Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 năm 2017 - Mã đề 132 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 năm 2017 - Mã đề 132 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_lan_1_nam_2017_ma_de_13.doc
Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 năm 2017 - Mã đề 132 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Có đáp án)
- SỞ GD ĐT ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 TỈNH PHÚ YÊN Mơn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HĨA HỌC THPT NGƠ GIA TỰ Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề (Đề thi cĩ 40 câu / 4 trang) Mã đề: 132 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137. Câu 1: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. CH3CHO. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH. Câu 2: Chất X cĩ cơng thức phân tử C 4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y cĩ cơng thức phân tử C3H3O2Na. Chất X cĩ tên gọi là A. metyl acrylat. B. metyl metacrylat. C. metyl axetat. D. etyl acrylat. Câu 3: Hỗn hợp X gồm C 2H5NH2 và NH2C2H4NH2 . Cho 7,5 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 thu được 17,3 gam muối. Phần trăm khối lượng của C2H5NH2 trong X là : A. 60. B. 90 C. 48 D. 72 Câu 4: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây khơng phản ứng với nước : A. Rb. B. Na. C. Fe. D. Ca. Câu 5: Cho 0,6 gam một kim loại hố trị II phản ứng hết với dung dịch H2SO4 lỗng, dư, thu được 0,56 lít H2 (đktc). Kim loại đĩ là A. Ca. B. Zn. C. Mg. D. Sr. Câu 6: Cho các phát biểu sau: (1) Amino axit là các chất rắn màu trắng, kết tinh, tương đối dễ tan trong nước. (2) Các amin cĩ số cacbon nhỏ hơn hoặc bằng 3, đơn chức, mạch hở là chất khí mùi khai giống NH3. (3) Sợi bơng, tơ tằm và tơ olon thuộc loại polime thiên nhiên. (5) Saccarozơ và mantozơ chỉ cĩ cấu tạo mạch vịng (8) Trùng ngưng axit ω – aminoenantoic thu được nilon – 6 Số phát biểu sai là A. 4B. 3C. 5 D. 2 Câu 7: Trong bốn polime cho dưới đây, polime nào cùng loại polime với tơ lapsan A. Tơ tằm B. Tơ nilon-6,6 C. Xenlulozơ trinitratD. Cao su thiên nhiên Câu 8: Hồ tan 5,4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch X chứa Fe(NO 3)3 1M và Cu(NO3)2 1M. Kết thúc phản ứng thu được m gam rắn. Giá trị của m là A. 10,95. B. 13,20. C. 13,80. D. 15,20. Câu 9: Este X cĩ cơng thức phân tử là C 4H6O2 khi thủy phân trong mơi trường axit thu được ancol cĩ khả năng làm mất màu nước brom. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH3COO-CH=CH2 B. HCOO-CH=CH-CH3 C. HCOO-CH2CH=CH2 D. CH2=CH-COOCH3 Câu 10: Polime nào sau đây là polime nhân tạo ? A. Xenlulozơ trinitrat B. PVC C. PE D. Cao su lưu hĩa Câu 11: Polime nào sau đây cĩ cấu trúc mạng khơng gian ? A. Cao su buna B. Aminozơ C. Glicogen D. Cao su lưu hĩa Câu 12: N – metyletanamin cĩ cơng thức là: A. C2H5NHCH3 B. CH3NHCH3 C. CH3NH2 D. CH3NH2C2H5 Trang 1
- Câu 13: Hịa tan 6 gam glyxin vào 200 ml dung dịch hỗn hợp chứa HCl 0,1M và H 2SO4 0,15M thu được dung dịch X. Cho 6,8 gam NaOH tan hết trong dung dịch X được dung dịch Y. Sau khi các phản ứng hồn tồn, cơ cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 13,59 B. 14,08 C. 12,84 D. 15,04 Câu 14: Hợp chất X khơng no mạch hở cĩ cơng thức phân tử C 5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phịng hố thu được một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Cĩ bao nhiêu cơng thức cấu tạo phù hợp với X (khơng kể đồng phân hình học) A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 15: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều lực bazơ tăng dần từ trái qua phải là A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. C. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. Câu 16: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, cĩ thể dùng dung dịch A. HCl. B. Na2SO4. C. NaOH. D. HNO3. Câu 17: Peptit nào sau đây khơng cĩ phản ứng màu biure? A. Gly-Ala-Gly. B. Ala-Gly. C. Ala-Ala-Gly-Gly. D. Ala-Gly-Gly. Câu 18: Cho các chất CH3COOH (1), HCOO-CH2CH3 (2), CH3CH2COOH (3), CH3COO-CH2CH3 (4), CH3CH2CH2OH (5). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ sơi giảm dần là A. (3) > (1) > (5) > (4) > (2). B. (3) > (5) > (1) > (4) > (2). C. (1) > (3) > (4) > (5) > (2). D. (3) > (1) > (4) > (5) > (2). Câu 19: Dung dịch FeSO4 bị lẫn CuSO4. Phương pháp đơn giản để loại tạp chất là: A. Cho dung dịch NH 3 cho đến dư vào dung dịch, lọc lấy kết tủa Fe(OH) 2 rồi hịa tan vào dung dịch H2SO4 lỗng. B. Cho một lá nhơm vào dung dịch. C. Cho lá đồng vào dung dịch. D. Cho lá sắt vào dung dịch. Câu 20: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất cĩ màu xanh tím. Polime X là A. tinh bột. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. glicogen. Câu 21: Hịa tan hết 17,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl 2, Mg, Fe(NO3)2 và Al vào dung dịch chứa 0,408 mol HCl thu được dung dịch Y và 1,6128 lít khí NO (đo ở đktc). Cho từ từ AgNO 3 vào Y đến phản ứng hồn tồn thì thấy lượng AgNO3 phản ứng là 0,588 mol, kết thúc phản ứng thu được 82,248 gam kết tủa; 0,448 lít khí NO2 sản phẩm khử duy nhất (đo ở đktc) và dung dịch Z chỉ chứa m gam muối. Giá trị m gần nhất với ? A. 41 gam. B. 43 gam. C. 42 gam. D. 44 gam. Câu 22: Hợp chất hữu cơ X cĩ cơng thức phân tử C 2H8O3N2. Cho X phản ứng với lượng dư dung dịch NaOH và đun nĩng, thu được dung dịch Y và 1 amin bậc 2. Cơng thức cấu tạo của X là: A. CH3CH2NH3NO3. B. (CH3)2NH2NO3. C. H2NCH2NH3HCO3. D. HCOONH3CH3. Câu 23: Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Ba và Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng với dung dịch FeCl3 dư tạo kết tủa là A. 5. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 24: Cho các đặc điểm sau về phản ứng este hố: (1) hồn tồn, (2) thuận nghịch, (3) toả nhiệt mạnh, (4) nhanh, (5) chậm. Phản ứng este hố nghiệm đúng các đặc điểm ? A. (1), (4). B. (2), (5). C. (1), (3), (4). D. (1), (3). Câu 25: Khi đốt cháy hồn tồn một hợp chất hữu cơ X, thu được hỗn hợp khí CO 2 và hơi nước cĩ tỉ lệ mol là 1:1. Chất X cĩ thể lên men rượu. Chất X là chất nào trong các chất sau? A. etyl axetat. B. tinh bột. C. glucozơ. D. sacacrozơ. Câu 26: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. (b) Dẫn khí CO qua Fe2O3 nung nĩng. (c) Điện phân dung dịch NaCl bão hịa, cĩ màng ngăn. Trang 2
- (d) Đốt bột Fe trong khí oxi. (e) Cho kim loại Ag vào dung dịch HNO3 lỗng. (f) Nung nĩng Cu(NO3)2. (g) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nĩng. Số thí nghiệm cĩ xảy ra sự oxi hĩa kim loại là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 27: Chất dùng làm gia vị thức ăn gọi là mì chính hay bột ngọt cĩ cơng thức cấu tạo là A. NaOOC–CH2CH(NH2)–CH2COONa. B. NaOOC–CH2CH2CH(NH2)–COONa. C. HOOC–CH2CH2CH(NH2)–COONa. D. NaOOC–CH2CH(NH2)–CH2COOH. Câu 28: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl 3. Hiện tượng xảy ra là: A. cĩ kết tủa keo trắng và cĩ khí bay lên. B. cĩ kết tủa keo trắng, sau đĩ kết tủa tan. C. khơng cĩ kết tủa, cĩ khí bay lên. D. chỉ cĩ kết tủa keo trắng. Câu 29: Cĩ các dung dịch sau (dung mơi nước): CH 3NH2 (1), anilin (2), HOOCCH2CH(NH2)-COOH (3), amoniac (4), H2NCH2CH(NH2)COOH (5), lysin (6), axit glutamic (7). Số chất làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là: A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 30: X là este no, đơn chức, Y là este đơn chức, khơng no chứa một nối đơi C = C (X, Y đều mạch hở). Đốt chát 10,56 gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng 10,08 lít O 2 (đktc) thu được 6,48 gam nước. Mặt khác, đun nĩng 10,56 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ thu được một ancol duy nhất và hỗn hợp muối chứa a gam muối A và b gam muối B (M A < MB). Biết A, B là các muối của các axit cacboxylic. Tỉ lệ a : b gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 0,9 B. 1,2 C. 1,0 D. 1,5 Câu 31: Đốt cháy hồn tồn m gam FeS 2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết tủa. Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là : A. 23,2 B. 12,6 C. 18,0 D. 24,0 Câu 32: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Liên kết –CO–NH– giữa hai đơn vị α -amino axit gọi là liên kết peptit. B. Các peptit đều cho phản ứng màu biure. C. Các peptit đều bị thủy phân trong mơi trường axit hoặc mơi trường kiềm. D. Các peptit thường ở thể rắn, cĩ nhiệt độ nĩng chảy cao và dễ tan trong nước. Câu 33: Đun nĩng 4,05 gam este X (C 10H10O2) cần dùng 35 gam dung dịch KOH 8%, cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối. Giá trị m là: A. 38,60 gam B. 6,40 gam C. 5,60 gam D. 5,95 gam Câu 34: Đun nĩng 121,5 gam xenlulozơ với dung dịch HNO 3 đặc trong H2SO4 đặc (dùng dư), thu được x gam xenlulozơ trinitrat. Giá trị của x là: A. 222,75 gam B. 186,75 gam C. 176,25 D. 129,75 Câu 35: Thí nghiệm nào sau đây khơng tạo ra đơn chất ? A. Cho bột nhơm vào dung dịch NaOH. B. Cho bột Cu vào dung dịch AgNO 3. C. Cho Na vào dung dịch FeCl2. D. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3. Câu 36: Cặp chất nào sau đây đều thuộc loại polime tổng hợp ? A. poli(metylmetacrylat) và amilozơ. B. tơ visco và tơ olon. C. tơ xenlulozơ axetat và tơ lapsan. D. poli(vinylclorua) và tơ nilon-6,6. Câu 37: Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,9 mol H2SO4 (lỗng). Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là : A. 8,96 B. 4,48 C. 10,08 D. 6,72 Câu 38: Cho các nhận định sau: (1) Trong các kim loại kiềm, xesi (Cs) cĩ nhiệt độ nĩng chảy thấp nhất. (2) Độ dẫn điện của nhơm (Al) tốt hơn của đồng (Cu). Trang 3
- (3) Những kim loại cĩ độ dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt. (4) Crom (Cr) là kim loại cứng nhất trong các kim loại. (5) Wonfam (W) cĩ nhiệt độ nĩng chảy cao nhất trong các kim loại. Số nhận định đúng là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 39: Cho 8,96 gam bột Fe vào bình chứa 200 ml dung dịch NaNO 3 0,4M và H2SO4 0,9M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thêm tiếp lượng dư dung dịch Ba(OH) 2 vào bình (khơng cĩ mặt oxi), thu được - m gam rắn khơng tan. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của NO 3 . Giá trị của m là: A. 55,66 gam B. 54,54 gam C. 56,34 gam D. 56,68 gam. Câu 40: Cho các dung dịch sau: HCl, Na 2CO3, AgNO3, Na2SO4, NaOH và KHSO4. Số dung dịch tác dụng được với dung dịch Fe(NO 3)2 là: A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 HẾT Trang 4
- PHÂN TÍCH - HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT NGƠ GIA TỰ LẦN 1 Câu 1: Chọn D. lªn men C6H12O6 2 C2H5OH 2CO2 Câu 2: Chọn A. - Phương trình: CH2 CH COOCH3 (X) NaOH CH2 CH COONa(C3H3O2Na) CH3OH Metyl acrylat Câu 3: Chọn A. BTKL mmuèi mX nH SO 0,1 mol . Xét trường hợp tạo muối trung hịa ta cĩ: 2 4 98 45nC2H5NH2 60nC2H4 (NH2 )2 mX 7,5 nC2H5NH2 0,1 mol %mC2H5NH2 60 nC2H5NH2 2nC2H4 (NH2 )2 2nH2SO4 0,2 nC2H4 (NH2 )2 0,05 mol Câu 4: Chọn C. Câu 5: Chọn C. BT: e 0,6 2nKL 2nH nkim lo¹i 0,025 Mkim lo¹i 24 : Mg 2 0,025 Câu 6: Chọn D. (3) Sai, Tơ olon thuộc loại tơ nhân tạo. (8) Sai, Trùng ngưng axit ε – aminocaproic thu được nilon – 6. Câu 7: Chọn B. - Tơ lapsan thuộc loại tơ tổng hợp vậy trong 4 loại tơ trên thì tơ nilon - 6,6 cùng loại với tơ lapsan. Câu 8: Chọn C. 0,75mol 0,15mol 0,15mol 0,2 mol Al Fe(NO ) ,Cu(NO ) Al3 ,Fe2 , NO Fe,Cu - Quá trình : 3332 3 0,2 mol dung dÞch X dung dÞch sau p m(g) r¾n n 3n 3 BTDT NO3 Al BT:Fe n 2 0,075 mol nFe(r¾n) nFe(NO ) n 2 0,075 mol dd sau p Fe 2 3 3 Fe mr¾n 64nCu 56nFe 0,15.64 0,075.56 13,8(g) Câu 9: Chọn C. H2SO4 - Phản ứng: HCOO-CH2CH=CH2 + H2O HCOOH + CH2=CH-CH2-OH to CH2=CH-CH2-OH + Br2 Br-CH2-CH(Br)-CH2-OH Câu 10: Chọn A. Câu 11: Chọn D. Câu 12: Chọn A. Hợp chất Tên gốc – chức Tên thay thế CH3-CH2-NH-CH3 Etylmetylamin N-metyletanamin Câu 13: Chọn A. - Gộp các quá trình lại khi đĩ hỗn hợp ban đầu sẽ là glyxin: 0,08 mol; HCl: 0,02 mol; H 2SO4: 0,03 mol tác dụng dụng với dung dịch NaOH: 0,17 mol. mà nNaOH pư = nH2O ngly 2nH2SO4 nHCl 0,16 mol BTKL mrắn = mGly 36,5nHCl 98nH2SO4 + mNaOH 18nH2O 13,59 (g) Câu 14: Chọn A. Trang 5
- - X là este khơng no, mạch hở, đơn chức trong phân tử cĩ 1 liên kết C=C, khi tham gia phản ứng xà phịng hố thu được một anđehit và một muối của axit hữu cơ nên X cĩ dạng: RCOOCH=CH-R’. Cĩ 4 CTCT của X là: HCOOCH=CH-C2H5 ; HCOOCH=C-(CH3)2 ; CH3COOCH=CH-CH3 ; C2H5COOCH=CH2. Câu 15: Chọn A. - Dãy sắp xếp tính bazơ tăng dần: C6H5NH2 (1) > (5) > (4) > (2). Câu 19: Chọn D. A. Sai, Cho dung dịch NH 3 cho đến dư vào dung dịch, lọc lấy kết tủa Fe(OH) 2 rồi hồ tan vào dung dịch H2SO4 lỗng. Đây là một quá trình khá phức tạp. B. Sai, Cho một lá nhơm vào dung dịch thì khơng loại bỏ được CuSO 4. C. Sai, Cho lá đồng vào dung dịch thì khơng loại bỏ được. 2 D. Đúng, Để loại bỏ CuSO 4 ra khỏi dung dịch ta cho là Fe vào dung dịch với mục đích loại bỏ Cu + ra khỏi dung dịch. Câu 20: Chọn A. - Phương trình hĩa học đơn giản biểu diễn quá trình quang hợp của cây xanh: 6nCO + 5nH O ¸nhs¸ng (C H O ) (X) + 6nO 2 2 clorophin 6 10 5 n 2 - Khi cho tinh bột tạo với dung dịch iot tạo hợp chất cĩ màu xanh tím. Câu 21: Chọn D. - Xét hỗn hợp kết tủa ta cĩ : 108nAg 143,5nAgCl m 108nAg 143,5nAgCl 82,248 nAg 0,06 mol BT:Ag nAg nAgCl 0,588 nAgCl 0,528mol nAg nAgCl nAgNO3 BT:Cl nAgCl nHCl nFeCl 0,06 mol 2 2 - Xét dung dịch Y ta cĩ : n n n nHCl 4nNO 2nNO2 NO NO2 NH4 n 0,008mol nFe(NO ) 0,04 mol NH4 10 3 2 2 3+ 2+ 3+ + - - Dung dịch Z gồm Fe , Mg , Al , NH4 và NO3 . Xét dung dịch Z ta cĩ : + n n n 0,568mol và m m 71n 2.62n 8,54(g) NO3 AgNO3 NO ion kim lo¹i X FeCl2 Fe(NO3 )2 m m 18n 62n 43,9(g) muèi ion kim lo¹i NH4 NO3 Câu 22: Chọn B. - Phương trình: (CH3)2NH2NO3 + NaOH NaNO3 + (CH3)2NH + H2O Câu 23: Chọn C. - Khi dùng một lượng dư FeCl3 thì các kim loại Cu, Ni, Zn, Mg, Fe xảy ra phản ứng: M + 2FeCl3 MCl2 + 2FeCl2 - Khi cho Ba vào dung dịch FeCl3 thì: 3Ba + 6H2O + 2FeCl3 3BaCl2 + 2Fe(OH)3 nâu đỏ + 2H2 Trang 6
- Câu 24: Chọn B. - Phản ứng este hĩa là phản ứng thuận nghịch xảy ra chậm ở điều kiện thường. Câu 25: Chọn C. t0 lªn men - Phương trình: C6H12O6 6O2 6CO2 6H2O ; C6H12O6 2CO2 2C2H5OH Câu 26: Chọn B. (a) Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu t0 (b) 3CO + Fe2O3 2Fe + 3CO2 (c) 2NaCl + 2H O đpdd 2NaOH + Cl + H 2 có màng ngăn 2 2 t0 (d) 6Fe + 4O2 2Fe3O4 (e) 3Ag + 4HNO3 3AgNO3 + NO + 2H2O t0 (f) 2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2 t0 (g) 2Fe3O4 + 10H2SO4(đặc, nĩng) 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O - Cĩ 3 thí nghiệm xảy ra sự oxi hĩa kim loại là (a), (d) và (e). Câu 27: Chọn C. Câu 28: Chọn B. - Khi cho NaOH dư vào dung dịch AlCl3: + Ban đầu : 3NaOH + AlCl3 3NaCl + Al(OH)3↓(trắng keo) + Sau đĩ: NaOH(dư) + Al(OH)3↓(trắng keo) NaAlO2(tan) + H2O Câu 29: Chọn D. - Các amin làm quỳ tím hĩa xanh; dung dịch anilin và đồng đẳng của anilin khơng làm đổi màu quỳ tím. - Tác dụng lên thuốc thử màu của các aminoaxit: (H2N)x – R – (COOH)y. Khi: x = y thì amino axit trung tính, quỳ tím khơng đổi màu. x > y thì amino axit cĩ tính bazơ, quỳ tím hĩa xanh. x < y thì amino axit cĩ tính axit, quỳ tím hĩa đỏ. Vậy cĩ 4 dung dịch làm quỳ tím hĩa xanh là (1), (4), (5) và (6). Câu 30: Chọn C. - Khi đốt 10,56 gam E thì : BTKL mE 32nO2 mH2O nO(trong E) mE 12nCO2 2nH2O nCO 0,42 mol nE 0,15mol 2 44 2 2.16 - Áp dụng độ bất bão trong phản ứng cháy cĩ : nY nCO2 nH2O 0,06 mol nX nE nY 0,09mol - Gọi CX và CY lần lượt là số nguyên tử C của hai este X và Y (với C Y ≥ 4) ta cĩ : BT:C nX .C X nY.C Y nCO2 0,09C X 0,06C Y 0,42 C X 2 vµ C Y 4 (thỏa) Vậy X là HCOOCH3 (0,09 mol) và Y là CH2=CH-COOCH3 (0,06 mol) mHCOONa - Ta cĩ : mHCOONa 0,09.68 6,12(g) vµ mC2H3COONa 5,64(g) 1,085 mC2H3COONa Câu 31: Chọn C. - Nhận thấy rằng nBaSO3 nBa2 và cho dung dịch tác dụng với NaOH xuất hiện thêm kết tủa. nOH nSO2 nên nSO n nSO n n 2 0,3mol nFeS 0,15mol mFeS 18(g) 2 2 OH 2 OH SO3 2 2 2 Câu 32: Chọn B. - Các peptit cĩ từ hai liên kết peptit trở lên (tức là tripeptit) mới tham gia phản ứng màu biure. Câu 33: Chọn B. Trang 7
- - X tác dụng với KOH thì: RCOOC6H4R' 2KOH RCOOK KOC6H4R' H2O 0,025mol 0,05mol 0,025mol BTKL mmuèi mX 56nKOH 18nH2O 6,4(g) Câu 34: Chọn A. H2SO4 - Phản ứng: C6H7O2 (OH)3 3HONO2 C6H7O2 (ONO2 )3 3H2O 0,75mol 0,75mol mC6H7O2 (ONO2 )3 0,75.297 222,75(g) Câu 35: Chọn D. A. 2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2 B. Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag C. 2Na + FeCl2 + 2H2O 2NaCl + Fe(OH)2 + H2 D. FeCl3 + 3AgNO3 Fe(NO3)3 + 3AgCl Câu 36: Chọn D. Câu 37: Chọn A. - Ta cĩ ne(max) 2nCu nFe(NO3 )2 1,2 mol - - Quá trình khử NO3 xảy ra như sau : NO3 3e 4H NO 2H2O ne max - Dựa vào phương trình ta suy ra: VNO 22,4.nNO 22,4. 8,96(l) 3 Câu 38: Chọn C. (1) Đúng, Trong nhĩm IA thì các kim loại kiềm cĩ nhiệt độ nĩng chảy giảm đần từ trên xuống vì vậy xesi (Cs) cĩ nhiệt độ nĩng chảy thấp nhất trong nhĩm IA. (2) Sai, Độ dẫn điện giảm dần theo dãy sau : Ag > Cu > Au > Al > Fe (3) Đúng, Hầu hết các kim loại cĩ độ dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt. (4) Đúng, Crom (Cr) là kim loại cứng nhất trong các kim loại nên được dùng để mạ lên các thiết bị bằng kim loại. (5) Đúng, Wonfram cĩ nhiệt độ nĩng chảy cao nhất (3410 0C) vì vậy Wonfam (W) được dùng để làm dây tĩc bĩng đèn. Vậy cĩ 4 phát biểu đúng là (1), (3), (4) và (5). Câu 39: Chọn B. - Khi cho 0,16 mol Fe tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm 0,08 mol NaNO 3 và 0,18 mol H2SO4 ta cĩ các quá trình phản ứng xảy ra như sau: Sự oxi hĩa Sự khử 2 Fe Fe 2e NO3 4H 3e NO 2H2O 0,08mol 0,36mol 0,24mol 0,08mol 2H 2e H2 0,04 mol 0,04 mol 0,02 mol BT:e 3nNO 2nH2 n 2 0,14 mol Fe 2 - Khi cho dung dịch thu được tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH) 2 thì: nFe(OH)2 nFe2 0,14 mol và nBaSO4 0,18mol m 90nFe(OH)2 233nBaSO4 54,54(g) Câu 40: Chọn D. 2 3 (1) 3Fe 4H NO3 3Fe NO 2H2O (2) Fe(NO3 )2 Na 2CO3 FeCO3 2NaNO3 (3) Fe(NO3)2 AgNO3 Fe(NO3)3 Ag Trang 8
- (4) Fe(NO3)2 2NaOH Fe(OH)2 2NaNO3 2 3 (5) 3Fe 4H NO3 3Fe NO H2O Vậy cĩ 5 dung dịch tác dụng được với Fe(NO 3)2 là HCl, Na2CO3, AgNO3, NaOH và KHSO4. Trang 9