Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 4 năm 2017 - Trường THPT chuyên Sư phạm (Có đáp án)

doc 12 trang thaodu 6240
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 4 năm 2017 - Trường THPT chuyên Sư phạm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_lan_4_nam_2017_truong_t.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 4 năm 2017 - Trường THPT chuyên Sư phạm (Có đáp án)

  1. Đề thi thử THPT Quốc Gia môn hóa học trường THPT Chuyên Sư phạm - Lần 4 - năm 2017 Câu 1: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO 4.2H2O) được gọi là: A.BoxitB. thạch cao nung C. thạch cao sống D. đá vôi Câu 2: Oxit nhôm không có tính chất hoặc ứng dụng nào sau đây? A. Dùng để điều chế nhômB. Là oxit lưỡng tính C. Dễ tan trong nước D. Có nhiệt độ nóng chảy cao Câu 3: Số este có công thức phân tử C 4H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được axit fomic là: A. 2B. 4C. 1D. 3 Câu 4: Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là: A. 1B. 4C. 2D. 3 Câu 5: Cho các phát biểu sau: (a) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng (b) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn (c) Tinh bột thuộc loại polisaccarit (d) Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng thu được α – amino axit (e) Ở điều kiện thích hợp triolein tham gia phản ứng cộng hidro Số phát biểu đúng là A. 3B. 2C. 5D. 4 Câu 6: phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử A. 4Fe(OH)2 + O2 → 2Fe2O3 + 4H2O B. 2KClO3 → 2KCl + 3O2 C. 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O D. CaCO3 → CaO + CO2 Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozo, tinh bột, glucozo và saccarozo cần 2,52 lít O2 (đktc) thu được 1,8g nước. Giá trị của m là: A. 3,15B. 3,6C. 5,25D. 6,20 Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng: A. Tinh bột tham gia phản ứng tráng bạc B. Xenlulozo bị thủy phân trong dung dịch kiềm đun nóng Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  2. C. Dung dịch saccarozo phản ứng với dd Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam D. Glucozo bị thủy phân trong môi trường axit Câu 9: Cho dãy các chất CH≡C-CH = CH2,CH3COOH, CH2=CH-CH2OH, CH3COOCH=CH2, CH2=CH2. Số các chất trong dãy làm mất màu dd brom là: A. 3B. 4C. 2D. 5 Câu 10: Chất béo là trieste của axit béo với: A. etylen glicol B. ancol etylic C. glixerol D. ancol metylic Câu 11: Cho 0,78g kim loại kiềm M tác dung hết với nước thu được 0,01 mol khí H 2. Kim loại M là: A. LiB. NaC. KD. Rb Câu 12: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi X là: A. PolietilenB. poliacrilonnitrin C. poli (vinyl clorua) D. poli (metyl metacrylat) Câu 13: Số amin có công thức phân tử C3H9N là A. 2B. 4C. 5D. 3 Câu 14: Cho dãy các chất: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH, CH3COOC2H5, C2H5OH. CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng với dd KOH đun nóng là: A. 5B. 4C. 2D. 3 Câu 15: Đun 3g CH3COOH với C2H5OH dư (Xúc tác H2SO4 đặc) thu được 2,2 g CH3COOC2H5. Hiệu suất phản ứng este hóa tính theo axit là: A. 25%B. 36,7%C. 50%D. 20,75% Câu 16: Cho 500ml dung dịch glucozo phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO 3 trong NH3 thu được 10,8 g Ag. Nồng độ của dung dịch glucozo đã dùng là: A. 0,02MB. 0,01MC. 0,20MD. 0,01M Câu 17: Cho các phát biểu sau: (a) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO khi đun nóng tạo thành kim loại (b)Các kim loại Ca, Fe, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy (c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag (d) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư không thu được Fe Số phát biểu đúng là: A. 3B. 1C. 2D. 4 Câu 18: Phương trình hóa học nào sau đây sai: Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  3. A. Ca + 2HCl > CaCl2 + H2 B. 2Na + 2H2O > 2NaOH + H2 C. Fe + CuSO4 > FeSO4 + Cu D. Cu + H 2SO4 > CuSO4 + H2 Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tất cả các amin đều làm quì tím ẩm chuyển màu xanh B. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin có thể dùng dung dịch HCl D. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước Câu 20: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure A. ala – gly B. gly – ala – gly C. ala – ala – gly – glyD. ala – gly – gly Câu 21: Hòa tan hoàn toàn 13,8g hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H 2SO4 loãng thu được 10,08 lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Al trong X là: A. 58,7%B. 39,13%C. 20,24%D. 76,91% Câu 22: Ba dung dịch X, Y, Z thỏa mãn các điều kiện sau: - Z tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện, - Y tác dụng với X thì có kết tủa xuất hiện - X tác dụng với Z thì có khí thoát ra X, Y, Z lần lượt là: A. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4 B. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3 C. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3 D. NaHCO 3, NaHSO4, BaCl2 Câu 23: Etyl axetat có công thức hóa học là: A. HCOOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH 3COOC2H5 D. CH 3COOCH3 Câu 24: Thí nghiệm nào sau đây không có sự hòa tan chất rắn A. Cho Cr(OH)3 vào dd HClB. Cho Cr vào dd H 2SO4 loãng nóng C. Cho CrO3 vào H2O D. Cho Cr vào dd H 2SO4 đặc nguội Câu 25: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm - COOH) trong đó có 2 axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88g X bằng dd NaOH thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn A. 29,25%B. 49,82%C. 38,76%D. 34,01% Câu 26: Tiến hành các thí nghiệm sau: Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  4. (a) Cho Mg vào dd Fe2(SO4)3 dư (b)sục khí Cl2 vào dd FeCl2 (c)Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (d)Cho Na vào dd CuSO4 dư (e)Nhiệt phân AgNO3 (g)Đốt FeS2 trong không khí (h)Điện phân dd CuSO4 với điện cực trơ Sau khi kết thúc phản ứng số thí nghiệm thu được kim loại là A. 3B. 2C. 4D. 5 Câu 27: Nung m gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe(NO3)2 trong bình chân không thu được chất rắn duy nhất là Fe2O3 và 0,45 mol hh khí gồm NO2 và CO2. Mặt khác cho m gam X phản ứng với dung dịch H 2SO4 (loãng, dư) thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CO 2 và NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là: A. 6,72B. 4,48C. 3,36D. 5,6 Câu 28: Cho các phát biểu sau (a) Có thể dùng nước brom phân biệt glucozo và fructozo (b) trong môi trường axit, glucozo và fructozo có thể chuyển hóa lẫn nhau (c) Có thể phân biệt glucozo và fructozo bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 (d) Trong dung dịch, glucozo và fructozo đều hòa tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam (e) Trong dung dịch, glucozo tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở (g) Trong dung dịch, glucozo tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dang α và β) Số phát biểu đúng là: A. 5B. 4C. 2D. 3 Câu 29: Cho n mol sắt tác dụng với n mol khí clo thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào nước, thu được dd Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây A. CuB. Cl2C. NaOHD. AgNO 3 Câu 30: Đun nóng 48,2g hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3 sau một thời gian thu được 43,4g hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dd HCl đặc, sau phản ứng thu được 15,12 lít khí Cl2 (đktc) và dung dịch gồm MnCl2, KCl và HCl dư. Số mol HCl phản ứng là: A. 1,9B. 1,8C. 2,4D. 2,1 Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  5. Câu 31: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH) 2 0,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al 2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dd Ba(OH)2 như sau: Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 1,7B. 2,4C. 2,5D. 2,1 Câu 32: Nung 7,84 gam Fe trong không khí, sau một thời gian thu được 10,24 gam hỗn hợp chất rắn X. Cho X phản ứng hết với dung dịch HNO 3 (loãng, dư) thu được V ml khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của V là: A. 2688B. 896C. 3136D. 2240 Câu 33: Cho 7,65 gam hỗn hợp Al và Mg tan hoàn toàn trong 500ml dung dịch HCl 1,04M và H2SO4 0,28M thu được dung dịch X và khí H 2. Cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào X sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 16,5g kết tủa gồm 2 chất. Mặt khác cho từ từ dd hỗn hợp KOH 0,8M và Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây A. 27,4B. 38,6C. 32,3D. 46,3 Câu 34: Amino axit X chứa một nhóm –NH2 và một nhóm – COOH trong phân tử. Y là este của X với ancol đơn chức, MY = 89. Công thức của X, Y lần lượt là: A. H2N – CH2 – COOH, H2N – CH2 – COOCH3 B. H2N –[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOC2H5 C. H2N – [CH2]2-COOH, H2N – [CH2]-CH3 D. H2N – CH2 – COOH, H2N – CH2COOC2H5 Câu 35: Cho các sơ đồ phản ứng sau (1) C8H14O4 + NaOH → X1 + X2 + H2O (2) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4 (3)X3 + X4 → Nilon – 6,6 + H2O Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các chất X2, X3, X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  6. B. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic C. Dung dịch X4 có thể làm quì tím chuyển màu hồng D. Nhiệt độ nóng chảy X3 cao hơn X1 Câu 36: Cho 0,7 mol hỗn hợp T gồm 2 peptit mạch hở X (x mol) và Y (y mol) đều tạo bởi glyxin và alanin. Đun nóng 0,7 mol T trong lượng dư dung dịch NaOH thì có 3,8mol NaOH phản ứng và thu được dung dịch chứa m gam muối. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn x mol X hoặc y mol Y thì đều thu được cùng số mol CO 2. Biết tổng số nguyên tử oxi trong 2 phân tử X và Y là 13, trong X và Y đều có số liên kết peptit nhỏ hơn 4. Giá trị của m là: A. 396,6B. 340,8C. 399,4D. 409,2 Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O 2 thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, cho m gam X phản ứng vừa đủ với dd NaOH thu được m1 gam muối. Giá trị của m1 là: A. 54,84B. 53,16C. 57,12D. 60,36 Câu 38: Hỗn hợp X gồm Mg (0,1 mol), Al (0,04 mol) và Zn (0,15 mol). Cho X tác dụng với dd HNO3 loãng dư, sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng 13,23 gam. Số mol HNO 3 tham gia phản ứng là A. 0,6975B. 1,2400C. 0,6200D. 0,7750 Câu 39: Phát biểu nào sau đây sai? A. Quặng pirti sắt có thành phần chính là FeS2 B. Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang C. Sắt (III) hidroxit là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước D. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt Câu 40: Cho bột Fe vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl đến khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch X, hỗn hợp khí NO, H 2 và chất rắn không tan. Các muối trong dung dịch X là: A. FeCl2, Fe(NO3)2, NaCl. NaNO3 B. Fe(NO 3)3, FeCl3, NaNO3, NaCl C. FeCl3, NaCl D. FeCl 2, NaCl Đáp án 1-C 2-C 3-A 4-C 5-A 6-D 7-A 8-C 9-B 10-C 11-C 12-D 13-B 14-B 15-C 16-B 17-B 18-D 19-C 20-A 21-B 22-C 23-C 24-D 25-D 26-A 27-D 28-D 29-A 30-B 31-D 32-B 33-B 34-A 35-A 36-A 37-A 38-D 39-B 40-D Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  7. LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C Câu 2: Đáp án C Câu 3: Đáp án A Câu 4: Đáp án C Câu 5: Đáp án A Câu 6: Đáp án D Câu 7: Đáp án A Công thức tổng quát của cacbohidrat Cm(H2O)n Cm(H2O)n + mO2 → mCO2 + nH2O nO2 = nCO2 = 0,1125 nH2O = 0,1 => m = mC + mH2O = 3,15g Câu 8: Đáp án C Câu 9: Đáp án B Câu 10: Đáp án C Câu 11: Đáp án C M + H2O → MOH + ½ H2 nM = 2 nH2 = 0,02 mol MM = 39 (K) Câu 12: Đáp án D Câu 13: Đáp án B C-C-C-NH2 C-C(C)-NH2 C-C-NH-C C-N(C)-C Câu 14: Đáp án B Trừ C2H5OH Câu 15: Đáp án C CH3COOH + C2H5OH → CH3COOC2H5 + H2O 0,025 ← 0,025 H% = (0,025 : 0,05) . 100% = 50% Câu 16: Đáp án B Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  8. Glu → 2Ag => nGlu = ½ nAg = 0,05 mol => CM = 0,1M Câu 17: Đáp án B (a) oxit của kim loại kiềm thổ không phản ứng với CO (b) Fe điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch, nhiệt luyện, (c)K không khử được do K phản ứng với nước trước tạo thành dd kiềm Câu 18: Đáp án D Câu 19: Đáp án C A. sai – anilin không đổi màu quig B . sai – amin độc C. đúng D. sai – anilin không tan trong nước Câu 20: Đáp án A Tripeptit trở lên mới có phản ứng màu biure Câu 21: Đáp án B m = 13,8 = 27 . nAl + 56.nFe(1) bảo toàn e: 3nAl + 2nFe = 2nH2 = 0,9 (2) Giải hệ (1) và(2) => nAl = 0,2 và nFe = 0,15 => %Al = 39,13% Câu 22: Đáp án C Câu 23: Đáp án C Câu 24: Đáp án D Vì crom bị thụ động trong H2SO4 đặc nguội Câu 25: Đáp án D - Vì hỗn hợp X gồm este đơn chức => ancol và axit đơn chức - nH2 = 0,04 mol => nancol = 0,08 mol - Mặt khác m bình tăng = 2,48g => mancol – mH2 = 2,48 => m ancol = 2,56g => M ancol = 32 (CH3OH) - Đặt công thức trung bình của 2 este no là CnH2nO2 (a mol) Và este chưa no là CmH2m – 2O2 (b mol) Ta có Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  9. a.(14n 32) b(14m 30) 5,88 a 0,06 a b 0,08 b 0,02 0,06n 0,02m 0,24 3n m 12 ab b(m 1) 0,22 an bm 0,24 Với n > 2 và m ≥ 5 chỉ có n = 7/3 và m = 5 thỏa mãn => % m este chưa no =[ (100 . 0,02) : 5,88].100% = 34,01% Câu 26: Đáp án A Các phản ứng thu được kim loại c, e, h Câu 27: Đáp án D - Gọi số mol của FeCO3 và Fe(NO3)2 lần lượt là x, y Ta có nCO2 + nNO2 = x + 2y = 0,45 (1) - Khi cho X tác dụng với HNO3, ta có 3nNO = nFeCO3 + nFe(NO3)2 => x + y = 3nNO x y 4x y n n x NO NO2 3 3 - Nhiệt phân X FeCO3 → FeO + CO2 x x x 2Fe(NO3)2 → Fe2O3 + 4NO2 + ½ O2 y 2y 1/4y 2FeO + ½ O2 → Fe2O3 x 1/4x => ¼ x = ¼ y => x = y (2) Từ (1) và (2) => x = y = 0,15 mol 4x y V 2,24. 5,6lit 3 Câu 28: Đáp án D (b) sai – Môi trường bazo (c) sai – glu và fruc đều có phản ứng tráng bạc (e) sai – dạng mạch vòng Câu 29: Đáp án A Fe + 3/2 Cl2 → FeCl3 2/3n← n →2/3n Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  10. Hỗn hợp chất rắn gồm FeCl3 và Fe dư Khi hòa tan vào nước 2FeCl3+ Fe → 3FeCl2 2/3n ←1/3n → n => dd Y chỉ chứa FeCl2 Câu 30: Đáp án B nO2 = (48,2 – 43,4 ) : 32 = 0,15mol nCl2 = 0,675 mol + Nếu X + HCl đặc => bảo toàn e ne (X) = ne (O2) + ne (Cl2) = 0,15 . 4 + 0,675 . 2 = 1,05 mol m m 48,2 n 0,15 KMnO4 KClO3 KMnO4 + Ta có 5n 6n 1,95 n 0,2 KMnO4 KClO3 KClO3 nMnCl 0,15 Bảo toàn nguyên tố: khi cho Y tác dụng với HCl dư ta có 2 nKCl 0,35 Bảo toàn Cl ta có nHCl + nCl(X) = 2nMnCl2 + nKCl + 2nCl2 => nHCl = 1,8 mol Câu 31: Đáp án D - Tại VBa(OH)2 = V lít => kết tủa chỉ là BaSO4 => nBaSO4 = 0,3 = nSO42- => nAl2(SO4)3 = 0,1 mol - Khi đó Al(OH)3 vừa tan hết => nOH - = 4nAl3+ = 0,8 mol => nBa(OH)2 = 0,4 mol => V = 2 lít Câu 32: Đáp án B Qui đổi hỗn hợp thành Fe và O Ta có nO = 0,15 mol và nFe = 0,14 mol Bảo toàn e ta có 3nFe = 2nO + 3nNO => nNO = 0,04 mol => V = 0,896 lít = 896ml Câu 33: Đáp án B Gọi số mol của Al và Mg lần lượt là x, y nH+ = 0,8 mol; nCl- = 0,52 mol; nSO42- = 0,14 mol 3+ 2+ - 2- => X gồm Al (x); Mg (y); Cl ; SO4 - X + NaOH (0,85 mol) => dd mới Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  11. nNa+ = 0,85 mol > (nCl- + nSO42- ) = 0,8 mol => nAlO2- = 0,05 mol (Bảo toàn điện tích) => Kết tủa (x – 0,05) Al(OH)3; y Mg(OH)2 27x 24y 7,65 x y 0,15 78(x 0,05) 58y 16,5 2 + X (Ba ,K ,OH ) Kết tủa max Để tạo kết tủa Al(OH)3 lớn nhất 3 z 3x 2y n 2n 2 0,8 V.10 (0,8 2.0,1) Cl SO4 V 800ml BaSO4 : 0,08 n n chất rắn Al O 0,075 Ba2 SO2 2 3 4 MgO : 0,15 m 32,29g Nếu muốn tạo BaSO4 max = 0,14 mol V 1,4lit BaSO : 0,14 n 1,4mol chất rắn gồm 4 m 38,62g OH MgO : 0,15 Câu 34: Đáp án A Câu 35: Đáp án A X1 : NaOOC (CH3 )4 COONa X2 : C2H4 (OH)2 X3 : HOOC (CH2 )4 COOH X4 : H2 N (CH2 )6 NH2 Câu 36: Đáp án A Số N trung bình = 3,8 : 0,7 = 5,4 => Số CO – NH trung bình = 4,4 => X có 4 liên kết peptit => X có 6 oxi Y có 5 liên kết peptit => Y có 7 oxi X 5NaOH muoi H2O Vậy Y 6NaOH muoi H2O Đặt gly(X)=a; gly(Y)=b Ala(X) = (5-a_; Ala(Y) = 6-b Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  12. n 0,4.2a 3.(5 a) 0,3.2b.3(6 b) CO2 a 3;b 2 X : (gly) (Ala) Vậy 3 2 m m m m m 396,6g muoi X Y NaOH H2O Y : (gly)2 (Ala)4 Câu 37: Đáp án A - BTKL: m = mCO2 + mH2O – mO2 = 53,16g - BT oxi: nO(X) = 2nCO2 + nH2O – 2nO2 = 0,36mol =>nX = 1/6 nO (X) = 0,06 mol - X + 3NaOH > muối + C3H5(OH)3 0,06 → 0,18 → 0,06 Bảo toàn khối lượng : m muối = mX + mNaOH – mC3H5(OH)3 = 54,84g Câu 38: Đáp án D m bình tăng = m KL – m khí => m khí = 0 => Sản phẩm khử là NH4NO3 - bảo toàn e ta có 8nNH4NO3 = 2nMg + 3nAl + 2nZn => nNH4NO3 = 0,0775 mol => nHNO3 = 10nNH4NO3 = 0,775 mol Câu 39: Đáp án B Câu 40: Đáp án D 2+ - Sau phản ứng Fe còn dư dd chỉ chứa muối Fe và NO3 hết Trang 12 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải