Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Trường THPT Hà Trung (Có đáp án)

docx 12 trang thaodu 1940
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Trường THPT Hà Trung (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_2107_truong_thpt_ha.docx

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Trường THPT Hà Trung (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 50: ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 THPT HÀ TRUNG – THANH HÓA Câu 1: Dung dịch muối X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được kết tủa màu xanh. Muối X là: A. MgSO4 B. FeSO4 C. CuSO4 D. Fe2(SO4)3. Câu 2: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất ? A. Li B. Cs C. Na D. K Câu 3: Hợp chất nào sau đây cộng hợp được với nước Br 2 ? A. Anilin. B. metyl fomat C. glucozơ D. triolein Câu 4: X là một là α-amino axit có công thức phân tử C 3H7O2N. Công thức cấu tạo của X là: A. H2NCH(CH3)COOH B. H2NCH2CH2COOH C. H2NCH2COOCH3 D. CH2=CH–COONH4 Câu 5: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch FeCl 3 ? A. Ag B. Fe C. Cu D. Ca Câu 6: Nhúng thanh Ni lần lượt vào các dung dịch: FeCl 3, CuCl2, AgNO3, HCl và FeCl2. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 7: Đun nóng m1 gam este X (C4H8O2) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được m 2 gam muối. Biết rằng m 1 < m2, tên gọi của X là: A. isopropyl fomat B. metyl propionat C. etyl axetat D. propyl fomat Câu 8: Điều khẳng định nào sau đây là sai ? A. Trong mật ong chứa nhiều fructozơ và glucozơ. B. Saccarozơ cho được phản ứng thủy phân trong môi trường axit. C. Dùng dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng để nhận biết glucozơ và saccarozơ. D. Saccarozơ được tạo bởi một gốc α-glucozơ và α-fructozơ. Câu 9: Cho hỗn hợp gồm 18,56 gam Fe 3O4 và 7,68 gam Cu vào 600 ml dung dịch HCl 1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và còn lại x gam rắn không tan. Giá trị của x là: A. 2,88 gam B. 2,56 gam C. 4,04 gam D. 3,84 gam Câu 10: Cho hỗn hợp gồm Ba (2a mol) và Al 2O3 (3a mol) vào nước dư, thu được 0,08 mol khí H 2 và còn lại m gam rắn không tan. Giá trị của m là: A. 8,16 gam B. 4,08 gam C. 6,24 gam D. 3,12 gam Câu 11: Tơ nilon-6,6 có tính dai bền, mềm mại óng mượt, ít thấm nước, giặt mau khô nhưng kém bền với nhiệt, với axit và kiềm. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ phản ứng trùng ngưng giữa ? A. axit terephatlic và etylen glicol. B. axit α-aminocaproic và axit ađipic. C. hexametylenđiamin và axit ađipic. D. axit α-aminoenantoic và etylen glycol Câu 12: Mệnh đề không đúng là: A. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là C nH2nO2 (n ≥ 2). B. Thông thường các este ở thể lỏng, nhẹ hơn nước và rất ít tan trong nước. C. Thủy phân este trong môi trường axit luôn thu được axit cacboxylic và ancol. D. Đốt cháy một este no, đơn chức, mạch hở thu được CO 2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1. Câu 13: Một lượng lớn nước thải công nghiệp chưa qua xử lý đổ trực tiếp ra sông suối là nguyên nhân chính gây ô nhiễm nguồn nước tại nhiều khu vực hiện nay. Để xử lý sơ bộ mẫu nước thải chứa các ion Pb 2+, Fe3+, Cu2+ , Hg2+ người ta có thể dùng ? A. H2SO4 B. NaCl C. Ca(OH)2 D. HCl Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Liên kết –CO–NH– giữa hai đơn vị α -amino axit gọi là liên kết peptit. B. Các peptit đều cho phản ứng màu biure. C. Các peptit đều bị thủy phân trong môi trường axit hoặc môi trường kiềm. D. Các peptit thường ở thể rắn, có nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước. Câu 15: Đun nóng 4,05 gam este X (C 10H10O2) cần dùng 35 gam dung dịch KOH 8%, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối. Giá trị m là: A. 38,60 gam B. 6,40 gam C. 5,60 gam D. 5,95 gam Câu 16: Đun nóng 121,5 gam xenlulozơ với dung dịch HNO 3 đặc trong H2SO4 đặc (dùng dư), thu được x gam xenlulozơ trinitrat. Giá trị của x là: A. 222,75 gam B. 186,75 gam C. 176,25 D. 129,75 Page 1
  2. Câu 17: Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra đơn chất ? A. Cho bột nhôm vào dung dịch NaOH. B. Cho bột Cu vào dung dịch AgNO 3. C. Cho Na vào dung dịch FeCl2. D. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3. Câu 18: Cặp chất nào sau đây đều thuộc loại polime tổng hợp ? A. poli(metylmetacrylat) và amilozơ. B. tơ visco và tơ olon. C. tơ xenlulozơ axetat và tơ lapsan. D. poli(vinylclorua) và tơ nilon-6,6. Câu 19: Phản ứng nào sau đây là đúng ? t0 A. H2N-CH2-COONa + HCl (dư)  H2N-CH2-COOH + NaCl t0 B. CH3COOCH2C6H5 + 2NaOH  CH3COONa + C6H5CH2ONa + H2O t0 C. CH2OH[CHOH]4CHO + Br2 + H2O  CH2OH[CHOH]4COOH + HBr. t0 D. ClH3N-CH2-COOH + NaOH (dư)  ClH3N-CH2-COONa + H2O Câu 20: Cho các dung dịch sau: HCl, Na 2CO3, AgNO3, Na2SO4, NaOH và KHSO4. Số dung dịch tác dụng được với dung dịch Fe(NO 3)2 là: A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Propan-2-amin là amin bậc 1. B. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH có tên bán hệ thống là axit -aminoglutamic. C. (CH3)2CH-NH-CH3 có tên thay thế là N-meyl-propan-2-amin. D. Triolein có công thức phân tử là C57H106O6. Câu 22: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO 2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 60,0 gam kết tủa và dung dịch X. Để tác dụng tối đa với dung dịch X cần dùng dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Giá trị của m là. A. 108,0 gam B. 86,4 gam C. 75,6 gam D. 97,2 gam Câu 23: Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H 2SO4 (loãng, dư), thấy thoát ra khí không màu; đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là. A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2. B. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2. C. Na2CO3 và BaCl2. D. FeCl2 và AgNO3. Câu 24: Cho CrO3 vào dung dịch NaOH (dùng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch H 2SO4 dư vào X, thu được dung dịch Y. Nhận định nào sau đây là sai? A. dung dịch X có màu da cam. B. dung dịch Y có màu da cam. C. dung dịch X có màu vàng. D. dung dịch Y oxi hóa được Fe2+ trong dung dịch thành Fe3+. Câu 25: Cho 23,44 gam hỗn hợp gồm phenyl axetat và etyl benzoat tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị m là. A. 25,20 gam B. 29,52 gam C. 27,44 gam D. 29,60 gam Câu 26: Nung nóng 19,52 gam hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X cần dùng 600 ml dung dịch HCl 1,6M thu được 0,18 mol khí H 2 và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là. A. 72,00 gam B. 10,32 gam C. 6,88 gam D. 8,60 gam Câu 27: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về xenlulozơ? A. Mỗi mắc xích C6H10O5 có ba nhóm OH tự do, nên xenlulozơ có công thức cấu tạo là [C 6H7O2(OH)3]n. B. Xenlulozơ tác dụng được với HNO 3 đặc trong H 2SO4 đặc thu được xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng. C. Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc -glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết -1,4-glicozit. D. Phân tử xenlulozơ không phân nhánh mà xoắn lại thành hình lò xo. Câu 28: Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,15 mol Cu(NO 3)2 bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6562 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 15,11gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị m là. A. 2,80 gam B. 4,20 gam C. 3,36 gam D. 5,04 gam Câu 29: Đun nóng triglyxerit X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y chứa 2 muối natri của axit stearic và oleic. Chia Y làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,12 mol Br 2. Phần 2 đem cô cạn thu được 54,84 gam muối. Khối lượng phân tử của X là. A. 886 B. 888 C. 884 D. 890 Page 2
  3. Câu 30: Hòa tan hết 12,48 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3 trong dung dịch chứa 0,74 mol HNO3 (dùng dư), thu được 0,08 mol khí X và dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa x gam bột Cu. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là. A. 17,28 gam B. 9,60 gam C. 8,64 gam D. 11,52 gam Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Tất cả các polime tổng hợp đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. B. Tất cả các polime đều không tác dụng với axit hay bazơ. C. Protein là một loại polime thiên nhiên. D. Cao su buna-S có chứa lưu huỳnh trong phân tử. Câu 32: Cho các phát biểu sau: (a) Gang là hợp kim của sắt có chứa từ 0,01 – 2% khối lượng cacbon. (b) Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+. (c) Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch K2CrO4 thấy dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam (d) Hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 dùng hàn đường ray. (e) Nước đá khô có công thức là CO 2 (rắn), không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Số phát biểu sai là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 33: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là: A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH.B. C 2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. C. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH. D. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH. Câu 34: Các chất trong dãy nào sau đây khi tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư đều tạo ra sản phẩm là kết tủa: A. fructozơ, anđehit axetic, amilopectin, xenlulozơ. B. Đivinyl, glucozơ, metyl fomat, amilozơ. C. glucozơ, metyl fomat, saccarozơ, anđehit axetic. D. vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomiat, axetanđehit. Câu 35: Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C 6H6O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường; khi đun Y với o H2SO4 đặc ở 170 C không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng A. Chất X có mạch cacbon phân nhánh. B. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc. C. Chất Y có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic. D. Phân tử chất Z có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi. Câu 36: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 3H4O4 tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng theo sơ t0 đồ phản ứng sau : X + 2NaOH  Y + Z + H 2O. Biết Z là một ancol không có khả năng tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Điều khẳng định nào sau đây là đúng ? A. X có công thức cấu tạo là HCOO-CH 2-COOH. B. X chứa hai nhóm –OH. C. Y có công thức phân tử là C 2O4Na2. 0 D. Đun nóng Z với H 2SO4 đặc ở 170 C thu được anken. Câu 37: Cho 8,96 gam bột Fe vào bình chứa 200 ml dung dịch NaNO 3 0,4M và H2SO4 0,9M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thêm tiếp lượng dư dung dịch Ba(OH) 2 vào bình (không có mặt oxi), thu được m gam rắn - không tan. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của NO 3 . Giá trị của m là: A. 55,66 gam B. 54,54 gam C. 56,34 gam D. 56,68 gam. Câu 38: Điện phân dung dịch X gồm FeCl2 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) với điện cực trơ màng ngăn xốp thu được dung dịch Y chứa hai chất tan, biết khối lượng dung dịch X lớn hơn khối lượng dịch Y là 4,54 gam. Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,54 gam Al. Mặt khác dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 14,35.B. 17,59.C. 17,22.D. 20,46. Câu 39: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(HCO 3)2, MgSO3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 30%, thu được 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Y và dung dịch Z có nồng độ 36%. Tỉ khối của Y so với He bằng 8. Cô cạn Z được 72 gam muối khan. Giá trị của m là A. 20. B. 10. C. 15. D. 25. Câu 40: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X chứa một oxit sắt, 0,02 mol Cr 2O3 và 0,04 mol Al sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với H 2SO4 đặc nóng dư Page 3
  4. thu được 0,896 lít SO2 ở (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Phần 2 tác dụng vừa đủ 250 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Z và 0,336 lít H2 ở (đktc), dung dịch Z tác dụng tối đa x mol NaOH thu được 6,6 gam hỗn hợp kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là: A. 0,27. B. 0,3. C. 0,28. D. 0,25. HẾT Page 4
  5. PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT HÀ TRUNG – THANH HÓA LẦN 1 Câu 1: Chọn C. A. MgSO4 + 2NaOH  Mg(OH)2↓ trắng + Na2SO4 B. FeSO4 + 2NaOH  Fe(OH)2↓ trắng xanh + Na2SO4 C. CuSO4 + 2NaOH  Cu(OH)2↓ xanh lam + Na2SO4 D. Fe2(SO4)3 + 3NaOH  Fe(OH)3↓ nâu đỏ + Na2SO4 Câu 2: Chọn A. - Trong dãy các kim loại kiềm thì khối lượng riêng tăng dần theo thứ tự: Li MR’ nên gốc R’ < 23 là gốc –CH 3 thỏa mãn yêu đề bài . Vậy X là C2H5COOCH3 (metyl propionat). Câu 8: Chọn D. A. Đúng, Trong mật ong chứa nhiều fructozơ và glucozơ nhưng hàm lượng fructozơ chiếm nhiều hơn sơ với glucozơ. B. Đúng, Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit thu được glucozơ và fructozơ. C. Đúng, Gucozơ cho phản ứng tráng bạc còn saccarozơ thì không tham gia phản ứng. D. Sai, Trong phân tử saccaozơ gốc α – glucozơ và gốc β – fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi giữa C1 của glucozơ và C2 của fructozơ (C1 – O – C2). Câu 9: Chọn C. - Phản ứng: Fe3O4 8HCl Cu  3FeCl2 CuCl2 4H2O mol: 0,08 0,6 0,12 dư: 0,005 0 0,045 mr¾n kh«ng tan 232nFe3O4 (d­) 64nCu(d­) 4,04(g) Câu 10: Chọn B. -Phản ứng: Ba Al2O3 H2O  Ba(AlO2 )2 H2 Page 5
  6. mol: 2a 3a 0,08 (Al2O3 dư : a mol) BT:e  nBa nH2 a 0,04 mol m 0,04.MAl2O3 (d­) 102a 4,08(g) Câu 11: Chọn C. - Tơ Nilon–6,6: Đồng trùng ngưng axit ađipic và hexametylenđiamin: to nH OOC[CH2 ]4 COOH (X3 ) nNH2[CH2 ]6 NH2 (X4 )  ( NH[CH2 ]6 NHCO[CH2 ]4 CO ) n 2nH2O axit ađipic hexametylenđiamin poli(hexametylen-ađipamit) hay tơ nilon 6,6 Câu 12: Chọn C. - Thủy phân các este có dạng sau đây không thu được ancol là: H2SO4 RCOOCH=CH-R’ + H2O  RCOOH + R’-CH2-CHO to H2SO4 RCOOC(CH3)=CH-R’ + H2O  RCOOH + R’-CH2-CO-CH3 to H2SO4 RCOOC6H5-R’ + H2O  RCOOH + R’-C6H5OH (-C6H5: phenyl) to Câu 13: Chọn C. - Để xử lí nước thải có chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+, người ta sử dụng dung dịch kiềm, khi đó phản ứng sẽ xảy ra và hình thành các kết tủa hiđroxit của kim loại nặng, từ đó ta lọc bỏ kết tủa đi. - Lý do sử dụng Ca(OH)2 mà không sử dụng KOH hoặc NaOH vì Ca(OH) 2 giá thành rẻ (mua CaO ngoài thị trường sau đó cho tác dụng với H2O thu được Ca(OH)2), dễ sử dụng và phổ biến hơn so với KOH (NaOH) Câu 14: Chọn B. - Các peptit có từ hai liên kết peptit trở lên (tức là tripeptit) mới tham gia phản ứng màu biure. Câu 15: Chọn B. - X tác dụng với KOH thì: RCOOC6H4R' 2KOH  RCOOK KOC6H4R' H2O 0,025mol 0,05mol 0,025mol BTKL  mmuèi mX 56nKOH 18nH2O 6,4(g) Câu 16: Chọn A. H2SO4 - Phản ứng: C6H7O2 (OH)3 3HONO2  C6H7O2 (ONO2 )3 3H2O 0,75mol 0,75mol mC6H7O2 (ONO2 )3 0,75.297 222,75(g) Câu 17: Chọn D. A. 2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2 B. Cu + 2AgNO3  Cu(NO3)2 + 2Ag C. 2Na + FeCl2 + 2H2O  2NaCl + Fe(OH)2 + H2 D. FeCl3 + 3AgNO3  Fe(NO3)3 + 3AgCl Câu 18: Chọn D. Câu 19: Chọn C. t0 A. H2N-CH2-COONa + HCl (dư)  ClH3N-CH2-COOH + NaCl t0 B. CH3COOCH2C6H5 + NaOH  CH3COONa + C6H5CH2OH t0 D. ClH3N-CH2-COOH + 2NaOH (dư)  H2N-CH2-COONa + NaCl + 2H2O Câu 20: Chọn D. 2 3 (1) 3Fe 4H NO3  3Fe NO 2H2O (2) Fe(NO3 )2 Na 2CO3  FeCO3 2NaNO3 (3) Fe(NO3)2 AgNO3  Fe(NO3)3 Ag (4) Fe(NO3)2 2NaOH  Fe(OH)2 2NaNO3 2 3 (5) 3Fe 4H NO3  3Fe NO H2O Page 6
  7. Vậy có 5 dung dịch tác dụng được với Fe(NO 3)2 là HCl, Na2CO3, AgNO3, NaOH và KHSO4. Câu 21: Chọn A A. Đúng, Cấu tạo của propan-2-amin: CH 3-CH(NH2)-CH3 đây là amin bậc 1. B. Sai, HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH có tên bán hệ thống là axit α-aminoglutaric. C. Sai, (CH3)2CH-NH-CH3 có tên thay thế là N-metylpropan-2-amin. Lưu ý: Khi gọi tên một hợp chất hữu cơ giữa chữ và chữ sẽ không có dấu “ - ” ; giữa số và chữ sẽ có dấu “ - ” ; giữa số và số sẽ có dấu “ , ”. D. Sai, Triolein có công thức phân tử là C57H104O6. Câu 22: Chọn B - Cho CO2 vào dung dịch Ca(OH)2  CaCO3: 0,6 mol và Ca(HCO3)2. - Cho NaOH tác dụng tối đa thì: Ca(HCO3)2 + 2NaOH  CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O 0,1  0,2 BT:C nCO2 8  nCO nCaCO 2nCa(HCO ) 0,8 mol ntinh bột = mol mtinh bột = 86,4 (g) 2 3 3 2 2H% 15 Câu 23: Chọn C - Các phản ứng xảy ra: ↑ A. 2NaHSO4 (X) + Ba(HCO3)2 (Y)  BaSO4 (Z) + Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O BaSO4 (Z) + H2SO4 : không xảy ra phản ứng B. Ba(HCO3)2 (X) + Ba(OH)2 (Y)  2BaCO3 (Z) + 2H2O ↑ BaCO3 (Z) + H2SO4  BaSO4 + CO2 + H2O Lưu ý: Y là dung dịch muối do đó đáp án B không thỏa mãn. C. Na2CO3 (X) + BaCl2 (Y)  BaCO3 (Z) + 2NaCl ↑ BaCO3 (Z) + H2SO4  BaSO4 + CO2 + H2O D. FeCl2 (X) + AgNO3 (Y)  Fe(NO3)3 + AgCl + Ag AgCl và Ag không tác dụng với H2SO4 Câu 24: Chọn A 2- +  2- - Ta có cân bằng sau: , 2CrO4 + 2H  Cr2O7 + H2O màu vàng màu da cam CrO3 + 2NaOHdư  Na2CrO4 + H2O (dung dịch X có màu vàng) 2Na2CrO4 + H2SO4 dư  Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H2O (dung dịch Y có màu da cam) Câu 25: Chọn A CH3COOC6H5 : x mol 2x y n NaOH 0,2 x 0,04 - Đặt: C6H5COOC2H5 : y mol 136x 150y 23,44 y 0,12 CH3COONa : 0,04 mol C6H5ONa : 0,04 mol - Hỗn hợp rắn khan gồm: m rắn = 25,2 (g) C6H5COONa : 0,12 mol Câu 26: Chọn B H2 :0,18mol 0 t HCl NaOH Al,Cr2O3  Al,Al2O3,Cr,Cr2O3  Al3 ,Cr3 ,Cr2 ,Cl  NaAlO ,NaCrO Cr(OH)    22 2 19,52(g) 19,52 (g) r¾n X dung dÞch Y dung dÞch sau p­ x(g) - Khi cho hỗn hợp rắn X tác dụng với dung dịch chứa 0,96 mol HCl thì : Page 7
  8. BT:H nHCl 2nH2 nH2O  nH O 0,3mol nCr O 0,1mol 2 2 2 3 3 mr¾n 152nCr2O3 + Xét hỗn hợp rắn ban đầu ta có: nAl 0,16 mol 27 BT:e 3nAl 2nH2 - Xét quá trình nhiệt nhôm ta có:  nCr O (p­) 0,06 mol 2 3 2 - Khi cho dung dịch Y tác dụng với NaOH dư thì: m 86nCr(OH)2 2.86.nCr2O3(p­) 10,32(g) Câu 27: Chọn D A. Đúng, mỗi mắc xích C 6H10O5 có ba nhóm OH tự do, nên xenlulozơ có công thức cấu tạo là [C6H7O2(OH)3]n. H2SO4 B. Đúng, C6H7O2(OH)3 + 3HNO3  C6H7O2(ONO2)3 (xenlulozơ trinitrat) + 3H2O Lưu ý : Xenlulozơ trinitrat còn được gọi là thuộc nổ không khói. C. Đúng, Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc -glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết -1,4-glicozit. D. Sai, phân tử xenlulozơ có mạch không phân nhánh và không xoắn. Xenlulozơ là chất rắn màu trắng hình sợi, không màu không mùi không vị, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng, không tan trong các dung môi hữu cơ kể cả các dung môi thông thường như ete, benzen. Câu 28: Chọn B It - Ta có ne (trao ®æi) 0,34 mol 96500 - Các quá trình điện phân diễn ra như sau : Tại catot Tại anot 2+ - Cu + 2e → Cu 2Cl → Cl2 + 2e 0,15 mol 0,3 mol → 0,15 mol 2x mol 2x mol 2x mol - + 2H2O + 2e → 2OH + H2 H2O → 4H + O2 + 4e 0,04 mol → 0,04 mol 0,02 mol 4y mol ← y mol → 4y mol - Xét khối lượng giảm sau điện phân ta có: BT:e  2nCl 4nO ne trao ®æi 2x 4y 0,34 x 0,1mol 2 2 71x 32y 5,47 y 0,06 mol 71nCl2 32nO2 mdd gi¶m 64nCu 2nH2 + + - - Dung dịch sau điện phân chứa: Na , H : 0,2 mol và NO3 : 0,3 mol. - Khi cho dung dịch sau điện phân tác dụng với Fe dư thì: 2 3Fe 8H 2NO3  3Fe 2NO 4H2O 0,075mol  0,2mol mFe bÞ hßa tan 0,075.56 4,2(g) Câu 29: Chọn A nBr2 - Giả sử triglixerit X có được tạo thành từ 2 axit oleic và 1 axit stearic thì: nE 0,06 mol 2 - Xét hỗn hợp muối có: 304nC17H33COONa 306nC17H35COONa mmuèi 304.0,06.2 306.0,06 54,84(g) - Ta nhận thấy biểu thức trên hoàn toàn chính xác nên giả sử ban đầu là đúng. - Vậy X là (C17H33COO)2C3H5(OOCC17H35), suy ra MX 886 Câu 30: Chọn C - Quy đổi hỗn hợp rắn thành Fe và O. Khi cho rắn tác dụng với 0,74 mol HNO 3 thì: Page 8
  9. 56nFe 16nO mhçn hîp 56nFe 16nO 12,48 nFe 0,18mol BT:e BT:e n 0,15mol  3nFe 2nO 3nNO  3nFe 2nO 0,24 O - Áp dụng bảo toàn e toàn quá trình. Khi cho dung dịch tác dụng với lượng dư Cu thì : 3 n 2n 2n nHNO3 2nO  NO O Fe nNO 0,11mol nCu(bÞ hoµn tan) 0,135mol mCu 8,64(g)  4 2 Câu 31: Chọn C. A. Sai, Các polime tổng hợp có thể được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng hoặc trùng hợp. Lấy ví dụ: trùng hợp vinyl clorua B. Sai, Poli(vinyl axetat) (PVA) tác dụng với dung dịch NaOH hay cao su thiên nhiên tác dụng với HCl: C. Đúng, Protein là một loại polime thiên nhiên có trong tơ tằm, lông cừu, len. D. Sai, Trong cấu trúc của cao su buna – S không có chứa lưu huỳnh. xt,t o ,p nCH 2 CH CH CH 2 nCH 2 CH C6H5  [CH 2 CH CH CH 2 CH 2 CH(C6H5 ) ] Buta 1,3 đien Stiren Poli (butađien stiren) Cao su Buna S Câu 32: Chọn A. (a) Sai, Gang là hợp kim của Fe với C trong đó có chứa từ 2 – 5% khối lượng Cacbon ngoài ra còn 1 lượng nhỏ các nguyên tố Si, Mn, S (b) Đúng, Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+. (c) Sai, Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch K2CrO4 dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu lục 14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O (d) Sai, Bột nhôm trộn với bột sắt(III) oxit (bột tecmit) được dùng đề hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm: t0 2Al + Fe2O3  Al2O3 + 2Fe (e) Đúng. Nước đá khô có những ưu điểm đặc biệt đối cho công dụng làm lạnh và bảo quản như: - Nước đá khô lạnh hơn (-78,5 °C) nên bảo quản được lâu hơn. - Nước đá khô rất sạch khi sử dụng vì đá CO2 chỉ thăng hoa thành dạng khí chứ không bị tan thành nước. - Nước đá khô khi thăng hoa (thành dạng khí) thì tạo thành một lớp khí CO 2 bao bọc thực phẩm làm ức chế nhiều loại vi sinh vật giúp thực phẩm tươi lâu và có mùi vị tự nhiên. Ngoài ra nước đá khô còn được ứng dụng nhiều trong các ngành công nghiệp khác như làm sạch, làm nhiên liệu hệ thống trơ trong một số loại máy bay. Hoặc cũng có thể tạo ra các sản phẩm điêu khắc nghệ thuật. Vậy có 3 phát biểu sai là (a), (c) và (d). Câu 33: Chọn C. Định nghĩa: Nhiệt độ sôi của các hợp chất hữu cơ là nhiệt độ mà tại đó áp suất hơi bão hòa trên bề mặt chất lỏng bằng áp suất khí quyển. Các yếu tố ảnh hưởng đến nhiệt độ sôi: Page 9
  10. - Phân tử khối: nếu như không xét đến những yếu tố khác, chất phân tử khối càng lớn thì nhiệt độ sôi càng cao. - Liên kết Hiđro: nếu hai chất có phân tử khối xấp xỉ nhau thì chất nào có liên kết hiđro sẽ có nhiệt độ sôi cao hơn. - Cấu tạo phân tử: nếu mạch càng phân nhánh thì nhiệt độ sôi càng thấp. Dãy sắp xếp nhiệt độ sôi giảm dần của các hợp chất có nhóm chức khác nhau và phân tử khối xấp xỉ nhau: Axit > ancol > amin > este > xeton > anđehit > dẫn xuất halogen > ete > CxHy Vậy dãy sắp xếp đúng là: C2H6 CH3CHO C2H5OH CH3COOH Câu 34: Chọn D. Những chất tác dụng được với dung dịch AgNO 3/NH3: Ank-1-in (ankin có liên kết ba ở đầu mạch): Phản ứng thế H bằng ion kim loại Ag: - Phương trình: RC≡CH + AgNO 3 + NH3  RC≡CAg + NH4NO3 - Đặc biệt: CH≡CH (axetilen) + 2AgNO 3 + 2NH3  AgC≡CAg + 2NH4NO3 Andehit (phản ứng tráng gương): Trong phản ứng này andehit đóng vai trò là chất khử: - Phương trình: R-(CHO)x + 2xAgNO3 + 3xNH3 + xH2O R(COONH4)x + 2xAg + 2xNH4NO3 - Đặc biệt: HCHO (anđehit fomic) + 4AgNO 3 + 6NH3 + 2H2O (NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3 Các hợp chất khác: - Axit fomic: HCOOH; Este của axit fomic: HCOOR; Glucozơ,Fructozơ: C 6H12O6; Mantozơ: C12H22O11 Vậy những chất tạo kết tủa với AgNO3/NH3 là: Vinyl axetilen Glucozơ, Fructozơ Metyl fomat Axetanđehit, Anđehit axetic Đivinyl CHC–CH=CH2 C6H12O6 HCOOCH3 CH3CHO CHC–CCH Câu 35: Chọn B. - Este X, mạch hở, 2 chức có công thức phân tử là C6H6O4 ứng với 4 2 COO 2 C C o - Ancol Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường và khi đun với H 2SO4 đặc ở 170 C không tạo ra anken Y là CH3OH. Vậy este X được tạo ra từ axit không no, mạch hở 2 chức, có l liên kết CC và CH3OH. H2SO4 HOOCC  CCOOH (Z) 2CH3OH (Y)  H3COOCC  CCOOCH3 (X) 2H2O to A. Sai, Trong X có mạch cacbon không phân nhánh. B. Đúng. C. Sai, Chất Y có nhiệt độ sôi thấp hơn C2H5OH. D. Sai, Phân tử chất Z có 2 nguyên tử hiđro và 4 nguyên tử oxi. Câu 36: Chọn C. to - Phản ứng: HOOC-COOCH 3 (X) + 2NaOH  NaOOC-COONa (Y) + CH3OH (Z) + H2O A. Sai, X có công thức cấu tạo là HOOC-COOCH 3. B. Sai, X chứa nhóm –COO– và –COOH. C. Đúng, Y có công thức phân tử là C 2O4Na2. 0 D. Sai, Đun nóng CH 3OH với H2SO4 đặc ở 170 C thu được 1 ete là CH3OCH3. Câu 37: Chọn B. - Khi cho 0,16 mol Fe tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm 0,08 mol NaNO 3 và 0,18 mol H2SO4 ta có các quá trình phản ứng xảy ra như sau: Sự oxi hóa Sự khử 2 Fe  Fe 2e NO3 4H 3e  NO 2H2O 0,08mol 0,36mol 0,24mol 0,08mol 2H 2e  H2 0,04 mol 0,04 mol 0,02 mol BT:e 3nNO 2nH2  n 2 0,14 mol Fe 2 - Khi cho dung dịch thu được tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH) 2 thì: Page 10
  11. nFe(OH)2 nFe2 0,14 mol và nBaSO4 0,18mol m 90nFe(OH)2 233nBaSO4 54,54(g) Câu 38: Chọn D. - Xét trường hợp dung dịch Y chứa 2 chất tan là NaOH và NaCl. Quá trình điện phân diễn ra như sau : Tại catot: Tại Anot: 2+ - Fe + 2e → Fe 2Cl → Cl2 + 2e x ← 2x → x (2x + 2y) (x + y) ← (2x + 2y) - 2H2O + 2e → 2OH + H2 2y → 2y y 3 - Từ phương trình: Al 3H O NaOH Na[Al(OH) ] H suy ra n n 0, 02 y 0, 01 mol 2 4 2 2 OH Al - Khối lượng dung dịch giảm: 56x 71nCl2 2nH2 4,54 x 0,03 mol BT: e FeCl :0,03mol  nAg nFeCl 0,03 2 AgNO3 2 - Hỗn hợp X:  m = NaCl :0,06mol BT:Cl n 2n n 0,12 AgCl FeCl2 NaCl 20,46 gam Câu 39: Chọn A. Mg, MgO 0,5 mol khÝ Y (MY 32) - Quá trình: X H SO 24 c« c¹n Mg(HCO3)2, MgSO3 dd30% dd Z (36%)  MgSO4 : 0,6 mol 58,8 - Ta có: nH SO nMgSO 0,6 mol mH SO 58,8 gam mdd H SO 196 gam 2 4 4 2 4 2 4 0,3 120nMgSO4 C% 36% m 200 mdd H2SO4 mkhí 20 gam m mdd H2SO4 mkhí Câu 40: Chọn C. t0 P1 H2SO4  SO2 : 0,04 mol 0,02mol 0,04mol t0 - Quá trình: Fe O , Cr O , Al  Y H2 : 0,015 mol x y 2 3  P HCl  dung dÞch Z NaOH kÕt tña X 2    0,25mol x mol 6,6 gam n 2n BT:H HCl H2 BT:O - Xét P2 ta có:  n 0,11 mol  n n n 0,11 mol H2O 2 O(Y) O(X) H2O - Xét P1 : quy đổi hỗn hợp Y thành : Al:0,02 mol; Cr :0,02 mol ; O:0,11mol và Fe. BT:e 2nO 2nSO 3nCr 3nAl  n 2 0,06mol Fe 3 2 2 3 Fe :x mol Cr :y mol Al : 0,02mol + Dung dịch Z: ; và BT: Fe 3 BT:Cr 3  Fe :(0,06 x)mol  Cr :(0,02 y) mol Cl : 0,25mol 90n 107n 86n 6,6 Fe(OH)2 Fe(OH)3 Cr(OH)2 -17x 86 y 0,18 x 0,04 BTDT (Z) 2n 3n 2n 3n 3n n x y 0,05 y 0,01 Fe2 Fe3 Cr2 Cr3 Al3 Cl (Vì dung dịch Z phản ứng tối đa với NaOH nên kết tủa Cr(OH)3 tan hết). - Hướng tư duy 1: + Ta có: nNaOH tối đa = x = 2nFe2 3nFe3 2nCr2 4nCr3 4nAl3 0,28mol - Hướng tư duy 2: + Dung dịch sau cùng chứa: n 0,01mol; n 0,02mol vµ n 0,25mol NaCrO2 NaAlO2 NaCl Page 11
  12. BT:Na n n n n 0,28mol NaOH NaCrO2 NaAlO2 NaCl Page 12