Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề số 1 - Nguyễn Ngọc Anh (Có đáp án)

doc 15 trang thaodu 3790
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề số 1 - Nguyễn Ngọc Anh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_de_so_1_nguyen_ngoc_anh.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề số 1 - Nguyễn Ngọc Anh (Có đáp án)

  1. HOCMAI.VN ĐỀ PEN-I HÓA HỌC – ĐỀ SỐ 1 THẦY NGUYỄN NGỌC ANH Môn thi: HÓA HỌC (Đề thi có trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: I. MA TRẬN ĐỀ THI Loại câu hỏi Cấp độ nhận thức Chuyên đề Lý Bài Tổng Nhớ Hiểu Vận dụng thuyết tập 1. điện li 2. Nhóm Nitơ-Photpho 3. Nhóm Cacbon-silic 4. Đại cương hữu cơ 5. Hiđrocacbon no 6. Hiđrocacbon không no 1 Câu 3 1 7. Hiđrocacbon thơm 8. Ancol-Phenol 9. Anđehit-Axit cacboxylic 10. Este, lipit 4 4 Câu 7,20 Câu 17,27 Câu 11,31,32,37 8 11. Amin, amino axit , Câu 22 Câu 23,34 Câu 29,40 3 2 5 protein, peptit 12. Cacbonhidrat Câu Câu 13 3 1 4 9,12,24 13. Polime, vật liệu polime Câu Câu 18,4 Câu 14,36 5 2 7 5,15,21 14. Đại cương về kim loại 1 Câu 39 1 15. Kim loại kiềm, kiềm Câu 1 Câu 26,38 1 2 3 thổ, nhôm 16. Sắt, Cu và các kim loại Câu 8 1 1 nhóm B 17. Tổng hợp hóa vô cơ Câu Câu 25 5 1 6 6,10,19,30,33 18. Tổng hợp hóa học hữu Câu 2 Câu 16,28 Câu 35 3 1 4 cơ 19. Phân biệt chất, hóa học và các vấn đề KT-XH-MT Tổng(câu) 24 16 11 13 16 40
  2. II. ĐỀ THI PHẦN NHẬN BIẾT/THÔNG HIỂU Câu 1: Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3, thu được sản phẩm có: A. Một chất khí và hai chất kết tủa.B. Một chất khí và không chất kết tủa. C. Một chất khí và một chất kết tủa.D. Hỗn hợp hai chất khí. Câu 2: Khi thủy phân hợp chất hữu cơ X (không có phản ứng tráng bạc) trong môi trường axit rồi trung hòa axit thì dung dịch thu được có phản ứng tráng bạc. X là: A. Anđehit axeticB. Ancol etylicC. SaccarozơD. Glixerol Câu 5: Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp: A. CH3-COO-C(CH3)=CH2 B. CH2=CH-CH=CH2 C. CH3-COO-CH=CH2 D. CH2=C(CH3)-COOCH3 Câu 6: Để phân biệt các dung dịch: CaCl2, HCl, Ca(OH)2 dùng dung dịch ? A. NaNO3 B. NaOHC. NaHCO 3 D. NaCl Câu 7: Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và ? A. C17H35COONaB. C 17H33COONa C. C15H31COONa D. C17H31COONa Câu 9: Đồng phân của glucozơ là: A. XenlulozơB. FructozơC. SaccarozơD. Sobitol Câu 12: Chất nào sau đây còn được gọi là đường mật ong ? A. SaccarozơB. Fructozơ C. GlucozơD. Amilopectin Câu 15: Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là: A. PolietilenB. Poli(vinyl clorua) C. AmilopectinD. Nhựa bakelit Câu 16: Cho dãy các dung dịch sau:C6H5NH2, NH2CH2COOH, HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH C2H5NH2, NH2[CH2]2CH(NH2)COOH. Số dung dịch trong dãy làm đổi màu quỳ tím ? A. 4B. 5C. 2D. 3 Câu 17: Cho các chất sau: CH3COOCH3, HCOOCH3, HCOOC6H5, CH3COOC2H5. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là: A. HCOOC6H5 B. CH3COOC2H5 C. HCOOCH3 D. CH3COOCH3 Câu 18: Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản ứng khâu mạch polime. B. Trùng hợp axit  - amino caproic thu được nilon-6. C. Polietilen là polime trùng ngưng. D. Cao su buna có phản ứng cộng. Câu 19: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ? A. Fe, Ni, SnB. Zn, Cu, Mg
  3. C. Hg, Na, CaD. Al, Fe, CuO Danh sách bộ đề thi thử THPTQG Hóa Học 2019 Hình thức nhận tài liệu: Qua Email lưu trữ vĩnh viễn. Lợi thế: Tải bất kỳ lúc nào, rẻ hơn tải lẻ trên website tới 80% Cập nhật: Cập nhật liên tục đến tháng 7/2019. Chất lượng: Chuẩn cấu trúc xu hướng 2019, đều có lời giải chi tiết, file word có thể chỉnh sửa. Lưu ý: Đăng ký sớm để được giá tốt, giá bộ đề sẽ tăng theo tháng. DANH SÁCH CÁC BỘ ĐỀ THI THỬ HÓA HỌC 2019 HIỆN CÓ: 1. Bộ đề thi thử Hóa Học 2019 - Các sở, trường chuyên (100 – 150 đề) 2. Bộ đề thi thử Hóa Học 2019 – Chuẩn cấu trúc biên soạn bởi nhóm giáo viên chuyên luyện thi đại học Y (25 đề) 3. Bộ đề thi thử Hóa Học 2019 – Megabook (39 đề) 4. Bộ đề thi thử Hóa Học 2019 – Lovebook (35 đề) 5. Bộ đề thi thử Hóa Học 2019 – Nhóm giáo viên Moon.vn chuẩn (20 đề) 6. Bộ đề thi thử Hóa Học 2019 – Nhóm giáo viên Hocmai.vn (30 đề) 7. Bộ đề thi thử Hóa Học 2019 – Lưu Văn Dầu (15 đề) 8. Bộ đề thi thử Hóa Học 2019 – Lê Phạm Thành (25 đề) Còn tiếp Xem thử nội dung bộ đề tại đây (Ctrl + Click) Đặt mua file word tại đây (Ctrl + Click) Đặt mua file PDF tại đây (Ctrl + Click) Quà tặng khuyến mãi đi kèm (Áp dụng tháng 3) Khi đăng ký từ 3 bộ trở lên bạn sẽ được giảm giá 20% và được khuyến mãi những tài liệu ở dưới sau: - Tặng sách file word 100 lỗi sai trong Hóa học ai cũng gặp - LĐK trị giá 290,000đ - Tặng sách file word Khám phá tư duy giải nhanh thần tốc Hóa Học - NAP trị giá 290,000đ - Tặng bộ 6000 bài tập lý thuyết tách từ đề 2018 trị giá 490,000đ - Tặng bộ đề các trường 2018 file word trị giá 490,000đ - Tặng 300,000đ vào tài khoản trên website Lưu ý: Quà tặng Không áp dụng quà tặng với file PDF. Mr Hiệp: 096.79.79.369 (Zalo, Viber, Imess) Mr Quang: 096.58.29.559 (Zalo, Viber, Imess) Mr Hùng: 096.39.81.569 (Zalo, Viber, Imess) Mr Toàn: 090.87.06.486 (Zalo, Viber, Imess) Mr Tiến: 098.25.63.365 (Zalo, Viber, Imess) Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa.
  4. B. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch. C. Trong công thức của este RCOOR’, R có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon. D. Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều. Câu 21: Nhận xét nào sau đây đúng ? A. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường. B. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định. C. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ. D. Các polime dễ bay hơi. Câu 22: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai ? A. H2N(CH2)6NH2 B. CH3NHCH3 C. C6H5NH2 D. CH3CH(CH3)NH2 Câu 23: Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin. S ố công thức cấu tạo của X là: A. 6B. 3C. 4D. 8 Câu 27 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau : t0 (1)C4 H6O2 M NaOH  A B t0 (2) B AgNO3 NH3 H2O  F  Ag NH4 NO3 t0 (3) F NaOH  A  NH3 H2O Chất M là: A. HCOO(CH2)=CH2 B. CH3COOCH=CH2 C. HCOOCH=CHCH3 D.CH 2=CHCOOCH3 Câu 30: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3. (b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH. (c) Cho Na3CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2. (d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư. Số thí nghiệm cuối cùng còn lại dung dịch chưa 1 muối tan là: A. 2B. 1C. 4D. 3 Câu 33: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là 2 3 3 2 A. K , Ba ,OH ,Cl B. Al ,PO4 ,Cl , Ba 2 2 C. Na , K ,OH , HCO3 D. Ca ,Cl , Na ,CO3 Câu 34: Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có công thức là: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg Khi thuỷ phân không hoàn toàn peptit này, thu được bao nhiêu tripeptit mà trong thành ph ần có phenyl alanin (Phe) ? A. 4B. 3C. 6D. 5 PHẦN VẬN DỤNG Câu 3: Hiệu suất của quá trình điều chế anilin C6 H5 NH2 từ benzen C6 H6 đạt 30%. Khối lượng
  5. anilin thu được khi điều chế từ 156 gam benzen là: A. 186,0 gamB. 111,6 gamC. 55,8 gamD. 93,0 gam Câu 4: Cứ 49,125 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 30 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ số mắt xích stiren và butađien trong loại cao su trên tương ứng là A. 1 : 2B. 2 : 3.C. 2 : 1.D. 1 : 3. Câu 8: Nhúng một thanh sắt (dư) vào 100ml dung dịch CuSO4 x mol/l. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt tăng 0,4 gam. Biết tất cả Cu sinh ra đều bám vào thanh sắt. Giá trị của x là: A. 0,05B. 0,5C. 0,625D. 0,0625 Câu 10: Cho dung dịch X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dung dịch : FeCl2, FeSO4, CuSO4, MgSO4, H2S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 11: Đun nóng 5,18 gam metyl axetat với 100ml dung dich NaOH 1M đến phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 8,20 B. 6,94 C. 5,74 D. 6,28 Câu 13: Lên men hoàn toàn a gam glucozơ, thu được C2H5OH và CO2. Hấp thụ hết CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của a là: A. 30,6 B. 27,0 C. 15,3 D. 13,5 Câu 14: Một phân tử polieilen có khối lượng phân tử bằng 56000u. Hệ số polime hóa của phân tử polietylen này là: A. 20000 B. 2000 C. 1500 D. 15000 Câu 24: Cacbohidrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ visco ? A. Saccarozơ B. Tinh bột C. Glucozơ D. Xenlulozơ Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml dung dịch H2SO4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H2, đồng thời thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan. Thành phần phần trăm của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất là: A. 25,5% B. 18,5% C. 20,5% D. 22,5% Câu 26: Hòa tan m (g) hỗn hợp X gồm Al và Na có tỉ lệ mol 1:2 vào nước dư thu được 4,48 (l) khí (đktc). Gíá trị của m là: A. 7,3 B. 5,84 C. 6,15D. 3,65 Câu 28: Cho 2 hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2 . Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z, còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là: A. CH3OH và NH3 B. CH3OH và CH3NH2 C. CH3NH2 và NH3 D. C2H3OH và N2 Câu 29: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H9O3N. Cho 9,1 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 6,8 gam chất rắn khan. Số công thức cấu tạo của X phù hợp với tính chất trên là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng hỗn hợp 2 este. Dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng P2O5 dư và bình (2) đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình (1) tăng 6,21 gam, còn bình (2) thi được 34,5 gam kết tủa. Các este trên thuộc loại este nào sau đây ?
  6. A. Este no, đơn chức, mạch hở B. Este không no C. Este thơm D. Este đa chức Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 este đồng phân cần dùng 4,704 lít khí O2 , thu được 4,032 lít CO2 và 3,24 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 110 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phả ứng thì thu được 7,98 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muốn Y và b mol muối Z (MY > MZ ). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện chuẩn. Tỉ lệ a : b là: A. 2 : 3 B. 3 : 2 C. 2 : 1 D. 1 : 5 Câu 35: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic và metyl acrylat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 9 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,78 gam. Giá trị của m là : A. 1,95 B. 1,54 C. 1,22 D. 2,02 Câu 36: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ khí thiên nhiên (chứa 95% metan về thể tích) theo sơ đồ chuyển hoá và hiệu suất (H) như sau : Metan H 15% Axetilen H 95% Vinyl clorua H 90% Poli vinyl clorua . Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần để điều chế được 1 tấn PVC là : A. 5589,08 m3 B. 1470,81 m3 C. 5883,25 m3 D. 3883,24 m3 Câu 37: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit H2SO4 đặc ở 170°C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy lượng X như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam. B. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164. C. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%. D. Một chất trong X có 3 công thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán. Câu 38: Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 66,98 B. 39,4 C. 47,28 D. 59,1 Câu 39: Hòa tan 50 gam tinh thể CuSO4. 5H2O vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M tạo thành dung dịch X. Đem điện phân dung dịch X (các điệc cực trơ) với dòng điện I = 1,34A trong 4 giờ. Khối lượng kim loại thoát ra ở catot và V khí thoát ra ở anot là ? (Biết hiệu suất điện phân là 100%) A. 6,4 gam và 1,792 litB. 10,8 gam và 1,344 lit C. 6,4 gam và 2,016 lit D. 9,6 gam và 1,792 lit Câu 40: Cho m gam hỗn hợp M gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 13,23 (gam) và có 0,84 lit khí thoát ra. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam M, thu được 4,095 gam H2O. Giá trị m gần nhất với? A. 6,0B. 6,5C. 7,0D. 7,5
  7. III. ĐÁP ÁN 1.C 2.C 3.C 4.C 5.D 6.C 7.A 8.B 9.B 10.C 11.B 12.B 13.D 14.B 15.D 16.D 17.C 18.D 19.A 20.D 21.B 22.B 23.A 24.D 25.C 26.B 27.B 28.A 29.B 30.A 31.A 32.D 33.A 34.D 35.D 36.C 37.C 38.D 39.A 40.A Bộ đề 2019 các môn khác Bộ 400 đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2019 môn Toán (Có lời giải) (Ctrl + Click) Bộ 300 đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2019 môn Vật Lý (Có lời giải) (Ctrl + Click) Bộ 300 đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2019 môn Hóa Học (Có lời giải) (Ctrl + Click) Bộ 300 đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2019 môn Sinh Học (Có lời giải) (Ctrl + Click) Bộ 300 đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2019 môn Tiếng Anh (Có lời giải) (Ctrl + Click) Bộ 200 đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2019 môn Ngữ Văn (Có lời giải) (Ctrl + Click) Bộ 150 đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2019 môn Lịch Sử (Có lời giải) (Ctrl + Click) Bộ 150 đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2019 môn Địa Lý (Có lời giải) (Ctrl + Click) Bộ 100 đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2019 môn GDCD (Có lời giải) (Ctrl + Click) Bộ tài liệu Hóa Học 2019 hay khác
  8. Bộ chuyên đề, bài tập trắc nghiệm Hóa Học tổng hợp lớp 10, 11, 12 (Ctrl + Click) Bộ đề thi học kỳ Hóa Học (Ctrl + Click) 3000 bài tập trắc nghiệm Hóa Học theo các mức độ vận dụng (Ctrl + Click) Bộ chuyên đề đột phá lấy điểm 8,9,10 môn Hóa Học ôn thi THPTQG từ lớp 10 - lớp 12 (Ctrl + Click) Bộ tài liệu bứt phá điểm thi thần tốc môn Hóa Học 2019 (Ctrl + Click) 500 bài toán Hay Lạ Khó tổng hợp môn Hóa Học 2019 (Có giải chi tiết) (Ctrl + Click) Công Phá các loại Lý thuyết môn Hóa Học lớp 10, 11, 12(Ctrl + Click) Công Phá các loại Bài Tập môn Hóa Học lớp 10, 11, 12(Ctrl + Click) 500 câu hỏi lý thuyết nâng cao môn Hóa Học năm 2019 (Có lời giải chi tiết) (Ctrl + Click) Bài toán đồ thị nâng cao môn Hóa Học 2019 (Có lời giải chi tiết) (Ctrl + Click) 15,000 bài tập trắc nghiệm Hóa Học theo chuyên đề tách từ đề thi thử 2018(Ctrl + Click) 6000 câu lý thuyết môn Hóa Học tách từ đề thi thử 2018(Ctrl + Click) Bộ sách tham khảo môn Hóa Học file word(Ctrl + Click) Bộ 300 đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa Học năm 2018 (Có lời giải chi tiết) (Ctrl + Click) IV. HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: Chọn C. - Thứ tự phản ứng xảy ra như sau:
  9. Ba 2H O Ba OH H  (1) 2 2 2 Ba OH Al SO Al OH  BaSO  2 2 2 4 3 3 tr¾ng keo 4 tr¾ng 2Al OH Ba OH Ba AlO 4H O 3 3 2 2 2 2 Vậy sản phẩm thu được có một chất khí (H2) và một chất kết tủa (BaSO4). Câu 2: Chọn C. - Thủy phân saccarozơ: C H O  H2O C H O glucozo C H O fructozo 12 22 11 H 6 12 6 6 12 6 - Phản ứng tráng bạc của sản phẩm: 0 C H O 2 Ag NH OH t CH OH CHOH COONH 2Ag 3NH H O 6 12 6 3 2 2  4 4 3 2 Câu 3: Chọn C. 0 HNO3 6H ,t - Quá trình phản ứng C6 H6 0 C6 H5 NO2  C6 H5 NH2 , H 30% H2SO4 ,t Fe HCl 156 - Ta có: n n .H % .0,3 0,6mol m 55,8 g C6H5 NH2 C6H6 78 C6H6 Câu 4: Chọn C Cao su buna-S có dạng C H C H . 4 6 a 8 8 b 49,125gam C H C H 0,1875molBr 4 6 a 8 8 b 2 n n 0,1875mol m 49,125 m 49,125 0,1875 54 39 gam C4H6 Br2 C8H8 C4H6 n 39 :104 0,375mol b : a 0,375: 0,1875 2 :1 C8H8 Đáp án đúng là đáp án C. Câu 5: Chọn D. - Phương trình phản ứng: Câu 6: Chọn C. CaCl2 HCl Ca(OH)2 A. NaNO3 Không phản ứng Không phản ứng Không phản ứng B. NaOH Không phản ứng Không hiện tượng Không phản ứng C. NaHCO3 Không phản ứng Thoát khí không màu Kết tủa trắng D. NaCl Không phản ứng Không phản ứng Không phản ứng Câu 7: Chọn A. 0 - Phản ứng: CH CH COO C H 3NaOH t 3CH CH COONa+C H OH 3  2 16 3 3 5 3  2 16 3 5 3 Tristearin Natri sterat (X) Glixerol Câu 8: Chọn B.
  10. TGKL m 0,4 0,05  n 2 0,05mol C 0,5M Cu M CuSO4 M Cu Fe 8 0,1 Câu 9: Chọn B. 7 Câu 10: - Do trong KMnO4 có chứa nguyên tố đang ở trạng thái oxi hóa cao nhất : Mn KMnO4 là chất oxi hóa. - Vì KmnO4 là chất oxi hóa nên đối tác phản ứng với nó phải có tính khử Từ các chất đề cho suy ra 2+ 2+ 2- - chỉ có thể là : FeCl2 (chứa Fe , FeSO4( chứa Fe , H2S( chứa S và HCl ( chứa Cl ) Chọn C. Các phản ứng minh họa: 2 3 2 5Fe MnO4 8H 5Fe Mn 4H2O 4 2 5H2S 6MnO 18H 5SO2 6Mn 14H2O 0 2 10Cl 2MnO4 16H 5Cl2 2Mn 8H2O Câu 11: Chọn B. t0 - Phản ứng: CH3COOCH3 NaOH  CH3COONa CH3OH 0,07mol 0,1mol 0,07mol m 40n 82n 6,94 g ran khan NaOH (du) CH3COONa Câu 12: Chọn B. - Saccarozơ hay còn gọi là đường mía, đường thốt nốt. - Fructozơ là thành phần chính của mật ong (fructozơ có độ ngọt lớn nhất trong các loại cacbohidrat). - Glucozơ hay còn gọi là đường nho, đường trái cây. - Amilopectin là một đoạn mạch của tinh bôt. Câu 13: Chọn D. n n - Ta có: n CO2 CaCO3 0,075mol m 0,075.180 13,5 g glucozo 2 2 glucozo Câu 14: Chọn B. 56000 - Ta có: M CH CH 56000 n 2000 2 2 n 28 Câu 15: Chọn D. - Các polime mạch phân nhánh thường gặp là amilopectin và glicozen. - Các polime mạch không gian thường gặp là cao su lưu hóa và nhựa rezit (nhựa bakelit). - Các polime mạch không phân nhánh thường gặp là còn lại. Câu 16: Chọn D. - Các amin có tính bazơ nên có khả năng làm đổi màu quỳ tím chuyển thành màu xanh trừ anilin (và đồng đẳng của nó) không làm đổi màu quỳ tím do có tính bazơ yếu. - Đối với các amino axit có dạng (H2N)x-R-(COOH)y thì : + Nếu x > y : quỳ tím chuyển sang màu xanh + Nếu x = y : quỳ tím không đổi màu. + Nếu x < y : quỳ tím chuyển sang màu đỏ. Vậy có 3 dung dịch làm đổi màu quỳ tím là:
  11. Dung dịch HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH C2H5NH2 NH2[CH2]2CH(NH2)COOH Màu quỳ tím Đỏ Xanh Xanh Câu 17: Chọn C. • Các yếu tố ảnh hưởng đến nhiệt độ sôi: - Phân tử khối: nếu như không xét đến những yếu tố khác, chất phân tử khối càng lớn thì nhiệt độ sôi càng cao. - Liên kết Hiđro: nếu hai chất có phân tử khối xấp xỉ nhau thì chất nào có liên kết hiđro sẽ có nhiệt độ sôi cao hơn. - Cấu tạo phân tử: nếu mạch càng phân nhánh thì nhiệt độ sôi càng thấp. • Dãy sắp xếp nhiệt độ sôi giảm dần của các hợp chất có nhóm chức khác nhau và phân tử khối xấp xỉ nhau: Axit > ancol > amin > este > xeton > anđehit > dẫn xuất halogen > ete > CxHy Vậy chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là HCOOCH3. Câu 18: Chọn D. A. Sai, Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản ứng cắt mạch polime . B. Sai, Trùng hợp axit  -aminocaproic thu được nilon-6. C. Sai, Polietilen là polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp. D. Đúng, Trong phân tử cao su buna: (CH2 CH CH – CH2 ) còn liên kết đôi C = C, nên có thể tham gia phản ứng cộng. Câu 19: Chọn A. + - Các kim loại đứng trước cặp H /H2 có thể tác dụng được với HCl. + - Các kim loại đứng trước cặp Ag /Ag có thể tác dụng được với AgNO3. Vậy các kim loại vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 là Mg, Zn, Al, Fe, Ni và Sn. Câu 20: Chọn D. A. Sai, Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng este hóa. B. Sai, Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng một chiều. C. Đúng. D. Sai, Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch. Câu 21: Chọn B. A. Sai, Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường. B. Đúng, Hầu hết các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định, nóng chảy ở nhiệt độ khá rộng. C. Sai, Lấy ví dụ như:
  12. D. Sai, Các polime không bay hơi. Câu 22: Chọn B. - Bậc của amin được tính bằng số nguyên tử H trong phân tử aminoac bị thay thế bởi gốc hidrocacbon do vậy chỉ có CH3NHCH3 là amin bậc 2. Câu 23: Chọn A. - Có 6 công thức cấu tạo là: Gly-Ala-Val, Gly-Val-Ala, Ala-Gly-Val, Ala-Val-Gly, Val-Gly-Ala, Val-Ala-Gly. Câu 24: Chọn D. - Tơ visco được tạo thành từ phản ứng giữa xenlulozơ với CS 6 và NaOH tạo thành một dung dịch nhớt gọi là visco. Bơm dung dịch này qua những lỗ rất nhỏ rồi ngâm trong dung dịch H 2SO4 tạo thành tơ visco. Câu 25: Chọn C. - Khi cho 21,5 gam X tác dụng với 0,43 mol H2SO4 thì : m 98n 30n 2n m BTKL n X H2SO4 NO H2 Z 0,26mol H2O 18 2n 2n 2n n nNO BT:H H2SO4 H2O H2 NH4  n 0,02mol nCu NO 0,04mol NH4 4 3 2 2 2nH SO 10n 4nNO 2nH - Ta có n n 2 4 NH4 2 0,08mol O trongX FeO 2 - Xét hỗn hợp X ta có 3nAl 2nZn 3nNO 2nH 8n 0,6 2 NH4 nAl 0,16mol 27nAl 65nZn mX 72nFeO 188nCu NO 8,22 nZn 0,06mol 3 2 27.0,16 %m .100 20,09 Al 21,5 Câu 26: Chọn B. BT:e 3n n 2n 3x 2x 0,4 x 0,08 m 27n 23n 5,84(g) Al Na H2 Al Na Câu 27: Chọn B. - Các phản ứng xảy ra: t0 (1)CH3COOCH=CH2 M NaOH  CH3COONa A CH3CHO B t0 (2)CH3CHO B AgNO3 NH3  CH3COONH4 F Ag  NH4 NO3 t0 (3)CH3COONH4 F NaOH  CH3COONa A NH3 H2O Câu 28: Chọn A. - X và Y lần lượt là NH2CH2COOCH3 và CH2 = CH – COONH4. 0 NH CH COOCH X NaOH t NH CH COONa+CH OH Z 2 2 3 2 2 3 t0 CH2 CH COONH4 Y NaOH  CH2 CH COONa+NH3 T H2O Câu 29: Chọn B. - X có 2 đồng phân cấu tạo là HCOONH3C2H5 và HCOONH(CH3)2.
  13. t0 HCOONH3C2 H5 NaOH  HCOONa C2 H5 NH2 H2O 0 HCOONH CH NaOH t HCOONa CH NHCH H O 2 3 2 3 3 2 Câu 30: Chọn A. (a) Cu 2Fe NO Cu NO 2Fe NO du 3 3 3 2 3 2 (b) CO2 du NaOH NaHCO3 (c) Na CO Ca HCO CaCO 2NaHCO (ngoài ra còn Na CO dư) 2 3 du 3 2 3 3 2 3 (d) Fedu 2FeCl3 3FeCl2 Vậy có 2 thí nghiệm dung dịch thu được chỉ chứa 1 muối tan là (b), (d). Câu 31: Chọn A. m m - Đốt cháy hỗn hợp este thì n bình 1 tăng 0,345mol và n n bình 2 tăng 0,345mol H2O 18 CO2 CaCO3 100 - Nhận thấy rằng n n nên trong X chỉ chứa các este no, đơn chức, mạch hở. H2O CO2 Câu 32: Chọn D. - Khi đôt cháy m gam X ta nhận thấy n n X chứa 2 este no, đơn chức mạch hở. CO2 H2O 2n n 2n n BT:O CO2 H2O O2 CO2  n COO nX 0,06mol CX 3 C3H6O2 2 nX - Khi m gam X trên tác dụng với 0,11 mol KOH thì: 68n 82n m 56n 5,18 n 0,05mol HCOOK CH3COOK ran khan KOH HCOOK m n n 0,06 nCH COOK 0,01mol HCOOK CH3COOK X 3 n 0,01 1 CH3COOK nHCOOK 0,05 5 Câu 33: Chọn A. 3 2 3 - Loại B vì Al , Ba PO4  2 - Loại C vì OH HCO3 CO3 H2O 2 2 - Loại D vìCa CO3 CaCO3  Vậy chọn A Câu 34: Chọn D. - Khi thuỷ phân không hoàn toàn peptit trên thì thu được 5 tripeptit mà trong thành phần có phenylalanin (Phe) là: Pro-Gly-Phe, Gly-Phe-Ser, Phe-Ser-Pro, Ser-Pro-Phe và Pro-Phe-Arg. Câu 35: Chọn D. - Vì dùng 1 lượng dư Ca(OH) nên n n 0,09mol 2 CO2 CaCO3 với m m 44n 18n 3,78 n 0,07mol dd giam CaCO3 CO2 H2O H2O - Xét hỗn hợp các chất lượng trọng X: HCOOCH3 (k=1); CH2=CH-CHO (k=2) và CH2=CH-COOCH3 (k=2) quan he n n n n 0,02mol CO2 va H2O C3H4O C4H6O2 CO2 H2O
  14. - Để m thì n khi và chỉ khi: X min C2H4O2 min n 4n n 0 n CO2 C4H6O2 0,005mol C3H4O C2H4O2 2 m 60n 86n 2,02 g (thỏa mãn với đáp án của đề). X min C2H4O2 C4H6O2 0,02 - Lưu ý: Nếu ta cho n n 0,01 mol thì lúc này ta sẽ giải ra được chính xác đáp án của C3H4O C4H6O2 2 đề bài cho. Câu 36: Chọn C. H .H .H 2n - Ta có: H 1 2 3 0,12825 n C2H3Cl 0,25.103 mol  CH4 100  H n CH4 3 VCH trong tu nhiên .22,4 5883,25 m 4 0,95 Câu 37: Chọn C. - Khi đốt cháy X có n n CO2 H2O 44n 18n m 44a 18a 7,75 a 0,125mol CO2 H2O bình tăng - Xét quá trình X tác dụng với NaOH: + Nhận thấy rằng, nNaOH nanken , trong X chưa 1 este và 1 axit. Khi dehirat hóa ancol thì: neste A nanken 0,015mol naxit B nX neste 0,025mol - Gọi CA và CB lần lượt là số nguyên tử C của este A và axit B ( với CA 3,CB 1 ) n .C n .C n 0,015C 0,025C C 5 và C 2 (thỏa) A A B B CO2 A B A B Vậy (A) là C5H10O2 và (B) là C2H4O2 A. Sai, Độ chênh lệch khối lượng giữa A và B là: m 102nA 60nB 0,03(g) B. Sai, Tổng khối lượng phân tử khối của A và B là 162. 102nA C. Đúng, %mA .100% 50,5 %mB 49,5 102nA 60nB D. Sai, Este A có 7 đồng phân tương ứng là: CH3COO-C3H7 (2 đồng phân) ; HCOO-C4H9 (4 đồng phân) ; C2H5COOC2H5 (1 đồng phân) và axit B chỉ có 1 đồng phân là CH3COOH. Câu 38: Chọn D. - Khi cho 0,6 mol CO2 tác dụng với dung dịch X gồm 0,3 mol Ba(OH)2 và 0,2 mol NaOH: n OH 2 BT:C Vì nCO n nCO n nCO 0,2mol  n nCO n 2 0,4mol 2 2 OH 3 OH 2 HCO3 2 CO3 - Khi cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch chứa 0,24 mol BaCl2 và 0,3 mol KOH thì: 2 HCO3 OH Ba BaCO3 H2O 0,4mol 0,3mol 0,54mol 0,3mol m 0,3.197 59,1(g) BaCO3 Câu 39: Chọn A. (a) Sai, Hidro hóa glucozơ thu được soritol:
  15. 0 HOCH CHOH CHO H Ni,t  HOCH CHOH CH OH 2  4 2 2  4 2 (b) Đúng, Trong dạ dày của các động vật nhai lại như trâu, bò có chứa enzim xenlulaza có thể làm thủy phân xenlulozơ. (c) Sai, Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được dùng để làm thuốc súng. (d) Đúng, Do H2SO4 đặc có tính háo nước nên khi cho H2SO4 vào đường saccarozơ thì : C H O H SO C H SO .11H O 12 2 11 2 4(đac) đen 2 4 2 (e) Đúng, Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. Vậy có 3 phát biểu đúng là (b), (d) và (e) Câu 40: Chọn A. C2 H3 NO : 0,22.2 0,44mol Quy đổi hỗn hợp E về CH2 : xmol H2O : ymol 1,98 2,25.0,44 Có n 2,25n 1,5n x 0,66mol O2 C2H3NO CH2 1,5 Có m m m 92,96 44. 0,44.2 0,66 18. 1,5.0,44 0,66 y y 0,08 n tăng CO2 H2O E Hỗn hợp E chứa X, Y có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3 → X : 0,02 mol và Y :0,06 mol Gọi số mắt xích của X,Y lần lượt là n,m → n + m = 10 Và 0,02n + 0,06m = 0,44 → n =4 và m = 6 Gọi số C trong X và Y lần lượt là x1 và y1 ( 8 ≤ x1 ≤ 20, 12≤ y1 ≤ 30) → x1.0,02 + y1.0,06 = 0,44. 2 + 0,66 → x1 + 3y1 = 77 luôn có 6.2 = 12 ≤ y1 ≤ 77 /3 = 25,5 Lập bảng chọn giá trị x1 = 14(2Gly-2Val) và y1 = 21 (3Gly-3Val) Vậy thủy phân Y thu được 3 Gly và 3 Val.