Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề số 28 - Tòng Văn Sinh (Có đáp án)

docx 6 trang thaodu 1980
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề số 28 - Tòng Văn Sinh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_de_so_28_tong_van_sinh.docx

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề số 28 - Tòng Văn Sinh (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 28 Câu 1: Este X có công thức cấu tạo thu gọn là CH3COOCH3. Tên gọi của X là A. etyl fomat. B. metyl axetat. C. metyl fomat. D. etyl axetat. Câu 2: Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và HCl tạo ra cùng một muối? A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Ag. Câu 3: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) ta có thể rửa cá với chất nào trong các chất sau? A. nước muối. B. giấm. C. nước cất. D. nước vôi trong. Câu 4: Trong số các kim loại sau: Ag, Cu, Au, Al. Kim loại có độ dẫn điện tốt nhất ở điều kiện thường là A. Al. B. Au. C. Cu. D. Ag. Câu 5: Khi cho luồng khí hiđro (dư) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm là A. Al, Fe, Cu, Mg. B. Al2O3, FeO, CuO, MgO. C. Al2O3, Fe, Cu, MgO. D. Al, Fe, Cu, MgO. Câu 6: Bằng phương pháp điện phân dung dịch, điều chế được các kim loại A. Na, Ca, K. B. Ag, K, Ca. C. Cu, Ag, Au. D. Cu, Al, Ag. Câu 7: Cho các tơ sau: nilon-6; visco; nitron; xenlulozơ axetat; len và nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8: Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong 1 dung dịch là 2+ - + 2- + 2+ - - A. Ca , Cl , Na , CO3 . B. K , Ba , OH , Cl . 3+ 2- - 2+ + - - + C. Al , SO4 , Cl , Ba . D. Na , OH , HCO3 , K . Câu 9: Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và chất nào trong số các chất sau? A. Phenol. B. Este đơn chức. C. Glixerol. D. Ancol đơn chức. Câu 10: Cho các chất: glucozơ, saccarozơ, fructozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy tham gia phản ứng thủy phân là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 11: Tơ lapsan thuộc loại tơ A. thiên nhiên. B. poliamit. C. polieste. D. nhân tạo. Câu 12: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều phản ứng với A. nước brom. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch HCl. D. dung dịch NaCl. Câu 13: Khi điện phân nóng chảy NaCl (điện cực trơ), tại catot xảy ra A. sự oxi hóa ion Cl-. B. sự oxi hóa ion Na+. C. sự khử ion Cl-. D. sự khử ion Na+. Câu 14: Ba hợp chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H4O2. X và Y đều tham gia phản ứng tráng bạc; X, Z có phản ứng cộng hợp Br2; Z tác dụng với NaHCO3. Công thức cấu tạo của X, Y, Z lần lượt là A. OHC-CH2-CHO; HCOOCH=CH2; CH2=CH-COOH. B. CH3-CO-CHO; HCOOCH=CH2; CH2=CH-COOH. C. HCOOCH=CH2; OHC-CH2-CHO; CH2=CH-COOH. D. HCOOCH=CH2; CH2=CH-COOH; HCO-CH2-CHO. Câu 15: Hòa tan hỗn hợp hai khí: CO2 và NO2 vào dung dịch KOH dư, thu được hỗn hợp các muối là A. KHCO3, KNO3. B. K2CO3, KNO3, KNO2. C. KHCO3, KNO3, KNO2. D. K2CO3, KNO3. Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng sau: C2H4 → C2H6 → C2H5Cl → C2H5OH → CH3CHO → CH3COOH → CH3COOC2H5. Số phản ứng trong sơ đồ chuyển hóa trên thuộc phản ứng oxi hóa – khử là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 17: Trong phương trình phản ứng: aK2SO3 + bKMnO4 + cKHSO4 → dK2SO4 + eMnSO4 + gH2O Tổng hệ số tối giản của các chất tham gia phản ứng là A. 15. B. 18. C. 10. D. 13. Câu 18: Ở một loại polietilen có phân tử khối là 420000. Hệ số trùng hợp của loại polietilen đó là A. 15290. B. 17886. C. 12300. D. 15000. Câu 19: Cho 1,17 gam một kim loại kiềm X tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí H2 (đktc). X là A. Rb. B. Li. C. Na. D. K. Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng, dư, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của V là A. 6,72. B. 3,36. C. 2,24. D. 4,48. Page 1
  2. + 2+ 2+ - - Câu 21: Một dung dịch chứa 0,2 mol Na ; 0,1 mol Mg ; 0,05 mol Ca ; 0,15 mol HCO3 và x mol Cl . Giá trị của x là A. 0,35. B. 0,30. C. 0,15. D. 0,20. Câu 22: Xà phòng hóa 8,8 gam CH3COOC2H5 bằng dung dịch NaOH vừa đủ. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 3,28 gam. B. 10,4 gam. C. 8,56 gam. D. 8,2 gam. Câu 23: Đun nóng 18 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 2,16. B. 10,8. C. 21,6. D. 7,2. Câu 24: Cho 28,1 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch H2SO4 2M. Cô cạn dung dịch thu được khối lượng muối khan là A. 68,1 gam. B. 61,4 gam. C. 48,1 gam. D. 77,1 gam. Câu 25: Đốt cháy hỗn hợp gồm 3 hiđrocacbon thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Thể tích khí O2 đã tham gia phản ứng cháy (đktc) là A. 3,92 lít. B. 5,6 lít. C. 4,48 lít. D. 2,8 lít. Câu 26: Cho 10,8 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với khí Cl2 dư thu được 53,4 gam muối clorua. Kim loại M là A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Zn. Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm C2H4, C3H6, C4H8 thu được 1,68 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là A. 0,95. B. 1,15. C. 1,05. D. 1,25. Câu 28: Một oxit kim loại có phần trăm theo khối lượng của oxi trong oxit là 20%. Công thức của oxit là A. CuO. B. FeO. C. MgO. D. Na2O. Câu 29: Cho 0,01 mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức của X có dạng nào trong các dạng sau? A. H2NR(COOH)2. B. (H2N)2R(COOH)2. C. H2NRCOOH. D. (H2N)2RCOOH. Câu 30: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là A. 10,8 gam. B. 21,6 gam. C. 43,2 gam. D. 64,8 gam. Câu 31: Hỗn hợp X gồm CuSO4, Fe2(SO4)3, MgSO4, trong X oxi chiếm 47,76% khối lượng. Hòa tan hết 26,8 gam hỗn hợp X vào nước được dung dịch Y, cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 46,6. B. 61,0. C. 55,9. D. 57,6. Câu 32: Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian phản ứng thu được 7 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi thêm 3,9 gam bột Zn vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,14 gam chất rắn. Giá trị của m là A.5,76. B. 6,40. C. 3,20. D. 3,84. Câu 33: Hỗn hợp R chứa các hợp chất hữu cơ đơn chức gồm axit (X), ancol (Y) và este (Z) (Z được tạo thành từ X và Y). Đốt cháy hoàn toàn 2,15 gam este Z trong O2 vừa đủ rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư được 19,7 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 13,95 gam. Mặt khác, 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ với NaOH được 1,7 gam muối. Axit X và ancol Y tương ứng là A. HCOOH và C3H5OH. B. C2H3COOH và CH3OH. C. HCOOH và C3H7OH. D. CH3COOH và C3H5OH. Câu 34: Cho 28 gam hỗn hợp X gồm CO2 và SO2 (d = 1,75 ) lội chậm qua 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp X/O2 NaOH 0,7M và Ba(OH)2 0,4M được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 52,25. B. 49,25. C. 41,80. D. 54,25. Câu 35: Cho 0,1 mol axit axetic vào cốc chứa 30 ml dung dịch MOH 20% (D = 1,2 g/ml, M là kim loại kiềm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Đốt cháy hoàn toàn chất rắn thu được 9,54 gam M2CO3 và hỗn hợp khí, dẫn hỗn hợp qua dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng dung dịch thay đổi như thế nào? A. giảm 5,70 gam. B. tăng 5,70 gam. C. giảm 2,74 gam. D. tăng 2,74 gam. Câu 36: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 36,7. B. 45,6. C. 48,3. D. 57,0. Câu 37: Cho 17,9 gam hỗn hợp Fe, Cu và Al vào bình đựng 200 gam dung dịch H2SO4 24,01%. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 9,6 gam chất rắn và 5,6 lít khí (đktc) thoát ra. Thêm tiếp vào bình 10,2 gam NaNO3, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo thành và khối lượng Page 2
  3. muối thu được sau khi cô cạn dung dịch là A. 2,688 và 64,94. B. 2,688 và 67,7. C. 2,24 và 56,3. D. 2,24 và 59,18. Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một peptit X (X được tạo thành từ các amino axit chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH) cần 58,8 lít O2 thu được 49,28 lít CO2 và 33,3 gam H2O (các thể tích khí đo ở đktc). Nếu cho 0,1 mol X trên thủy phân hoàn toàn trong 500 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch Y, cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Số liên kết peptit trong X và giá trị của m lần lượt là A. 9 và 92,9 gam. B. 8 và 96,9 gam. C. 10 và 96,9 gam. D. 10 và 92,9 gam. Câu 39: Điện phân (với điện cực trơ) dung dịch NaOH a% với cường độ dòng điện 19,3A, sau 60 phút thu được 100 gam dung dịch X có nồng độ 24%. Giá trị của a là A. 22,54. B. 24. C. 25,66. D. 21,246. Câu 40: Hỗn hợp khí X gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 550 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Nếu cho Y đi qua dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì còn lại 250 ml khí (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là A. C2H6 và C3H8. B. C3H6 và C4H8. C. CH4 và C2H6. D. C2H4 và C3H6. ĐÁP ÁN 1B 2B 3B 4D 5C 6C 7C 8B 9C 10A 11C 12A 13D 14C 15B 16D 17D 18D 19D 20C 21A 22D 23C 24A 25A 26B 27C 28A 29D 30D 31B 32C 33A 34C 35C 36C 37B 38B 39A 40D HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: Chọn B. Câu 2: Cu, Ag không tạo muối với HCl; Fe tạo 2 loại muối Chọn B. Câu 3: Chọn B vì mùi tanh của cá chủ yếu do các amin gây ra. Câu 4: Độ dẫn điện của Ag > Cu > Au > Al > Fe Chọn D. Câu 5: H2 khử được các oxit của kim loại sau Al ở nhiệt độ cao Chọn C. Câu 6: Chọn C vì điện phân dung dịch là phương pháp dùng điều chế kim loại sau Al. Câu 7: Chọn C, gồm nilon-6; nitron và nilon-6,6. Câu 8: 2+ 2- Loại A vì Ca + CO3  CaCO3↓ 2+ 2- Loại C vì Ba + SO4  BaSO4↓ - - 2- Loại D vì OH + HCO3  CO3 + H2O Chọn B. Câu 9: Chọn C: C3H5(OH)3. Câu 10: Chọn A, gồm saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Câu 11: Tơ lapsan là polieste của axit terephtalic HOOC-C6H4-COOH và etylen glicol C2H4(OH)2 Chọn C. Câu 12: Chọn A. C6H5NH2 + 3Br2  C6H2Br3NH2↓ + 3HBr C6H5OH + 3Br2  C6H2Br3OH↓ + 3HBr Câu 13: Chọn D: Na+ + 1e  Na Câu 14: Loại D vì CH2=CH-COOH không tráng bạc. Loại A, B vì OHC-CH2-CHO, CH3-CO-CHO không cộng hợp Br2. Chọn C. Câu 15: CO2 + 2KOH dư  K2CO3 + H2O 2NO2 + 2KOH  KNO2 + KNO3 + H2O Chọn B. Câu 16: Chọn D. Page 3
  4. Ni, to C2H4 + H2  C2H6 as (1:1) C2H6 + Cl2  C2H5Cl + HCl to C2H5OH + CuO  CH3CHO + Cu + H2O to , xt CH3CHO + ½ O2  CH3COOH Câu 17: 5K2SO3 + 2KMnO4 + 6KHSO4 → 9K2SO4 + 2MnSO4 + 3H2O Chọn D. 420000 Câu 18: n = 15000 Chọn D. 28 Câu 19: nX = 2nH2 = 0,03 MX = 39 Chọn D. Câu 20: Bảo toàn ne 3nFe = 3nNO nNO = nFe = 0,1 V = 2,24 lít Chọn C. Câu 21: Bảo toàn điện tích 0,2 + 0,1.2 + 0,05.2 = 0,15 + x x = 0,35 Chọn A. Câu 22: nCH3COOC2H5 = 0,1 mCH3COONa = 0,1.82 = 8,2g Chọn D. Câu 23: nC6H12O6 = 0,1 mAg = 0,2.108 = 21,6g Chọn C. Câu 24: m = moxit + mH2SO4 – mH2O = 28,1 + 0,5(98 – 18) = 68,1 Chọn A. Câu 25: Bảo toàn O 2nO2 = 2nCO2 + nH2O nO2 = 0,175 V = 3,92 lít Chọn A. Câu 26: 53,4 10,8 nCl = 1,2 35,5 10,8 n = 3 Bảo toàn ne n = 1,2 M = 9n Chọn B. M M = 27 Câu 27: nH2O = nCO2 = 0,075 m = mC + mH = 0,075.12 + 0,075.2 = 1,05 Chọn C. Câu 28: Chọn A. Câu 29: nHCl = 2nX X có 2 nhóm –NH2. nNaOH = nX X có 1 nhóm –COOH Chọn D. Câu 30: HCHO  4Ag HCOOH  2Ag mAg = (0,1.4 + 0,1.2)108 = 64,8g Chọn D. Câu 31: mO = 26,8.47,76% = 12,8g mkim loại = 26,8 – 12,8 = 14g 2- Ta có nO = 0,8 nSO4 = 0,2 2- - Bảo toàn điện tích âm 2nSO4 = nOH = 0,4 - m = mBaSO4 + mbazơ = mBaSO4 + mkim loại + mOH = 0,2.233 + 14 + 0,4.17 = 67,4 Chọn B. - Câu 32: nNO3 = 0,08 nZn(NO3)2 = 0,04 Bảo toàn mkim loại m + 0,08.108 + 3,9 = 7 + 6,14 + 0,04.65 m = 3,2 Chọn C. Câu 33: nCO2 = nBaCO3 = 0,1 mCO2 + mH2O = 19,7 – 13,95 mH2O = 1,35g nH2O = 0,075 2,15 0,1.12 0,075.2 nO = 0,05 nZ = 0,025 16 RCOONa = 1,7/0,025 = 68 R = 1 (H) Loại B, D. 1 + 44 + R’ = 2,15/0,025 R’ = 41 (C3H5) Chọn A. Câu 34: MX = 1,75.32 = 56 nRO2 = 0,5 R + 32 = 56 R = 24 nNaOH = 0,35; nBa(OH)2 = 0,2 nOH- 0,75 0,5 2- - 1,5 nRO3 = nHRCO3 = = 0,25 nRO2 0,5 2 m = mBaRO3 = 0,2.(137 + 24 + 48) = 41,8 Chọn C. Câu 35: mdd MOH = 1,2.30 = 36g mMOH = 36.20% = 7,2g Bảo toàn nguyên tố M nMOH = 2nM2CO3 7,2 2.9,54 M 23 (Na) M 17 2M 60 Page 4
  5. 0,09 mol Na 2CO3 0,1 mol CH3COOH 0,1 mol CH3COONa + O2   CO2 0,18 mol NaOH 0,08 mol NaOH H2O Bảo toàn C nCO2 = 0,1.2 – 0,09 = 0,11 Bảo toàn H nH2O = 0,1.1,5 + 0,08.0,5 = 0,19 Ta có ∆mdd = mCO2 + mH2O – mCaCO3 = 0,11.44 + 0,19.18 – 0,11.100 = – 2,74g Chọn C. Câu 36: X + NaOH  H2 Al vẫn còn dư ∑nAl = nAl(OH)3 = 39/78 = 0,5 nH2 = 0,15 nAl dư = 0,1 Bảo toàn Al nAl2O3 = 0,2 to 8Al + 3Fe3O4  4Al2O3 + 9Fe 0,15 ← 0,2 Vậy m = mAl + mFe3O4 = 0,5.27 + 0,15.232 = 48,3 Chọn C. 200.24,01% Câu 37: nH SO 0,49 > nH 0,25 nH+ dư = (0,49 – 0,25).2 = 0,48 2 4 98 2 nCu = 9,6/64 = 0,15 nNaNO3 = 10,2/85 = 0,12 + - 4H + NO3 + 3e  NO + 2H2O 0,48 → 0,12 → 0,12 VNO = 2,688 lít 2- m = mFe + mCu + mAl + mNa + mSO4 = 17,9 + 0,12.23 + 0,49.96 = 67,7 Chọn B. Câu 38: nO2 = 2,625; nCO2 = 2,2; nH2O = 1,85 Bảo toàn O nO trong X = 2,2.2 + 1,85 – 2,625.2 = 1 X có 1/0,1 = 10 nguyên tử O X có 9 gốc amino axit X có 8 liên kết peptit Chọn B. mX = mCO2 + mH2O + mN2 – mO2 = 2,2.44 + 33,3 + 0,1.9.14 – 2,625.32 = 58,7g X + 9NaOH  Chất rắn + H2O (0,1) (1) → 0,1 Bảo toàn khối lượng m = mX + mNaOH – mH2O = 58,7 + 1.40 – 0,1.18 = 96,9. Câu 39: I.t 19,3.60.60 n = 0,72 e 96500 96500 Na+ và OH- không điện phân nên điện phân dung dịch thực ra là điện phân nước. 2H2O  2H2 + O2 ne = 0,72 nH2O = nH2 = 0,36 100.24% Vậy a = .100 22,54 Chọn A. 0,36.18 100 Câu 40: V + V + V = 550 ml CO2 N2 H2O H2SO4 đặc hấp thụ H2O nên V + V = 250 ml V 250 – 50 = 200 ml 2 N2 CO2 200 250 Như vậy 200 ml < V < 250 ml < số C < hay 2 < số C < 2,5 Chọn D. CO2 100 100 Page 5
  6. Page 6