Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 năm 2017 - Mã đề 132 - Trường THPT Phước Long (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 năm 2017 - Mã đề 132 - Trường THPT Phước Long (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_lan_1_nam_2017_ma_de_13.doc
Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 năm 2017 - Mã đề 132 - Trường THPT Phước Long (Có đáp án)
- SỞ GD ĐT ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 TỈNH BÌNH PHƯỚC Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC THPT PHƯỚC LONG Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang) Mã đề: 132 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137. Câu 1: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C 5H10O2 với dung dịch NaOH thu được C2H5COONa và ancol Y. Y có tên là A. Ancol Etylic B. Ancol Propyolic C. Ancol isopropyolic D. Ancol Metylic Câu 2: Cho dung dịch lồng trắng trứng tác dụng với dung dịch axit nitric đặc,có hiện tượng A. Kết tủa màu tím B. Dung dịch màu xanh C. Kết tủa màu vàng D. Kết tủa màu trắng Câu 3: Cho dãy các cation kim loại :Ca 2+, Cu2+, Na+, Zn2+ .Cation kim loại nào có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy A. Ca2+ B. Cu2+ C. Na+ D. Zn2+ Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân,nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đếu tác dụng được với nước C. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh D. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do màng oxi Al2O3 bền vững bảo vệ Câu 5: Cho sơ đồ sau : 0 NaOH,t HCl(d) CH3OH,HCl(khan) KOH X (C4H9O2N) X1 X2 X3 H2N-CH2COOK Vậy X2 là : A. ClH3N-CH2COOH B. H2N-CH2-COOH C. H2N-CH2-COONa D. H2N-CH2COOC2H5 Câu 6: Cho hỗn X gồm Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO 3 và Cu(NO3)2, sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm 2 kim loại và dung dịch Z. Cho NaOH dư vào dung dịch Z thu được 2 kết tủa gồm 2 hidroxit kim loại.Dung dịch Z chứa A. Zn(NO3)2, AgNO3,Fe(NO3)3 B. Zn(NO3)2 ,Fe(NO3)2 C. Zn(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 D. Zn(NO3)2,Cu(NO3)2, Fe(NO3)3 Câu 7: Oxit nào sau đây là lưỡng tính ? A. Fe2O3 B. CrO C. Cr2O3 D. CrO3 Câu 8: Điện phân dung dịch nào sau đây, thì có khí thoát ra ở cả 2 điện cực (ngay từ lúc mới đầu bắt đầu điện phân) A. Cu(NO3)2 B. FeCl2 C. K2SO4 D. FeSO4 Câu 9: Hợp chất H2N-CH2-COOH phản ứng được với : (1) NaOH, (2) HCl, (3) C2H5OH, (4) HNO2 A. (1), (2), (3), (4) B. (2), (3), (4) C. (1), (2), (4) D. (1), (2), (3) Câu 10: Amin X có phân tử khối nhỏ hơn 80. Trong phân tử X, nitơ chiếm 19,18% về khối lượng.Cho X tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm KNO 2 và HCl thu được ancol Y. Oxi hóa không hoàn toàn Y thu được xeton Z. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Tách nước Y chỉ thu được 1 anken duy nhất B.Tên thay thế của Y là propan-2-ol C.Phân tử X có mạch cacbon không phân nhánh D.Trong phân tử X có 1 liên kết bi Câu 11: Dãy kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là A. Na, CuB. Ca, Zn C. Fe, Ag D. K, Al Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng ? Trang 1
- A. Enzin là những chất hầu chết có bản chất protein B. Cho glyxin tác dụng với HNO2 có khí bay ra C. Phức đồng – saccarozo có công thức là (C12H21O11)2Cu D. Tetrapeptit thuộc loại polipeptit Câu 13: Chất nào sau đây ở trạng thái rắn ở điều kiện thường ? A. Glyxin. B. Triolein. C. Etyl aminoaxetat. D. Anilin. Câu 14: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X (gồm x mol Fe, y mol Cu, z mol Fe 2O3, và t mol Fe3O4) trong dung dịch HCl không thấy khí có khí bay ra khỏi khỏi bình, dung dịch thu được chỉ chứa 2 muối. Mối quan hệ giữa số mol các chất có trong hỗn hợp X là : A. x + y = 2z + 2t B. x + y = z + t C. x + y = 2z + 2t D. x + y = 2z + 3t Câu 15: Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na 2CO3 thu được V lít khí CO2. Ngược lại cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na 2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu được 2V lít khí CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa a và b là : A. a = 0,75b. B. a = 0,8b. C. a = 0,35b. D. a = 0,5b. Câu 16: Dung dịch CuSO4 loãng được dùng làm thuốc diệt nấm cho hoa. Để điều chế 800 gam dung dịch CuSO4 5%, người ta hòa tan CuSO4.5H2O vào nước. Khối lượng CuSO4.5H2O cần dùng là ? A. 32,0 gam B. 40,0 gam C. 62,5 gam D. 25,6 gam Câu 17: Thủy phân 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là : A. 20,8 B. 18,6 C. 22,6 D. 20,6 Câu 18: Thủy phân 44 gam hỗn hợp T gồm 2 este cùng công thức phân tử C 4H8O2 bằng dung dịch KOH dư. Chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z. Đun nóng 0 Y với H2SO4 đặc ở 140 C, thu được 14,3 gam hỗn hợp các ete. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối trong Z là A. 53,2 gam. B. 50,0 gam. C. 34,2 gam. D. 42,2 gam. Câu 19: Cho hỗn hợp M gồm hai chất hữu cơ X, Y. Trong đó X là một axít hữu cơ hai chức, mạch hở, không phân nhánh (trong phân tử có một liên kết đôi C=C) và Y là ancol no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 22,32 gam M thu được 14,40 gam H 2O. Nếu cho 22,32 gam M tác dụng với K dư thu được 4,256 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Y trong M gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 27,25%. B. 62,40%. C. 72,70%. D. 37,50%. Câu 20: Chất X có công thức phân tử C3H4O2, tác dụng với dung dịch NaOH thu được CHO2Na. Công thức cấu tạo của X là A. HCOO-C2H5. B. CH3-COOH. C. CH3-COO-CH3. D. HCOO-C2H3. Câu 21: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là A. HCOOCH3, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH. B.CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. C. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, HCOOCH3. D.HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, HCOOCH3. Câu 22: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10%, thêm tiếp 1 ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm, hiện tượng quan sát được là A. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch xanh lam. B. Có kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch. C. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch màu tím. D. Có kết tủa xanh lam, kết tủa không bị tan ra. Câu 23: Cho các chất sau: HCl, AgNO3, Cl2, KMnO4/H2SO4 loãng, Cu. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 24: Cho m gam hỗn hợp X gồm glyxin và axit glutamic tác dụng với 0,4 mol HCl thu được dung dịch Y, Y phản ứng tối đa với 0,8 mol NaOH thu được 61,9 gam hỗn hợp muối. % Khối lượng glyxin có trong X là A. 50,51%. B. 25,25%. C. 43,26%. D. 37,42%. Trang 2
- Câu 25: X, Y là hai hợp chất hữu cơ đơn chức phân tử chỉ chứa C, H, O. Khi đốt cháy X, Y với số mol bằng nhau hoặc khối lượng bằng nhau đều thu được với tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3 và với tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2. Số cặp chất X, Y thỏa mãn là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 26: Polime X dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên để dệt vải, may quần áo ấm , X là A. Poliacrilonitrin B. Poli (vinylclorua) C. Polibutađien D. Polietilen Câu 27: Có 5 hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm 2 chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và Fe2(SO4)3; KHSO4 và KHCO3; BaCl2 và CuSO4; Fe(NO3)2 và AgNO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra các chất tan tốt trong nước là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2 Câu 28: Cho m gam bột sắt vào dung dịch X chứa AgNO 3 và Cu(NO3)2 đến khi các phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, thu được a gam kết tủa T gồm hai hidroxit kim loại. Nung T đến khối lượng không đổi thu được b gam chất rắn. Biểu thức liên hệ giữa m, a, b có thể là A. m = 8,225b – 7a. B. m = 8,575b – 7a. C. m = 8,4 – 3a. D. m = 9b – 6,5a. Câu 29: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Nung hỗn hợp Fe và KNO3 trong khí trơ. (2) Cho luồng khí H2 đi qua bột CuO nung nóng. (3) Đốt dây Mg trong bình kín chứa đầy SO2. (4) Nhúng dây Ag vào dung dịch HNO3 Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại: A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 30: Hỗn hợp X gồm a mol Al và b mol Na. Hỗn hợp Y gồm b mol Al và a mol Na. Thực hiện 2 thí nghiệm sau. Thí nghiệm 1: Hòa tan hỗn hợp X vào nước dư thu được 5,376 lít khí H2, dung dịch X1 và m gam chất rắn không tan. Thí nghiệm 2: Hòa tan hỗn hợp Y vào nước dư thu được dung dịch Y 1 trong đó khối lượng NaOH là 1,2 gam. Biết thể tích khí đo ở đktc. Tổng khối lượng Al trong hỗn hợp X và Y là A. 6,75 gam B. 7,02 gam C. 7,29 gam D. 7,56 gam Câu 31: Chia dung dịch hỗn hợp X gồm Al2(SO4)3 và Fe2(SO4)3 thành hai phần bằng nhau. Phần một hòa tan vừa đúng 2,56 gam bột Cu. Phần hai tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M, thu được 50,5 gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ mol giữa Al 2(SO4)3 và Fe2(SO4)3 trong dung dịch hỗn hợp X là A. 1 : 1.B. 1 : 2.C. 1 : 3.D. 1 : 4. Câu 32: Nhiệt phân muối amoni đicromat: (NH4)2Cr2O7 thu được sản phẩm là A. Cr2O3, N2, H2OB. Cr 2O3, NH3, H2OC. CrO 3, N2, H2O D. CrO3, NH3, H2O Câu 33: Đun nóng triglyxerit X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 2 muối natri của axit stearic và oleic. Đem cô cạn dung dịch Y thu được 54,84 gam muối. Biết X làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,12 mol Br2. Phần 2. Khối lượng phân tử của X là A. 886B. 888C. 884D. 890 Câu 34: Aminoaxit X (CnH2n+1O2N), trong đó phần trăm khối lượng cacbon chiếm 51,28%. Giá trị của n là A. 2B. 3C. 5D. 4 Câu 35: Chất nào sau đây tác dụng với tripanmitin A. H2. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch Br2. D. Cu(OH)2. Câu 36: Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch Cu(NO 3)2 0,5M và HCl 1,2 M thu được khí NO và m - gam kết tủa. Xác định m. Biết rằng NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3 và không có khí H2 bay ra A. 0,64 B. 2,4 C. 0,32 D. 1,6 Câu 37: Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và hồ tinh bột có thể dùng dãy chất nào sau đây làm thuốc thử ? A. AgNO3/NH3 và NaOH. B. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3. C. HNO3 và AgNO3/NH3. D. Nước brom và NaOH. Trang 3
- Câu 38: Cho 35 gam hỗn hợp các amin gồm anilin, metylamin, đimetylamin, đimetylmetylamin tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là: A. 45,65 gam B. 45,95 gam C. 36,095 gam D. 56,3 gam Câu 39: Những phản ứng hóa học lần lượt để chứng minh rằng phân tử glucozơ có nhóm chức CHO và có nhiều nhóm OH liền kề nhau là: A. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu. B. Phản ứng tráng gương và phản ứng với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch màu xanh lam. C. Phản ứng tạo phức với Cu(OH) 2 và phản ứng lên men rượu. D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân. Câu 40: Lấy 0,3 mol hỗn hợp X gồm H 2NC3H5(COOH)2 và H2NCH2COOH cho vào 400 ml dung dịch HCl 1M thì thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Z. Làm bay hơi Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 61,9B. 28,8 C. 52,2 D. 55,2 HẾT Trang 4
- PHÂN TÍCH - HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT PHƯỚC LONG LẦN 1 Câu 1: Chọn A. t0 C2H5COOC2H5 NaOH C2H5COONa C2H5OH etylpropylat Natripropylat etanol Câu 2: Chọn C. Câu 3: Chọn B. 2+ 2+ 2+ + Tính oxi hóa giảm dần theo dãy : Cu > Zn > Ca > Na Câu 4: Chọn B. A. Đúng, Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân,nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần B. Sai, Mg tác dụng với nước ở nhiệt độ cao, Be không tác dụng với nước ở mọi điều kiện nhiệt độ. C. Đúng, Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh D. Đúng, Thực tế, các son nồi làm bằng nhôm có 1 lớp oxit Al 2O3 bền ngăn cản không cho Al tiếp xúc với H2O. Điều này cũng xảy ra tương tự với Cr và Zn. Câu 5: Chọn A. NH2CH2COOC2H5 (X) + NaOH → H2N-CH2-COONa (X1) + C2H5OH H2N-CH2-COONa (X1) + HCl → ClH3N-CH2-COOH (X2) + NaCl ClH3N-CH2-COOH (X2) + CH3OH → ClH3N-CH2-COOCH3 (X3) + H2O ClH3N-CH2-COOCH3 (X3) + 2KOH → H2N-CH2-COOK + KCl + CH3OH + H2O Câu 6: Chọn C. Ag,Cu :hçn hîp r¾n Y 2 2 2 NaOH Zn,Fe AgNO3,Cu(NO3 )2 Zn ,Fe ,Cu ,NO Fe(OH) ,Cu(OH) Na ZnO ,NaNO 3 22 2 2 3 hçn hîp X dung dÞch hçn hîp dung dÞch Z hçn hîp kÕt tña dung dÞch s¶n phÈm - Vậy dung dịch Z chức Zn(NO3)2, Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2 Câu 7: Chọn C. A. Fe2O3 B. CrO C. Cr2O3 D. CrO3 Oxit bazơ Oxit bazơ Oxit lưỡng tính Oxit axit Câu 8: Chọn C. Tại catot Tại anot - + H2O + 2e → 2OH + H2 H2O → 4H + O2 + 4e Bản chất của điện phân dung dịch K 2SO4 là cô cạn dung dịch. Câu 9: Chọn A. H2N-CH2-COOH + NaOH → H2N-CH2-COONa + H2O H2N-CH2-COOH + HCl → ClH3N-CH2-COOH H H2N-CH2-COOH + C2H5OH H2N-CH2-COOC2H5 + H2O 0 50 C H2N-CH2-COOH + HONO HO -CH2-COOH + N2 + H2O Câu 11: Chọn D. Dãy kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là những kim loại hoạt động mạnh như kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm. Câu 12: Chọn D. A. Đúng, bản chất của enzim là những chất hầu chết có bản chất protein B. Đúng, Cho glyxin tác dụng với HNO2 có khí bay ra 0 50 C H2N-CH2-COOH + HONO HO -CH2-COOH + N2 + H2O C. Đúng, Phức đồng – saccarozo có công thức là (C12H21O11)2Cu Trang 5
- 2C12H22O11 + Cu(OH)2 → (C12H21O11)2Cu + 2H2O D. Sai, peptit được chia thành hai loại : * Oligopeptit gồm các peptit gồm các peptit có từ 2 – 10 gốc α – aminoaxit. * Polipeptit gồm các peptit có từ 11 đến 50 gốc α – aminoaxit. Câu 13: Chọn A. - Triolein, Etyl aminoaxetat, Anilin ở trạng thái lỏng trong khi Glyxin ở trạng thái rắn. Câu 14: Chọn B. BT:e 2nFe 2nCu 2nFe3O4 2nFe2O3 x y z t Câu 15: Chọn A. - Cho từ từ a mol HCl vào b mol Na2CO3 thì : nCO2 (1) nHCl nNa2CO3 nCO2 b a nHCl - Cho từ từ b mol Na2CO3 vào a mol HCl thì : nCO (2) 0,5b 2 2 n V 1 b a 1 - Theo đề bài ta có : CO2 (1) a 0,75b nCO2 (2) 2V 2 0,5b 2 Câu 16: Chọn C. 800.0,05 - Ta có: nCuSO 0,25mol mCuSO .5H O 62,5(g) 4 160 4 2 Câu 17: Chọn A. t0 - Phản ứng : Gly Ala 2NaOH GlyNa AlaNa H2O mmuèi 97nGlyNa 111nAlaNa 20,8(g) Câu 18: Chọn A. BTKL - Đun nóng hỗn hợp Y với H 2SO4 thì : nH2O 0,5nT 0,25mol mY mete 18nH2O 18,8(g) BTKL - T tác dụng với NaOH thì mZ mT 40nNaOH mY 53,2(g) (víi nNaOH nT 0,5mol) Câu 19: Chọn D mM 2nH2O 16nO(trongM) 22,32 2.0,8 16(4nX nY ) - Khi đốt 22,32 gam M thì : nCO 2 12 12 - Áp dụng độ bất bão hòa ta được : 22,32 2.0,8 16(4nX nY ) nCO nH O 2nX nY 0,8 2nX nY 88nX 4nY 11,12(1) 2 2 12 - Khi cho lượng M trên tác dụng với K dư thì : 2nX nY 2nH2 0,38(2) - Từ ta giải hệ (1) và (2) được : nX 0,12 mol vµ nY 0,14 mol , suy ra nCO2 0,9mol . BT:C - Xét hỗn hợp M ta có : anX bnY nCO2 0,12a 0,14b 0,9 a 4 vµ b=3 - Vậy X và Y lần lượt là : HOOC CH CH COOH(0,12 mol) và C3H7OH(0,14 mol) 0,14.60 → %mC H OH(Y) .100 37,63 3 7 22,32 Câu 20: Chọn D. t0 HCOOCH CH2 (C3H4O2 ) NaOH HCOONa CH3CHO Câu 21: Chọn A. Câu 22: Chọn C. Câu 23: Chọn D. Có 4 chất tác dụng được với Fe(NO3)2 là HCl, AgNO3, Cl2 và KMnO4/H2SO4 loãng. PT phản ứng : 2 3 3Fe 4H NO3 3Fe NO 2H2O Trang 6
- Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag. 6Fe(NO3)2 + 3Cl2 → 4Fe(NO3)3 + 2FeCl3 10Fe(NO3)2 + 2KMnO4 + H2SO4 → Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + H2O Câu 24: Chọn A. - Xét toàn quá trình phản ứng ta có hệ sau : nGly 2nGlu nNaOH nHCl a 2b 0,4 a 0,2 97nGlyNa 191nGluNa2 mmuèi 58,5nNaCl 97a 191b 38,5 b 0,1 75nGly %mGly .100 50,51 75nGly 147nGlu Câu 25: Chọn B. - Khi đốt cháy X, Y có cùng số mol, khối lượng MX = MY. nCO2 (X) : nCO2 (Y) 2 :3 nC(X) 2 n(X) 2 X : C2H4O2 - Ta có: và nH2 O(X) : nH2 O(Y) 1: 2 nC(Y) 3 nH(Y) 4 Y : C3H8O + Có 2 đồng phân của X C2H4O2 là: CH3COOH và HCOOCH3 + Có 3 Số đồng phân của Y C3H8O là: CH3CH2CH2OH; CH3CH(OH)CH3 và CH3OC2H5 Vậy số cặp (X, Y) thỏa là: 3.2 = 6 Câu 26: Chọn A. Câu 27: Chọn D. Hỗn hợp Na2O và Al2O3: Na2O + H2O 2NaOH 2NaOH + Al2O3 2NaAlO2 + H2O 1 mol 2 mol 2 mol 1 mol - Dung dịch sau phản ứng chứa NaAlO2 là chất tan tốt trong nước. Hỗn hợp Cu và Fe2(SO4)3: 2Cu + Fe2(SO4)3 2CuSO4 + FeSO4 1 mol 0,5 mol - Dung dịch sau phản ứng chứa CuSO4; FeSO4 và Fe2(SO4)3 dư là các chất tan tốt trong nước. Hỗn hợp KHSO4 và KHCO3: KHSO4 + KHCO3 K2SO4 + CO2 + H2O 1 mol 1 mol - Sau phản ứng thu được K 2SO4 tan tốt trong nước nhưng khí CO 2 ít tan trong H2O, do vậy hỗn hợp trên không hoàn toàn tan trong nước. Hỗn hợp BaCl2 và CuSO4: BaCl2 + CuSO4 BaSO4 + CuCl2 1 mol 1 mol - Sau phản ứng thu được BaSO4 kết tủa không tan trong nước. Hỗn hợp Fe(NO3)2 và AgNO3: Fe(NO3)2 + AgNO3 Fe(NO3)3 + Ag 1 mol 1 mol - Sau phản ứng thu được Ag kết tủa không tan trong nước. Vậy có2 hỗn hợp có thể tan tốt trong nước dư. Câu 28: Chọn B. - Hướng tư duy 1: Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag ; Fe + Cu(NO3)2 Fe(NO3)2 + Cu mol: x 2x y y Trang 7
- (Y)Ag : 2x mol, Cu : y mol (x y) mol 2xmol tmol x ymol t ymol x mol ymol 0,5x mol ymol Fe AgNO3 ,Cu(NO3)2 0 Fe2 , Cu2 ,NO NaOH Fe(OH) ,Cu(OH) t Fe O ,CuO m (g)X dung dÞch X 3 32 23 dung dÞch Z a(g) b(g) Theomgam 56(x y) m (1) m x y Theo a gam (1), (3) 56 + Ta có hệ sau: 90(x + y) 98(t y) a (2) b m Theob gam 80(x + y) 80(t y) b (3) t y 80 56 + Thay (x + y) và (t – y) vào (2) ta được biểu thức: m 8,575b – 7a - Hướng tư duy 2: BT: Fe m m 45 nFe nFe(OH) mol nFe O mol mFe(OH) m gam 2 56 2 3 112 2 28 10 BT: Cu 49b 70m Mà mFe2O3 mCuO b mCuO b m gam mCu(OH)2 gam 7 40 45m 49b 70m - Ta có: mFe(OH) mCu(OH) a a m 8,575b 7a 2 2 28 40 Câu 29: Chọn D. - Các phản ứng xảy ra: to (1) Núng nóng KNO3: 2KNO3 2KNO2 O2 sau đó Fe tác dụng với O2: to 3Fe 2O2 Fe3O4 to (2) H2 CuO Cu H2O : phản ứng khử oxit kim loại. (3) 2Mg SO2 2MgO S (4) 3Ag 4HNO3 3AgNO3 NO 2H2O Vậy có 3 phản ứng oxi hóa kim loại là (1), (3) và (4). Câu 30: Chọn C. amol bmol H2O nH2 - Thí nghiệm 1: Al , Na X1 H2 Ald . Ta có: n Na b 0,12 mol 2 hçn hîp X 0,24 mol m gam 0,12mol a mol 0,03mol 0,12mol BT: Na - Thí nghiệm 2:Al , Na H2O NaOH,NaAlO . Khi đó: a 0,15 mol 2 dung dÞch Y dung dÞch Y2 mAl 27.(a b) 7,29 gam Câu 31: Chọn B. - Gọi x là số mol của Al2(SO4)3 nAl3 2x mol - Phần 1: hòa tan vừa đúng với 0,04 mol Cu nCu nFe2 (SO4 )3 0,04 mol - Phần 2: tác dụng với 0,2 mol dung dịch Ba(OH)2 thu được kết tủa gồm: Fe(OH)3: Nhận thấy 3nFe3 nOH nFe(OH)3 0,08 mol mFe(OH)3 8,56 (g) BaSO4: Nếu nBaSO4 nBa2 0,2 mol mBaSO4 mFe(OH)3 50,5 gam n 2 3(n n ) 3x 0,12 m 699x 27,96 (g) SO4 Al2 (SO4 )3 Fe2 (SO4 )3 BaSO4 Trang 8
- Al(OH)3: Xét trường hợp tạo kết tủa của Al(OH)3 (với nOH còn lại = 0,16 mol) - Trường hợp 1: Al(OH)3 không bị hòa tan. + Khi đó 3n 3 6x n 0,16 x 0,0267 mà n 2 3x 0,12 0,2 x 0,0267 (vô lí) Al OH SO4 - Trường hợp 2: Al(OH)3 bị hòa tan một phần + Khi đó: nAl(OH)3 4nAl3 nOH 8x 0,16 mAl(OH)3 624x 12,48 (g) nAl2 (SO4 )3 1 mà mFe(OH)3 mBaSO4 mAl(OH)3 50,85 x 0,02 mol . Vậy nFe2 (SO4 )3 2 Câu 32: Chọn A. o t ↑ - Nhiệt phân muối amoni đicromat: (NH4)2Cr2O7 Cr2O3 + N2 + 4H2O Câu 33: Chọn A. - Giả sử triglyxerit X được tạo ra từ 1 gốc axit stearic và 2 gốc axit oleic. Trong phân tử của X lúc này chứa 2 liên kết C=C. nBr2 - Khi cho X tác dụng với dung dịch Br2 thì: nX 0,06 mol 2 NaOH nC17H33COONa 2nX 0,12 mol - Khi cho X m muối = 54,84 gam (thỏa yêu câu bài toán) nC17H35COONa nX 0,06 mol - Nếu như trường hợp trên không thỏa thi ta suy ra trường hợp còn lại là X được tạo ra từ 2 gốc axit stearic và 1 gốc axit oleic. Khi đó MX = 888 Vậy MX 886 . Câu 34: Chọn C. 12n - Ta có: %C 0,5128 n 5 14n 47 Câu 35: Chọn B. - Tripanmitin có công thức (C 15H31COO)3C3H5 tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit và kiềm. (C15H31COO)3C3H5 + 3NaOH 3C15H31COONa + C3H5(OH)3 Câu 36: Chọn A. Sự oxi hóa Sự khử 2+ + - 2+ Fe → Fe + 2e 3e + 4H + NO3 → NO + 2H2O ; Cu + 2e → Cu 0,1 0,2 0,18 0,24 → 0,01 0,1 0,2 (vì sau phản ứng có chất rắn nên Fe chuyển lên Fe2+). 2nFe – 3n NO - Nhận thấy: ne nhận > ne cho nCu pư = = 0,01 mol mrắn = mCu pư =0,64 (g) 2 Câu 37: Chọn B. Thuốc thử Glucozơ Saccarozơ Hồ tình bột Cu(OH)2 Phức xanh lam Phức xanh lam Không hiện tượng AgNO3/NH3 Kết tủa tráng bạc Không hiện tượng Không hiện tượng Câu 38: Chọn B. BTKL mmuèi khan mamin 36,5nHCl 45,95(g) Câu 39: Chọn B. Tính chất của ancol đa chức (poliancol hay poliol): - Dung dịch glucozơ hòa tan Cu(OH)2 cho dung dịch phức đồng – glucozơ có màu xanh lam 2C6H12O6 + Cu(OH)2 (C6H11O6)2Cu + 2H2O Trang 9
- Tính chất của anđehit: - Với dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng (thuốc thử Tollens) cho phản ứng tráng bạc. to CH2OH[CHOH]4CHO + 2[Ag(NH3)2]OH CH2OH[CHOH]4COONH4 + 2Ag + 3NH3 + H2O Câu 40: Chọn A. nA nB nX nA nB 0,3 nA 0,1mol - Xét toàn bộ quá trình phản ứng ta có 2nA nB nNaOH nHCl 2nA nB 0,4 nB 0,2 mol - Khi cho dung dịch Y tác dụng với NaOH thì nH2O nNaOH 0,8mol BTKL mr¾n khan 147nA 75nB 36,5nHCl 40nNaOH 18nH2O 61,9(g) Trang 10