Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề số 20 - Tòng Văn Sinh (Có đáp án)

docx 5 trang thaodu 2230
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề số 20 - Tòng Văn Sinh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_de_so_20_tong_van_sinh.docx

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề số 20 - Tòng Văn Sinh (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 20 Câu 1) Có bao nhiêu amin bậc 2 có cùng công thức phân tử C4H11N? A. 3. B. 8. C. 4. D. 1. Câu 2) Trong các chất dưới đây, chất nào là glyxin? A. NH2-CH2-COOH. B. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH. C. CH3-CH(NH2)-COOH. D. NH2-CH2-CH2-COOH. Câu 3) Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào? A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Mantozơ. D. Saccarozơ. Câu 4) Chất nào dưới đây không phải este? A. CH3COOH. B. CH3COOCH3. C. HCOOCH3. D. HCOOC6H5. Câu 5) Một este có CTPT C3H6O2, có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3/NH3. CTCT của este đó là A. HCOOC3H7. B. HCOOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3. Câu 6) Hợp chất X có CTCT CH3-CH2-COO-C2H5. Tên gọi của X là A. vinyl axetat. B. metyl propionat. C. etyl propionat. D. metyl matacrylat. Câu 7) Tơ nào dưới đây là tơ nhân tạo? A. Tơ nitron. B. Tơ tằm. C. Tơ capron. D. Tơ xenlulozơ axetat. Câu 8) Este C4H8O2 được tạo bởi ancol metylic thì có CTCT là A. HCOOC3H7. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. C2H3COOCH3. Câu 9) Tơ nilon-6,6 là A. hexacloxiclohexan. B. poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin. C. poliamit của axit ε-aminocaproic. D. polieste của axit ađipic và etylen glicol. Câu 10) Polime nào dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit? A. Cao su lưu hóa. B. Amilozơ. C. Xenlulozơ. D. Glicogen. Câu 11)C 4H8O2 có bao nhiêu đồng phân mạch hở phản ứng được với dung dịch NaOH? A. 5. B. 7. C. 6. D. 8. Câu 12) Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 13) Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su buna-S là A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. Câu 14) Các dung dịch đều tác dụng được với Cu(OH)2 là A. glucozơ, xenlulozơ, glixerol. B. fructozơ, saccarozơ, tinh bột. C. glucozơ, glixerol, tinh bột. D. fructozơ, saccarozơ, glixerol. Câu 15) Để phân biệt glucozơ với etanal ta dùng cách nào sau đây? A. tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao. B. tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng. C. thực hiện phản ứng tráng gương. D. dùng dung dịch Br2. Câu 16) Fructozơ không phản ứng được với o A. dung dịch Br2. B. H2/ Ni, t . C. Cu(OH)2. D. dung dịch AgNO3/NH3. Câu 17) Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, tơ nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 18) Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là A. tơ axetat, PVC, nilon-6,6. B. cao su, tơ nitron, nilon-6,6. C. tơ lapsan, thủy tinh Plexiglas, nilon-6,6. D. tơ lapsan, nilon-6, nilon-6,6. Câu 19) Cho các chất sau: (I) NH2-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH (II) NH2-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH (III) NH2-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH Chất nào là tripeptit? A. III. B. I. C. II. D. I, II. Câu 20) Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng gương. Vậy CTCT của este có thể là đáp án nào sau đây? A. HCOOCH=CH-CH3. B. CH2=CHCOOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. HCOOCH2-CH=CH2. Page 1
  2. Câu 21) Chọn câu sai: A. Xenlulozơ và tinh bột không phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3. B. Tinh bột và xenlulozơ có tính chất của ancol đa chức, tác dụng với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch phức chất màu xanh lam. C. Tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên có khối lượng phân tử rất lớn. D. Ở điều kiện thường, tinh bột và xenlulozơ là những chất rắn, màu trắng, không tan trong nước. Câu 22) Các este có công thức C4H6O2 được tạo ra từ axit và ancol tương ứng có thể có CTCT như thế nào? A. CH2=CH-COO-CH3, H-COO-CH2-CH=CH2, H-COO-CH=CH-CH3. B. CH2=CH-COO-CH3, CH3COO-CH=CH2, H-COO-CH2-CH=CH2. C. CH2=CH-COO-CH3, H-COO-CH2-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3, CH3-COO-CH=CH2, H-COO-CH2-CH=CH2, H-COO-C(CH3)=CH2. Câu 23) Cho các polime sau: sợi bông (1), tơ tằm (2), sợi đay (3), tơ enang (4), tơ visco (5), tơ axetat (6), nilon- 6,6 (7). Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là A. 1, 2, 3, 5, 6. B. 5, 6, 7. C. 1, 2, 5, 7. D. 1, 3, 5, 6. Câu 24) Cho các nhận định sau: (1) Alanin làm quì tím hóa xanh. (2) Axit glutamic làm quì tím hóa đỏ. (3) Lysin làm quì tím hóa xanh. (4) Axit ađipic và hexametylenđiamin là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon-6,6. (5) methionin là thuốc bổ thận. Số nhận định đúng là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 25) Cho các phát biểu sau: (a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ. (b) Trong môi trường bazơ, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau. (c) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau. (d) Khi đun nóng glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag. (e) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao cho dung dịch màu xanh lam. (f) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 5 cạnh α-fructozơ và β-fructozơ. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 26) Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn, màu trắng, có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam. (d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và xenlulozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. (e) Khi đun nóng glucozơ hoặc fructozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. (f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 27) Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân peptit Y (chỉ chứa gốc α-amino axit) mạch hở là A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. Câu 28) Trong số các chất: phenylamoni clorua, natri phenolat, ancol etylic, phenyl benzoat, tơ nilon-6, ancol benzylic, alanin, tripeptit Gly-Gly-Val, m-crezol, phenol, anilin, triolein, cumen. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là A. 10. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 29) Làm bay hơi 3,7g este thì thể tích của nó bằng thể tích của 1,6g O2 trong cùng điều kiện. Este trên có số đồng phân là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 30) Cho 3,52g chất X (C4H8O2) tác dụng với 0,6 lít dung dịch NaOH 0,1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 4,08g chất rắn. Công thức của X là A. C2H5COOCH3. B. HCOOC3H7. C. CH3COOC2H5. D. C3H7COOH. Câu 31) Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với H = 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra đượchấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư tạo ra 500g kết tủa. Giá trị của m là A. 720. B. 540. C. 1080. D. 600. Câu 32) Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với H = 81%. Toàn bộ lượng CO2 hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong thu được 275g kết tủa và dung dịch Y. Đun kĩ dung dịch Y thu thêm 150g kết tủa nữa. Giá trị của Page 2
  3. m là A. 375. B. 750. C. 450. D. 575. Câu 33) Thể tích dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg xenlulozơ trinitrat (H = 80%) là A. 34,29 lít. B. 42,34 lít. C. 53,57 lít. D. 42,86 lít. Câu 34) Để trung hòa 200 ml dung dịch amino axit 0,5M cần 100g dung dịch NaOH 8%, cô cạn dung dịch được 16,3g muối khan. X có CTCT là A. (NH2)2CH-COOH. B. NH2CH2CH(COOH)2. C. NH2CH(COOH)2. D. NH2CH2CH2COOH. Câu 35) Cho 0,1 mol axit glutamic NH2C3H5(COOH)2 vào 150 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là A. 0,55. B. 0,7. C. 0,65. D. 0,5. Câu 36) Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E gồm 2 este X, Y đơn chức, đồng phân, mạch hở, bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 13,2g hỗn hợp 2 muối (Z) và 7,8g hỗn hợp 2 ancol (chỉ hơn kém nhau 1C trong phân tử). Nung Z thu được 0,075 mol Na2CO3. CTCT của X, Y là A. CH2=CH-COO-C2H5 và CH3-COO-CH=CH-CH3. B. H-COO-CH2-CH=CH-CH3 và CH3-COO-CH2-CH=CH2. C. C2H5-COO-CH2-CH=CH2 và CH3-CH=CH-COO-C2H5. D. CH3-COO-CH2-CH=CH2 và CH2=CH-COO-C2H5. Câu 37) Clo hóa PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 38) PVC được điều chế từ khí thiên nhiên (chứa 95% thể tích khí metan) theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất mỗi giai đoạn như sau: metan 15% axetilen 95% vinyl clorua 90% PVC. Muốn tổng hợp 3,125 tấn PVC thì cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên (đktc)? A. 17466. B. 18385. C. 2358. D. 5580. Câu 39) Đun nóng x gam hỗn hợp A gồm 2a mol tetrapeptit mạch hở X và a mol tripeptit mạch hở Y với 550 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 45,5g muối khan của các amino axit đều có 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2 trong phân tử. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn x gam hỗn hợp A trên bằng dung dịch HCl dư thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 56,125. B. 56,175. C. 46,275. D. 53,475. Câu 40) Đốt cháy hoàn toàn a mol một peptit X (được tạo ra từ amino axit no, mạch hở trong phân tử có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH) thu được b mol CO2, c mol H2O và d mol N2. Biết b – c = a. Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol X bằng dung dịch NaOH (lấy gấp đôi so với lượng cần thiết phản ứng) rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được chất rắn có khối lượng tăng m gam so với peptit ban đầu. Giá trị của m là A. 60,4. B. 76,4. C. 30,2. D. 28,4. ĐÁP ÁN 1A 2A 3A 4A 5B 6C 7D 8C 9B 10A 11C 12B 13B 14D 15B 16A 17B 18D 19C 20A 21B 22C 23D 24C 25B 26C 27A 28C 29B 30C 31D 32D 33C 34C 35D 36D 37B 38B 39D 40A HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: C4H11N có 4 đồng phân bậc một, 3 đồng phân bậc hai và 1 đồng phân bậc ba Chọn A. Câu 2: Chọn A. Câu 3: Chọn A: C6H12O6. Câu 4: Chọn A: axit axetic. Câu 5: Chọn B. Câu 6: Chọn C. Câu 7: Chọn D. Câu 8: Chọn C. Câu 9: Chọn B. Câu 10: Chọn A: mạng lưới không gian. Câu 11: Chọn C, gồm 2 axit và 4 este. Câu 12: Tơ poliamit gồm tơ capron và tơ nilon Chọn B. Câu 13: Chọn B: trùng hợp butađien với stiren. Page 3
  4. Câu 14: Chọn D. Câu 15: Chọn B. Glucozơ tạo dung dịch màu xanh lam còn CH3CHO không phản ứng ở nhiệt độ thường. Câu 16: Chọn A. Câu 17: Chọn B, gồm tơ capron, tơ nitron và tơ nilon-6,6. Câu 18: Chọn D. Câu 19: Tripeptit là hợp chất chứa 3 gốc α-amino axit cùng với 2 liên kết –CO–NH– Chọn C. Câu 20: Chọn A. 2 chất tráng gương là HCOOH và CH3CH2CHO. Câu 21: Chọn B. Câu 22: Chọn C. Câu 23: Chọn D. Câu 24: (1) sai vì Ala không làm đổi màu quì tím. (2) đúng: HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH. (3) đúng: NH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH. (4) đúng: HOOC-[CH2]4-COOH và NH2-[CH2]6-NH2. (5) sai vì methionin là thuốc bổ gan. Chọn C. Câu 25: (a) đúng. (b) đúng. (c) sai. (d) sai vì glucozơ bị oxi hóa chứ không phải bị khử. (e) sai vì phải tạo ra kết tủa đỏ gạch. (f) đúng. Chọn B. Câu 26: (a) sai vì glucozơ và saccarozơ không màu. (b) đúng. (c) đúng. (d) đúng, thu được glucozơ. (e) đúng. (f) sai vì saccarozơ không phản ứng tạo sobitol. Chọn C. Câu 27: Y có 6C Y có thể là peptit C2-C4; C3-C3; C4-C2 trong đó C4 có 2 đồng phân α Chọn A. Câu 28: Chọn C, gồm phenylamoni clorua C6H5NH3Cl, phenyl benzoat C6H5COOC6H5, tơ nilon-6, alanin CH3CH(NH2)COOH, tripeptit Gly-Gly-Val, m-crezol CH3-C6H4-OH, phenol C6H5OH, triolein (C17H33COO)3C3H5. Câu 29: neste = nO2 = 0,05 Meste = 74 C3H6O2 Chọn B: HCOOC2H5 và CH3COOCH3. Câu 30: nX = 0,04; nNaOH = 0,06 NaOH dư 0,02 mol mRCOONa = 4,08 – 0,02.40 = 3,28 RCOONa = 3,28/0,04 = 82 R = 15 là CH3 Chọn C. Câu 31: C6H12O6  2C2H5OH + 2CO2 nCO2 = 5 mC6H12O6 = 2,5.180/75% = 600g Chọn D. Câu 32: nCO2 = (275 + 150.2)/100 = 5,75 C6H10O5  2CO2 mtinh bột = 2,875.162/81% = 575g Chọn D. Câu 33: Xen + 3HNO3  Xentri + 3H2O nxentri = 59400/297 = 200 nHNO3 = 600 mHNO3 = 600.6337800g 100 37800. 63 Thể tích dung dịch HNO3 = / 80% 53571 ml Chọn C. 1,4 Câu 34: naa = 0,1; nNaOH = 0,2 = 2naa aa có 2 nhóm COOH NH2R(COONa)2 = 16,3/0,1 R = 13 R là CH Chọn C. Câu 35: NH2C3H5 (COOH)2 + 2NaOH Xem như nNaOH = 0,1.2 + 0,3 = 0,5 Chọn D. HCl + NaOH Page 4
  5. Câu 36: Loại A vì CH3-COO-CH=CH-CH3 tạo anđehit Bảo toàn Na nNaOH = 2nNa2CO3 = 0,15 nE = nRCOONa = nR’OH = 0,15 RCOONa = 13,2/0,15 = 88 R = 21 Loại B, C Chọn D. Câu 37: (C2H3Cl)k + Cl2  C2kH3k-1Clk+1 + HCl 35,5(k 1) %mCl = 0,6396 k = 3 Chọn B. 62,5k 34,5 15% 95% 90% Câu 38: 2CH4  C2H2  CH2=CH-Cl PVC. 3125 kg 100 100 100 100 Thể tích khí thiên nhiên = .2.22,4. . . . = 18385 m3 Chọn B. 62,5 15 95 90 95 Câu 39: X + 4NaOH  Muối + H2O Y + 3NaOH  Muối + H2O nNaOH = 4.2a + 3.a = 0,55 a = 0,05 BTKL mX + mY = 45,5 + mH2O – 0,55.40 = 45,5 + 18.3a – 0,55.40 = 26,2g X + 4HCl + 3H2O Muối 0,1 → 0,4 → 0,3 Y + 3HCl + 2H2O  Muối 0,05 → 0,15 → 0,1 BTKL mmuối = mX + mY + mHCl + mH2O = 26,2 + 0,55.36,5 + 0,4.18 = 53,475g Chọn D. Câu 40: nCO2 – nH2O = (0,5k – 1).nX mà nCO2 – nH2O = nX 0,5k – 1 = 1 k = 4 X là tetrapeptit X + 4NaOH  Muối + H2O 0,2 → 0,8 → 0,2 Bảo toàn khối lượng mmuối – mX = mNaOH – mH2O m = 0,8.2.40 – 0,2.18 = 60,4 Chọn A. Page 5