Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 - Mã đề 203 - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Nghệ An (Có đáp án)

pdf 5 trang thaodu 3110
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 - Mã đề 203 - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Nghệ An (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_lan_1_ma_de_203_nam_hoc.pdf

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 - Mã đề 203 - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Nghệ An (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT NGHỆ AN KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2019 - 2020 LIÊN TRƯỜNG THPT BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC (Đề thi gồm có 4 trang) Thời gian: 50 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi Họ và tên: .SBD: 203 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; Cl=35,5; Br=80; N=14; P=31; C=12; Si=28; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108. Câu 41. 2O3, Fe3O4 . 2 d ch X. Sau khi A. Fe(OH)3 B. BaCO3. C. Mg(OH)2 D. Al(OH)3 Xem giải Câu 42. Kim loại s â ô c trong dung d ch HCl? A. Al. B. Cu. C. Zn. D. Mg. Câu 43. Cho m gam Fe tác d ng h t v i dung d ch H2SO4 ã c 3,36 lít H2 . Giá c a m là A. 11,2. B. 8,4. C. 5,6. D. 14,0. Xem giải Câu 44. S t tác d ng v i ỳ ó iều kiện không có oxi c s n phẩm là A. FeS2. B. Fe2(SO4)3. C. Fe2S3. D. FeS. Câu 45. Thí nghiệ s â không c kim loại sau khi k t thúc ph n ng? A. Cho bột Fe vào dung d ch FeCl3 . B. Cho bột Fe vào dung d ch AgNO3. C. Cho Fe(NO3)2 vào dung d ch AgNO3. D. Cho bột Fe vào dung d ch CuSO4. Câu 46. Dung d ch ch s â ò c Al(OH)3? A. MgCl2. B. KNO3. C. NaOH. D. NH3. Câu 47. Khí X cháy trong oxi có thể tạo ngọn lửa có nhiệ ộ lên t i 30000 ê c ng d ng trong hàn c t kim loại. Khí X là A. Etilen. B. Hidro. C. Metan. D. Axetilen. Câu 48. Đ ó V zơ 1 i ch AgNO3 trong NH3. Sau khi ph n ng x c 16,2 gam Ag. Giá tr c a V là A. 100. B. 50. C. 75. D. 200. Xem giải Câu 49. Dung d ch ch t s â q ỳ tím ng màu xanh? A. HCl. B. C6H5NH2. C. H2NCH2COOH. D. CH3NH2. Câu 50. Ch s â ộc loại isaccarit? A. zơ. B. Tinh bột. C. F zơ. D. G zơ. Câu 51. Tơ ộc loại ơ s â ? A. Tơ is . B. Tơ i i . C. Tơ i i . D. Tơ axetat. Câu 52. Phát biể s â ú ? A. NH2CH2CH2CONHCH2COOH là mộ i e i . B. Th y phân hoàn toàn peptit trong dung d ch axit HCl sẽ c muối c a -amino axit. C. Trong peptit chỉ có các gố α-amino axit liên k t v i nhau bằng liên k t peptit. D. T t c á e i ều có ph n ng màu biure. Xem giải Câu 53. i â i ại iệ i iệ i á ạ : Ch t X Y Z o Dung h AgNO3/NH3,t ạ ô iệ ạ Dung h n B om ô iệ ô iệ ô Th ph n ô â â â á Fanpage: www.fb.com/toiyeuhoahoc.vn
  2. A. S zơ zơ zơ. B. F zơ zơ s zơ. C. G zơ s zơ zơ. D. S zơ zơ zơ. Câu 54. Thí nghiệ s â ó ă ò iện hóa học? A. Đố â Fe ì ựng khí O2. B. Nhúng thanh Fe vào dung d ch g m CuSO4 và H2SO4. C. Nhúng thanh Cu vào dung d ch g m Fe(NO3)3 và HNO3. D. Nhúng thanh Zn vào dung d ch HCl. Câu 55. Cho h n h p r n CH3COONa, NaOH và CaO vào ống nghiệm ch u nhiệt r i ó . si ó ặ iể s â ? A. Tan tố c. B. Làm m t màu dung d ch brom. C. Nhẹ ơ ô . D. c Xem giải Câu 56. Cho 1 mol amino axit X (công th c có dạng H2NCnH2nCOOH) tác d ng h t v i dung d H c 125,5 gam muối. Tên gọi c a X là A. alanin. B. valin. C. lysin. D. glyxin. Xem giải Câu 57. Loại phân bón s â t b chua thêm? A. Phân ạm amoni. B. Phân kali. C. Phân lân. D. Phân NPK. Câu 58. Etylaxetat b thuỷ phân trong dung d ch NaOH cho s n phẩm muối s â ? A. HCOONa. B. CH3COONa. C. C2H5ONa. D. C2H5COONa. Câu 59. Ni ph n c v i t t c các muối trong dung d ch dãy s â ? A. MgSO4, CuSO4, AgNO3. B. NaCl, Pb(NO3)2, AgNO3. C. Pb(NO3)2, CuSO4, AgNO3. D. NaCl, AlCl3, ZnCl2. Câu 60. Ch t s â c iều ch trong công nghiệp bằ ơ á iện phân? A. H2SO4. B. Al. C. S. D. Fe. Câu 61. Đốt cháy i c 4 gam magie oxit. Giá tr c a m là A. 2,4. B. 0,24. C. 3,6. D. 4,8. Xem giải Câu 62. Công th c hóa học c a nhôm sunfat là A. AlCl3. B. Al2(SO4)3. C. Al2S3. D. Al(OH)3. Câu 63. Nhận xét s â không ú ? A. Cao su là loại vật liệ i e ó i. B. Vật liệu compozit là vật liệu h n h p g m ít nh t hai thành ph n phân tán vào nhau mà không tan vào nhau. C. Tơ i – 6,6 thuộc loại ơ i i . D. PV iều ch bằng ph n ng trùng . Xem giải Câu 64. Công th c c a axit panmitic là A. C15H31COOH. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. C17H33COOH. Câu 65. T ò iệ Z ố iề X Y ặ ó ì iá ằ ơ á ẩ ô ì ẽ s á X, Y, Z Fanpage: www.fb.com/toiyeuhoahoc.vn
  3. A. NaOH, NH4Cl, NH3. B. Fe, H2SO4, H2. C. Cu, H2SO4, SO2. D. CaCO3, HCl, CO2. Xem giải Câu 66. Hòa tan hoàn toàn m gam h n h p g m Na2O và Al2O3 (tỉ lệ ơ ng là 2 1 c , thu c dung d ch X. Cho t t dung d H 1 i c k t t a l n nh t th y h t 500 ml. Giá tr c a m là A. 28,25. B. 20,50. C. 56,50. D. 41,00. Xem giải Câu 67. Nung nóng a mol C4H10 có xúc tác thích h c h n h p X g m: H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và C4H10. Dẫ q ì ựng dung d ch Br2 s i n ng hoàn toàn khối ì ă 18,2 gam và còn lại h n h á . Đốt cháy hoàn toàn Y c n v 29,12 lít khí O2 . Giá c a a là A. 0,5. B. 0,2. C. 0,3. D. 0,4. Xem giải Câu 68. Th y phân hoàn toàn ch t béo X trong dung d N H c glixerol và h n h p hai muối g m i e i i e . Đố á c 275,88 gam CO2. Mặt khác, m gam X tác d ng tối v i 88 gam brom trong dung d ch. Giá tr c a m là A. 88,20. B. 97,02. C. 88,00. D. 96,80. Xem giải Câu 69. Cho a mol h n h p g m CO2 ơi H2 q ỏ c 1,6a mol h n h p khí X g m CO, CO2, H2. Dẫn toàn bộ X qua dung d ch ch a h n h p g m 0,02 mol KHCO3 và 0,06 mol K2CO3, thu c dung d ch Y ch a 12,76 gam ch t tan, khí thoát ra còn CO và H2. Bỏ qua sự á c. Giá tr c a a là A. 0,15. B. 0,10. C. 0,20. D. 0,05. Xem giải Câu 70. sơ , các ch t ph n e ú ỉ lệ mol ã : (1) 3X + 2KMnO4 + 4H2O  3Y + 2MnO2 + 2KOH H (2) X + H2O  X2 enzym (3) X2 + O2  X3 + H2O o H24 SO , t (4) X3 + Y  X4 + H2O Bi t X là hidrocacbon có phân tử khối nhỏ nh ã ẳng. Phân tử khối c a X4 là A. 122. B. 104. C. 146. D. 182. Xem giải Câu 71. Cho các phát biểu sau: (a D ự ậ ỡ ộ ậ ô . (b ) D ó iề zơ ê ậ ó ọ s . (c) Protein trong lòng tr ng tr ng ch y u c c u tạo b i các gốc -aminoaxit. (d L á s ó s i ỳ ể ă i ộ ề s . (e ộ số es e ó ùi ơ ù ạ ơ ự ẩ ỹ ẩ . Số phát biể ú A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Xem giải Câu 72. H p th h t V hoặc 3V lít khí CO2 ch X ch a 0,2 NaOH và 0,15 mol Ba(OH)2, sau ph n c m gam k t t a. Mặt khác, h p th h t 2V lít khí CO2 ch X thu c 1,2m gam k t t a. Bi á ề iều kiện tiêu chuẩn. Giá tr c a V là A. 2,688. B. 3,136. C. 3,360. D. 2,800. Xem giải Câu 73. H n h p X g m ba este mạch h ều tạo b i axit cacboxylic v i ó i es e ó ù số nguyên tử cacbon trong phân tử. Xà phòng hóa hoàn toàn 40,2 gam X bằng dung d ch NaOH v , thu c 22,0 gam h n h p Y g i ơ c, k ti ã ẳng và h n h p Z g m hai muối. 0 Cho toàn bộ Y vào bình dung d ch H2SO4 ặc 140 ể chuyển h t toàn bộ ancol thành ete thì th y có 16,6 Fanpage: www.fb.com/toiyeuhoahoc.vn
  4. gam ete tạ . Đốt cháy hoàn toàn Z c n v 0,45 mol O2 c Na2CO3, CO2 và H2O. Ph ă ối ng c a este có phân tử khối nhỏ nh t trong X là A. 18,40%. B. 44,78%. C. 36,82%. D. 59,70%. Xem giải Câu 74. Ch t X (CnH2n + 1O4N) và ch t Y (CnH2n + 4O2N2 ều là muối amoni c a amino axit. Cho m gam E g m X và Y (có tỉ lệ số ơ ng là 1 : 1) tác d ng h t v i N H ó c 0,2 mol metylamin và 58,0 gam h n h p M g m hai muối. Phát biể s â không đúng? A. Giá tr m là 51 gam. B. Hai muối trong M có cùng số nguyên tử cacbon. C. X và Y là muối c a cùng một aminoaxit. D. X hoặ ều có hai CTCT tho mãn. Xem giải Câu 75. Cho vào hai ống nghiệm m i ố 2 e e s ó ê ống th nh t 1 ml dung d ch H2SO4 20%, vào ống th hai 1 ml dung d ch NaOH 30%. Ch t lỏng trong c hai ống nghiệ ều tách thành hai l . ó ều c hai ống nghiệm, l p ố si ng thời á ỷ trong kho ng 5 phút. Hiệ ng trong hai ống nghiệm là A. Trong c hai ống nghiệm, ch t lỏng tr ng nh t. B. Ống nghiệm th nh t, ch t lỏng tr ng nh t; trong ống nghiệm th hai, ch t lỏng vẫn phân tách thành hai l p. C. Ống nghiệm th nh t, ch t lỏng vẫn phân tách thành hai l p; trong ống nghiệm th hai, ch t lỏng tr ng nh t. D. Trong c hai ống nghiệm, ch t lỏng vẫn phân tách thành hai l p. Xem giải Câu 76. 1 42 Fe 2, FeS, Cu2 á i H2SO4 ặ ó ỉ ối s 11 2 2 s ẩ ử . T ê H 2 vào dun iề iệ ô ó i ì ạ 43 . Giá n nh t v i giá tr s â ? A. 20. B. 21. C. 15. D. 16. Xem giải Câu 77. sơ các ph n ng sau (các ch t ph n ng theo ú ỷ lệ mol) (1) X1 + X2  X3 + X4 + H2O (2) X1 + X3 X5 + H2O (3) X2 + X5  X4 + 2X3 (4) X4 + X6  BaSO4 + CO2 + H2O á ặ (1): NaOH và H2SO4; (2): Ba(HCO3)2 và H2SO4; (3): Ba(OH)2 và HCl; (4): Ba(OH)2 và H2SO4 Số cặp ch t trên tho mãn th tự X2, X6 sơ là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Xem giải Câu 78. Cho ba dung d ch (1), (2), (3) l t ch a ba ch c có cùng n ộ mol/l. Ti n hành các thí nghiệm sau : Thí nghiệm 1 : Cho V(ml) dung d ch (1) + V(ml) dung d 2 ê c x mol NO. Thí nghiệm 2 : Cho V(ml) dung d ch (1) + V(ml) dung d 3 ê c y mol NO. Thí nghiệm 3 : Cho V(ml) dung d ch (2) + V(ml) dung d 3 ê c z mol NO. Bi t NO là s n phẩm khử duy nh t; x > y > z. Ba ch t X, Y, Z l t là A. HNO3, KNO3, H2SO4. B. H2SO4, HCl, KNO3. C. HNO3, H2SO4, NaNO3. D. H2SO4, HNO3, NaNO3. Xem giải Câu 79. Điện phân dung d ch X g m AgNO3 và Cu(NO3)2 v i ờ ộ ò iệ ô ổi iện cự ơ. Khối ng c ă iểu diễn theo thời i iệ â iâ th Fanpage: www.fb.com/toiyeuhoahoc.vn
  5. Gi thi t hiệu su iện phân là 100% và kim loại ều bám vào catot. Giá tr c a x là A. 16,2. B. 9,6 C. 12,9 D. 10,8 Xem giải Câu 80. ữ ơ ạ ó ô â ử 7H8O4. T â N H ối i ữ ơ ơ T ó ù số ê ử i Z < MT . i ó ữ ơ E . á á iể s â : 0 Đề i rat hóa Z (xt H2SO4 ặ 17 e . N iệ ộ sôi T ơ iệ ộ sôi e . P â ử E ó số ê ử i ằ số ê ử i. d) X có hai công ạ ã . e T ó ể ạ T ằ ộ . Số phát biể ú A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Xem giải HẾT (Họ sinh không đ ợc sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.) ĐÁP ÁN 41D 42B 43B 44D 45A 46C 47D 48C 49D 50A 51C 52C 53C 54B 55C 56A 57A 58B 59C 60B 61A 62B 63D 64A 65C 66A 67A 68D 69B 70B 71C 72D 73B 74B 75C 76A 77A 78D 79D 80D Fanpage: www.fb.com/toiyeuhoahoc.vn