Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 năm 2017 - Trường THPT Yên Lạc (Có đáp án)

doc 12 trang thaodu 4260
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 năm 2017 - Trường THPT Yên Lạc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_lan_1_nam_2017_truong_t.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 năm 2017 - Trường THPT Yên Lạc (Có đáp án)

  1. SỞ GD  ĐT ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM 2017 TỈNH VĨNH PHÚC Mơn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HĨA HỌC THPT YÊN LẠC Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề (Đề thi cĩ 40 câu / 4 trang) Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137. Câu 1: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 72%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ tồn tồn vào 500 ml dd hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH )2 0,2M sinh ra 9,85 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 25,00 gam B. 15,00 gam C. 12,96 gam D. 13,00 gam Câu 2: Thủy phân 324 g tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là: A. 360 gam B. 270 gam C. 250 gam D. 300 gam Câu 3: Phương án nào dưới đây cĩ thể phân biệt được saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ ở dạng bột? A. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot. B. Cho từng chất tác dụng với dung dịch C. Hồ tan từng chất vào nước, sau đĩ đun nĩng và thử với dung dịch iot. D. Cho từng chất tác dụng với vơi sữa Câu 4: Đốt cháy hồn tồn một amin đơn chức, no, bậc 2 thu được CO2 và H2O với tỷ lệ mol tương ứng là 2:3. Tên gọi của amin đĩ là A. đimetylamin. B. đietylamin. C. metyl iso-propylamin. D. etyl metylamin. Câu 5: Rượu nào sau đây đã dùng để điều chế andehit propionic: A. etylic B. i-propylic C. n-butylic D. n-propylic Câu 6: Ion OH cĩ thể phản ứng được với các ion nào sau đây: 3 2 2 A. Fe ;Mg ;Cu ; HSO4 2 2 2 B. Fe ;Zn ; HS ;SO4 C. Ca2 ;Mg 2 ; Al3 ;Cu2 2 D. H ; NH4 ; HCO3 ;CO3
  2. Câu 7: Tổng số p, e, n trong hai nguyên tử A và B là 142, trong đĩ tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt khơng mang điện là 42. Số hạt mang điện của B nhiều hơn của A là 12. Số hiệu nguyên tử của A và B là A. 17 và 29 B. 20 và 26 C. 43 và 49 D. 40 và 52 Câu 8: Đốt cháy hồn tồn m gam một ancol (rượu) đơn chức X thu được 4,4 gam CO2 và 3,6 gam H2O . Oxi hố m gam X (cĩ xúc tác) thu được hỗn hợp Y (h = 100%). Cho Y tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 30,24 gam Ag. Số mol anđehit trong Y là A. 0,04 mol. B. 0,05 mol. C. 0,06 mol. D. 0,07 mol. Câu 9: Cho 360 g glucozơ lên men thành ancol etylic và cho tồn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ vào dd NaOH dư được 318 g muối. Hiệu suất phản ứng lên men là A. 75,0% B. 80,0% C. 62,5%D. 50,0%. Câu 10: Cho 3,15 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, axit acrylic, axit propionic vừa đủ để làm mất màu hồn tồn dung dịch chứa 3,2 gam brom. Để trung hịan tồn 3,15 gam hỗn hợp X cần 90 ml dd NaOH 0,5M. Thành phần phần trăm khối lượng của axit axetic trong hỗn hợp X là A. 35,24% B. 45,71% C. 19,05%D. 23,49% Câu 11: Hịa tan hết 7,74 gam hỗn hợp Mg, Al bằng 500ml dung dịch HCl 1M và H2SO4 lỗng 0,28 M thu được dung dịch X va 8,736 lít H2. Cơ cạn dung dịch X thu được khối lương muối là A. 25,95 gam B. 38,93 gam C. 103,85 gam D. 77,86 gam Câu 12: Cho 10,0 lít H2 và 6,72 lít Cl2 (đktc) tác dụng với nhau rồi hồ tan sản phẩm vào 385,4 gam nước ta thu được dung dịch X. Lấy 50,000g dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được 7,175 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng giữa H2 và Cl2 là: A. 33,33%B. 45%C. 50%D. 66,67%. Câu 13: Cho 6,4 gam Cu vào bình chứa 500 ml dung dịch HCl 1M, sau đĩ cho tiếp 17 gam NaNO3 thấy thốt ra V lít khí NO ở (đktc). Tính V A. 1,12lít B. 11,2lít C. 22,4 lít D. 1,49 lít. Câu 14: Cĩ bao nhiêu este mạch hở cĩ cơng thức phân tử là C5H8O2 khi bị xà phịng hĩa tạo ra một anđêhit? (Khơng tính đồng phân lập thể) A. 2B. 4C. 1 D. 3 0 0 Câu 15: Cho sơ đồ : X  NH3 Y  H2O Z t T t X . Các chất X, T (đều cĩ chứa nguyên tố C trong phân tử) cĩ thể lần lượt là A. CO2 , NH4 , HCO3 B. CO, NH4 HCO3 CO , NH CO CO ,Ca HCO C. 2 4 2 3 D. 2 3 2 Câu 16: Một pentapeptit được tạo ra từ glyxin và alanin cĩ phân tử khối 345 đvc . Số gốc glyxin và alanin trong chuỗi peptit trên là: A. 3 và 2B. 1 và 4 C. 4 và 1D. 2 và 3. Câu 17: Dãy các chất đều cĩ phản ứng thuỷ phân là
  3. A. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, PE. B. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, lipit. C. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ. D. tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. Câu 18: Cĩ bao nhiêu ancol thơm, cơng thức C8H10O5 khi tác dụṇg với CuO đun nĩng cho ra anđehit ? A. 3B. 5C. 4 D. 2 Các ancol thơm, cơng thức C8H10O khi tác dụṇg với CuO đun nĩng cho ra anđehit là : C6 H4 CH3 CH2OH o ,m , p ;C6 HCH2CH2OH Câu 19: Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là A. amoni clorua, metyl amin, natri hidroxit B. anilin, metyl amin, amoniac C. anilin, amoniac, natri hidroxit D. metyl amin, amoniac, natri axetat. Câu 20: Cĩ các cặp chất sau: Cu và dung dịch FeCl3; H2O và dung dịch CuSO4; H2S và dung dịch FeCl3; dung dịch AgNO3 và dung dịch FeCl3 Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường: A. 3B. 2C. 1 D. 4. Câu 21: Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và anđehit axetic cĩ thể dùng chất nào trong các chất sau làm thuốc thử ? Cu OH / OH NaOH HNO AgNO / NH A. 2 B. C. 3 D.3 3 Câu 22: Thủy phân 34,2 gam mantozo trong mơi trường axit (hiệu suất 80%) sau đĩ trung hịa axit dư thì thu được dung dịch X. Lấy X đem tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 / NH3 thu được bao nhiêu gam bạc: A. 21,16 gam B. 17,28 gam C. 38,88 gam D. 34,56 gam Câu 23: Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28 gam muối của axit hữu cơ. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là: A. C H2 C B.HCOOH C.CH 2CH3COOH D.C H 3COOH HC  CCOOH Câu 24: Hiđrat hĩa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đĩ là: A. 2-metylpropen và but-1-en. B. propen và but-2-en. C. eten và but-2-en. D. eten và but-1-en. Câu 25: Hỗn hợp khí X gồm C2 H6 ,C3H6 và C4 H6 .Tỉ khối của X so với H2 bằng 24. Đốt cháy hồn tồn 0,96 gam X trong oxi dư rồi cho tồn bộ sản phẩm cháy vào 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 13,79 gamB. 9,85 gam C. 7,88 gamD. 5,91 gam. n 3,5nx 0,07 mol ta cĩ nBa OH 0,05 mol nBaCO 0,03 mol và nBa HCO 0,02 mol CO 2 2 3 3 2 m 0,03.197 5,91 gam
  4. Câu 26: Cĩ bao nhiêu ankin ứng với cơng thức phân tử C5H8 A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 27: Hồ tan hồn tồn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất lỗng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí NO2 và 0,01mol khí NO (phản ứng khơng tạo NH4NO3). Giá trị của m là A. 0,81 gam B. 8,1 gamC. 13,5 gam D. 1,35 gam. Câu 28: Số đồng phân dẫn xuất halogen bậc I cĩ CTPT C4H9Cl là: A. 4B. 3C. 5D. 2 Câu 29: Cĩ 3 chất lỏng: benzen , anilin, stiren đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là: A. dd phenolphtalein B. dd NaOH C. dd Br 2 D. Quỳ tím Câu 30: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là A. X, Y, Z, T B. X, Y, T C. X, Y, Z D. Y, Z, T Câu 31: Đun nĩng 13,875 gam một ankyl clorua Y với dung dic̣h NaOH, tách bỏ lớp hữu cơ, axit hĩa phần cịn lại bằng dung dic̣h HNO3, nhỏ tiếp vào dd AgNO3 thấy tạo thành 21,525 gam kết tủa. CTPT của Y là A. C4H9Cl B.C 2H5Cl C. C 3H7Cl D. C5H11Cl Câu 32: Hấp thụ tồn bộ 0,896 lít CO2 vào 3 lít dd Ca(OH)2 0,01M được: A. 1g kết tủa B. 2g kết tủa. C. 3g kết tủa D. 4g kết tủa Câu 33: Cho các phản ứng sau: a. Cu(HNO3)2 lỗng → e, HCHO Br2 H2O men b. Fe2O3+ H2SO4 → f, glucozo  askt c. FeS + dung dịch HCl → g, C2 H6 Cl2  Cu OH d. NO2 + dung dịch NaOh → h, glixerol + 2 Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hĩa - khử là: A. 6 B. 7 C. 5 D. 4 Câu 34: Trong các thí nghiệm sau: (1) Thêm một lượng nhỏ bột MnO2 vào dung dịch hiđro peoxit (2) Sục khí SO2 vào dung dịch Br2 rồi đun nĩng. (3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đốt nĩng. (4) Cho KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc. (5) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI. (6) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 (7) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch AlCl3
  5. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 35: Khi đốt cháy hồn tồn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hồn tồn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là: A. isopropyl axetatB. etyl axetat C. metyl propionateD. etyl propionat. Câu 36: Trong phân tử benzen, cả 6 nguyên tử C đều ở trạng thái lai hố: A. sp2 B. sp3 C. sp D. sp2d Câu 37: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là: A. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH. B. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. C. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. D. nước brơm, anhidrit axetic, dung dịch NaOH . Câu 38: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (cĩ H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hố là: A. 75% B. 62,5% C. 50% D. 55% Câu 39: Cho 0,94 g hỗn hợp hai anđehit đơn chức, no, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 3,24 gam Ag. CTPT của hai anđehit là A. butanal và pentanal B. etanal và propanal C. propanal và butanalD. etanal và metanal. Câu 40: Chất nào sau đây cĩ tên gọi là vinyl axetat? A.CH2 CH COOCH3 B. CH3COO CH CH2 C.CH3COOC2 H5 D. CH2 C CH3 COOCH3
  6. ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI Câu 1: Đáp án : A Hướng dẫn : n nNaOH 2n 0,05 0,1.2 0,25mol  OH Ba OH 2 9,85 n n 0,05mol n n n 0,1 0,05 0,05mol  BaCO3 Ba HCO Ba OH BaCO3 197 3 2 2 nNaHCO nCO 2n nBaCO nNaOH 3 2 Ba HCO3 3 2 n 0,05 2.0,05 0,05 0,2mol CO2 lên men Ta cĩ: C6 H12O6  2C2 H5OH 2CO2  n 1 0,1 5mol n CO2 . . m 25gam Glu 2 H % 0,72 35 Glu Câu 2: Đáp án : B mol Hướng dẫn : n C H O 2 6 10 5 n C H O nH O nC H O 6 10 5 n 2 6 12 6 n 2.0,75 1,5mol m 1,5.180 270gam C6H12O6 C6H12O6 Câu 3: Đáp án : C Hướng dẫn : - Hịa tan các chất vào nước, xenlulozo khơng tan, tinh bột và saccarozo tan(Tinh bột tan 1 phần) - Cho I2 vào, tinh bột bị hĩa xanh Câu 4: Đáp án : D Hướng dẫn : n : n 2 :3 n : n 1:3 CO2 H2O C H → admin thỏa mãn : C3H9 N CH3 NHCH2CH3 : etyl metylamin Câu 5: Đáp án : D CH CH CH OH CuO CH CH CHO Cu OH Hướng dẫn : 3 2 2 3 2 2
  7. Câu 6: Đáp án : A Fe3 3OH Fe OH 3 Mg 2 2OH Mg(OH ) Hướng dẫn : 2 Cu2 2OH Cu OH 2 2 HSO4 + OH SO4 + H2O Câu 7: Đáp án : B Hướng dẫn : Đặt số p và n của A; số p và n B lần lượt là : x, y; z, t 2x y 2z t 142 2x 2z 92 z 2 Ta cĩ : 2x 2z y t 42 y t 50 x 20 z x 6 2z 2x 12 → Số hiệu nguyên tử của A và B là 20 và 26 Câu 8: Đáp án : A Hướng dẫn : n 0,1 mol;n 0,2mol Ancol no, đơn chức CO2 H2O n n n 0,1mol CH OH ancol H2O CO2 3 Ta cĩ 4n n 0,28 mol >2n nên khi oxi hĩa CH OH ta thu được HCHO và CH3OH Ag CH3OH 3 HCOOOH . n n n 0,1 HCHO HCOOH CH3OH nHCHO 0,04 n 0,06 4nHCHO 2nHCOOH nAg 0,28 HCOOH Câu 9: Đáp án : A 318 Hướng dẫn : n 2 mol; n 3 mol (Vì NaOH dư nên chỉ sinh ra Na2CO3) Glu Na2CO3 106 Câu 10: Đáp án : C Hướng dẫn: n 0,02 mol Br2
  8. mCH COOH mCH CHCOOH mCH CH COOH 3,15 3 2 3 2 Ta cĩ : n n 0,02 mol CH2CHCOOH Br2 n n n n 0,045 mol CH3COOH CH2CHCOOH CH3CH2COOH NaOH 60nCH COOH 72nCH CHCOOH 74nCH CH COO 3,15 nCH COOH 0,01 3 2 3 2 3 n n 0,02 mol n 0,02 CH2CHCOOH Br2 CH2CHCOOH n n n 0,045 mol n 0,015 CH3COOH CH2CHCOOH CH3CH2COOH CH3CH2COOH mCH COOH 0,6 gam %CH3COOH 19,05% 3 x Câu 11: Đáp án : B Hướng dẫn : nH 0,39 mol , n n 2n 0,78 mol =2n 2  H HCl H2SO4 H2 mx mkim loại m m 2 38,93 gam Cl SO4 Câu 12: Đáp án : D Hướng dẫn : 7.175 Ta cĩ n 0,05 mol n 0,05 mol AgCl 143.5 HCl Mặt khác , cứ 50g hỗn hợp A thì cĩ 0,05 mol HCl, nghĩa là trong đĩ cịn 48,175g H2O Vậy cứ 48,175g H2O thì cĩ 0,05 mol HCl => 385,4g H2O thì cĩ 0,4 mol HCl Ta cĩ ∶ H2 + Cl2 → 2HCl 0,4 V V H dư và tính H% theo Cl H % 66,67% H2 Cl2 2 2 0,56 Câu 13: Đáp án : D Hướng dẫn : nNaNO3 0,2 mol; nCu 0,1 mol 2 3Cu 8H 2NO3 3Cu 2NO 4H2O Ban đầu 0,1 0,5 0,2 4 1 Phản ứng 0,1 15 15 → VNO = 1,49l Câu 14: Đáp án : B
  9. Hướng dẫn : C5H8O2 2 Các este mạch hở cĩ cơng thức phân tử là C5H8O2 khi bị xà phịng hĩa tạo ra một anđêhit (Khơng tính đồng phân lập thể) là : HCOOCH=CHCH2CH3 , CH3COOCH=CHCH3, CH3CH2COOCH=CH2, HCOOCH=C(CH3)CH3 Câu 15: Đáp án : A CO 2NH NH CO H O Hướng dẫn : 2 3 2 2 2 2 NH CO H O NH CO 2 2 2 2 4 2 3 NH CO NH HCO NH 4 2 3 4 3 3 NH4 HCO3 NH3 CO2 H2O Câu 16: Đáp án : D Hướng dẫn : Gọi số gốc glyxin và alanin trong chuỗi peptit lần lượt là a, b Ta cĩ : 345 75a 89b 4.18 75a 89b 72 và a b 5 →a=2 và b=3 Câu 17: Đáp án : B Câu 18: Đáp án : C Hướng dẫn : C8H10O 4 Câu 19: Đáp án : D Hướng dẫn : A loại amoni clorua, B và C loại anilin. Câu 20: Đáp án : D Hướng dẫn : Các cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường: Cu và dung dịch FeCl3; H2S và dung dịch CuSO4 dung dịch AgNO3 và dung dịch FeCl3 Câu 21: Đáp án : A Hướng dẫn :
  10. - Saccarozơ , glucozơ : dung dịch màu xanh lam ; anđêhit axetic : kết tủa đỏ gạch → nhận ra anđêhit axetic - Đun nĩng các dung dịch màu xanh lam, lọ nào cho kết tủa đỏ gạch khi đun nĩng là glucozơ Câu 22: Đáp án : C Hướng dẫn : nman 3,42 :342 0,1 mol Mantozơ→ 2Glucozơ , nên nGlu 0,1.2.0,8 0,16 mol nAg 2nGlu 2nman dư 0,36 mol m Ag 38,88 gam Câu 23: Đáp án : A Hướng dẫn : Gọi axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở là RCOOH Ta cĩ 2RCOOH + CaCO3 → (RCOO)2Ca + H2O + CO2 5,76 1 7,28 . R 45 2 40 R 44 .2 Câu 24: Đáp án : C Câu 25: Đáp án :D Hướng dẫn : MX = 48, nên cơng thức chung của X là C C3,5H6 Câu 26: Đáp án : B Hướng dẫn : Các ankin ứng với cơng thức phân tử C5H8: CH ≡ C − CH2− CH2− CH3, CH ≡ C − CH(CH3) − CH3, CH3− C ≡ C − CH2− CH3 Câu 27: Đáp án : D Hướng dẫn : Áp dụng phương pháp bảo tồn e, ta cĩ : 3n 8n 3n 8.0,015 3.0,01 0,15 n 0,05 mol m 1,35 gam Al N2O NO Al Al Câu 28: Đáp án :D Hướng dẫn : ClCH2CH2CH2CH3 ,ClCH2CH CH3 CH3
  11. Câu 29: Đáp án : C Hướng dẫn : - Bezen khơng làm mất màu nước Br2 ngay cả khi đun nĩng - Stiren làm mất màu nước Br2 ngay cả ở nhiệt độ thường - Anilin tạo kết tủa trắng với Br2 Câu 30: Đáp án : B Hướng dẫn: Amin khơng tác dung với NaOH Câu 31: Đáp án : A Hướng dẫn : n nAgCl 0,15 mol nY 0,15 MY 92,5 CTPT của Y là C4H9Cl Câu 32: Đáp án : B Hướng dẫn : nCO 0,04 mol; n 0,03 mol 2 Ca OH 2 Gọi số mol CaCO3 là a, số mol Ca(HCO3)2 là b, ta cĩ: n n 2 2 OH HCO3 co3 2a 2b 0,06 a 0,02 nCO n n 2 a 2b 0,04 b 0,01 2 HCO3 CO3 Vậy khối lượng kết tủa là 2g Câu 33: Đáp án : C Hướng dẫn : Các phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hĩa - khử là a, d, e, f,g. Câu 34: Đáp án : C Hướng dẫn : 1, 3,4,5. Câu 35: Đáp án : C Hướng dẫn : n n 0,2 mol; m m m m 8 gam n 0,25 CO2 H2O O2 phản ứng CO2 H2O X O2 phản ứng nO X 0,1 mol Trong X, nC : nH : nO 2 : 4 :1 hay X là C4H8O (metyl propionat) Câu 36: Đáp án : A Hướng dẫn : Trong phân tử benzen, các nguyên tử C ở trạng thái lai hố sp2 liên kết với nhau và với các nguyên tử H thành mặt phẳng phân tử benzen.
  12. Câu 37: Đáp án : D Câu 38: Đáp án : B Hướng dẫn : n 0,2 mol; n 0,3 mol, n 0,125 mol CH3COOH C2H5OH CH3COOC2H5 0,125 Vì n n nên ta tính H% theo n H % 62,5% CH3COOH C2H5OH CH3COOH 0,2 Câu 39: Đáp án : C Hướng dẫn : nAg 0,03 mol n CHO 0,015 0,94 M anđêhit 62,67 CTPT của hai anđêhit là C3H6O và C4H8O 0,015 Câu 40: Đáp án : B 1A 2B 3C 4D 5D 6A 7B 8A 9A 10C 11B 12D 13D 14B 15A 16D 17B 18C 19D 20D 21A 22C 23A 24C 25D 26B 27D 28D 29C 30B 31A 32B 33C 34C 35C 36A 37D 38B 39C 40B