Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 3 năm 2019 - Mã đề 132 - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Có đáp án)

doc 9 trang thaodu 3610
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 3 năm 2019 - Mã đề 132 - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_lan_3_nam_2019_ma_de_13.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 3 năm 2019 - Mã đề 132 - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Có đáp án)

  1. HƯỚNG DẪN LẤY MẬT KHẨU GIẢI NÉN Soạn tin nhắn “Mua mật khẩu đề Hóa các trường” rồi gửi đến số 0982.563.365 (Zalo, Imessenger) Kinh phí giải nén: 699,000đ Hình thức thanh toán: Chuyển khoản ngân hàng Sau khi thanh toán xong chúng tôi sẽ gửi mật khẩu thông qua số điện thoại của bạn để giải nén full bộ đề SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 NGHỆ AN LẦN 3 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH Môn thi thành phần: HÓA HỌC THPT CHUYÊN Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 5 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 132 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. Câu 41. Từ thời thượng cổ con người đã biết sơ chế các hợp chất hữu cơ. Cách làm nào sau đây là phương pháp kết tinh? A. Làm đường cát, đường phèn từ mía. B. Giã cây chàm, cho vào nước, lọc lấy dung dịch màu để nhuộm sợi, vải. C. Nấu rượu để uống. D. Ngâm rượu thuốc. Câu 42. Chất nào sau đây khi cho tác dụng với H2SO4 đặc, nóng không có khí thoát ra? A. FeO. B. Fe(OH) 2. C. Fe 2O3. D. Fe 3O4. Câu 43. Cho 16 gam Fe2O3 phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 400.B. 300.C. 200.D. 600. Câu 44. Chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím? A. Lysin.B. Glyxin.C. Alanin.D. Valin. Câu 45. Trong máu người luôn có nồng độ gluxit X không đổi là 0,1%. Nếu lượng X trong máu giảm đi thì người đó mắc bệnh suy nhược. Ngược lại nếu lượng X trong máu tăng lên thì đó là người mắc bệnh tiểu đường hay đường huyết. Chất X là A. Glucozơ. B. Amilozơ. C. Saccarozơ.D. Fructozơ. Câu 46. Môi trường không khí, đất, nước xung quanh các nhà máy hóa chất thường bị ô nhiễm nặng bởi khí độc, ion kim loại nặng và các hóa chất. Biện pháp nào sau đây không thể chống ô nhiễm môi trường? A. Sử dụng công nghệ sản xuất hiện đai, nhiên liệu sạch. B. Xả chất thải trực tiếp ra môi trường. C. Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách hiệu quả. D. Có hệ thống xử lí chất thải hợp lí trước khi xả thải ra môi trường. Câu 47. Trong các kim loại sau, kim loại nào không phải là kim loại kiềm thổ?
  2. A. Ca.B. Be. C. Mg.D. Na. Câu 48. Cho các chất sau: Fe(NO 3)3, FeCl2, NaHCO3, Al(OH)3. Có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch HCl? A. 1.B. 4.C. 3.D. 2. Câu 49. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? A. Xenlulozơ. B. Polietilen. C. Amilopectin. D. Amilozơ. Câu 50. Khi cho chất X vào dung dịch kiềm, lúc đầu thu được kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang nâu đỏ khi đưa ra ngoài không khí. Chất X là A. FeSO4. B. AlCl 3. C. MgSO 4. D. CuSO 4. Câu 51. Kali nitrat được dùng làm phân bón và chế tạo thuốc nổ. Công thức của kali nitrat là? A. KHCO3. B. KNO 2. C. K 3PO4. D. KNO 3. Câu 52: Trong công nghiệp kim loại Cr được điều chế bằng phương pháp nào sau đây? A. Thủy luyện. B. Nhiệt nhôm. C. Điện phân dung dịch. D. Điện phân nóng chảy. Câu 53. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. Công thức phân tử của benzyl axetat là A. C9H8O2. B. C 9H10O2.C. C 8H10O2. D. C 9H10O4. Câu 54. Chất có khả năng tham gia phản ứng cộng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) là A. C2H5OH.B. CH 3NH2. C. CH 3COOC2H3. D. CH 3COOH. Câu 55. Xà phòng hóa este X hai chức có công thức phân tử C5H8O4 thu được sản phẩm có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 4.B. 3.C. 1.D. 2. Câu 56. Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là A. Cao su, tơ tằm, tơ lapsan. B. Thủy tinh plexiglas, nilon-6,6, tơ nitron. C. Nilon-6,6, nilon-6, tơ lapsan. D. Tơ visco, nilon-6, nilon-6,6. Câu 57. Đốt cháy hoàn toàn một amino axit X (phân tử có 1 nhóm NH2) thu được 8,8 gam CO2 và 1,12 lít N2. Công thức phân tử của X là A. C3H7NO2.B. C 4H9NO2. C. C 2H7NO2. D. C 2H5NO2. Câu 58. Cho m gam hỗn hợp gồm axit axetic, axit oxalic, axit glutamic tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch chứa (m + 8,8) gam muối. Giá trị của V là A. 200.B. 400.C. 250.D. 300. Câu 59. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric đặc, đun nóng. Để có 59,4 kg xenlulozơ trinitrat cần dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất 90%). Giá trị của m là A. 42,0.B. 30,0.C. 14,0.D. 37,8. Câu 60. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch chứa chất X: Cặp chất X, Y phù hợp là A. Cu(NO3)2 và NO2. B. NH4NO2 và N2. C. CH3COONa và CH4. D. KClO3 và Cl2. Câu 61. Cho 12 gam Fe vào 100 ml dung dịch chứa CuSO 4 1M và Fe2(SO4)3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 12,8.B. 9,2.C. 7,2.D. 6,4. Câu 62. Nhận xét nào sau đây là sai? A. Để gang hoặc thép trong không khí ẩm sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học. B. Trong ăn mòn hóa học, electron của kim loại được chuyển trục tiếp đến các chất trong môi trường. C. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào mặt ngoài của vỏ tàu (phần chìm dưới nước) những lá Zn - đây là cách chống ăn mòn kim loại bằng phương pháp bảo vệ bề mặt. D. Trong tự nhiên, sự ăn mòn kim loại xảy ra phức tạp, có thể xảy ra đồng thời quá trình ăn mòn điện hóa học và ăn mòn hóa học. Câu 63. Đốt cháy hoàn toàn este X thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau, X có thể là este
  3. A. no, mạch hở, đơn chức.B. no, ba chức. C. no, mạch hở, hai chức.D. không no, mạch hở, đơn chức. Câu 64. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng trao đổi? A. FeCO3 + 2HCl → FeCl2 + CO2 + H2O. B. NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O. C. Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl. D. 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2CO2 + 4H2O. Câu 65: Cho các thí nghiệm sau: (1) Cho hỗn hợp gồm x mol Cu và x mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 4x mol H2SO4 loãng. (2) Cho hỗn hợp NaHSO4 và KHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư. (3) Cho x mol Fe vào dung dịch chứa 2,5x mol AgNO3. (4) Cho dung dịch chứa x mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa x mol NaHCO3. (5) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch chứa BaCl2. (6) Cho x mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 8x mol HCl. Sau khi các phản ứng kết thúc mà sau thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 muối là A. 4.B. 6.C. 5. D. 3. Câu 66: Hấp thụ hết 0,2 mol khí CO 2 vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol Na 2CO3 thu được 100 ml dung dịch X. Lấy 50 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được 20 gam kết tủa. Mặt khác, khi lấy 50 ml dung dịch X cho từ từ vào 150 ml dung dịch HCl 1M thu được 0,12 mol khí CO2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x và y lần lượt là A. 0,1 và 0,45B. 0,14 và 0,2.C. 0,12 và 0,3.D. 0,1 và 0,2. Câu 67: Hỗn hợp X gồm các triglixerit trong phân tử đều chứa axit stearic, axit oleic, axit linoleic. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần a mol O2 thu được 0,285 mol CO2. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH vừa đủ được m1 gam muối. Giá trị a và m1 lần lượt là A. 0,8 và 8,82.B. 0,4 và 4,32.C. 0,4 và 4,56.D. 0,75 và 5,62. Câu 68: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng phản ứng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z, T. Chất X Y Z T Thuốc thử không có không có không có Dung dịch AgNO /NH đun nóng nhẹ Ag↓ 3 3 kết tủa kết tủa kết tủa dung dịch Cu(OH) Cu(OH) Cu(OH) 2 Cu(OH) , lắc nhẹ 2 2 có màu không 2 không tan không tan xanh lam tan không có không có không có Nước brom có kết tủa kết tủa kết tủa kết tủa Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. phenol, anđehit fomic, glixerol, etanol.B. anilin, gilxerol, anđehit fomic, metyl fomat C. phenol, axetanđehit, etanol, anđehit fomicD. glixerol, etylen glicol, metanol, axetanđehit. Câu 69: Cho 14,6 gam Gly-Ala tác dụng hết với dung dịch HCl dư được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được bao nhiêu gam muối khan? A. 23,7 gam. B. 28,6 gam.C. 19,8 gam.D. 21,9 gam. Câu 70: Cho các phát biểu sau: (1) Este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon. (2) Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố. (3) Tên thay thế của amin có công thức (CH3)3N là trimetylamin (4) Dung dịch 37 - 40% fomanđehit trong nước gọi là fomalin (còn gọi là fomon) được dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng. (5) Các chất: cocain, amphetamin, heroin, moocphin là những chất gây nghiện, hết sức nguy hại cho sức khỏe con người. Có bao nhiêu phát biểu sai? A. 3.B. 1.C. 4.D. 2.
  4. Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm metan, axetilen, buta-1,3-đien và vinyl axetilen thu được 24,2 gam CO2 và 7,2 gam nước. Biết a mol hỗn hợp X làm mất màu tối đa 112 gam Br 2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,2.B. 0,4.C. 0,1.D. 0,3. Câu 72: Cho 200 ml dung dịch NaOH 3M vào 100ml dung dịch AlCl3 1M thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ đến hết V ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X thu được 5,85 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị lớn nhất của V là A. 175.B. 425.C. 375.D. 275. Câu 73: Hòa tan hoàn toàn 2 chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch Z thu được x1 mol kết tủa. Thí nghiệm 2: Cho dung dịch Na2CO3 dư vào dung dịch Z thu được x2 mol kết tủa. Thí nghiệm 3: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Z thu được x3 mol kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và x1 < x2 < x3. Hai chất X, Y lần lượt là A. BaCl2 và FeCl2.B. FeSO 4 và Fe2(SO4)3.C. AlCl 3 và FeCl3. D. ZnSO 4 và Al2(SO4)3. Câu 74: Cho 0,2 mol hỗn hợp gồm X (C 3H10O2N2) và Y (C4H12O4N2) tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được amin Z có tỉ khối so với H 2 bằng 15,5 và dung dịch T. Cô cạn dung dịch T thu được hỗn hợp G gồm 2 muối có số nguyên tử C bằng nhau. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong G có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 64.B. 42.C. 58.D. 35. Câu 75: Cho từ từ dung dịch HCl loãng vào dung dịch chứa NaOH và NaAlO 2 (hay Na[Al(OH)4]. Sự phụ thuộc của số mol kết tủa thu được vào số mol HCl được biểu diễn theo đồ thị sau: Tổng giá trị (x + y) là A. 3,5.B. 3,8.C. 3,1.D. 2,2. Câu 76: Hòa tan hoàn toàn 20,7 gam hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO vào nước thu được 4 lít dung dịch Y có pH = 13 và 0,05 mol khí H2. Cho 4 lít dung dịch Y tác dụng với 100ml dung dịch chứa H 2SO4 0,3M và Al2(SO4)3 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 35.B. 42.C. 30.D. 25. Câu 77: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CuSO 4 và FeCl3 vào nước thu được dung dịch X. Điện phân dung dịch X (với các điện cực trở) đến khi ở anot thoát ra 0,2 mol hỗn hợp khí có tỉ khối so với H 2 bằng 30,625 thì dừng lại. Dung dịch thu được sau điện phân có chứa 2 muối có nồng độ mol bằng nhau. Giả sử hiệu suất điện phân là 100% khí sinh ra không tan trong nước. Giá trị của m là A. 48,25.B. 64,25.C. 62,25.D. 56,25. Câu 78: Hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic no, mạch hở (phân tử chỉ chứa nhóm –COOH) và một ancol no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn m gam M, thu được CO 2 và 10,8 gam H2O. Nếu đun nóng m gam M trên (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thì các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau chỉ tạo thành H 2O và este X (phân tử chỉ chứa chức este, giả thiết phản ứng este hóa đạt hiệu suất 100%). Để đốt cháy hoàn toàn lượng X sinh ra cần dùng vừa đủ 0,5625 mol O 2 thu được hỗn hợp CO 2 và H2O thỏa mãn điều kiện 3n n n Công thức phân tử của X là X phản ứng CO2 H2O A. C8H10O6.B. C 8H8O4. C. C7H8O6.D. C 7H6O6. Câu 79: Chia hỗn hợp X gồm Fe, Fe 3O4, Fe(OH)3 và FeCO3 thành hai phần bằng nhau. Hòa tan hoàn toàn một phần trong dung dịch HCl dư, thu được 0,1 mol hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H 2 bằng 9,4 và dung dịch Y. Cho hai phần tác dụng với lượng dư dung dịch H 2SO4 đặc, nóng. Sau khi các phản ứng xảy
  5. ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z và 0,2075 mol hỗn hợp khí T gồm CO 2 và SO2 (sản phẩm khử duy +6 nhất của S ). Khối lượng của FeCl2 có trong dung dịch Y là A. 25,307 gam.B. 27,305 gam.C. 23,705 gam.D. 25,075 gam. Câu 80: Hỗn hợp E gồm axit no, đơn chức X, axit đa chức Y (phân tử có ba liên kết π, mạch không phân nhánh) đều mạch hở và este Z (chỉ chứa nhóm chức este) tạo bởi ancol đa chức T với X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 14,93 gam E cần dùng vừa đủ 0,3825 mol O 2. Mặt khác, 14,93 gam E phản ứng tối đa với 260ml dung dịch NaOH 1M thu được m gam ancol T. Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol T thu được 1,98 gam CO2 và 1,08 gam H2O. Nhận xét nào sau đây là sai? A. Z có hai công thức cấu tạo phù hợp. B. Có thể dùng nước brom để nhận biết X, Y, T. C. Tổng số nguyên tử hidro trong phân tử Z là 10. D. Y có đồng phân hình học cis – trans. HẾT
  6. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 NGHỆ AN LẦN 3 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH Môn thi thành phần: HÓA HỌC THPT CHUYÊN Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 5 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 132 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. I. CẤU TRÚC ĐỀ: Nhận biết Vận dụng Vận dụng Lớp MỤC LỤC TỔNG Thông hiểu thấp cao Este – lipit 2 2 2 6 Cacbohidrat 2 2 Amin – Aminoaxit - Protein 3 1 4 Polime và vật liệu 2 2 Đại cương kim loại 2 1 3 12 Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm 1 3 1 5 Crom – Sắt 4 1 5 Phân biệt và nhận biết 2 2 Hoá học thực tiễn 2 2 Thực hành thí nghiệm Điện li 1 1 Nitơ – Photpho – Phân bón 1 1 11 Cacbon - Silic 0 Đại cương - Hiđrocacbon 1 1 2 Ancol – Anđehit – Axit 0 10 Kiến thức lớp 10 0 Tổng hợp hoá vô cơ 1 1 2 Tổng hợp hoá hữu cơ 2 1 3 II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT: - Cấu trúc: 57,5% lý thuyết (23 câu) + 42,5% bài tập (17 câu). - Nội dung: + Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11. + Nhìn chung đề không quá khó, cấu trúc ổn nhưng dính một số phần giảm tải.
  7. III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 41A 42C 43D 44A 45A 46B 47D 48D 49C 50A 51D 52B 53B 54C 55D 56C 57D 58B 59A 60B 61C 62C 63A 64D 65C 66D 67C 68A 69A 70D 71B 72C 73D 74C 75B 76C 77B 78A 79B 80C HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 48. Chọn D. Chất tác dụng với dung dịch HCl là NaHCO3, Al(OH)3. Câu 55. Chọn D. Công thức cấu tạo phù hợp của X là HCOO-CH2-CH2-OOC-CH3; HCOO-CH(CH3)-CH2-OOCH. Câu 65. Chọn C. (1) Fe3O4 + 4H2SO4 Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O ; Cu + Fe2(SO4)3 CuSO4 + FeSO4 Các phản ứng xảy ra vừa đủ Dung dịch thu được chứa 2 muối. (2) NaHSO4 + KHCO3 Na2SO4 + K2SO4 + CO2 + H2O Dung dịch thu được chứa 2 muối. 2+ 3+ (3) Ta có: 2 < T < 3 (T = n AgNO3 / n Fe ) Tạo 2 muối Fe và Fe . (4) Ba(OH)2 + NaHCO3 BaCO3 + NaOH + H2O (5) Na2CO3 + BaCl2 BaCO3 + 2NaCl Dung dịch thu được chứa 2 muối NaCl và Na2CO3 dư. (6) Fe3O4 + 8HCl 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O Dung dịch thu được chứa 2 muối. Câu 66. Chọn D. Khi cho 50ml X vào Ca(OH)2 dư thì: n 2 n n 0,2 mol (1) CO3 HCO3 CaCO3 n n 2 0,12 n 0,09 HCO3 CO3 HCO3 n HCO Khi cho 50ml X vào HCl thì: 3 3 (2) n 2n 2 0,15 n 2 0,03 n 2 HCO3 CO3 CO3 CO3 + - 2- BTDT Thay (2) vào (1) suy ra 100ml X có Na ; HCO3 : 0,3 mol; CO3 : 0,1 mol  n Na 0,5 mol BT: C y 0,2 và BT: Na x 0,1 . Câu 67. Chọn C. Chất X có CTPT là C57H104O6 nX = 0,005 mol ; m = 4,42 (g) và nO2 80n X 0,4 mol BTKL Khi cho X tác dụng với NaOH thì:  m1 4,56 (g) Câu 70. Chọn D. (2) Sai, Dầu ăn và mỡ bôi trơn có thành phần nguyên tố khác nhau. (3) Sai, Tên thay thế của amin có công thức (CH3)3N là N,N-đimetylmetanamin. Câu 71. Chọn B. Ta có: nCO2 n H2O (k 1) n X k 1,75 n Br2 1,75.0,2 0,35 mol Khi cho a mol X tác dụng vừa đủ với 0,7 mol Br2 thì a = 2.0,2 = 0,4 mol Câu 72. Chọn C. Dung dịch X có chứa NaOH (0,2 mol) và NaAlO2 (0,1 mol) Khi cho HCl tác dụng với X thì: n n 4n 3n V 375 ml H OH AlO2 Al(OH)3 Câu 73. Chọn D. Nếu X, Y lần lượt là BaCl2 và FeCl2 thì: x1 = 1 ; x2 = 2 ; x3 = 1 Nếu X, Y lần lượt là FeSO4 và Fe2(SO4)3 thì: x1 = 3 ; x2 = 3 ; x3 = 7 Nếu X, Y lần lượt là AlCl3 và FeCl3 thì: x1 = 2 ; x2 = 2 ; x3 = 1 Nếu X, Y lần lượt là ZnSO4 và Al2(SO4)3 thì: x1 = 2 ; x2 = 3 ; x3 = 4 (thoả mãn). Câu 74. Chọn C. Hai chất X, Y lần lượt có CTCT là H2NCH2COONH3CH3; (COONH3CH3)2
  8. n X n Y 0,2 n X 0,1 GlyNa : 0,1 mol Ta có: %m(COONa)2 58% n X 2n Y 0,3 n Y 0,1 (COONa)2 : 0,1 mol Câu 75. Chọn B. Tại n HCl 0,9 mol n NaOH 0,9 mol Tại n y mol n y mol Al(OH)3 AlO2 n HCl 1,6 mol 1,6 0,9 y 0,3 y 1 Tại x y 3,8 n x mol x 0,9 4n 3.(y 0,3) x 2,8 HCl AlO2 Câu 76. Chọn C. Khi cho X tác dụng với H2O thì: nOH 0,4 mol 2n H2 2nO 0,4 nO 0,15 mol 23n Na 137n Ba 16.0,15 20,7 n Na 0,2 mol Ta có: BT: e  n Na 2n Ba 0,15.2 0,05.2 n Ba 0,1 mol BaSO4 : 0,1 mol Khi cho Y tác dụng với H2SO4 và Al2(SO4)3 thu được: m 27,98 (g) Al(OH)3 : 0,06 mol với n Al(OH)3 4n Al3 (nOH n H ) 0,06 mol Câu 77. Chọn B. Khi thoát ra tại anot gồm Cl2 (0,15 mol) và O2 (0,05 mol) ne = 0,5 mol và FeCl3: 0,1 mol (BT: Cl) Dung dịch sau điện phân chứa FeSO4 (x mol), CuSO4 dư (x mol), H2SO4 (0,1 mol) BT:S BT: e  nCuSO4 2x 0,1 0,1 (2 x 0,1 x).2 0,5 x 0,1 m 64,25 (g) Câu 78. Chọn A. Từ biểu thức: 3n n n k = 4 Loại B, D. X phản ứng CO2 H2O Đặt CTTQ của X là CnH2n-6O6 (được tạo thành từ 2 axit đơn chức và ancol ba chức) 1,5n 4,5 n với n = 8 0,5625 0,6 Câu 79. Chọn B. Chia hỗn hợp X thành Fe; A (Fe3O4, FeCO3) và Fe(OH)3 Khi cho X tác dụng với HCl thu được hai khí H2 (0,06 mol) và CO2 (0,04 mol) BT: e  n Fe n H2 0,06 mol n FeCl2 n Fe n A (2) Khi cho X tác dụng với H2SO4 đặc thu được hai khí CO2 (0,04 mol) và SO2 (0,1675 mol) BT: e  3n Fe n A 2nSO2 n A 0,155 mol . Thay vào (2) suy ra: mFeCl2 27,305 (g) Câu 80. Chọn C. Khi đốt T, nhận thấy: n H2O nCO2 nT 0,045 mol CT 3 T là C3H5(OH)3: 0,015 mol BTKL  44nCO2 18n H2O 14,39 0,3825.32 nCO2 0,505 Theo đề Z có k = 5. Khi đốt cháy E: BT: O n H O 0,275  2nCO2 n H2O 0,26.2 0,3825.2 2 Quy E thành X: CnH2nO2 (x mol); Y: CmH2m-4O4 (y mol); T: C3H5(OH)3 (0,015 mol) và -H2O (0,045 x 2y 0,26 x 0,06 mol). Ta có: 2y 0,015 0,045 0,23 y 0,1 BT: C 0,06n + 0,1m + 0,015.3 = 0,505 n = 1 và m = 4 COO CH HCOO CH2 2 COO HC HC HC CH OOCH HC HC Vậy X: HCOOH; Y: HOOC-CH=CH-COOH và Z: COO CH2 COO CH2 C. Sai, Z có 8 nguyên tử H. HẾT