Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 2 năm 2017 - Trường THPT Bỉm Sơn (Có đáp án)

doc 11 trang thaodu 4050
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 2 năm 2017 - Trường THPT Bỉm Sơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_lan_2_nam_2017_truong_t.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 2 năm 2017 - Trường THPT Bỉm Sơn (Có đáp án)

  1. Đề thi thử THPTQG – Lần 2 – Trường THPT Bỉm Sơn – Thanh Hóa Môn: HÓA HỌC – Năm: 2017 Câu 1: Cho phản ứng sau: Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tinh oxi hóa của ion Fe2+ mạnh hơn tính oxi hóa của ion Cu2+. B. Kim loại đồng đẩy được kim loại sắt ra khỏi dung dịch muối. C. Tính oxi hóa của ion Fe3+ mạnh hơn tính oxi hóa của ion Cu2+. D. Kim loại đồng có tính khử yếu hơn ion Fe2+. Câu 2: Trong tự nhiên, sắt tồn tại chủ yếu dạng hợp chất. Quặng xiđerit chứa hợp chất sắt ở dạng A. FeCO3 B. FeS2 C. Fe2O3 D. Fe3O4 Câu 3: Cho 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất (NH4)2CO3, NaHCO3, NaNO3, NH4NO3. Thực hiện nhận biết 4 dung dịch trên bằng cách lần lượt cho tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được kết quả sau: Chất X Y Z T Hiện tượng Kết tủa trắng Khí mùi khai Không hiện tượng Kết tủa trắng, Khí mùi khai Nhận xét nào sau đây đúng? A. X là dung dịch NaNO3 B. T là dung dịch NaHCO3 C. Y là dung dịch NH4NO3 D. Z là dung dịch (NH4)2CO3 Câu 4: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường? A. ZnB. AlC. KD. Mg Câu 5: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (2) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng. (3) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 dư. (4) Nung hỗn hợp Al và Fe2O3 trong bình kín. (5) Điện phân nóng chảy CaCl2. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 3B. 2C. 4D. 5 Câu 6: Cho dãy các kim loại: Zn, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch Cu(NO3)2 là A. 1B. 3C. 4D. 2 Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  2. Câu 7: X là hỗn hợp rắn gồm Mg, NaNO3 và FeO (trong đó oxi chiếm 26,4% về khối lượng). Hòa tan hết m gam X trong 2107 gam dung dịch H 2SO4 loãng, nồng độ 10% thu được dung dịch Y chỉ chứa muối sunfat trung hòa và 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và H 2 có tỉ khối so với H2 là 6,6. Cô cạn dung dịch Y thu được chất rắn khan Z và 1922,4 gam H 2O. % khối lượng của Mg trong X là A. 45,5%B. 26,3%C. 33,6%D. 32,4% Câu 8: Nguyên nhân chủ yếu gây ra hiện tượng mưa axit là khí A. N2 B. O3 C. CH4 D. SO2 Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong một phân tử pentapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit. B. Thủy phân hoàn toàn triolein trong dung dịch NaOH, thu được etileglicol. C. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử CnH2n+1O2. D. Peptit Ala - Glu có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. Câu 10: Ngâm một lá Fe vào dung dịch HCl thấy bọt khí thoát ra chậm. Nếu nhỏ thêm vào vài giọt dung dịch X thì thấy bọt khí thoát ra nhanh hơn. Chất tan trong dung dịch X là A. H2SO4 B. NaOHC. ZnSO 4 D. CuSO4 2+ Câu 11: Cấu hình electron của ion 24Cr là A. [Ar]4s23d2 B. [Ar]4s23d3 C. [Ar]3d5 D. [Ar]3d4 Câu 12: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng với dung dịch A. MgSO4 B. NaClC. HClD. CuSO 4 Câu 13: Cho 12,0 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H 2 (đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 5,6 gamB. 6,4 gamC. 4,4 gamD. 3,4 gam Câu 14: Cho dãy các chất sau: H2NCH(CH3)COOH; C6H5OH (phenol); CH3COOCH3; C2H5OH; C2H5Cl; CH3NH3Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng là A. 2B. 5C. 3D. 4 Câu 15: Hòa tan hết m gam kim loại Al bằng một lượng dư dung dịch NaOH thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 5,4B. 2,7C. 8,1D. 10,8 Câu 16: Chất nào dưới đây không có tính lưỡng tính? A. AlaninB. Axit glutamicC. GlyxinD. Etylamin Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  3. Câu 17: Khử hoàn toàn một oxit sắt X bằng CO ở nhiệt độ cao, sau phản ứng hoàn toàn thu được 0,84 gam Fe và 0,66 gam CO2. X có công thức là A. FeO hoặc Fe2O3 B. FeOC. Fe 2O3 D. Fe3O4 Câu 18: Este X đơn chức, trong X nguyên tử oxi chiếm 23,5294% khối lượng. Cho 0,1 mol X phản ứng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 19,8 gam muối. Nhận xét nào sau đây về X là đúng? A. X có 4 đồng phân cấu tạo. B. X tan tốt trong nước. C. Trong X có nhóm -CH2-. D. X được điều chế trực tiếp từ một axit cacboxylic và một ancol. Câu 19: Chất thuộc loại polisaccarit là A. xenlulozơB. saccarozơC. glucozơD. fructozơ Câu 20: Cho 10,84 gam hỗn hợp gồm metyl amin, anilin, glyxin tác dụng vừa đủ với dung dịch có 0,2 mol HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 17,94B. 16,28C. 18,26D. 18,14 Câu 21: Chất nào sau đây phản ứng được với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch có màu xanh lam? A. etylaxetatB. etylaminC. glucozơD. metanol Câu 22: Phát biểu nào sau đây sai? A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau. B. Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ cùng thu được một monosaccarit. C. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên. D. Thủy phân saccarozơ thu được 2 monosaccarit khác nhau. Câu 23: Cho các nhận định sau: (1) Ở điều kiện thường, các kim loại như Na, K, Ca, Ba khử được nước giải phóng khí H2. (2) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3, sau thí nghiệm thu được kết tủa. (3) Cho CrO3 vào dung dịch NaOH loãng dư, thu được dung dịch có màu da cam. (4) Phèn chua có công thức là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. (5) Nhỏ từ từ dung dịch KMnO4/H2SO4 loãng vào dung dịch FeSO4 thì màu tím hồng bị mất. (6) Trong tự nhiên, canxi chỉ tồn tại dạng hợp chất và là kim loại có hàm lượng lớn nhất trong ỏ trái đất. Số nhận định đúng là A. 5B. 3C. 4D. 6 Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  4. Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 1,32 gam este X thu được 2,64 gam CO 2 và 1,08 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C4H6O2 B. C4H8O2 C. C5H8O2 D. C5H10O2 Câu 25: Cho 10,0 gam bột Cu vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,4 mol KNO3 và 0,16 mol H2SO4, khuấy đều để phản ứng hoàn toàn thu được a mol khí NO (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của a là A. 0,1B. 0,2C. 0,08D. 0,15 Câu 26: Điện phân 400 ml dung dịch X chứa NaCl 0,2M và Cu(NO 3)2 0,4M với cường độ dòng điện 4,169A, điện cực trơ trong thời gian t giờ thu được dung dịch Y. Cho m gam bột Fe vào dung dịch Y để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng (m – 4,04) gam. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của t gần nhất với A. 2,8B. 1,8C. 1,5D. 2,2 Câu 27: Phản ứng nào sau đây chỉ tạo ra hợp chất sắt (II)? A. Fe(NO3)2 + HCl →B. Fe(OH) 2 + HNO3 → C. Fe(OH)2 + HCl →D. Fe + HNO 3 dư → Câu 28: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3), X là muối của axit hữu cơ đa chức, Y là muối của axit vô vơ. Cho 3,79 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,06 mol hai chất khí có tỉ lệ mol 1:5 và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 3,88B. 3,39C. 4,68D. 4,23 Câu 29: Đun nóng este CH3COOC2H5 với dung dịch NaOH thu được sản phẩm là A. CH3COONa và CH3OHB. CH 3COONa và C2H5OH C. CH3COOH và C2H5OHD. CH 3OH và C2H5COOH Câu 30: Chất nào sau đây dùng làm cao su? A. Nilon-6B. Poli(metyl metacrylat) C. Poli(vinyl clorua)D. Polibuta-1,3-đien Câu 31: Khi lên men 270 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là A. 184 gamB. 92 gamC. 46 gamD. 138 gam Câu 32: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa x mol H2SO4 và y mol Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol dung dịch Ba(OH)2 như sau: Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  5. Giá trị nào sau đây của a là đúng? A. 0,63B. 0,78C. 0,68D. 0,71 Câu 33: Cho 2,0 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 5,55 gam muối clorua. Kim loại đó là A. CaB. BaC. MgD. Be Câu 34: Đốt cháy hết 5,64 gam hỗn hợp X gồm 1 axit đơn chức, 1 ancol đơn chức và este tạo bởi chúng thu được 11,88 gam CO2 và 4,32 gam H2O. Nếu lấy cùng lượng hỗn hợp trên tác dụng đủ với 250 ml dung dịch NaOH 0,2M, dung dịch sau phản ứng đun nóng thu được 0,896 lít (đktc) hơi ancol và 4,7 gam muối khan Y. Trong số các phát biểu sau: (a) % về số mol của axit trong hỗn hợp X là 42,86%. (b) có 2 đồng phân este thỏa mãn đề bài ra. (c) % về khối lượng của ancol trong hỗn hợp X là 40,43%. (d) 5,64 gam hỗn hợp X phản ứng tối đa với 0,04 mol Br2. (e) khi nung muối Y với hỗn hợp vôi tôi xút (NaOH/CaO) thu được eten. Số phát biểu đúng là A. 4B. 3C. 2D. 5 Câu 35: Phản ứng nào dưới đây không xảy ra? A. Fe + CuCl2 →B. Mg + FeCl 2 →C. Ag + Cu(NO 3)2 →D. Al + ZnSO 4 → Câu 36: Chất béo là trieste của glixerol với A. các axit béoB. phenolC. etilenglicolD. etanol Câu 37: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ trái qua phải là A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2 B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2 C. CH3NH2, C6H5NH2, NH3 D. C6H5NH2, NH3, CH3NH2 Câu 38: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp T gồm tetrapeptit X và pentapeptit Y (đều mạch hở, tạo bởi glyxin và alanin) bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được (m + 15,8) gam muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được Na2CO3 và hỗn hợp Q gồm CO 2, H2O, N2. Dẫn toàn bộ Q vào bình đựng nước vôi trong dư thấy khối lượng bình tăng 56,04 gam và còn lại 4,928 Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  6. lít (đktc) một khí duy nhất thoát ra khỏi bình. Giả thiết N 2 không bị nước hấp thụ, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. % khối lượng của Y trong T là A. 46,94%B. 47,82%C. 58,92%D. 35,37% Câu 39: Đun nóng tinh bột trong dung dịch H2SO4 70%, sản phẩm thu được là A. glucozơB. mantozơC. saccarozơD. fructozơ Câu 40: Khi điện phân dung dịch CuCl2 bằng điện cực trơ, quá trình xảy ra ở anot (cực dương) là - - 2+ 2+ A. Cl2 + 2e → 2Cl B. 2Cl → Cl2 + 2e C. Cu → Cu + 2eD. Cu + 2e → Cu Đáp án 1-C 2-A 3-C 4-C 5-A 6-D 7-C 8-D 9-A 10-D 11-D 12-C 13-B 14-B 15-A 16-D 17-B 18-A 19-A 20-D 21-C 22-C 23-B 24-B 25-C 26-B 27-C 28-B 29-B 30-D 31-D 32-D 33-A 34-B 35-C 36-A 37-D 38-A 39-A 40-B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C Câu 2: Đáp án A HD: • FeCO3: quặng xiđerit. • FeS2: quặng pirit sắt. • Fe2O3: quặng hemantit. • Fe3O4: quặng manhetit. Câu 3: Đáp án C HD: Các phản ứng hóa học xảy ra và hiện tượng: • (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 → BaCO3↓ + 2NH3↑ + 2H2O ||→ có kết tủa trắng và khí mùi khai thoát ra. • NaHCO3 + Ba(OH)2 → BaCO3↓ + NaOH ||→ có kết tủa trắng. • NaNO3 + Ba(OH)2 → không có hiện tượng gì xảy ra. • NH4NO3 + Ba(OH)2 → Ba(NO3)2 + NH3↑ + H2O ||→ có khí mùi khai thoát ra. ||→ X là NaHCO3; Y là NH4NO3; Z là NaNO3 và T là (NH4)2CO3 Câu 4: Đáp án C Câu 5: Đáp án A HD: Các phản ứng xảy ra: chú ý điều chữ "dư" ở các phản ứng: (1) Mg + Fe2(SO4)3 (dư) → MgSO4 + 2FeSO4 (không thu được kim loại). Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  7. (2) H2 dư + CuO → H2O + Cu (ok!). (3) Ba + H2O + CuSO4 → BaSO4 + Cu(OH)2 + H2 (không thu được kim loại). (4) Al + Fe2O3 → Al2O3 + Fe (ok.! phản ứng nhiệt nhôm). điện phân nóng chảy (5) CaCl2 ––– –→ Ca + Cl2 (ok.!). Đọc yêu cầu + đếm → chọn A. Câu 6: Đáp án D Câu 7: Đáp án C HD: có nH2SO4 = 2,15 mol; có kết quả cô cạn dung dịch thu 1922,4 gam H2O gồm 1896,3 gam H2O trong dung dịch H2SO4 ban đầu ||→ nH2O sinh ra = 1,45 mol. Mg2  0,2mol Mg  Na 2 NO Quan sát: NaNO3  H2SO4 SO4   H2O  Fe? H  FeO 2,15mol 2 1,45mol  0,3mol  NH4  + dễ rồi, đơn giản chỉ là ban bật thôi: bảo toàn H có nNH4 = 0,2 mol • bảo toàn N có nNaNO3 = 0,4 mol. Tiếp tục bảo toàn O có nFeO = 0,45 mol. ||→ ∑nO trong X = 1,65 mol ||→ m = 100 gam ||→ mMg trong X = 33,6 gam ||→ Yêu cầu: %mMg trong X = 33,6%. Chọn đáp án C Câu 8: Đáp án D Câu 9: Đáp án A Câu 10: Đáp án D Câu 11: Đáp án D Câu 12: Đáp án C Câu 13: Đáp án B Câu 14: Đáp án B HD: Các phản ứng hóa học xảy ra gồm: • H2NCH(CH3)COOH + NaOH → H2NCH(CH3)COONa + H2O. • C6H5OH (phenol) + NaoH → C6H5ONa + H2O. • CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH. to • C2H5Cl + NaOH ––– –→ C2H5OH + NaCl. • CH3NH3Cl + NaOH → CH3NH2 + NaCl + H2O. Đọc yêu cầu ||→ chọn đáp án B Câu 15: Đáp án A Câu 16: Đáp án D Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  8. Câu 17: Đáp án B Câu 18: Đáp án A HD: X đơn chức nên có 2O ||→ từ %mO trong X = 23,5294% ||→ MX = 136 → là C8H8O2. X không phải là este của phenol thì nNaOH cần = 0,1 mol. X dạng RCOOR' + NaOH → RCOONa + R'OH. từ mmuối = 19,8 gam → R = 131 → mâu thuẫn → loại TH này. ||→ X là este của phenol ||→ X là HCOOC6H4CH3 (3 đồng phân vị trí o, p, m) và CH3COOC6H5. Tổng có 4 đồng phân → phát biểu A đúng luôn. Còn lại các đáp án khác: B. X là este nên ít tan trong nước. C. cả 4 đồng phân của X đều không có nhóm -CH2-. D. este của phenol nên điều chế bằng cách cho phenol + anhiđrit của axit tương ứng Câu 19: Đáp án A Câu 20: Đáp án D Câu 21: Đáp án C Câu 22: Đáp án C Câu 23: Đáp án B HD: Xem xét các phát biểu: (1). ở điều kiện thường xảy ra phản ứng: M (Na, K, Ca, Ba) + H 2O → M(OH) n + H2↑ ||→ đúng.! (2). chú ý NaOH dư nên: 4NaOH + AlCl3 → NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O ||→ sai.! (3). CrO3 + 2NaOH (môi trường kiềm) → Na2CrO4 (màu vàng) + H2O ||→ sai.! (4). phèn chua: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O; thay K bằng Na, Li, NH4 thì gọi là phèn nhôm. đúng.! (5). phản ứng: 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O. chú ý KMnO4 (thuốc tím) có màu tím hồng, phản ứng hóa học xảy ra → làm mất màu ||→ đúng.! (6). Kiến thức thêm: thứ tự 12 nguyên tố thường gặp tức là: oxi, silic, nhôm, sắt, canxi, natri, kali, magiê, hiđro, titan, cacbon, clo ||→ phát biểu này sai.! ||→ đọc yêu cầu: có 3 phát biểu đúng → chọn đáp án B Câu 24: Đáp án B Câu 25: Đáp án C HD: Các chất tham gia đều cho ||→ cần xét tỉ lệ để rõ xem chất đủ dư như nào.! + – 2+ Phương trình xảy ra: 3Cu + 8H + 2NO3 → 3Cu + 2NO + 4H2O. Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  9. + – nCu = 0,15625 mol; nH = 0,32 mol; nNO3 = 0,4 mol. – + + ||→ Cu, NO3 dư; H đủ ||→ sản phẩm được tính theo số mol H . ||→ nNO = 0,32 ÷ 4 = 0,08 mol ||→ giá trị của a = 0,08 mol. Chọn C. Câu 26: Đáp án B 2+ Fe + Y → hỗn hợp kim loại ||→ Y chứa Cu ; có sản phẩm khử NO → có HNO3. ||→ Y gồm 2x mol HNO3 + (0,12 – x) mol Cu(NO3)2 và 0,08 mol NaNO3. – – (suy luận đơn giản: muốn có HNO3 thì Cl ra hết → Y chỉ chứa NO3 với 0,32 mol). 2xmol  HNO3 Cu Phản ứng: Fe Fe(NO ) NO H O   32  2  mgam Cu(NO3 )2 x Fe   x mol  0,12 mol 2 (0,12 x)mol  4 (m 4,04)gam + – ► 4H + NO3 + 3e → NO + 2H 2O nên có số mol NO như trên, bảo toàn N có số mol Fe(NO3)2. ♦ Bảo toàn khối lượng nguyên tố kim loại 2 vế có: m + (0,12 – x) × 64 = 56 × (0,12 – x/4) + (m – 4,04) ||→ giải ra x = 0,1 mol ||→ có 0,2 mol HNO 3 ||→ dung dịch giảm: 0,1 mol CuO và 0,04 mol CuCl2. ||→ ne trao đổi = 0,28 mol ||→ t = 0,28 × 96500 ÷ 4,169 ÷ 3600 ≈ 1,8 giờ. Chọn đáp án B Câu 27: Đáp án C Câu 28: Đáp án B : Dựa vào CTPT và một số giả thiết cấu tạo đề cho; đặc biệt thủy phân cho 2 khí ||→ biện luận viết vẽ ra chia làm các TH thỏa mãn ban đầu như sau: • TH1: X là CH2(COONH4)2; Y là (CH3NH3)2CO3 • TH2: X là CH2(COONH4)2 và Y là (C2H5NH3)(NH4)CO3. • TH3: X là NH4OOC-COONH3CH3 và Y là (CH3NH3)2CO3. Để loại trừ các TH thì chỉ còn cách thử với mỗi TH, số mol khí là 0,01 mol và 0,05 mol tính ra số mol X, Y sau đó dùng mX + mY = 3,79 gam để xem với TH nào và số mol ntn là đúng. ||→ Kiểm tra, thỏa mãn là TH 0,005 mol CH2(COONH4)2 và 0,025 mol (CH3NH3)2CO3 ||→ m gam muối gồm 0,005 mol CH 2(COONa)2 và 0,025 mol Na2CO3 ||→ m = 3,39 gam. Chọn B Câu 29: Đáp án B Câu 30: Đáp án D Câu 31: Đáp án D Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  10. Câu 32: Đáp án D HD: Đoạn gấp khúc đầu là: Ba(OH) 2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O ||→ 0,15 mol BaSO4↓ → x = 0,15 mol. đoạn tiếp theo là phản ứng: 3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 → 3BaSO4 + 2Al(OH)3. ∑mkết tủa thêm = 154, 65 – 34,95 = 119,7 gam gồm 2y mol Al(OH)3 + 3y mol BaSO4 ||→ y = 0,14 mol. Xét tại điểm có giá trị a trở đi, kết tủa không đổi do đoạn gấp khúc tiếp theo quá trình trên xảy ra: Ba(OH)2 + 2Al(OH)3 → Ba(AlO 2)2 + H2O ||→ hòa tan hết Al(OH)3 và tại a chỉ còn tủa BaSO4 ổn định. lượng Ba(OH)2 cần thêm này tính theo Al(OH)3↓ là 0,14 mol ||→ a = 0,14 + 0,14 × 3 + 0,15 = 0,71 mol (tổng tử các quá trình trên) ||→ chọn đáp án D Câu 33: Đáp án A Câu 34: Đáp án B ♦ dạng đặc trưng: thêm H2O quy đổi hỗn hợp X về axit + ancol – H2O. 0,05mol 0,04mol 0,05mol 0,04mol 0,02mol axit(O2 ) ancol(O) H2O C3H4O2 C3H8O H2O X :   C2H3COOC3H7 C3H4O2 C3H8O 5,64gam C H O C H O     2  2 0,02mol 0,03mol 0,02mol 0,27mol 0,24mol 0,12mol ♦ Bước 1: giải đốt X gồm 0,27 mol C + 0,24 mol H + 0,12 mol O (tổng mX = 5,64 gam). giải thủy phân ||→ naxit quy đổi = 0,05 mol; nancol quy đổi = 0,04 mol. ♦ Bước 2: bảo toàn nguyên tố O ||→ nH2O quy đổi = 0,02 mol; mmuối = 4,7 gam → axit là C2H3COOH. ||→ bảo toàn C có Cancol = 3; bảo toàn H → Hancol = 8 ||→ ancol là C3H8O. ♦ Bước 3: quay lại đọc ra X gồm: 0,02 mol este C2H3COOC3H7 (có 2 đồng phân: C2H3COOCH2CH2CH3 và C2H3COOCH(CH3)2 ||→ phát biểu (b) đúng) 0,03 mol axit C2H3COOH và 0,02 mol ancol C3H7OH (có 2 đồng phân). |→ %naxit trong X = 0,03 ÷ 0,07 ≈ 42,86%. phát biểu (a) đúng. %mancol trong X = 0,02 × 60 ÷ 5,46 ≈ 21,28% → phát biểu (c) sai. ∑nπC=C = 0,05 mol ||→ phản ứng với ít nhất là 0,05 mol Br2 ||→ (d) là phát biểu sai. to, CaO phản ứng vôi tôi xút: RCOONa + NaOH ––– –→ RH + Na2CO3. ở đây R = C2H3 ||→ hiđrocacbon thu được là C2H4 đúng là eten → (e) đúng. Vậy có 3/5 phát biểu đúng. Chọn đáp án B. Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  11. Câu 35: Đáp án C Câu 36: Đáp án A Câu 37: Đáp án D Câu 38: Đáp án A có khí duy nhất thoát ra là 0,22 mol N2 ||→ ncác amino axit = 0,44 mol. ♦ giải thủy phân: m gam T + 0,44 mol NaOH → (m + 15,8) gam muối + H 2O || BTKL có nH2O = 0,1 mol = nT. 0,1 mol T gồm X4 (tetrapeptit) và Y5 (pentapeptit) ||→ có nX4 = 0,06 mol và nY5 = 0,04 mol. giải đốt: 0,44 mol hỗn hợp muối Z dạng CnH2nNO2Na + O2 → 0,22 mol Na2CO3 + 56,04 gam (CO2 + H2O). ||→ ∑nC trong Z = (56,04 + 0,22 × 44) ÷ 62 = 1,06 mol (trong Z số C = số H2 nên chuyển 0,22 mol CO2 vào 56,04 gam thì có nCO2 = nH2O nên số 62 chính là 44 + 18). gọi số C trong X là a; trong Y là b. Vì X, Y đều được tạo từ Gly và Ala ||→ 2 × 4 < a < 3 × 4 2 × 5 < b < 3 × 5. Ta có phương trình nghiệm nguyên ∑nsố C trong Z = 0,06a + 0,04b = 1,06 ⇄ 3a + 2b = 53. Với a, b nguyên được chặn giá trị như trên thì chỉ duy nhất cặp a = 9 và b = 13 thỏa mãn mà thôi. b = 13 = 2 + 2 + 3 + 3 + 3 nên Y là Gly-Gly-Ala-Ala-Ala; a = 9 = 2 + 2 + 2 + 3 nên X là Gly- Gly-Gly-Ala mX = 15,6 gam; mY = 13,8 gam ||→ yêu cầu: %mY trong T ≈ 46,94%. Chọn A Câu 39: Đáp án A Câu 40: Đáp án B Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải