Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 2 năm 2017 - Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh (Có đáp án)

doc 12 trang thaodu 2950
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 2 năm 2017 - Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_lan_2_nam_2017_truong_t.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 2 năm 2017 - Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh (Có đáp án)

  1. Đề thi thử THPTQG_Lần 2_Trường THPT Chuyên Lương Thế Vinh_Đồng Nai Câu 1: Kim loại crom và sắt khi tác dụng hoàn toàn với chất nào sau đây đều tạo ra sản phẩm mà crom và sắt đều có hóa trị (III)? A. dung dịch HCl (không có không khí)B. S C. dung dịch Cu(NO3)2 D. Cl2 Câu 2: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra ở điều kiện thường A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc nguộiB. Cho Al vào dung dịch NaOH loãng C. Cho Na vào H2O D. Cho Cu vào dung dịch Fe(NO3)3 Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 6,12 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ vào nước thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được 3,24 gam Ag. Khối lượng saccarozơ trong hỗn hợp ban đầu là A. 3,42 gamB. 3,24 gamC. 2,70 gamD. 2,16 gam Câu 4: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong X, nguyên tố oxi chiếm 40% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch NaOH vừa đủ. Sau phản ứng thu được 12,24 gam muối. Giá trị của m là A. 10,8B. 9,6C. 7,2D. 8,4 Câu 5: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm? A. KB. LiC. BeD. Rb Câu 6: Cho 5,9 gam propylamin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng muối thu được là A. 9,65 gamB. 9,55 gamC. 8,15 gamD. 8,10 gam Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện dung dịch màu vàng. B. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit. C. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng. D. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím. Câu 8: Nếu cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu A. xanh lamB. vàng nhạtC. trắng xanhD. nâu đỏ Câu 9: Loại tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ viscoB. Tơ nitronC. Tơ tằmD. Tơ capron Câu 10: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng manhetitB. quặng piritC. quặng boxitD. quặng đolomit Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  2. Câu 11: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (đktc), dung dịch X và m gam kim loại không tan. Gá trị của m là A. 6,4 gamB. 5,6 gamC. 3,4 gamD. 4,4 gam Câu 12: Cách nào sau đây không sử dụng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh vửu? A. Dùng dung dịch Na2CO3 B. Đun sôi nước C. Dùng dung dịch Na3PO4D. Dùng phương pháp trao đổi ion Câu 13: Hòa tan hết 4,68 gam kim loại kiềm M vào H2O dư, thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là A. NaB. RbC. KD. Li Câu 14: Tính khối lượng thép (chứa 0,1% C) thu được khi luyện 10 tấn quặng hematit (chứa 64% Fe2O3). Biết hiệu suất của phản ứng là 75% và giả sử trong thành phần thép chỉ chứa C và Fe. A. 3,63 tấnB. 3,36 tấnC. 6,33 tấnD. 3,66 tấn Câu 15: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 1B. 3C. 4D. 2 Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Chất béo rắn chứa chủ yếu các gốc axit béo không no. B. Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit, C. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước. D. Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật. Câu 17: Mùi tanh của cá gây ra bởi hỗn hợp các amin và một số tạp chất khác. Để khử mùi tanh của cá, trước khi nấu nên: A. rửa cá bằng dung dịch thuốc tím (KMnO4) để sát trùng. B. rửa cá bằng dung dịch xôđa, Na2CO3. C. ngâm cá thật lâu với nước để các amin tan đi. D. rửa các bằng giấm ăn. Câu 18: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm Al 2O3, ZnO, Fe2O3, CuO nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp chất rắn Y gồm A. Al2O3, Zn, Fe, CuB. Al 2O3, ZnO, Fe2O3, Cu C. Al2O3, ZnO, Fe, CuD. Al, Zn, Fe, Cu Câu 19: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit ? A. XenlulozơB. GlucozơC. SaccarozơD. Tinh bột Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  3. Câu 20: Cho dãy các kim loại sau: Ag, Cu, Fe, Al. Các kim loại trên được sắp xếp theo chiều tăng dần của tính chất nào sau đây? A. dẫn nhiệtB. tính khửC. dẫn điệnD. tính dẻo Câu 21: Cho vào bình cần 200 ml etyl axetat, sau đó thêm tiếp 100 ml dung dịch H2SO4 20% quan sát hiện tượng (1); lắp ống sinh hàn đồng thời đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, quan sát hiện tượng trong bình cầu (2). Kết quả hai lần quan sát (1) và (2) lần lượt là A. Chất lỏng tách thành hai lớp, chất lỏng đồng nhất. B. Chất lỏng đồng nhất, chất lỏng tách thành hai lớp. C. Sủi bọt khí, chất lỏng tách thành 2 lớp. D. Chất lỏng tách thành hai lớp, chất lỏng tách thành hai lớp Câu 22: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào mặt ngoài của vỏ tàu (phần chìm dưới nước) những tấm kim loại nào sau đây? A. SnB. NiC. ZnD. Pb Câu 23: Chất không có phản ứng thủy phân là A. saccarozơB. Gly-AlaC. glucozơD. etyl axetat Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ nào sau đây thì sản phẩm thu được khác với chất còn lại? A. chất béoB. cao su thiên nhiênC. tinh bộtD. Protein Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được CO2 và H2O hơn kém nhau 7 mol. Mặt khác, a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 800 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là A. 0,16B. 0,40C. 0,20D. 0,10 Câu 26: Cho các phát biểu sau: (1) Gang trắng chủ yếu được dùng để đúc bệ máy, ống dẫn nước, cánh cửa, (2) Bột nhôm trộn với bột sắt oxit (tecmit) được dùng để hàn đường ray. (3) CaSO4.2H2O gọi là thạch cao nung dùng để bó bột, nặn tượng. (4) Hợp kim liti-nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không. (5) Phèn chua được dùng để làm trong nước đục. Số phát biểu đúng là A. 4B. 3C. 5D. 2 Câu 27: Điện phân dung dịch X gồm FeCl2 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng là 1:2) với điện cực trơ màng ngăn xốp thu được dung dịch Y chứa hai chất tan, biết khối lượng dung dịch X lớn hơn khối lượng dung dịch Y là 4,54 gam . Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,54 gam Al. Mặt khác, Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  4. cho toàn bộ dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, sau khi phản ứng xong thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 20,46B. 14,35C. 17,22D. 17,59 Câu 28: Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: (1) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl đặc. (2) Cho dung dịch axit sunfuhiđric vào dung dịch FeCl3. (3) Cho metylamin vào dung dịch FeSO4. (4) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). (5) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch CrCl3. Số thí nghiệm sau khi phản ứng xong có tạo ra chất kết tủa là A. 1B. 3C. 4D. 2 Câu 29: Cho 39,2 gam hỗn hợp M gồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3, CuO và Cu (trong đó oxi chiếm 18,367% về khối lượng) tác dụng vừa đủ với 850 ml dung dịch HNO3 nồng độ a mol/l. Sau khi phản ứng xong, thu được 0,2 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5). Giá trị của a là A. 1,5B. 1,0C. 3,0D. 2,0 Câu 30: X, Y, Z, T là một trong bốn chất: triolein, glyxin, tristearin, anilin. Cho bảng số liệu sau: X Y Z T to nc(o C ) 71,5 235 -6,3 -5,5 Nước brom Không hiện Không hiện Kết tủa trắng Mất màu nước tượng tượng brom Nhận định nào sau đây là sai? A. T tham gia phản ứng thủy phân. B. Y phản ứng được với dung dịch HCl ở điều kiện thường. C. X là glyxin. D. Z không làm quỳ tím đổi màu. Câu 31: X là este đơn chức trong phân tử có chứa vòng benzen. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong X là 26,229%. Nhận xét nào sau về X là đúng? A. Xà phòng hòa hoàn toàn X thu được muối và ancol. B. Cho 0,1 mol X phản ứng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 18,4 gam muối. C. Trong X có nhóm (-CH2-). D. X tan tốt trong H2O. Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  5. Câu 32: Cho 26,30 gam hỗn hợp X gồm Na và Ba vào 75 ml dung dịch Al 2(SO4)3 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 6,16 lít khí H2 (đktc), dung dịch Y và m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 46,650 gamB. 35,000 gamC. 64,125 gamD. 38,850 gam Câu 33: Cho 24,32 gam hỗn hợp E chứa hai chất hữu cơ C 2H7O3N và CH6N2O3 vào dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Sau khi kết thúc phản ứng thấy thoát ra a mol khí X duy nhất có khả năng làm đổi màu quỳ tím ẩm và dung dịch Y chứa các hợp chất vô cơ. Cô cạn dung dịch Y thu được 24,62 gam chất rắn khan. Giá trị của a là A. 0,26B. 0,40C. 0,38D. 0,14 Câu 34: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2. (2) Cho Ba vào dung dịch CuCl2. (3) Điện phân Al2O3 nóng chảy. (4) Điện phân dung dịch NaCl (có màng ngăn). (5) Cho Zn vào dung dịch CrCl3 (môi trường axit). Số thí nghiệm tạo ra sản phẩm chứa kim loại khi phản ứng kết thúc là A. 4B. 3C. 1D. 2 Câu 35: Cho sơ đồ phản ứng: CH3COOH C6H12O6 → X → Y → T  C6H10O4. Nhận xét nào về các chất X, Y và T trong sơ đồ trên là đúng? A. Chất X không tan trong nước. B. Chất Y phản ứng được với KHCO3 tạo khí CO2. C. Chất T phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. D. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ của X. Câu 36: Cho các este sau đây; vinyl axetat (1), metyl axetat (2), benzyl fomat (3), phenyl axetat (4), etyl propionat (5). Số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4 đặc làm xúc tác) là A. 1B. 2C. 3D. 4 Câu 37: Hỗn hợp X gồm hai peptit mạch hở P và Q được tạo thành từ cùng một α-amino axit mạch hở có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol X trong O2 dư thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn từ từ hỗn hợp Y đi qua dung dịch nước vôi trong dư, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 60 gam kết tủa và dung dịch Z có khối lượng nhỏ Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  6. hơn dung dịch ban đầu là 23,52 gam. Thủy phân hoàn toàn 7,64 gam X bằng dung dịch KOH dư thu được dung dịch có chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 25,40B. 11,10C. 12,70D. 22,20 Câu 38: Cho hỗn hợp X gồm 2 este mạch hở, trong đó có 1 este đơn chức và 1 este hai chức. Đốt cháy hoàn toàn 11,88 gam X cần vừa đủ 14,784 lít O 2 (đktc) thu được 25,08 gam CO2. Đun nóng 11,88 gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y và phần hơi chỉ chứa chất hữu cơ là 1 ancol đơn chức Z. Cho Z vào bình đựng Na dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng bình tăng 5,85 gam. Trộn Y với CaO rồi nung trong điều kiện không có không khí thu được 2,016 lít (đktc) một hiđrocacbon duy nhất. Phần trăm khối lượng của este hai chức trong X là A. 57,91%B. 72,40%C. 27,60%D. 42,09% Câu 39: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp gồm Al và Fe 2O3 trong điều kiện không có không khí, để nguội hỗn hợp thu được sau phản ứng, nghiền nhỏ trộn đều rồi chia hỗn hợp thành hai phần - Cho phần 1 vào dung dịch NaOH dư thì thu được 8,96 lít H2 (đktc) và còn lại chất rắn không tan có khối lượng bằng 44,8% khối lượng phần 1. - Hòa tan hết phần 2 vào dung dịch HCl dư thu được 26,88 lít H2 (đktc) Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 50,0B. 130,0C. 80,0D. 170,0 Câu 40: Trộn 30,51 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO 3)2 và Al với 13,92 gam FeCO 3 được hỗn hợp Y. Cho Y vào lượng vừa đủ dung dịch chứa 1,68 mol KHSO 4 sau phản ứng thu được dung dịch Z chứa 250,23 gam muối sunfat trung hòa và m gam hỗn hợp khí T (trong đó có chứa 0,03 mol H2). Thêm 1,71 mol NaOH vào Z, đun nóng nhẹ thì toàn bộ muối sắt chuyển thành hiđroxit và hết khí thoát ra. Lọc kết tủa, đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 34,50 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 9,66B. 10,26C. 8,10D. 7,56 Đáp án 1-D 2-A 3-A 4-B 5-C 6-B 7-A 8-D 9-A 10-C 11-D 12-B 13-C 14-B 15-D 16-A 17-D 18-A 19-B 20-B 21-D 22-C 23-C 24-D 25-A 26-B 27-A 28-D 29-D 30-C 31-B 32-D 33-A 34-D 35-C 36-C 37-C 38-A 39-B 40-B Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  7. LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án D Cr + 2HCl → CrCl2 + H2, Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 2Cr +3 S → Cr2S3 , Fe + S → FeS Cr + Cu(NO3)2 → Cr(NO3)2 + Cu, Fe + Cu(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Cu 2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3,2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 Câu 2: Đáp án A Câu 3: Đáp án A Câu 4: Đáp án B 0,4m 0,4m Có nO = → nH2O = nCOO = nNaOH = mol 16 32 0,4m 0,4m Bảo toàn khối lượng → m+ .40 = 12,24 + .18 → m = 9,6 gam 32 32 Câu 5: Đáp án C Câu 6: Đáp án B Câu 7: Đáp án A Câu 8: Đáp án D Câu 9: Đáp án A Câu 10: Đáp án C Câu 11: Đáp án D Câu 12: Đáp án B Câu 13: Đáp án C Câu 14: Đáp án B Câu 15: Đáp án D Câu 16: Đáp án A Câu 17: Đáp án D Câu 18: Đáp án A Câu 19: Đáp án B Câu 20: Đáp án B Câu 21: Đáp án D Câu 22: Đáp án C Câu 23: Đáp án C Câu 24: Đáp án D Câu 25: Đáp án A Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  8. Câu 26: Đáp án B a. Gang trắng chứa ít cacbon và silic nên được dùng để làm nguyên liệu chế tạo thép. Gang xám chứa nhiều cacbon và silic được dùng để đúc bệ máy, ống dẫn nước, cánh cửa, → 1 sai Bột nhôm trộn với bột sắt oxit Fe2O3 (tecmit) được dùng để hàn đường ray → 2 đúng CaSO4.H2O gọi là thạch cao nung dùng để bó bột, nặn tượng → 3 sai Hợp kim liti-nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không → 4 đúng Phèn chua K2SO4. Al2(SO4)3.24H2O được dùng để làm trong nước đục → 5 đúng Câu 27: Đáp án A 2+ - Nhận thấy tỉ lệ số mol FeCl 2 và NaCl là 1:2 → khi Fe điện phân catot thì bên anot Cl vẫn chưa điện phân hết Dung dịch sau phản ứng có khả năng hòa tan hết Al → chứng tỏ dung dịch sau điện phân chứa NaOH và NaCl Có nNaOH = nAl = 0,02 mol → Bên catot có nH2 = 0,5nNaOH = 0,01 mol Bảo toàn electron → nCl2 =nFe + nH2 = x + 0,01 mdd giảm =mFe +mH2 +mCl2 → 4,54 = 56x + 0,01.2 + 71. ( x+ 0,01) → x = 0,03 mol FeCl2 : 0,03mol AgCl : 0,12mol Dung dịch X + AgNO3 → NaCl : 0,06mol Ag : 0,03mol → m↓ = 0,12. 143,5 + 0,03. 108 = 20,46 gam. Câu 28: Đáp án D 2+ + - 3+ 1. 3Fe + 4H + NO3 → 3Fe + NO + 2H2O 2. H2S + 2FeCl3 → S ↓ + 2FeCl2 + 2HCl 3. 2CH3NH2 + FeSO4 + 2H2O → Fe(OH)2↓ + (CH3NH3)2SO4 4. Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4 5. CrCl3 + 4NaOH → NaCrO2 + 3NaCl + 2H2O Thí nghiệm sau khi phản ứng xong có tạo ra chất kết tủa là: 2,3 Câu 29: Đáp án D HNO3 cơ bản: chú ý sự thay đổi số oxi hóa. Thêm: e cho qua kim loại phức tạp – ||→ ta sẽ xử lí e cho qua trung gian NO3 và tập trung vào yêu cầu là gì!. – Giải: 3,92 gam M có chứa 0,45 mol O ||→ ∑nNO3 trong muối = 0,2 × 3 + 0,45 × 2 = 1,5 mol. ||→ nHNO3 đã phản ứng = 1,5 + 0,2 = 1,7 mol ||→ a = 2,0M. Câu 30: Đáp án C Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  9. T làm mất màu nước brom → T là triolein - tham gia phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit và kiềm → A đúng Z tạo kết tủa với brom → Z là anilin - không làm đổi màu quỳ tím chuyển màu → D đúng GLyxin tồn tại ở dạng lưỡng cực nên có nhiệt độ nóng chảy cao hơn tristearin . Nhiệt độ nóng chảy của Y > X → Y là glyxin và X là tristearin → C sai Y chứa nhóm NH2 tham gia phản ứng với HCl → B đúng Câu 31: Đáp án B MX = 16.2 : 0,26229 = 122 ( C7H6O2) Công thức thoả mãn X là HCOOC6H5 → C sai Xà phòng hòa hoàn toàn X thu được 2 muối và nước → A sai 0,1 mol X phản ứng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được HCOONa: 0,1 mol và C6H5ONa : 0,1 mol → m = 18,4 gam → B đúng X không tan không nước → D sai Câu 32: Đáp án D Gọi số mol của Na và Ba lần lượt là x, y mol 23x 137y 26,3 x 0,25 ta có hệ → x 2y 0,275.2 y 0,15 - Có nOH = 2nH2 = 0,55 mol - 3+ Thấy 3< nOH : nAl = 0,55 : 0,15 < 4 → xảy ra sự hoàn tan kết tủa - Gọi số mol của Al(OH)3 và AlO2 lần lượt là a, b x y 0,15 x 0,05 ta có hệ → 3x 4y 0,275.2 y 0,1 2+ 2- Có nBa = 0,15 mol < nSO4 = 0,225 mol → nBaSO4 = 0,15 mol → m↓ = 0,15. 233 +0,05. 78 = 38,85 gam . Đáp án D. Câu 33: Đáp án A Cấu tạo của thoả mãn là CH3NH3HCO3 và CH3NH3NO3 CH3NH3HCO3 + 2NaOH → CH3NH2 +Na2CO3 + H2O CH3NH3NO3 + NaOH → CH3NH2 + NaNO3 + H2O Gọi số mol của HCOONH3CH3 và CH3NH3NO3 lần lượt là a, b 93a 94b 24,32 a 0,12 Ta có hệ 106a 85b 24,62 b 0,14 → a = 0,12 +0,14 =0,26 mol Câu 34: Đáp án D Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  10. 1. AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 2. Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2. CuCl2 + Ba(OH)2 → Cu(OH)2 + BaCl2 dpnc 3.2 Al2O3  2Al + 3O2 dpdd 4. 2NaCl + 2H2O  NaOH +H2+ Cl2 5. Zn + 2CrCl3 →2 CrCl2 + ZnCl2 thí nghiệm tạo ra sản phẩm chứa kim loại khi phản ứng kết thúc là 1, 3. Câu 35: Đáp án C C6H12O6 → 2CO2 + 2C2H5OH (X) C H OH H2SO4 CH =CH (Y) + H O 2 5 170o C 2 2 2 CH2=CH24 + H2O → CH2OH-CH2OH (T)+ MnO2 + KOH CH2OH-CH2OH + 2CH3COOH→ CH3COOCH2-CH2-OOC-CH3 + 2H2O X là glucozo tan tốt trong nước → A sai là CH2=CH2 không phản ứng với KHCO3 → B sai T là HO-CH2-CH2-OH chứa 2 nhóm OH liên kề nên phản ứng được với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường Câu 36: Đáp án C Câu 37: Đáp án C Y gồm CO2 và H2O. Hấp thụ Y vào nước vôi trong dư → nCO2= nCaCO3 = 0,6 mol mdd giảm = nCaCO3 - mCO2 - mH2O → nH2O = 0,56 mol Gọi công thức của X là CnH2n+2-aNaOa+1 Có n = 0,6 : 0,06 = 10 56 56 10 Có H = 0,56. 2: 0,06 = → 2.n+ 2-a = → a = 3 3 3 56 10 10 0,06 mol X có khối lượng là 0,06. ( 12.10 + + 14. +16 .( +1))= 15,28 gam 3 3 3 → 0,03 mol X có khối lượng là 7,64 gam 10 Có nKOH = 0,03. = 0,1 mol , nH2O = 0,03 mol 3 Bảo toàn khối lượng → m = 7,64 + 0,1. 56 - 0,03. 18 = 12,7 gam Câu 38: Đáp án A ♦1 giải đốt 11,88 gam X cần 0,66 mol O2 → 0,57 mol CO2 + H2O. ||→ X gồm 0,57 mol C + 0,44 mol H2 + 0,13 mol O2 (định lượng). ♦2: giải 0,13 mol ancol Z + Na → làm bình Na tăng 5,85 gam Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  11. ||→ MZ = (5,85 + 0,13) ÷ 0,13 = 46 → ancol Z là C2H5OH. ♦3 giải bài toán chính.! gọi neste đơn chức = x mol; n3 este hai chức đồng phân = y mol. có x + y = nhđc thu được sau pw vôi tôi xút = 0,09 mol; lại thêm nZ = x + 2y = 0,13 mol ||→ giải ra x = 0,05 mol và y = 0,04 mol. giả sử este đơn là Cm; 3 este đồng phần là Cn ||→ có pt nghiệm nguyên 0,05m + 0,04n = ∑nC trong X = 0,57 mol ⇄ 5m + 4n = 57. các cặp thỏa mãn (m; n) thỏa mãn pt có (1; 13); (5; 8); (9; 3). tuy nhiên xét thỏa mãn giả thiết vôi tôi xút thu được chỉ 1 hđc và Cn có 3 đồng phân thì chỉ duy nhất TH m = 5 và n = 8 thỏa mãn.! lại để ý tương quan ∑nCO2 – ∑nH2O = 0,13 mol = x + 2y ||→ các este đều chứa 1πC=C ||→ este đơn là C5H8O2 và 3 este đồng phân dạng C8H12O4 Yêu cầu %meste hai chức trong X = 0,04 × 172 ÷ 11,88 ≈ 57,91 Câu 39: Đáp án B 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe Hỗn hợp hoà tan trong NaOH sinh khí → chât rắn chứa Al, Al2O3 :x mol, Fe: 2x mol Phần 1: → nAl = 2nH2 : 3= 0,8/3 mol Chất rắn còn lại là Fe: 2x mol 2x.56 % Fe = .100% = 44,8% → x = 0,2 2x.56 102x 0,8 / 3.27 mphần 1 = 0,8/3.27 +0,2.102 +0,2.2. 56= 50 gam Khi cho phần 1 tác dụng với HCl sinh ra 0,4 + 0,2.2 = 0,8 mol H2 Cứ 50 gam chất rắn tác dụng với HCl sinh ra 0,8 mol H2 → 75 gam chất rắn tác dụng với HCl sinh ra 1,2 mol H2 → ∑m = 50 + 75 = 125 gam Câu 40: Đáp án B Fe3 2 Fe N Fe(NO ) : xmol 3 2 3 Al : 0,33 O Al : ymol + 1,68 mol kHSO4 → 250,23 gam Z + T +H2O K :1,68 H : 0,03 FeCO : 0,12mol 2 3 NH : z CO2 : 0,12 4 2 SO4 :1,68 2- Vì sinh khí H2 nên dung dịch Z chỉ chứa muối SO4 + + 2- Khi cho NaOH vào Z thì dung dịch thu được chứa Na : 1,71 mol, K : 1,68 mol, SO4 :1,68 - mol, AlO2 : 0,03 mol (bảo toàn điện tích) Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  12. Kết tủa thu được gồm Fe(OH)3 : x +0,12 mol và Al(OH)3 : y - 0,03 mol 160.(0,5x 0,06) 1102.(0,5y 0,015) 34,5 x 0,12 Ta có hệ → 180x 27y 30,51 y 0,33 2- + + Có mZ= mAl + mFe + mK + mSO4 +mNH4 → nNH4 = 0,06 mol Bảo toàn nguyên tố H → nH2O = (1,68 - 0,03.2 - 0,06. 4) :2 = 0,69 mol Bảo toàn khối lượng → mT = 30,51 + 13,92 + 1,68.136-250,23 - 0,69. 18 = 10,26 gam. Trang 12 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải