Đề cương ôn tập học kì I môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2019-2020

pdf 8 trang thaodu 1980
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_12_nam_hoc_2019_202.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì I môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2019-2020

  1. Tổ: Hóa – Sinh THPT ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KHỐI 12 – HỌC KÌ I (2019 -2020) ESTE - LIPIT CÂU 1. Este được tạo thành từ axit no, đơn chức và ancol no, đơn chức có công thức cấu tạo là A. CnH2n-1COOCmH2m-1 B. CnH2n+1COOCmH2m-1 C. CnH2n+1COOCmH2m+1 D. CnH2n-1 COOCmH2m+1 CÂU 2.Số đồng phân este của C4H8O2 là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 CÂU 3. Este metyl propionat có công thức là A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. C2H5COOCH3. CÂU 4.Xà phòng hóa metylfomat thì sản phẩm tạo thành là A CH3COONa và C2H5OH B CH3COONa và CH3OH C HCOONa và CH3OH D HCOONa và C2H5OH CÂU 5.Đặc điểm chung của phản ứng este hóa là A. chậm ở nhiệt độ thường B. nhanh ở nhiệt độ thường C. xảy ra hoàn toàn D. p/ư thuận nghịch CÂU 6.Etylaxetat có thể tác dụng với dãy chất nào sau đây? 0 + 0 + + 0 A AgNO3/NH3,t ; H2O/H . B H2O; NaOH,t . C H2O/H ; NaOH. D H2O/H ; NaOH,t . CÂU 7.Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH3. C. C2H3COOC2H5. D. CH3COOC2H5. CÂU 8.Một este có công thức phân tử là C4H8O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được ancol etylic. Công thức cấu tạo đúng của C4H8O2 là A. C3H7COOH B. HCOOC3H7 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3 CÂU 9.Chất X có công thức phân tử là C4H8O2. Khi X tác dụng với NaOH sinh ra chất Y có công thức CHO2Na. Công thức cấu tạo của X là A HCOOC3H7. B HCOOC3H5. C C2H5COOCH3. D CH3COOC2H5. CÂU 10.Este nào sau đây có thể tham gia phản ứng tráng gương A HCOOCH3 B CH3.COOC2H5. C CH3COOCH3 D CH3COOC2H3 CÂU 11.Một chất khi thuỷ phân tạo ra andehit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là A. HCOO-CH=CH-CH3. B. CH3COO-CH=CH2. C. CH2=CH-COO-CH3. D. HCOO-C(CH3)=CH2. CÂU 12. Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất? A.C4H9OH B.C3H7COOH C.CH3COOC2H5 D.C6H5OH CÂU 13. Cho hai chất sau HCOOCH3 và CH3COOH, hai chất trên cùng tác dụng được với A. Na2CO3 B. Na C. KOH D. Cu(OH)2 CÂU 14.Một este đơn chức no có 48,65 % C trong phân tử thì số đồng phân este là A.1 B.2 C.3 D.4 CÂU 15.Làm bay hơi 3,7gam este no chiếm thể tích bằng thể tích của 1,6g O2 trong cùng điều kiện. Este trên có số đồng phân là A.1 B.2 C.3 D.4 CÂU 16. Đốt cháy hoàn toàn 6g một este E ta thu được 4,48lít CO2 (đktc) và 3,6g H2O. Vậy CTPT của E là A C2H4O2. B C3H6O2. C C4H6O4. D C4H8O2. CÂU 17. Để xà phòng hóa 17,6gam etylaxetat cần dùng Vml dd NaOH 1M, khối lượng muối thu được và V (ml) của NaOH lần lượt là A. 1,34g và 200ml B. 1,64 gam và 100 ml C. 16,4g và 200ml D.1,34 gam và 200ml CÂU 18.Thuỷ phân 4,4 gam este đơn chức A bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,25M (vừa đủ) thì thu được 3,4 gam muối hữu cơ B. Công thức cấu tạo thu gọn của A là A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H7. CÂU 19. X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C =12, O = 16, Na = 23) A HCOOCH(CH3)2. B HCOOCH2CH2CH3. C C2H5COOCH3. D CH3COOC2H5. CÂU 20. Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là (Cho H = 1; C = 12; O = 16) A. 55%. B. 50%. C. 62,5%. D. 75%. CÂU 21. Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loãng thu được A. glixerol và axit béo B. glixerol và muối natri của axit béo C. glixerol và axit cacboxylic D. glixerol và muối natri của axit cacboxylic. CÂU 22.Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. CÂU 23. Cho các phát biểu sau: (a) Phản ứng giữa ancol etylic với axit axetic được gọi là phản ứng este hóa (b) Trong phản ứng xà phòng hóa chỉ thu được muối của axit cacboxylic. (c) Đốt cháy hoàn toàn một este no, mạch hở luôn thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1:1. (d) Trùng ngưng metyl metaacrylat ta được thủy tinh hữu cơ. (e) Các este đơn chức, mạch hở luôn phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. (f) Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
  2. (g) Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là axit béo và glixerol. (h) Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước nhưng hòa tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực. lipit bao gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit, (i) Đun nóng chất bẻo lỏng với hidro, xúc tác Ni ta thu được chất béo rắn Số phát biểu không đúng là A.3 B.4 C.6 D.5. CÂU 24. cho x mol chất béo ( C17H35COO)3C3H5 tác dụng hết với NaOH thu được 46g glixerol. x có giá trị là A. 0,3 mol B. 0,4 mol C. 0,5 mol D. 0,6 mol CÂU 25.Xà phòng hóa hoàn toàn 89 gam chất béo X bằng dung dịch KOH thu được 9,2 gam glixerol và m gam xà phòng. Giá trị của m là A.96,6. B. 85,4. C. 91,8. D. 80,6. CACBOHIDRAT CÂU 26. Cho các chất sau 1. Fructozơ. 2. Tinh bột 3. Glucozơ 4. Saccarozơ 5. Xenlulozơ 2.1- Những cặp chất nào là đồng phân của nhau A. 1-3 B. 4-5 C. 2-5, 1-3 D. 2- 4 2.2 - Những chất nào thuộc polisaccarit A. 2, 5 B. 1, 2 C. 2, 3 D. 3, 4 2.3 – Chất có nhiều trong nho, mía, mật ong, chuối xanh lần lượt là A. 3, 1, 2, 4 B. 3, 4, 2, 1 C. 3, 4, 1, 5 D. 3, 4, 1, 2 2.4 – Các chất tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng tạo phức màu xanh là A. 1, 2, 4 B. 2, 4, 3 C. 1, 3, 4 D. 2, 3, 4 2 5 – Những chất có khả năng tham gia phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit là A. 1, 2, 3 B. 2, 4, 5 C. 1, 3, 5 D. 2, 3, 5 CÂU 27. Các chất cho dưới đây,chất nào không cho pư tráng gương A.glucozơ B.andehit axetic C.saccarozơ D.fructozơ/OH CÂU 28. Dãy chất nào sau đây tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit: A Saccarozơ, glucozơ, tinh bột, metylfocmiat B Xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, protit C Xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, protit D Saccarozơ, fructozơ, xenlulozơ, etylaxetat CÂU 29. Thuốc thử AgNO3/NH3 đun nóng có thể phân biệt được cặp chất nào sau đây A.glucozơ,mantozơ B.glucozơ,glixerol C.saccarozơ,glixerol D.glucozơ,fructozơ CÂU 30. Thuỷ phân chất nào sau đây chỉ thu dược glucozơ A.saccarozo B.fructozơ C.tinh bột D.glucozo CÂU 31. Tinh bột , xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng bạc. D. thuỷ phân CÂU 32. Dãy chất nào sau đây tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng tạo phức màu xanh ? A Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B Xenlulozơ, glucozơ, fuctozơ. C Fructozơ, xenlulozơ, tinh bột D Saccarozơ, glucozơ, fructozơ. CÂU 33. Cho các chất:glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ, andehit axetic. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc A.3 B.4 C.2 D.5. CÂU 34. Glucozơ không phản ứng được với A. C2H5OH ở điều kiện thường. B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). C. AgNO3/NH3. D. Cu(OH)2 ở điều kiện thường. CÂU 35. Saccarozơ có thể t/dụng với chất nào sau đây 0 0 A- AgNO3/NH3, H2SO4 loãng,t B- H2SO4 loãng,t và Cu(OH)2 0 0 C- AgNO3/NH3,H2SO4 loãng,t và Cu(OH)2 D- H2,t ; AgNO3/NH3. CÂU 36. Một dd có các tính chất : làm tan Cu(OH)2 cho phức đồng xanh lam, t/d dd AgNO3/NH3 dư và Cu(OH)2 đun nóng; và không bị thuỷ phân khi có mặt xúc tác hoặc enzim. Dung dịch đó là A- glucozơ B- tinh bột C- saccarozơ D- xenlulozơ CÂU 37. Cho chuyển hóa sau : CO2 → A→ B→ C2H5OH Các chất A,B là: A. Tinh bột, glucozơ B. Tinh bột, Xenlulozơ C. Tinh bột, saccarozơ D. Glucozơ, Xenlulozơ CÂU 38. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A.kim loại Na B.AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng C.Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng D.Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. CÂU 39. Cho các phát biểu sau (a) Hidro hoá hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic (b) Phản ứng thuỷ phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ. (c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo. (d) Thành phần chính của tinh bột là amilozơ mạch thẳng và amilopectin mạch nhánh. (e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. (f) Glucozơ thể hiện tính khử khi tác dụng với AgNO3/NH3. (g) Fructozơ gọi là đường mía, glucơzơ là đường nho (h) Glucozơ là nguyên liệu để tráng ruột bình thủy, làm thuốc tăng lực trong y học. Số phát biểu đúng là A. 7 B. 6 C. 4 D. 5
  3. CÂU 40. Phân tử khối trung bình của xenlulozơ tạo thành sợi đay là 1 800 000u.Số mắt xích trung bình trong phân tử xenlulozơ là A. 11 111 B.12 111 C.10 000 D.13 111 CÂU 41. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82g socbitol với H= 80% là bao nhiêu? A- 2,25g B- 1,44g C- 22,5g D- 14,4g CÂU 42. Để tráng một tấm gương người ta phải dùng 5,4g glucozơ,biết H=95%.Khối lượng Ag bám trên tấm gương là A- 6,156g B- 6,35g C- 6,25g D- kết quả khác CÂU 43. Lượng glucozơ thu được khi thuỷ phân 1kg khoai chứa 20% tinh bột (hiệu suất đạt 81%) là? A. 162g B. 180g C. 81g D.90g CÂU 44. Muốn sx 59,4kg xenlulozơ trinitrat với H=90% thì thể tích dd HNO3 99,67% (D=1,52g/ml) cần dùng là A- 27,23 lít. B- 27,723 lít. C- 28 lít. D- 29,5 lít. AMIN – AMINOAIT – PROTEIN CÂU 45. Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào A. ancol etylic. B. benzen. C. anilin. D. axit axetic. CÂU 46. Chất không giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là A. NaOH. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. NH3. CÂU 47. Amin nào sau đây ở trạng thái lỏng A. C2H5NH2. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. NH3. CÂU 48. Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2? A. H2N-[CH2]6–NH2 B. CH3–CH(CH3)–NH2 C. CH3–NH–CH3 D. C6H5NH2 CÂU 49. Chất nào sau đây không dùng để khử mùi tanh của cá? A. giấm. B. chanh. C. vôi. D. chè xanh. CÂU 50. Anilin (C6H5NH2) phản ứng được với dung dịch A. NaOH. B. HCl. C. Na2CO3. D. NaCl. CÂU 51. Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ? A. C6H5NH2. B. (C6H5)2NH C. p-CH3-C6H4-NH2. D. C6H5-CH2-NH2 CÂU 52. Anilin khi tham gia phản ứng có tính chất hoá học cơ bản là A. tính axit. B. tính bazơ. C. tính oxi hoá. D. tính khử. CÂU 53. Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với A. dd NaCl. B. dd NaOH. C. dd HCl. D. dd Br2. CÂU 54.Có 4 hóa chất: metylamin (1), phenylamin (2), etylamin (3), đimetylamin (4). Thứ tự tăng dần lực bazơ là A.(4) CH3NH2 > NH3 > C6H5NH2 > (C6H5)2NH CÂU 63.Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất trên là A. quỳ tím. B. kim loại Na. C. dung dịch Br2. D. dung dịch NaOH. CÂU 64. Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat. CÂU 65. Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino. C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon. CÂU 66. C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. CÂU 67.Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C3H7O2N? A. 3 chất. B. 4 chất. C. 2 chất. D. 1 chất. CÂU 68.Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ?
  4. A. Axit 2-aminopropanoic. B. Axit -aminopropionic. C. Anilin. D. Alanin. CÂU 69. Trong các chất dưới đây, chất nào là glyxin? A. H2N-CH2-COOH B. CH3–CH(NH2)–COOH C. HOOCCH2CH(NH2)COOH D. H2N–CH2CH2–COOH CÂU 70. Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím A. Glyxin (CH2NH2-COOH) B. Lysin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH) C. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH) D. Natriphenolat (C6H5ONa) CÂU 71. Chất nào sau đây làm ùy tím hóa xanh A. glyxin. B. Alanin. C. lyzin. D. Axit glutamic. CÂU 72. Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3CHO. D. CH3NH2. CÂU 73.Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2? A. NaCl. B. HCl. C. CH3OH. D. NaOH. CÂU 74. Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là A. C6H5NH2. B. C2H5OH. C. H2NCH2COOH. D. CH3NH2. CÂU 75.Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là A. CH2=CH-CH2CH3 B. CH2 = CHCOOH. C. H2N(CH2)6COOH. D. CH3COOH. CÂU 76.Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH, CH3COONa, C6H5NH3Cl. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. CÂU 77. Glyxin không tác dụng với A. H2SO4 loãng. B. HCl. C. C2H5OH. D. NaCl. CÂU 78.Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ? A. CH3NH2. B. NH2CH2COOH C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. D. CH3COONa. CÂU 79. Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. natri kim loại. D. quỳ tím. CÂU 80. Cho các chất sau: anilin, axit axetic, metylamoniclorua, lyzin, etylmin, axit glutamic, natriaxetat, glyxin. Số chất làm quỳ tím hóa đỏ, số chất làm quỳ tím hóa xanh lần lượt là A. 3, 4. B. 4, 3. C. 2, 3. D. 3, 3. CÂU 81. Cho các chất sau: (X1) C6H5NH2; (X2)CH3NH2 ; (X3) H2NCH2COOH; (X4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH (X5) H2NCH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH. Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh? A. X1, X2, X5 B. X2, X3,X4 C. X2, X5 D. X1, X5, X4 CÂU 82.Một peptit có ctct H2NCH2CO – NHCH(CH3)CO – NHCH2COOH. Có tên gọi là A. Ala – Gly – Ala B. Ala – Ala – Gly C. Gly – Ala – Ala D. Gly – Ala – Gly CÂU 83.Chất nào sau đây là đipeptit? A. H2NCH2CO – NHCH(CH3)COOH B. H2NCH2CH2CO – NHCH2COOH C. H2NCH2CO – NHCH(CH3)CO – NHCH2COOH D. H2NCH(CH3)CO – NHCH2CH2COOH CÂU 84.Chất nào sau đây là tripeptit? A. H2NCH2CH2CO – NHCH2CO – NHCH(CH3)COOH. B. H2NCH(CH3)CO – NHCH2CH2CO – NHCH2COOH C. H2NCH2CO – NHCH2CO – NHCH(CH3)COOH D. H2NCH(CH3)CO – NHCH2CO – NHCH2CH2COOH CÂU 85.Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra bao nhiêu dipeptit? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 CÂU 86.Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra bao nhiêu đipeptit chứa cả 2 gốc α – aminoaxit? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 CÂU 87.Từ glyxin (Gly), alanin (Ala), valin (val) có thể tạo ra bao nhiêu tripeptit chứa cả 3 loại α- aminoaxit trên ? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 CÂU 88. (ĐH KA 2009. M596. câu 9) Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly – Ala – Gly và Gly – Ala là - A. dd HCl B. Cu(OH)2/OH C. dd NaCl D. dd NaOH CÂU 89. Thuỷ phân hợp chất: H2N–CH2–CONH–CH(CH3)–COH–CH(CH(CH3)2)–CONH–CH2–CONH–CH2–COOH sẽ thu được bao nhiêu loại amino axit nào sau đây ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. CÂU 90. Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. CÂU 91.Một peptit X được hình thành từ các aminoaxit : Gly. Ala, Val, Phe (phenylalanin). Khi thuỷ phân không hoàn toàn X người ta thu được các đipeptit Gly – Val, Ala – Phe và Phe – Gly . Trình tự các gốc aminoaxit trong phân tử X là A. Gly – Ala – Phe – Val B. Ala – Phe – Gly – Val C. Ala – Phe – Val – Gly D. Val – Ala – Phe – Gly CÂU 92. Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol peptit X sinh ra 2 mol glyxin (Gly), 1mol alanin (Ala), 2 mol valin (Val). Biết aminoaxit đầu là Gly và cuối là Val. Khi thuỷ phân không hoàn toàn X thu được các đipeptit: Gly – Ala, val – Gly, Gly – val . Công thức của peptit là A. Gly – Val – Ala – Gly – Val B. Gly – Ala – Val – Gly – Ala C. Gly – Ala – Val – Ala – Gly D. Gly – Val – Gly – Ala – Val CÂU 93. Khi thủy phân đến cùng protein đơn giản thu được các chất ?
  5. A. Gucozơ B. Axit C. Amin D. aminoaxit CÂU 94. Một amin đơn chức chứa 45,16% N về khối lượng. CTCT thu gọn của amin đó là A.CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C6H5NH2 D. C4H9N CÂU 95. Khối lượng anilin cần dùng để tác dụng với nước brom thu được 6,6g kết tủa trắng là A. 1,86g. B. 18,6g. C. 8,61g. D. 6,81g. CÂU 96. Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là A. 8,15 gam B. 0,85 gam C. 7,65 gam D. 8,10 gam CÂU 97. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 22 g CO2 và 14,4 g H2O. CTPT của hai amin là : A. CH3NH2 và C2H7N C. C2H7N và C3H9N B. C3H9N và C4H11N D. C4H11N và C5H13 N CÂU 98. Một dung dịch amin đơn chức X tác dung vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0,5M. Sau phản ứng thu được 9,55 gam muối. Xác định công thức của X? A. C2H5NH2 B. C6H5NH2 C. C3H5NH2 D. C3H7NH2 CÂU 99. Cho 7,5 gam glyxin tác dụng với dung dịch HCl, khối lượng muối tạo thành là A.11,01 B.11,15 C.11,25 D.11,10. CÂU 100. X là một aminoaxit no chỉ chứa một nhóm NH2- và một nhóm -COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng với dd HCl vừa đủ tạo ra 1,255 gam muối. CTCT của X là? A. H2N-CH2-COOH B. CH3 - CHNH2-COOH C. CH3CHNH2CH2COOH D. C3H7-CHNH2-COOH CÂU 101. Cho 0,1 mol một aminoxait X tác dụng vừa hết với 0,1 mol NaOH thu được dung dịch Y. Để tác dụng hết với dung dịch Y cần 0,2 mol HCl. Sau phản ứng cô cạn dung dịch Y thu được 17gam chất rắn. Vây X là A. CH3CH(NH2)COOH B. CH3–C(NH2)2–COOH C. NH2–CH2–COOH D.Kết quả khác CÂU 102. Khi thủy phân phân tử albumin của trứng ta thu được 2500 phân tử axit amin. Số liên kết peptit trong phân tử albumin A. 2499 B. 2501 C. 1250 D. 1251 CÂU 103. Thủy phân hết m gam tripeptit Gly-Gly-Gly (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 67,5g Gly và 79,2g Gly-Gly. Giá trị m là A. 132,3 B. 130,5 D. 135,9 D. 170,1 CÂU 104. Lấy 13,86 gam peptit (X) thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit thì thu được 16,02 gam alanin duy nhất. Số liên kết peptit trong X là ? A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 CÂU 105. Trong các polime sau đây: Bông (1); Tơ tằm (2); tơ olon (3); Tơ visco (4); Tơ enan (nilon-7) (5); Tơ axetat (6); Tơ nilon -6,6 (7); Tơ capron (8) ; cao su Buna (9); lòng trắng trứng (10), tơ nilon -6 (11) a. loại nào có nguồn gốc từ xenlulozơ? A. (1), (3), (7). B. (2), (4), (8). C. (3), (5), (7). D. (1), (4), (6). b. polime mào là polime thiên nhiên A. (1), (2), (10). B. (2), (4), (8). C. (3), (5), (10). D. (1), (4), (6). c. polime nào đước điều chế từ phản ứng trùng ngưng (tơ poliamit) A. (5), (6), (11). B. (2), (4), (8). C. (5), (7), (11). D. (5), (6), (7). CÂU 106.Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? A.Polietilen B.Polisaccarit C.Xenlulozơ D.Policaproamit (nilon-6) CÂU 107.Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? A.Poli( vinyl clorua) B.Polistiren C.Xenlulozơ D.Policaproamit (nilon-6) CÂU 108.Dãy chất nào sau đây thuộc polime thiên nhiên? A. PE, PVC, tinh bột,cao su thiên nhiên B.Tinh bột, xenlulozơ,cao su thiên nhiên C.Capron, nilon-6, PE D.Xenlulozơ, PE, capron CÂU 109.Trong sơ đồ phản ứng sau: X Y cao su buna. X,Y lần lượt là A.buta-1,3- đien ; ancol etylic B.ancol etylic; buta-1,3- đien C.axetilen; buta-1,3- đien D.ancol etylic; axetilen CÂU 110.Poli (butađien-stiren) được điều chế bằng phản ứng A. trùng hợp B.trùng ngưng C.đồng trùng hợp D.đồng trùng ngưng CÂU 111.Chất nào sau đây không phải là polime? A. Tinh bột B. Isopren C. Thủy tinh hữu cơ D. Xenlulozơ CÂU 112.Polime nào sau đây có mạch phân nhánh? A. poli(vinylclorua) B. Amilopectin C. Polietilen D.poli(metyl metacrylat) CÂU 113.Cao su lưu hóa là polime có cấu trúc dạng A.mạch thẳng B.mạch phân nhánh C.mạng không gian D.mạng phân tử CÂU 114.Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. propan. B. propen. C. etan. D. toluen. CÂU 115.Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là A.nilon-6,6; tơ lapsan ; nilon-6 B.cao su ;nilon-6,6 ; tơ nitron C.tơ axetat ; nilon -6,6 D. poli(phenolphomandehit) ;thủy tinh plexiglas CÂU 116.Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là: A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
  6. C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. CÂU 117.Đặc điểm cấu tạo nào của monome tham gia phản ứng trùng ngưng là A. phải có liên kết bội có khả năng phản ứng để tạo được liên kết với nhau B. phải có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng phản ứng để tạo được liên kết với nhau C. phải có nhóm –OH D. phải có nhóm -NH2 CÂU 118.Tìm phát biểu sai: A. Tơ tằm là tơ thiên nhiên B. Tơ visco là tơ thiên nhiên vì xuất xứ từ sợi xenlulozo C. Tơ nilon-6,6 là tơ tổng hợp D. Tơ hóa học gồm 2 loại là tơ nhân tạo và tơ hỗn hợp CÂU 119.Polime nào có tính cách điện tốt bền được dùng làm ống dẫn nước, vải che mưa và vật liệu điện A. Cao su thiên nhiên B. Thủy tinh hữu cơ C. poli(vinylclorua) D. polietylen CÂU 120.polime nào được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp: A. cao su clopren B. Cao su thiên nhiên C. Cao su buna D. Cao su buna-S CÂU 121.Từ Xenlulozơ không thể chế tạo ra loại tơ nào sau đây? A. Tơ visco B. Tơ nilon – 6,6 C. Tơ axetat D. Tơ đồng-amoniac CÂU 122.Công thức cấu tạo của polibutađien là A. (-CF2-CF2-)n. B. (-CH2-CHCl-)n. C. (-CH2-CH2-)n. D. (-CH2-CH=CH-CH2-)n. CÂU 123. Hệ số trùng hợp của loại polietilen có khối lượng phân tử là 4984 đvC và của polisaccarit (C6H10O5)n có khối lượng phân tử 162000 đvC lần lượt là: A. 178 và 1000 B. 187 và 100 C. 278 và 1000 D. 178 và 2000. CÂU 124.Từ 13kg axetilen có thể điều chế được bao nhiêu kg PVC (coi hiệu suất là 100%): A: 62,5 B: 31,25 C: 31,5 D: Kết quả khác ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI CÂU 125. Cấu hình của một ion M2+ có cấu hình electron là 1s22s22p6. Vậy nguyên tố đó là: A O (Z =8) B Ca ( Z = 20) C Na (Z=11) D Mg (Z =12) CÂU 126. Tính chất vật lí nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại A Tính dẫn điện B Tính dẫn nhiệt C Tính dễ nóng chảy D Ánh kim CÂU 127. Câu nào sau đây phát biểu không đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của kim loại A Kim loại có 1, hoặc 2 hoặc 3 electron lớp ngoài cùng B Độ âm điện của nguyên tử KL nhỏ hơn độ âm điện của nguyên tử phi kim C Năng lượng ion hóa nhỏ D Bán kính nguyên tử của kim loại nhỏ hơn bán kính của nguyên tử phi kim trong cùng một chu kì CÂU 128. Tính chất vật lí chung của kim loại gây ra do A Trong kim loại có các electron tự do B Trong kim loại có các electron hóa trị C Các kim loại đều là chất rắn D Có nhiều kiểu mạng tinh thể kim loại CÂU 129. Hãy sắp xếp các kim loại Al, Ag, Cu theo chiều tăng của tính dẫn điện: A Ag< Al < Cu B Cu< Ag < Al C Al< Cu < Ag D Cu< Al < Ag CÂU 130. Tính chất hóa học chung của kim loại M là A Tính khử và tính oxi hóa B Tính khử C Tính hoạt động mạnh D Tính oxi hóa CÂU 131. Khi cho các chất Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dịch HCl dư thì có chất nào tác dụng: A Cu, Ag, Fe B Al, Fe, Ag C Cu, Al, Fe D CuO, Al, Fe CÂU 132. Axit sunfuric đặc nguội không tác dụng với những kim loại nào sau đây A Au, Al, Cr, Pt, Fe B Cu, Ag, Cr, Au, Ag C Al, Cu, Cr, Au, Fe. D Fe, Cu, Al, Au, Cu CÂU 133. Tổng hệ số (số nguyên tối giản) của tất cả các chất trong p/t p/ư giửa Cu với dd HNO3 đặc nóng là A 11 B 9 C 10 D 8 CÂU 134. Cho phản ứng Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O. Tổng hệ số cân bằng là A 20 B 18 C 24 D 22 CÂU 135. Số phản ứng xảy ra khi cho Fe t/d lần lượt với HNO3 đặc nguội, S, Cl2, MgSO4, HCl, HNO3 loãng, CuCl2 là A 7 B 5 C 6 D 4 CÂU 136. Trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng? A Al + HNO3 đặc nguội B Fe + ddCuSO4. C Cu + H2SO4 loãng. D Cu + HCl CÂU 137. Khi cho hợp kim Fe- Al vào dung dịch HCl dư thì A Hợp kim bị gỉ. B Hợp kim không tan. C Hợp kim tan hoàn toàn D Hợp kim tan một phần CÂU 138. Cho Na vào lượng dư dung dịch CuCl2 sẽ thu được kết tủa nào sau đây: A Cu B CuCl2. C Na D Cu(OH)2. CÂU 139. Cho 4 dung dịch Zn2+, Ag+, Cu2+, Fe2+. Kim loại nào khử được cả 4 dung dịch muối trên A Mg B Pb C Fe D Cu CÂU 140. Tất cả các kim loại thuộc dãy nào dưới đây tác dụng được với dung dịch muối sắt III? A Al, Fe, Ni, Cu B Al, Fe, Ni, Ag C Al, Fe, Cu, Au D Mg, Ni, Ag, Cu CÂU 141. Nhóm kim loại nào sau đây tác dụng với nước lạnh tạo dung dịch kiềm A Na, K, Mg, Ca B K, Na, Ca, Zn C Be, Mg, Ca, Ba D Ba, Na, K, Ca CÂU 142. Có hỗn hợp gồm bột kim loại bạc và đồng bằng phương pháp hóa học nào có thể tách riêng được kim loại bạc ra khỏi kim loại đồng
  7. A Cho dung dịch HCl dư vào hỗn hợp kim loại B Cho dung dịch AgNO3 dư vào hỗn hợp kim loại C Không tách được D Cho dung dịch CuSO4 dư vào hỗn hợp kim loại CÂU 143. Có một dung dịch hỗn hợp hai muối FeSO4 và CuSO4 bằng phương pháp hóa học nào có để tách riêng dung dịch FeSO4 ra khỏi CuSO4 A Ngâm lá Cu dư trong hỗn hợp B Không tách được C Ngâm lá Fe dư trong hỗn hợp D điện phân hỗn hợp dung dịch trên CÂU 144. Cho các chất rắn Cu, Fe, Ag và các dd CuSO4, FeSO4, Fe(NO3)3. Số p/ư xảy ra từng cặp chất một là A 1 B 4 C 3 D 2 3+ CÂU 145. Vai trò của của ion Fe trong phản ứng Cu + Fe(NO3)3 Cu(NO3)2 + Fe(NO3)2 là: A Chất khử B Chất oxi hóa C Chất bị oxi hóa D Môi trường CÂU 146. Hiện tượng khi cho thanh Cu vào dung dịch AgNO3. A Có lớp bạc bám trên thanh đồng B Không có hiện tượng gì xảy ra C Dung dịch chuyển sang màu xanh. D Dd chuyển sang màu xanh và có lớp bạc bám trên thanh Cu CÂU 147. Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối Cu(NO3)2, AgNO3, Pb(NO3)2 thì Fe sẽ tác dụng với các muối theo thứ tự: A Pb(NO3)2, AgNO3, Cu(NO3)2. B Cu(NO3)2, AgNO3, Pb(NO3)2. C AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2. D AgNO3, Pb(NO3)2, Cu(NO3)2. CÂU 148. Cho 1 lá sắt vào dung dịch chứa 1 trong những muối sau: ZnCl2 (1); CuSO4 (2); Pb(NO3)2 (3); NaNO3 (4); MgCl2 (5); AgNO3 (6). Các trường hợp xảy ra phản ứng là: A. (1); (2); (4); (6). B. (1); (3); (4); (6). C. (2); (3); (6). D. (2); (5); (6). CÂU 149. Cho từ từ bột Fe vào 500 ml dd CuSO4 1M. Sau khi phản ứng kết thúc khối lượng của chất rắn thu được so với khối lượng bột Fe đã dùng sẽ là: A. không thay đổi. B. giảm C. Tăng. D. Ban đầu giảm sau đó tăng . CÂU 150. Cho 1,35 gam một kim loại hóa trị (III) tác dụng với HNO3 đặc nóng, sinh ra 3,36 lit khí màu nâu đỏ ở đktc. Vậy kim loại đó là: A. Al B. Fe C. Au D. Zn CÂU 151. Hoà tan hoàn toàn 1,45g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư thu được 0,896 lit H2 (đktc). Cô cạn dung dịch ta được m (g) muối khan. Giá trị của m là A. 4,29 g. B. 2,87 g. C. 3,19 g. D. 3,87 g. CÂU 152. Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 9,52. B. 10,27. C. 8,98. D. 7,25. CÂU 153.Hoà tan hoàn toàn 28 gam bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng chất rắn thu được là A. 108 gam. B. 162 gam. C. 216 gam. D. 154 gam. CÂU 154. Cho 19,2 g một kim loại M tan hoàn toàn trong dd HNO3 thì thu được 4,48 lít NO(đktc). Vậy kim loại M là A. Cu B. Mg C. Fe D. Zn CÂU 155. Hòa tan hoàn toàn 1,44g kim loại R hóa trị II bằng 250 ml dung dịch H2SO4 0,3M. Để trung hòa axit dư cần dùng 60 ml dung dịch NaOH 0,5M. Tìm kim loại R : A. Zn B. Fe C. Mg D. Ni ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ I – cơ bản Câu 1: Glixin (hay axit -aminoaxetic) không tác dụng với A. NaOH B. NaCl C. C2H5OH, có xúc tác D. H2SO4 loãng Câu 2: Phản ứng thủy phân lipit trong môi trường axit là A. Phản ứng xà phòng hóa B. Phản ứng không thuận nghịch C. Phản ứng thuận nghịch D. Phản ứng cho nhận electron Câu 3: Tên gọi của CH3OOCCH2CH3 là A. Metyl Propionat B. Propyl Axetat C. Etyl Axetat D. Metyl Axetat Câu 4: Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1:1. X là: A. poli (vinyl clorua) B. polipropilen C. tinh bột D. polistiren Câu 5: Cho 7,68 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, thu được 1,792 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở điều kiện tiêu chuẩn). kim loại M là A. Al B. Cu C. Mg D. Fe Câu 6: polime được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ là A. poli (vinyl clorua) (PVC) B. poli (phenol-fomanđêhit) C. poli (metyl metacrylat) D. poli etylen (PE) Câu 7: Cho các chất có công thức cấu tạo rút gọn sau: CH3COOC2H5(1), CH3OOCCH3(2), HCOOH(3), CH3CH(COOCH3)2 (4), HOOCCH2CH2OH (5). Những chất nào thuộc loại este? A. 1,2,4 B.1,4,5 C.1,2,3 D.3,5 Câu 8: Trong số các loại tơ sau:(– NH – [CH2]6 – NH – OC – [CH2]4 – CO –)n (1); (– NH – [CH2]5 – CO –)n (2); (– C6H7O2[OOC – CH3]3 –)n (3) Tơ thuộc loại poliamit là: A. (1),(2) B. (2),(3) C. (1),(2),(3) D. (1),(3) Câu 9: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hoá đỏ ? A. Lysin. B. Axit glutamic. C. Valin. D. Axit –aminopropionic. Câu 10: thủy phân 324(g) tinh bột thu được glucozơ với hiệu suất phản ứng là 75%. Khối lượng glucozơ thu được là A. 270(g) B. 360(g) C.250(g) D.300(g) Câu 11: Điều chế poli (vinyl clorua) bằng phản ứng trùng hợp, người ta dùng monome sau: A. CH3CH=CH2 B. CH3CH2Cl C. CH2=CHCl D. CH3CHCl2 Câu 12: Để phân biệt dung dịch glucozơ và dung dịch fructozơ, người ta dùng thuôc thử là A. Cu(OH)2/NaOH B. nước Br2 C. H2 (Ni, t) D. AgNO3/ NH3 Câu 13: Cho các dung dịch: saccarozơ, glixerol, ancol etylic, glucozơ. Số dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là: A. 2 B.4 C. 3 D. 1
  8. Câu 14: Cho 2,76g một kim loại hóa trị I tác dụng với H2O sinh ra 1,344 (lít) H2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Kim loại đó là A. K (M=39) B. Li (M=7) C. Na (M= 23) D. Rb (M=85) Câu 15: Dãy chất nào sau đây đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit? A. tinh bột, frutozơ, glucozơ B. tinh bột, fructozơ, xenlulozơ C. tinh bột, protein, glucozơ D. tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ Câu 16: Cho các chất: aminiac (1), metylamin (2), anilin (3), đimetylamin (4). Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự nào sau đây? A. (3) Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+. B. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+. C. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+. D. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+. Câu 22: Sau khi làm thí nghiệm với anilin, để rửa ống nghiệm, người ta dùng dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch NH3 B. Dung dịch NaCl C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HCl Câu 23: Glucozơ không tham gia phản ứng A. tráng gương B. khử bởi H2 (Ni, t) C. thủy phân trong môi trường axit D. với Cu(OH)2 trong dung dich naOH, đun nóng Câu 24: Để chuyển dầu thực vật (chất béo lỏng) thành bơ nhân tạo (chất béo rắn), người ta thực hiện quá trình A. xà phòng hóa chất béo B. hidro hóa chất béo lỏng C. đề hidro hóa chất béo D. thủy phân chất béo Câu 25: Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là A. tơ visco B. tơ nitron C. tơ tằm D. tơ nilon-6,6 Câu 26: Cho m(g) glucozơ lên men thanh ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 20,0(g) kết tủa. Giá trị m là: A. 45 B. 11,25 C. 14,4 D. 22,5 Câu 27: Cấu hình electron của cation M+ có phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tố M là A. Mg (Z=12) B. K (Z=19) C. Li (Z=3) D. Na (Z=11) Câu 28: Thép (hợp kim Fe-C) tan hoàn toàn trong lương dư dung dịch: A. HNO3 đặc, nóng B. HCl nóng C. CuSO4 đặc D. H2SO4 loãng Câu 29: Trong số các polime sau: (1) tơ tằm, (2) sợi bông, (3) len, (4) tơ enang, (5) tơ visco, (6) nilon – 6,6, (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là A. (1), (2), (6). B. (2), (3), (7). C. (2), (3), (5). D. (2), (5), (7). Câu 30: Khi xà phòng hóa hoàn toàn tristearin bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm là A. C15H31COOH và glixerol. B. C15H31COONa và etanol C. C17H35COOH và glixerol D. C17H35COONa và glixerol Câu 31: Phản ứng giữa alanin với dung dịch loãng axit clohiđric tạo ra chất nào sau đây? A. CH3-CH(NH2Cl)-COOH B. H2N-CH(CH3)-COCl C. HOOC-CH(CH3)-NH3Cl D. HOOC-CH(CH2Cl)-NH2 Câu 32: Một este X có công thức phân tử là C3H6O2, có phân tử tráng gương với dung dịch AgNO3 trong NH3. Công thức X là: A. HCOOC3H7 B. CH3COOCH3 C. HCOOC2H5 D. C2H5COOCH3 Câu 33: Cho các dung dịch riêng biệt sau: CuCl2, Fe(NO)3, ZnSO4, AgNO3, MgCl2. Fe có thê khử được mấy ion kim loại trong các dung dịch trên A. 2 B. 4 C.5 D.3 Câu 34: Polisaccarit (C6H10O5)n có khối lượng phân tử 243000(u), có hệ số polime hóa bằng A. 300 B. 1200 C. 1500 D. 150 Câu 35: Cho các loại tơ: tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ visco, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 36: Chất X có CTPT là C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na. CTCT của X là: A. CH3COOC2H5 B. HCOOCH(CH3)2 C. C2H5COOCH3 D. HCOOCH2CH2CH3 Câu 37: Chất có chứa nitơ là A. glucozơ B. saccarozơ C.xenlulozơ D. protein. 2+ Câu 38: Để khử ion Cu trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại : A. Ba. B. K. C. Fe. D. Na. Câu 39: Cho một mẫu kim loại Na vào dung dịch Fe2(SO4)3. Chất rắn thu được sau phản ứng là: A. Fe B. Na2SO4 C. Fe(OH)2 D. Fe(OH)3 Câu 40: Cho các phát biểu sau: (1) Cho xenlulozo vào ống nghiệm chứa nước Svayde, khuấy đều thấy xenlulozơ tan ra. (2) Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp (3) tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét (4) Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao (khó bay hơi) (5) Trong phản ứng tráng gương, glucozo đóng vai trò chất oxi hóa. Số phát biểu đúng là A. 2 B. 3 C. 5 D. 4