Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề số 15 - Tòng Văn Sinh (Có đáp án)

docx 6 trang thaodu 5580
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề số 15 - Tòng Văn Sinh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_de_so_15_tong_van_sinh.docx

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề số 15 - Tòng Văn Sinh (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 15 Câu 1) Cho các kim loại sau: Li, Na, Al, Ca, Sr. Số kim loại kiềm trong dãy là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 2) Kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khỏe là A. đồng. B. bạc. C. sắt. D. sắt tây. Câu 3) Trong điều kiện thường, chất ở trạng thái khí là A. etanol. B. glyxin. C. metylamin. D. anilin. Câu 4) Công thức hóa học của sắt (III) hiđroxit là A. Fe2O3. B. Fe(OH)3. C. Fe3O4. D. Fe2(SO4)3. Câu 5) Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta thường nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch A. muối ăn. B. giấm ăn. C. kiềm. D. ancol. Câu 6) Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều có tính chất hóa học chung là A. hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường. B. có vị ngọt, dễ tan trong nước. C. phản ứng với nước brom. D. phản ứng thủy phân. Câu 7) Để khử mùi tanh của cá (gây ra bởi một số amin), ta có thể rửa cá với A. nước. B. nước muối. C. cồn. D. giấm. Câu 8) Liên kết hóa học trong phân tử nào sau đây là liên kết ion A. NaCl. B. HCl. C. H2O. D. Cl2. Câu 9) Chất không thuỷ phân trong môi trường axit là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. tinh bột. Câu 10) Loại vật liệu polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ? A. Cao su buna. B. Nhựa PVC. C. Tơ visco. D. Tơ nilon-6. Câu 11) Số đồng phân amin bậc I của C4H11N là A. 2. B. 3. C. 4. D. 8. Câu 12) Một mẫu khí thải được cho qua dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do trong khí thải có A. SO2. B. H2S. C. CO2. D. NO2. Câu 13) Protein tham gia phản ứng màu biure tạo sản phẩm có màu A. trắng. B. đỏ. C. tím. D. vàng. Câu 14) Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Dúng nước đá khô để bảo quản thực phẩm là phương pháp an toàn nhất. B. Dùng nước vôi để xử lí các ion kim loại nặng gây ô nhiễm nguồn nước. C. Để mắt tránh bị khô do thiếu vitamin A nên ăn cà rốt, gấc, cà chua. D. Các amin đều không độc, được sử dụng để chế biến thực phẩm. Câu 15) Kim loại Cu không tan trong dung dịch A. HNO3 loãng. B. HNO3 đặc nóng. C. H2SO4 đặc nóng. D. H2SO4 loãng. Câu 16) Cho dãy chất sau: H2NCH(CH3)COOH, phenol C6H5OH, CH3COOCH3, C2H5OH, CH3NH3Cl. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch KOH đun nóng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 17) Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl. (b) Cho Al2O3 vào dung dịch HCl loãng dư. (c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc, nóng, dư. (d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3. Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 18) Cho các phát biểu sau: (1) Cho xenlulozơ vào ống nghiệm chứa nước Svayde, khuấy đều thấy xenlulozơ tan ra. (2) Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp. (3) Tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét. (4) Các chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao (khó bay hơi). (5) Trong phản ứng tráng gương, glucozơ đóng vai trò là chất oxi hóa. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Page 1
  2. Câu 19) Phản ứng không phải phản ứng oxi hóa – khử là to A. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2. B. Cl2 + Ca(OH)2  CaOCl2 + H2O C. Fe2O3 + 6HNO3  2Fe(NO3)3 + 3H2O. D.Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O Câu 20) Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn: NH4Cl, AlCl3, FeCl3, (NH4)2SO4. Dung dịch thuốc thử cần thiết để nhận biết các dung dịch trên là A. NaOH. B. Ba(OH)2. C. NaHSO4. D. BaCl2. Câu 21) Cho hỗn hợp gồm Fe, Cu vào dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được khí NO, dung dịch Y và còn lại chất rắn chưa tan Z. Cho Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thấy có khí thoát ra. Thành phần chất tan trong dung dịch Y là A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2. Câu 22) Hòa tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch X là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 23) Có 5 dung dịch: NH3, HCl, NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH cùng nồng độ mol được đánh dầu ngẫu nhiên là A, B, C, D, E. Giá trị pH và khả năng dẫn điện của dung dịch theo bảng sau: Dung dịch A B C D E pH 5,25 11,5 3,01 1,25 11 Khả năng dẫn điện Tốt Tốt Kém Tốt Kém Các dung dịch A, B, C, D, E lần lượt là A. NH4Cl, NH3, CH3COOH, HCl, Na2CO3. B. CH3COOH, NH3, NH4Cl, HCl, Na2CO3. C. NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH, HCl, NH3. D. Na2CO3, HCl, NH3, NH4Cl, CH3COOH. Câu 24) Nhằm đạt lợi ích kinh tế, một số trang trại chăn nuôi heo đã bất chấp thủ đoạn dùng một số hóa chất cấm trộn vào thức ăn với liều lượng cao trong đó có Salbutamol. Salbutamol giúp heo lớn nhanh, tỉ lệ nạc cao, màu sắc thịt đỏ hơn. Nếu con người ăn phải thịt heo được nuôi có sử dụng Salbutamol thì sẽ gây ra nhược cơ, giảm vận động của cơ, khớp khiến cơ thể phát triển không bình thường. Salbutamol có CTCT thu gọn nhất như sau: Salbutamol có CTPT là A. C13H22O3N. B. C13H19O3N. C. C13H20O3N. D. C13H21O3N. Câu 25) Hòa tan hoàn toàn 6,5g Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 3,36. C. 2,24. D. 1,12. Câu 26) Este X có CTPT C2H4O2. Đun nóng 9g X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 12,3. B. 8,2. C. 15. D. 10,2. Câu 27) Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp cần 2,24 lít O2 thu được 1,12 lít CO2 (đktc). Công thức của 2 amin là A. C2H5NH2, C3H7NH2. B. C3H7NH2, C4H9NH2. C. C4H9NH2, C5H11NH2. D. CH3NH2, C2H5NH2. Câu 28) Đun nóng 100g dung dịch glucozơ 18% với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 16,2. B. 21,6. C. 10,8. D. 32,4. Câu 29) Dung dịch X gồm 0,1 mol K+; 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cl- và a mol Y-. Ion Y- và a là - - - - A. OH và 0,4. B. NO3 và 0,4. C. OH và 0,2. D. NO3 và 0,2. Câu 30) Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm axit glutamic H2NC3H5(COOH)2 và lysin (H2N)2C5H9COOH vào 400 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng vừa hết với 800 ml dung dịch NaOH 1M. Số mol lysin trong X là A. 0,1. B. 0,15. C. 0,2. D. 0,25. Câu 31) Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol Ba(OH)2 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 19,7. B. 14,775. C. 29,55. D. 9,85. Câu 32) Đốt cháy hoàn toàn m gam 1 chất béo triglixerit (x) cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cho 7,088g chất béo X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là A. 7,312g. B. 7,512g. C. 7,412g. D. 7,612g. Page 2
  3. Câu 33) Hòa tan hoàn toàn a gam Na vào 100 ml dung dịch Y gồm H2SO4 0,5M và HCl 1M, thấy thoát ra 6,72 lít khí (đktc). Cô cô dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với A. 27. B. 28. C. 29. D. 30. Câu 34) Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ca tan hết vào dung dịch Y chứa 0,08 mol NaHCO3 và 0,04 mol CaCl2, sau phản ứng thu được 7g kết tủa và thấy thoát ra 0,896 lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 1,2. B. 1,56. C. 1,66. D. 1,72. Câu 35) Hỗn hợp 2 este X và Y là hợp chất thơm có cùng CTPT C8H8O2. Cho 4,08g hỗn hợp trên phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 1,6g NaOH, thu được dung dịch Z chứa 3 chất hữu cơ. Khối lượng muối có trong dung dịch Z là A. 3,34g. B. 5,5g. C. 4,96g. D. 5,32g. Câu 36) Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol HCl và y mol ZnCl2, kết tủa của thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị sau: Tổng (x + y + z) là A. 2. B. 1,1. C. 0,8. D. 0,9. Câu 37) Hòa tan hết 3,264g hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Fe, CuS và Cu trong 600 ml dung dịch HNO3 1M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 1,8816 lít (đktc) một chất khí thoát ra. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 5,592g kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y có thể hòa tan tối đa m gam Fe. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Giá trị của m là A. 9,76. B. 9,12. C. 11,712. D. 11,256. Câu 38) Hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, CuO, trong đó oxi chiếm 20% khối lượng. Cho m gam X tan hoàn toàn vào dung dịch Y gồm H2SO4 1,65M và NaNO3 1M, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3,66m gam muối trung hòa và 1,792 lít khí NO (đktc). Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,22 mol KOH. Giá trị của m là A. 32. B. 24. C. 28. D. 36. Câu 39) Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin; 0,4 mol muối của alanin và 0,2 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy m gam E trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp O2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 78,28g. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào? A. 40. B. 50. C. 35. D. 45. Câu 40) X, Y, Z là 3 este đều no, mạch hở (không chứa nhóm chức khác và MX < MY < MZ). Đun nóng hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 1 ancol T và hỗn hợp F chứa 2 muối A, B có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 3 (MA < MB). Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 12g và đồng thời thu được 4,48 lít H2 (đktc). Đốt cháy toàn bộ F thu được Na2CO3, CO2 và 6,3g H2O. Số nguyên tử H có trong Y là A. 6. B. 8. C. 10. D. 12. ĐÁP ÁN 1B 2B 3C 4B 5C 6A 7D 8A 9A 10D 11C 12B 13C 14D 15D 16C 17C 18A 19C 20B 21A 22C 23C 24D 25C 26D 27D 28B 29B 30C 31A 32A 33C 34C 35A 36B 37D 38A 39C 40B HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: Chọn B, gồm Li và Na. Câu 2: Chọn B. Câu 3: C2H5OH và C6H5NH2 là chất lỏng, NH2CH2COOH là chất rắn, CH3NH2 là chất khí Chọn C. Câu 4: Chọn B. - 2- Câu 5: Chọn C: SO2 + 2OH  SO3 + H2O. Câu 6: Chọn A: tạo dung dịch màu xanh lam. Câu 7: Chọn D: dung dịch CH3COOH 5%. Câu 8: Liên kết ion được hình thành giữa nguyên tử kim loại điển hình và phi kim điển hình Chọn A. Câu 9: Chọn A: C6H12O6: monosaccarit. Câu 10: Chọn D: (-NH-[CH2]5-CO-)n. Page 3
  4. Câu 11: C4H11N có 8 đồng phân gồm 4 bậc một, 3 bậc hai và 1 bậc ba Chọn C. Câu 12: Chọn B: CuSO4 + H2S  CuS↓ + H2SO4. Câu 13: Chọn C. Câu 14: Chọn D vì tất cả amin đều độc. Câu 15: Cu không tác dụng với axit HCl, H2SO4 loãng Chọn D. Câu 16: H2NCH(CH3)COOH + NaOH  H2NCH(CH3)COONa + H2O C6H5OH + NaOH  C6H5ONa + H2O CH3COOCH3 + NaOH  CH3COONa + CH3OH CH3NH3Cl + NaOH  CH3NH2 + NaCl + H2O Chọn C. Câu 17: AgNO3 + HCl  AgCl↓ + HNO3 Al2O3 + 6HCl  2AlCl3 + 3H2O Cu không phản ứng với HCl Ba(OH)2 + 2KHCO3  BaCO3↓ + K2CO3 + 2H2O hoặc Ba(OH)2 + KHCO3  BaCO3↓ + KOH + H2O Chọn C, gồm (a), (c) và (d). Câu 18: (1), (3) đúng. (2) sai vì chúng là tơ bán tổng hợp (nhân tạo). (4) sai. (5) sai vì AgNO3 đóng vai trò chất oxi hóa còn glucozơ đóng vai trò chất khử. Chọn A. Câu 19: Chọn C vì không có sự thay đổi số oxi hóa của nguyên tố nào cả. 1 1 Lưu ý: CaOCl2 có CTCT và số oxi hóa như sau: Cl-Ca-O-Cl Câu 20: Chọn B vì NH4Cl tạo khí NH3 mùi khai, AlCl3 tạo kết tủa keo trắng Al(OH)3 sau đó tan, FeCl3 tạo kết tủa nâu đỏ Fe(OH)3, (NH4)2SO4 tạo khí NH3 mùi khai và kết tủa BaSO4 màu trắng. Câu 21: Do còn lại chất rắn Z không tan (Cu) Dung dịch Y chứa muối Fe2+ Loại C và D. Z + H2SO4 loãng tạo khí Z chứa Fe dư và Cu chưa hề phản ứng Chọn A. Câu 22: 2HCl  H2 a → 0,5a Do tạo a mol H2 Ba dư + 2H2O  Ba(OH)2 + H2 Vậy dung dịch X chứa BaCl2 và Ba(OH)2 dư Chọn C, gồm Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, NaHCO3. Câu 23: B có pH lớn nhất Môi trường kiềm mạnh nhất B là Na2CO3 Chọn C. Câu 24: Đếm số nguyên tử C, H, O, N Chọn D. Câu 25: nH2 = nZn = 0,1 V = 2,24 Chọn C. Câu 26: nHCOOCH3 = 9/60 = 0,15 mHCOONa = 0,15.68 = 10,2g Chọn D. Câu 27: CnH2n+3N + (1,5n + 0,75)O2  nCO2 + (n + 1,5)H2O + 0,5N2 2,24 lít 1,12 lít n = 1,5 Chọn D. Câu 28: nC6H12O6 = 100.18%/180 = 0,1 mAg = 0,1.2.108 = 21,6g Chọn B. 2+ - Câu 29: Do Mg + 2OH  Mg(OH)2 ↓ Loại A và C. Bảo toàn điện tích 0,1 + 0,2.2 = 0,1 + a a = 0,4 Chọn B. Câu 30: nNaOH = nHCl + nCOOH nCOOH = 0,8 – 0,4 = 0,4 x = nGlu x + y = 0,3 x = 0,1 Chọn C. y = nLys 2x + y = 0,4 y = 0,2 - Câu 31: nCO2 = 0,15; nOH = 0,15 + 0,1.2 = 0,35 - 2- CO2 + 2OH  CO3 + H2O 0,15 → 0,3 → 0,15 Page 4
  5. nBaCO3 = 0,1 m = 19,7 Chọn A. Câu 32: BTKL mX = mCO2 + mH2O – mO2 = 17,72g Bảo toàn nO 6nX + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O nX = 0,02 Ta có 17,72g X ứng với 0,02 mol 7,088g X ứng với 0,008 mol X + 3NaOH  Muối + C3H5(OH)3 BTKL mmuối = mX + mNaOH – mC3H5(OH)3 = 7,088 + 40.0,008.3 – 92.0,008 = 7,312g Chọn A. + Câu 33: nH2SO4 = 0,05; nHCl = 0,1 nH = 0,2 + + Na + H  Na + ½ H2 0,2 ← 0,2 → 0,2 → 0,1 Mà đề cho nH2 = 0,3 Na dư Na dư + H2O  NaOH + ½ H2 0,4 ← 0,4 ← 0,2 m = mNaCl + mNa2SO4 + mNaOH = 0,1.58,5 + 0,05.142 + 0,4.40 = 28,95 Chọn C. Câu 34: 2+ 2- Ca + CO3  CaCO3↓ 0,07 ← 0,07 ← 0,07 Mà nCaCl2 = 0,04 nCa ban đầu = 0,03 Ta có nNa + 2nCa = 2nH2 nNa = 2.0,04 – 2.0,03 = 0,02 m = 0,02.23 + 0,03.40 = 1,66 Chọn C. Câu 35: nX = 4,08/136 = 0,03 < nNaOH = 0,04 Có 1 este của phenol và 1 este của ancol nHCOO-C6H4-CH3 = 0,04 – 0,03 = 0,01 và nHCOO-CH2C6H5 = 0,03 – 0,01 = 0,02 mmuối = mHCOONa + mCH3-C6H4-ONa = 0,03.68 + 0,01.130 = 3,34g Chọn A. Câu 36: KOH + HCl  KCl + H2O Khi nKOH = 0,6 thì bắt đầu xuất hiện kết tủa nHCl = x = 0,6 Khi nKOH = 1 thì Zn2+ vẫn còn dư 2+ - Zn + 2OH  Zn(OH)2 0,4 → 0,2 z = 0,2 Khi nKOH = 1,4 thì kết tủa đạt cực đại và bị tan bớt 1 phần ZnCl2 + 2KOH  Zn(OH)2 max + 2KCl y → 2y → y Zn(OH)2 + 2KOH  K2ZnO2 + 2H2O y – 0,2 → 2y – 0,4 Ta có nKOH = 0,6 + 2y + 2y – 0,4 = 1,4 y = 0,3 Vậy x + y + z = 0,6 + 0,3 + 0,2 = 1,1 Chọn B. Câu 37: nS = nBaSO4= 0,024 mFe + mCu = 2,496 (1) nNO = 0,084; nHNO3 = 0,6 Bảo toàn N nNO3 sau = nHNO3 – nNO = 0,516 Bảo toàn O 3nHNO3 = nNO + 3nNO3 sau + 4nSO4 + nH2O nH2O = 0,072 + + 3+ Bảo toàn H nHNO3 = 2nH2O + nH dư nH dư = 0,456 Chỉ tạo Fe Bảo toàn ne 3nFe + 2nCu + 6nS = 3nNO (2) (1), (2) nFe = 0,024; nCu = 0,018 + - 2+ 3Fe + 8H + 2NO3  3Fe + 2NO + 4H2O Fe + Cu2+  Fe2+ + Cu Fe + 2Fe3+  3Fe2+ + 2+ 3+ nFe = 0,375nH dư + nCu + 0,5nFe = 0,201 m = 11,256 Chọn D. + Câu 38: Đặt a là thể tích dung dịch Y và b = nNH4 Trong X có mkim loại = 0,8m; mO = 0,2m + + nH = 4nNO + 10nNH4 + 2nO 1,65.2a = 4.0,08 + 10b + 2.0,2m/16 (1) - Bảo toàn N nNO3 = a – 0,08 – b Page 5
  6. mmuối = 0,8m + 18b + 23a + 62(a – 0,08 – b) + 96.1,65a = 3,66m (2) + + 2- - Z + KOH tạo ra sản phẩm chứa 1,22 mol K ; a mol Na ; 1,65a mol SO4 và (a – 0,08 – b) mol NO3 Bảo toàn điện tích 1,22 + a = 1,65a.2 + a – 0,08 – b (3) (1), (2), (3) a = 0,4; b = 0,02; m = 32 Chọn A. Câu 39: Đặt CTPT của aa là CnH2n+1O2N -(x-1)H2O + NaOH xCnH2n+1O2N  E  xCnH2nO2NNa mmuối = 0,5(75 + 22) + 0,4(89 + 22) + 0,2(117 + 22) = 120,7g Ta có 14n + 69 = 120,7/1,1 n = 33/11 và x = 1,1/0,4 = 2,75 Đặt a = nE -1,75H2O + O2 2,75CnH2n+1O2N  C2,75nH5,5n – 0,75O3,75N2,75  CO2 + H2O + N2 mCO2 + mH2O = 44.2,75na + 9(5,5n – 0,75)a = 78,28 a = 0,16 mE = 0,16(38,5.32/11 – 0,75 + 16.3,75 + 14.2,75) = 33,56 Chọn C. Câu 40: T là R(OH)n hoặc CxH2x+2On R(OH)n + nNa  R(ONa)n + 0,5nH2 nH2 = 0,2 nT = 0,4/n mbình tăng = mT – mH2 mT = 12,4g MT = 31n= 14x + 2 + 16x 15n = 14x + 2 (n ≤ x và 2x + 2 chẵn) n = 2; x = 2; R = 28 T là C2H4(OH)2: 0,2 mol nmuối = 2nT = 0,4 Đặt công thức 2 muối là CaH2a-1O2Na và CbH2b-1O2Na với số mol là 5t và 3t t = 0,05 CaH2a-1O2Na + (1,5a – 1)O2  0,5Na2CO3 + (a – 0,5)CO2 + (a – 0,5)H2O CbH2b-1O2Na + (1,5b – 1)O2  0,5Na2CO3 + (b – 0,5)CO2 + (b – 0,5)H2O nH = 2nH2O 0,25(2a – 1) + 0,15(2b – 1) = 2.0,35 5a + 3b = 11 a = b; b = 2 A, B là HCOONa và CH3COONa. MX < MY < MZ X: HCOOC2H4OOCH Y: HCOOC2H4OOCCH3 Y có 8H Chọn B. Z: CH3COOC2H4OOCCH3 Page 6