Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 năm 2019 - Mã đề 008 - Sở giáo dục và đào tạo Hải Phòng (Có đáp án)

pdf 8 trang thaodu 5610
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 năm 2019 - Mã đề 008 - Sở giáo dục và đào tạo Hải Phòng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_lan_1_nam_2019_ma_de_00.pdf

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 năm 2019 - Mã đề 008 - Sở giáo dục và đào tạo Hải Phòng (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 HẢI PHÒNG LẦN THỨ NHẤT Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 40 câu / 5 trang) Mã đề: 008 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. Câu 41. Thạch cao nung có công thức hóa học là A. CaCO3. B. CaSO4.H2O. C. CaSO4. D. CaSO4.2H2O. Câu 42. Ở trạng thái cơ bản, số electron hóa trị của Al (Z = 13) là A. 2.B. 1.C. 4.D. 3. Câu 43. Chất nào sau đây không phải là chất lưỡng tính? A. Al2O3.B. NaHCO 3.C. Al. D. Al(OH) 3. Câu 44. Kim loại tan hoàn toàn trong nước (dư) ở nhiệt độ thường là A. Cu.B. K.C. Zn.D. Fe. Câu 45. Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai? A. CH3NHCH3.B. H 2N[CH2]6NH2. C. C6H5NH2.D. CH 3CH(CH3)NH2. Câu 46. Khi làm lạnh đột ngột chất X được “Nước đá khô”. Công thức của X là A. O2. B. CO2.C. Cl 2.D. SO 2. Câu 47. Kim loại sắt khi tác dụng với chất nào (lấy dư) sau đây tạo muối sắt (III)? A. dung dịch H2SO4 loãng.B. S. C. dung dịch HCl.D. Cl 2. Câu 48. Hợp chất hữu cơ luôn chứa nguyên tố nào sau đây? A. Oxi.B. Cacbon.C. Lưu huỳnh.D. Hiđro. Câu 49. Công thức hóa học của sắt (III) oxit là A. Fe2O3.B. Fe 3O4.C. Fe(OH) 3.D. Fe 2(SO4)3. Câu 50. X là chất rắn, dạng sợi màu trắng, không tan trong nước. Tên gọi của X là A. amilopectin.B. fructozơ.C. xenlulozơ.D. saccarozơ. Câu 51. Một vật làm bằng sắt tráng thiếc (sắt tây), trên bề mặt vết sây sát tới lớp sắt. Khi vật này tiếp xúc với không khí ẩm thì A. Fe bị oxi hóa.B. Sn bị oxi hóa.C. Fe bị khử.D. Sn bị khử. Câu 52. Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2? A. Vinyl axetat.B. Propyl axetat.C. Phenyl axetat.D. Etyl axetat. Câu 53. Tiến hành thí nghiệm theo mô hình sau: Bông trộn CuSO4 khan chuyển sang màu A. đỏ.B. tím.C. vàng.D. xanh. Câu 54. Trong các chất sau, chất có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là A. HCOOCH3.B. C 2H5NH2.C. NH 2CH2COOH.D. CH 3NH2. Câu 55. Phát biểu nào sau đây sai? A. Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. B. Toluen được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT (2,4,6-trinitrotoluen).
  2. C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-aminoaxit được gọi là liên kết peptit. D. Amilozo là polisaccarit có cấu trúc mạch không phân nhánh. Câu 56. Cho các kim loại Fe, Cu, Ag và Zn. Số kim loại tan được trong dung dịch Fe(NO3)3 dư là A. 3.B. 4.C. 1.D. 2. Câu 57. Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng với chất nào sau đây không xảy ra phản ứng oxi hóa khử? A. Cu.B. NaOH.C. Cl 2.D. KMnO 4. Câu 58. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6-6, tơ axetat, tơ capron, tơ olon, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ visco và tơ nilon-6,6.B. Tơ tằm và tơ olon. C. Tơ nilon-6-6 và tơ capron.D. Tơ visco và tơ axetat. Câu 59. Cho 0,1 mol Ala-Gly tác dụng hết với 300 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 29,6.B. 24,0.C. 22,3.D. 31,4. Câu 60. Khử hoàn toàn một lượng Fe3O4 bằng H2 dư, thu được chất rắn X và m gam H 2O. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl dư, thu được 1,008 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 0,81.B. 1,35.C. 0,72.D. 1,08. Câu 61. Hòa tan hết a mol Al vào dung dịch chứa 2a mol NaOH thu được dung dịch X. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Dung dịch X có pH nhỏ hơn 7. B. Sục CO2 dư vào dung dịch X thu được a mol kết tủa. C. Thể tích khí H2 thu được là 2,24a lít (đktc). D. Dung dịch X không phản ứng với dung dịch CuSO4. Câu 62. Cho các chất sau đây: CuO, O 2, dung dịch Ca(OH) 2, FeO. Số chất tác dụng được với khí CO (đun nóng) là A. 2.B. 4.C. 3.D. 1. Câu 63. Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 50%). Hấp thụ hoàn toàn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 27,0.B. 54,0.C. 13,5.D. 24,3. Câu 64. Chất X (C4H8O2) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ Y và Z. Oxi hóa Z bằng CuO, thu được axeton. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOCH2CH2CH3.B. CH 3CH2COOCH3.C. HCOOCH(CH 3)2.D. CH 3COOC2H5. Câu 65. Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 1,54 mol O 2, thu được CO2 và 1 mol H2O. Nếu thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH đun nóng thu được dung dịch chứa 18,64 gam muối. Để chuyển hóa a mol X thành chất béo no cần vừa đủ 0,06 mol H2 (Ni, t°). Giá trị của a là A. 0,06.B. 0,02.C. 0,01.D. 0,03. Câu 66. Cho các sơ đồ phản ứng sau: t0 X C8H14O4 2NaOH  X1 X2 H2O X1 H2SO4  X3 Na 2SO4 xt,t nX5 nX3  poli(hexametylen ađipamit) + 2nH2O 0 H2SO4 ,t 2X2 X3  X6 2H2O Phân tử khối của X6 là A. 194.B. 136.C. 202.D. 184. Câu 67. Các hiđroxit: Ba(OH)2, NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3 được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm của X, Y, Z, T được ghi ở bảng sau: X Y Z T Tính tan (trong nước) tan không tan không tan tan Phản ứng với dung dịch không xảy ra không xảy ra có xảy ra phản không xảy ra phản NaOH phản ứng phản ứng ứng ứng Phản ứng với dung dịch không xảy ra không xảy ra không xảy ra phản ứng tạo kết Na2SO4 phản ứng phản ứng phản ứng tủa trắng
  3. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. Ba(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, NaOH.B. Ba(OH) 2, Al(OH)3, Fe(OH)3, NaOH. C. NaOH, Fe(OH)3, Al(OH)3, Ba(OH)2. D. NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2. Câu 68. Cho các phát biểu sau: (a) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat. (b) Thủy tinh hữu cơ được ứng dụng làm cửa kính phương tiện giao thông. (c) Glucozơ có vị ngọt thấy đầu lưỡi mát lạnh do xảy ra phản ứng lên men rượu. (d) Nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của củ khoai lang thì xuất hiện màu xanh tím. (e) Nicotin là một amin độc, có trong thuốc lá. (f) Sau khi lưu hóa cao su chịu nhiệt và đàn hồi tốt hơn. Số phát biểu đúng là A. 3.B. 5.C. 4.D. 6. Câu 69. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,25 mol Al 2O3 và 0,4 mol BaO vào nước dư, thu được dung dịch E. Nhỏ từ từ dung dịch HCl k (M) vào E, số mol kết tủa (y mol) thu được phụ thuộc vào số mol HCl phản ứng (x mol) được biểu diễn theo đồ thị sau: Giá trị của k là A. 2,0.B. 1,5.C. 2,5.D. 1,8. Câu 70. Hỗn hợp X gồm C 2H4, C2H2, C3H8, C4H10. Lấy 6,32 gam X cho qua bình đựng dung dịch nước Br2 (dư) thấy có 0,12 mol Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hết 2,24 lít X (đktc) cần dùng V lít khí O2 (đktc), sau phản ứng thu được 9,68 gam CO2. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của V là A. 5,60.B. 6,72.C. 7,84.D. 8,96. Câu 71. Hấp thụ hết 4,48 lít khí CO 2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K 2CO3, thu được 200 ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được 2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, cho 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 0,05.B. 0,10.C. 0,30.D. 0,20. Câu 72. Cho các phát biểu sau: (a) Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2-5% khối lượng cacbon. (b) Bột nhôm trộn với bột sắt (III) oxi dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm. (c) Dùng Na2CO3 để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước. (d) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy phân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ. (e) Khi làm thí nghiệm kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO 3, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch kiềm. Số phát biểu đúng là A. 2.B. 3.C. 5.D. 4. Câu 73. Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O 2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho 0,33 mol X vào dung dịch Br 2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là A. 0,40.B. 0,33.C. 0,30.D. 0,26. Câu 74. Hợp chất X (C nH10O5) có vòng benzen và nhóm chức este. Trong phân tử X, phần trăm khối lượng của oxi lớn hơn 29%. Lấy 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, sản phẩm hữu cơ thu được chỉ là 2 mol chất Y. Cho các phát biểu sau: (a) Chất X có ba loại nhóm chức. (b) Chất X làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ.
  4. (c) Số mol NaOH đã tham gia phran ứng là 4 mol. (d) Khi cho 1 mol X tác dụng hết với NaHCO3 (trong dung dịch) hoặc Na đều thu được 1 mol khí. (e) 1 mol chất Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 2 mol HCl. (g) Khối lượng chất Y thu được là 364 gam. Số phát biểu đúng là A. 6.B. 3.C. 4.D. 5. Câu 75. Tiến hành điện phân V lít dung dịch chứa Cu(NO 3)2 1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ) đến khi khối lượng dung dịch giảm m gam thì dừng điện phân. Cho 9,5 gam Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thu được 1,12 lít khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 5,7 gam hỗn hợp rắn không tan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 14,7.B. 17,6.C. 15,4.D. 12,8. Câu 76. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl: Cho các phát biểu sau: (a) Bình (1) để hấp thụ khí HCl, bình (2) để hấp thụ hơi nước. (b) Có thể đổi vị trí bình (1) và bình (2) cho nhau. (c) Sử dụng bông tẩm kiềm để tránh khí Cl2 thoát ra môi trường. (d) Chất lỏng sử dụng trong bình (1) lúc đầu là nước cất. (e) Có thể thay thế HCl đặc bằng H2SO4 đặc, khi đó chất rắn trong bình cầu là NaCl và KMnO4. (f) Bình (2) đựng trong dung dịch H2SO4 đặc, có thể thay thế bằng bình đựng CaO (viên). Số phát biểu không đúng là A. 3.B. 4.C. 6.D. 5. Câu 77. Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức mạch hở (M X < MY); T là este hai chức tạo bởi X, Y và một ancol no mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 12,38 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T bằng một lượng vừa đủ O2, thu được 0,47 mol CO2 (đktc) và 0,33 mol H2O. Mặt khác 12,38 gam E tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được 17,28 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với A. 18,2%.B. 18,8%.C. 18,6%.D. 18,0%. Câu 78. Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Na, Na 2O, K, K2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 7,99% về khối lượng) vào nước dư. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y gồm NaOH, KOH và Ba(OH) 2 có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2 : 7 và 0,784 lít khí H 2 (đktc). Cho Y tác dụng với dung dich gồm 0,02 mol Al2(SO4)3; 0,01 mol H2SO4 và 0,04 mol KHSO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 24,17.B. 17,87.C. 17,09.D. 18,65. Câu 79. Cho hỗn hợp E gồm 0,15 mol chất hữu cơ mạch hở X (C 6H13O4N) và 0,2 mol este hai chức Y (C4H6O4) tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và a gam hỗn hợp ba muối khan (đều có cùng số cacbon trong phân tử, trong đó có hai muối cacboxylic). Giá trị của a là A. 64,18.B. 46,29.C. 55,73.D. 53,65. Câu 80. Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe 3O4 vào 200 ml dung dịch chứa NaNO 3 1M và H2SO4 2M, thu được dung dịch Y và thấy 1,12 lít khí NO. Thêm dung dịch HCl (dư) vào dung dịch Y, lại thấy thoát ra - 0,336 lít khí NO, biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO 3 và thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là A. 24,60.B. 25,60.C. 18,40.D. 21,24. HẾT
  5. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 HẢI PHÒNG LẦN THỨ NHẤT Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 40 câu / 5 trang) Mã đề: 008 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. I. CẤU TRÚC ĐỀ: Nhận biết Vận dụng Vận dụng Lớp MỤC LỤC TỔNG Thông hiểu thấp cao Este – lipit 2 4 1 7 Cacbohidrat 2 2 Amin – Aminoaxit - Protein 2 2 Polime và vật liệu 1 1 Đại cương kim loại 3 1 1 5 12 Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm 5 2 1 8 Crom – Sắt 3 3 Phân biệt và nhận biết 1 1 Hoá học thực tiễn 1 1 2 Thực hành thí nghiệm Điện li 0 Nitơ – Photpho – Phân bón 0 11 Cacbon - Silic 2 2 Đại cương - Hiđrocacbon 1 1 2 Ancol – Anđehit – Axit 0 10 Kiến thức lớp 10 0 Tổng hợp hoá vô cơ 1 1 Tổng hợp hoá hữu cơ 2 1 1 4 II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT: - Cấu trúc: 62,5% lý thuyết (25 câu) + 37,5% bài tập (15 câu). - Nội dung: + Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 10, 11. + Đề thi có cấu trúc giống đề minh hoạ.
  6. III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 41B 42D 43C 44B 45A 46B 47D 48B 49A 50C 51A 52D 53D 54C 55A 56A 57B 58D 59A 60D 61B 62C 63A 64C 65B 66C 67C 68B 69C 70C 71B 72D 73A 74A 75A 76A 77C 78D 79D 80D HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 56. Chọn A. Chất tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3 là Fe, Cu, Zn. Câu 61. Chọn B. Dung dịch X sau phản ứng gồm NaAlO2 (a mol) và NaOH dư (a mol). A. Sai, Dung dịch X có pH lớn hơn 7. B. Đúng, Sục khí CO2 dư vào dung dịch X thu được Al(OH)3: a mol. C. Sai, Thể tích khí H2 thu được là 33,6a lít. D. Sai, NaOH tác dụng được với CuSO4. Câu 62. Chọn C. Chất tác dụng được với khí CO (đun nóng) là CuO, FeO, O2. Câu 65. Chọn B. BT: O  6n X 1,54.2 2nCO2 1 n 0,02 mol X BTKL (1) Ta có:  m 49,28 44nCO2 18 nCO2 1,1 mol k 6 (có 3π gốc H.C) BTKL (2) m 3n .56 18,64 92n m 17,12 (g)  X X Khi cho X tác dụng với H2 thì a = 0,02 mol Câu 66. Chọn C. xt, to HOOC-(CH2)4-COOH (X3) + H2N-(CH2)6-NH2 (X5)  poli(hexametylen ađipamit) + 2nH2O. NaOOC-(CH2)4-COONa (X1) + H2SO4  HOOC-(CH2)4-COOH (X3) + Na2SO4. CH3OH (X1) + CO  CH3COOH (X5). to C2H5OOC-(CH2)4-COOH (X) + 2NaOH  NaOOC-(CH2)4-COONa + C2H5OH (X2) + H2O. 0 H2SO4 ,t 2C2H5OH + HOOC-(CH2)4-COOH  C2H5OOC-(CH2)4-COOC2H5 (X6) + 2H2O. Câu 68. Chọn B. (c) Sai, Vì glucozơ tạo một dung dịch đường trên lưỡi, sự phân bố các phân tử đường trong quá trình hòa tan là quá trình thu nhiệt, do đó ta cảm thấy đầu lưỡi mát lạnh. Câu 69. Chọn C. – 2+ – Dung dịch E chứa AlO2 (0,5 mol), Ba (0,4 mol), OH (BTĐT: 0,3 mol) Tại nHCl 0,56k n n 4n 3nAl(OH) 0,56k 0,3 2 9a (3) H OH AlO2 3 Tại nHCl 0,68k n n 4n 3nAl(OH) 0,68k 0,3 2 6a (4) H OH AlO2 3 Từ (3), (4) suy ra: k = 2,5 và a = 0,1. Câu 70. Chọn C. Đặt CTTQ của X là CnH2n + 2 – 2k (a mol). Khi cho X tác dụng Br2 thì: (14n + 2 – 2k).a = 6,32 (1) và ka 0,12 (2) n a 0,1 Khi đốt cháy X thì: X n 2,2 . Thay vào n vào (1), (2) suy ra: a = 0,2 và k = 0,6 nCO2 an 0,22 Trong 0,1 mol X có: nO2 3,5.0,1 0,35 mol VO2 7,84 (l) Câu 71. Chọn B. n 2n 2 n 0,3 n 0,18 mol n HCO3 CO3 H HCO3 HCO Khi cho X vào HCl thì: 3 3 n n 2 0,24 n 2 0,06 mol n 2 HCO3 CO3 CO3 CO3
  7. n 0,3 mol HCO3 Khi cho X vào Ba(OH)2 dư thì: n n 2 nBaCO 0,4 HCO3 CO3 3 n 2 0,1 mol CO3 2– – + Trong 250ml dung dịch Y chứa CO3 (0,1 mol), HCO3 (0,3 mol), K (x + 2y mol). BT: C 0,2 y 0,4 y 0,2 BTDT (Y) x 0,1 Câu 72. Chọn D. (a) Sai, Thép là hợp kim của sắt chứa từ 0,01-2% khối lượng cacbon. Câu 73. Chọn A. a mol bmol   Quy đổi: CnH2nO2 ,CxHy O2 CO2 H2O    0,33molX 1,27mol 0,8mol BT:O  2a 2nO 2nCO nH O a nCO2 0,87 Ta có: (với k là số 2 2 2 a kb b 0,07 (1) nCO kb b 0,8 nCO2 nH2O (k 1)b 2 liên kết trong phân tử của 2 hiđrocacbon). Kết hợp (1) với a + b = 0,33 ta suy ra: kb = 0,4 mol Khi cho 0,33 mol X tác dụng với Br2 thì : nBr2 knCxHy kb 0,4 mol Câu 74. Chọn A. Theo các dữ kiện đề bài suy ra X là HO-C6H4-COO-C6H4-COOH Các phát biểu trên đều đúng. Câu 75. Chọn A. Khi cho Fe tác dụng với Y thì hỗn hợp rắn gồm Cu và Fe dư. 3 với nFe pư = n n 0,075 n 9,5 56.(0,075 n ) 64n 5,7 n 0,05 mol 2 NO Cu Cu Cu Cu Cu 2+ + + - và nH 4n NO 0,2 mol . Dung dịch Y gồm Cu (0,05); H (0,2); Na (0,5V) và NO3 (2V) BTDT  V 0,2 . Dung dịch ban đầu gồm Cu(NO3)2 (0,2 mol) và NaCl (0,1 mol) Khối lượng dung dịch giảm: m 64.(0,2 0,05) 71.0,05 32.0,05 14,75 (g) Câu 76. Chọn A. Khí clo đi ra có lẫn khí hidroclorua và hơi nước nên lần lượt dẫn qua: Bình (1) đựng dung dịch NaCl để hấp thụ khí HCl. Bình 2 đựng dung dịch H2SO4 đặc để hấp thu hơi nước làm khô khí. Bình (3) để đứng thu khí Cl2 khô vì khí clo nặng hơn không khí, khí này rất độc phá hủy niêm mạc đường hô hấp. Miệng bình có bông tẩm xút để xử lí Cl 2 thừa không cho thoát ra môi trường vì clo phản ứng được với NaOH. Có thể thay thế HCl đặc bằng H2SO4 đặc, khi đó chất rắn trong bình cầu là NaCl và KMnO4. Không đổi bình (1), (2) vì khí Cl2 thu được sẽ có lẫn tạp chất (lưu ý bước làm khô luôn là cuối cùng). Không thay thế H2SO4 đặc bằng CaO vì nó sẽ hấp thụ khí Cl2. Vậy các ý sai là (b), (d), (f). Câu 77. Chọn C. Hỗn hợp E gồm X: HCOOH (a mol); Y: RCOOH (b mol); T (c mol) 2a 2c nAg 0,16 a 0,05 BT: O k 2 Ta có:  2a 2b 4c 0,38  b 0,08 %mX 18,58% (k 1) b kc nCO nH O 0,14 c 0,03 2 2 Câu 78. Chọn D. Quy đổi hỗn hợp thành Na (3x mol), K (2x mol), Ba (7x mol), O (y mol). 16y Ta có: %m .100 7,99 và BT:e 19x 2y 0,07 x = 0,01 và y = 0,06 O 1106x 16y
  8. BaSO4 : 0,07 mol Khi cho Y tác dụng với hỗn hợp các chất trên thì: m 18,65 (g) Al(OH)3 : 0,03 mol Câu 79. Chọn D. CH3COONa : 0,15 mol CH3COONH3CH2COOC2H5 : 0,15 mol E NH2CH2COONa : 0,15 mol a 53,65 (g) (COOCH3 )2 : 0,2 mol (COONa)2 : 0,2 mol Câu 80. Chọn D. Trước khi thêm HCl thì H+ hết n H 4n NO 2nO 0,8 0,2 8n Fe3O4 n Fe3O4 0,075 mol BT: e  2nCu n Fe3O4 3n NO 0,195 nCu 0,06 mol m 21,24 (g) HẾT