  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB (hình vẽ). R là điện trở thuần, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB và độ lớn góc lệch pha của cường độ dòng điện so với điện áp u khi L=L1 là U và 1, còn khi L = L2 thì tương ứng là 8 U và 2. Biết 1 + 0 2 = 90 . Tính giá trị của U? A. 105 V. B. 40 V. C. 70 V. D. 120 V. Câu 39. Một con lắc đơn gồm: sợi dây có chiều dài xấp xỉ một mét và vật nặng là một bóng đèn nhấp nháy như một đốm sáng với chu kì 2,000s. Khi quan sát con lắc trong bóng tối, người ta thấy đốm sáng dao động với chu kì 86s. Biết chuyển động biểu kiến của đốm sáng cùng chiều với chuyển động thực của bóng đèn. Lấy g=9,8m/s2, = 3,14. Chiều dài con lắc bằng A. 950 mm.B. 1047 mm.C. 945 mm.D. 1042 mm. Câu 40. Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động với phương trình = = 표푠20 푡 . AB cách nhau 18cm, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 30cm/s. CD là hai điểm nằm trên vân cực đại và tạo với AB một hình chữ nhật ABCD. Hỏi hình chữ nhật ABCD có diện tích cực đại bằng bao nhiêu? A. 828,75 cm2. B. 2651,7 cm 2. C. 945,00 cm 2. D. 187,50 cm 2. HẾT Trang 4/4 – Mã đề thi 007