Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Mã đề 132 - Trường THPT chuyên Lương Văn Tụy (Có đáp án)

doc 10 trang thaodu 3100
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Mã đề 132 - Trường THPT chuyên Lương Văn Tụy (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_2017_ma_de_132_truo.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Mã đề 132 - Trường THPT chuyên Lương Văn Tụy (Có đáp án)

  1. SỞ GD  ĐT TỈNH NINH BÌNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN NĂM 2017 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC LƯƠNG VĂN TỤY Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang) Mã đề: 132 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137. Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan trong nước. B. Các amin đều không độc được sử dụng để chế biến thực phẩm. C. Tất cả các amin đều làm quỳ tím chuyển xanh. D. Để rửa sạch ống nghiệm chứa anilin dùng dung dịch HCl. Câu 2: Cho một số tính chất : (1) Có dạng sợi (2) Tan trong nước (3) Tan trong nước Svayde (4) Tác dụng với axit nitric (xt H 2SO4 đặc) (5) Có phản ứng tráng bạc (6) Bị thủy phân trong axit khi đun nóng Các tính chất của xenlulozơ là: A. (1), (2), (4) B. (2), (3), (5) C. (1), (3), (6), (4) D. (3), (5), (6) Câu 3: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch ? A. CuSO4 B. MgCl2 C. AgNO3 D. FeCl3 Câu 4: Cacbohidrat là : A. Hợp chất hữu cơ tạp chức thường có công thức chung dạng C n(H2O)m B. Hợp chất có nguồn gốc thực vật C. Hợp chất có nhiều nhóm –OH và nhóm cacboxyl D. Hợp chất hữu cơ đa chức và có công thức chung là C n(H2O)m Câu 5: Cho 0,01 mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 0,01 mol H 2SO4, hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức của X có dạng : A. (NH2)2RCOOH B. H2NR(COOH)2 C. H2NRCOOH D. (NH2)2R(COOH)2 Câu 6: Xà phòng hóa hoàn toàn 89 gam chất béo X bằng dung dịch KOH nóng, dư thu được 9,2 gam glixerol và m gam xà phòng . Giá trị của m là: A. 85,4 B. 91,8 C. 80,6 D. 96,6 Câu 7: Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C 5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hợp chất hữu cơ không làm mất màu dung dịch brom và 3,4 gam một muối. Công thức của X là : A. HCOOCH2CH=CH2 B. HCOOC(CH3)=CH-CH3 C. CH3COOC(CH3)=CH2 D. HCOOCH=CHC2H5 Câu 8: Cho các chất sau: saccarozơ, glucozơ, andehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số dung dịch có phản ứng tráng bạc là : A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 9: Một este có công thức phân tử là C 4H8O2. Khi cho 0,1 mol X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 8,2 gam muối. Tên gọi của X là : A. propyl fomat B. etyl axetat C. metyl propionat D. metyl axetat Câu 10: Chọn câu trả lời đúng ? A. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố. B. Chất béo không tan trong nước nhẹ hơn nước nhưng tan trong dung môi hữu cơ C. Chất béo là trieste của glixerol với axit. D. Chất béo là chất rắn không tan trong nước Câu 11: Bệnh nhân phải tiếp đường vào tĩnh mạch hoặc tiêm, đó là loại đường nào ? A. A. Fructozơ B. Saccarozơ C. Glucozơ D. – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải mới nhất Trang 1
  2. Mantozơ Câu 12: Số đồng phân amin có vòng benzen có công thức phân tử C 7H9N là : A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 1,18 g amin đơn chức B bằng một lượng oxi vừa đủ. Dẫn toàn bộ sản phẩm qua bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được 6 gam kết tủa. Công thức phân tử của B là : A. C2H7N. B. C4H11N. C. CH5N. D. C3H9N. Câu 14: Tìm phát biểu sai ? A. Tơ nilon 6-6 là tơ tổng hợp. B. Tơ tằm là tơ thiên nhiên. C. Tơ visco là tơ thiên nhiên vì xuất xứ từ sợi xenlulozơ. D. Tơ hóa học gồm 2 loại là tơ nhân tạo và tơ tổng hợp. Câu 15: Trùng hợp etilen thu được polietilen. Đốt cháy hoàn toàn bộ lượng polietilen đó thu được 4400 gam CO2. Hệ số trùng hợp của polieilen là: A. 50. B. 100. C. 60. D. 40. Câu 16: Trong các hợp kim nào sau đây, hợp kim nào khi tiếp xúc với chất điện li thì sắt không bị ăn mòn điện hóa học ? A. Fe - C. B. Zn - Fe. C. Cu - Fe. D. Ni - Fe. Câu 17: Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là : A. 21,60. B. 43,20. C. 2,16. D. 4,32. Câu 18: Phát biểu đúng là : A. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C 2H4(OH)2. B. Phản ứng thủy phân CH 3COOC2H5 trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. C. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H 2SO4 đặc là phản ứng một chiều. D. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm nóng luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol. Câu 19: Điện phân 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm FeCl 3 0,4M và CuCl2 0,5M ở điện cực trơ. Khi ở anot thoát ra 8,96 lít khí (ở điều kiện tiêu chuẩn) thì khối lượng kim loại thu được ở catot là A. 18,80 gam. B. 18,60 gam. C. 27,84 gam. D. 21,60 gam. Câu 20: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C 6H10O4. Thủy phân X tạo ra hai ancol đơn chức, có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là : A. C2H5OCO-COOCH3 B. CH3OCO-COOC3H7. C. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5. D. CH3OCO-CH2-COOC2H5. Câu 21: Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là A. AgNO3 và FeCl2. B. AgNO3 và FeCl3. C. Na2CO3 và BaCl2. D. AgNO3 và Fe(NO3)2. Câu 22: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ hỗn hợp gồm alanin và glyxin là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al bằng dung dịch H 2SO4 loãng dư, thu được V lít khí H2 (ở điều kiện tiêu chuẩn). Giá trị của V là : A. 3,36. B. 2,24. C. 6,72. D. 4,48. Câu 24: Cho các dung dịch : glucozơ, glixerol, fomandehit, etanol. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt được dùng cả 4 dung dịch là A. Dung dịch AgNO3/NH3. B. Nước Br2. C. Cu(OH)2 D. Na kim loại. Câu 25: Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là : A. protit luôn chứa chức hiđroxyl. B. protit luôn là chất hữu cơ no. C. protit luôn chứa nitơ. D. protit có khối lượng phân tử lớn hơn. Câu 26: Trong các chất sau đây, chất nào không tác dụng với kim loại Na ở điều kiện thường – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải mới nhất Trang 2
  3. A. C2H4(OH)2 B. CH3COOH C. H2NCH2COOH D. C2H5NH2. Câu 27: Cho các cấu hình electron nguyên tử sau: (a) 1s22s22p63s1 (b) 1s22s22p3 (c) 1s22s22p63s23p6 (d) 1s22s22p63s23p63d64s2 Có bao nhiêu cấu hình electron là của nguyên tử kim loại ? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 28: Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây : A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng. B. Tính dẫn điên, tính dẫn nhiệt, tính dẻo, có ánh kim. C. Tính dẻo, tính dẫn điện, có nhiệt độ nóng chảy cao. D. Có ánh kim, tính dẫn điện, có khối lượng riêng nhỏ. Câu 29: Este no đơn chức được tạo thành từ axit nó đơn chức mạch hở và ancol no đơn chức mạch hở có công thức phân tử là : A. CnH2nO2 (n 2) B. CnH2nO2 (n 3) C. CnH2n+2O2 (n 2) D. CnH2n+2O2 (n 4) Câu 30: Cho sơ đồ sau : CH4  X  Y  Z cao su Buna. Tên gọi X, Y và Z trong sơ đồ trên lần lượt là : A. Axetilen, etanol, butađien. B. Axetilen, vinylaxetilen, butađien. C. Anddehit axetic, etanol, butađien. D. Etilen, vinylaxetilen, butađien. Câu 31: Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y và Z (M X < MY < MZ và số mol của Y bé hơn số mol của X) tạo thành từ cùng một axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm –COOH) và ba ancol no (số nguyên tử C trong phân tử mỗi ancol nhỏ hơn 4). Thủy phân hoàn toàn 34,8 gam M bằng 490ml dung dịch NaOH 1M (dư 40% so với lượng phản ứng). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 38,5 gam chất rắn khan. Mặt khác, nếu đốt cháy 34,8 gam M trên thì thu được CO 2 và 23,4 gam H2O. Thành phần phần trăm theo khối lượng Y trong M là : A. 34,01% B. 43,10% C. 24,12% D. 32,18% Câu 32: Cho hỗn hợp gồm Na, K, Ba và Na 2O tác dụng hết với H 2O, sau phản ứng thu được 0,19 mol H2 và dung dịch X. Hỗn hợp H gồm hai peptit mạch hở, được tạo bởi alanin và glyxin là (Z) CxHyNzO8 và (T) CnHmNtO5. Đốt cháy hết 31,33 gam hỗn hợp H cần vừa đủ 1,245 mol O 2, sau phản ứng thu được tổng số mol H 2O và N2 là 1,175 mol. Mặt khác, 31,33 gam H tác dụng vừa đủ với dung dịch X. Tổng khối lượng của T và Na 2O có giá trị là : A. 21,52 gam B. 23,14 gam C. 20,22 gam D. 17,25 gam Câu 33: Cho các phản ứng sau : (1) CH3COOH + CH3NH2 ; (2) CH3NH2 + C6H5NH3Cl ; (3) CH3NH2 + (CH3)2NH2Cl ; (4) C6H5NH3Cl + CH3NH3Cl ; (5) C6H5NHCH3 + Br2 ; Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra : A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 34: Amino axit X có công thức H 2NCxHy(COOH)2. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H 2SO4 0,5M thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nito trong X là : A. 10,687% B. 11,966% C. 9,524% D. 10,526% Câu 35: Cho sơ đồ phản ứng sau : C H OH  Y  Z  CH X NaOH 2 5 4 T  axit metacrylic  F Roli(metyl metacrylac) Công thức cấu tạo của X là A. CH2 C(CH3)COOC2H5 B. CH2 C(CH3)COOCH3 C. CH2 CHCOOC2H5 D. C2H5COOCH CH2 Câu 36: Cho nhận định sau : (1) PVC là chất vô định hình (2) Keo hồ tinh bột được tạo ra bằng cách hòa tan tinh bột trong nước nguội. – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải mới nhất Trang 3
  4. (3) Poli (metyl metacrylat) có đặc tính trong suốt, cho ánh sáng truyền qua. (4) Tơ lapsan được tạo ra do phương pháp trùng hợp. (5) Vật liệu compozit có độ bền, độ chịu nhiệt tốt hơn polime thành phần. (6) Cao su thiên nhiên không dẫn điện có thể tan trong xăng, benzen và có tính dẻo. (7) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường để dệt len may áo ấm. Số nhận định không đúng là : A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 37: Hỗn hợp A gồm glucozơ và tinh bột. Chia hỗn hợp thành hai phân bằng nhau. Phần thứ nhất khoáy trong nước, lọc lấy dung dịch cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được 2,16 gam Ag. Phần thứ hai được đun nóng với dung dịch H 2SO4 loãng. Hỗn hợp sau phản ứng được trung hoà bởi dung dịch NaOH, sau đó cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 6,48 gam Ag. Phẩn trăm khối lương glucozơ trong hỗn hợp A là : A. 35,71% B. 64,29% C. 17,36% D. 33,33% Câu 38: Hỗn hợp X gồm tripeptit A và tetrapeptit B đều được cấu tạo bởi glyxin và alanin. Thành phần phần trăm khối lượng nitơ trong A và B theo thứ tự là 19,36% và 19,44%. Thuỷ phân 0,1 mol hỗn hợp X bằng lượng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 36,34 gam hỗn hợp muối. Tỉ lệ mol A và B trong hỗn hợp X là : A. 3 : 2 B. 3 : 7 C. 7 : 3 D. 2 : 3 Câu 39: Cho hỗn hợp X gồm Fe xOy, Fe, MgO, Mg. Cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí N2O và NO (dktc) có tỉ khối so với H2 là 15,933 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 129,4 gam muối khan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 15,68 lít khí SO 2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 104 gam muối khan. Giá trị gần nhất của m là A. 22,0 B. 28,5 C. 27,5 D. 29,0 Câu 40: Cho 24,3 gam hỗn hợp bột gồm Mg và Zn vào 600 ml dung dịch CuSO 4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và 32,2 gam hỗn hợp kim loại. Phần trăm về khối lượng của Zn trong hỗn hợp ban đầu là: A. 37,58%. B. 26,74%. C. 53,50%. D. 80,25%. HẾT – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải mới nhất Trang 4
  5. PHÂN TÍCH – HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ CHUYÊN LƯƠNG VĂN TỤY – NINH BÌNH LẦN 1 Câu 1: Chọn D. A. Sai, Ở nhiệt độ thường, metylamin, etylamin, đimetylamin, trimetylamin là những chất khí độc, có mùi khai và dễ tan trong nước. Các amin đồng đẳng cao hơn là những chất lỏng hoặc rắn, độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của phân tử khối. B. Sai, Các chất khí metyl-, etyl-, đimetyl-, trimetyl- đều là các khí độc; ngoài ra còn có cả anilin cũng là một chất lỏng rất độc. C. Sai, Anilin: C6H5NH2 là một amin thơm (gốc -C 6H5 làm giảm mật độ electron trên nguyên tử N) tính bazơ không đủ mạnh để làm quỳ tím đổi màu. D. Đúng, Anilin có thể tác dụng với HCl tạo muối tan nên được sử dụng để rửa sạch ống nghiệm. C6H5NH2 (ít tan trong nước) + HCl  C6H5NH3Cl (tan tốt trong nước) Câu 2: Chọn C. - Các tính chất của xenlulozơ là: có dạng hình sợi, tan trong nước svayde, tác dụng với HNO 3 (xt H2SO4 đặc) và bị thủy phân khi đun nóng. Câu 3: Chọn B. Câu 4: Chọn A. - Cacbohiđrat (gluxit, saccarit) là những hợp chất hữu cơ tạp chức, thường có công thức chung là Cn(H2O)m. Câu 5: Chọn A. 2nH2SO4 n NaOH - Số nhóm chức: NH2 2 và COOH 1 nX nX Câu 6: Chọn D. BTKL - Ta có: n NaOH 3nC3H5 (OH)3 0,3 mol  mmuối = mX 40n NaOH mC3H5 (OH)3 96,6 (g) Câu 7: Chọn B. - Ta có: nX = nmuối = 0,05 mol Mmuối = 68: HCOONa. Vậy X là HCOOC(CH3) CH CH3 Câu 8: Chọn B. - Có 3 dung dịch có phản ứng tráng bạc là: glucozơ, andehit axetic, fructozơ. - Lưu ý: C2H2 (axetilen) chỉ tác dụng được với AgNO 3/NH3 chứ không tham gia phản ứng tráng bạc Câu 9: Chọn B. Mmuối = 82: CH3COONa. Vậy X là CH3COOC2H5 (etyl axetat). Câu 10: Chọn B. A. Sai, Dầu ăn có thành phần chính là C, H, O còn mỡ bôi trơn có thành phần chính là C, H. B. Đúng, Chất béo không tan trong nước nhẹ hơn nước nhưng tan trong dung môi hữu cơ. C. Sai, Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. D. Sai, Chất béo có thể ở trạng thái rắn hoặc lỏng. Câu 11: Chọn C. - Trong máu người luôn luôn có nồng độ glucozơ không đổi khoảng 0,1%. Glucozơ là đường được dùng theo đường uống hoặc tiêm tĩnh mạch để điều trị thiếu hụt đường và dịch. Glucozơ thường được dùng để cung cấp năng lượng cho người bệnh, ngoài ra còn được sử dụng để điều trị chứng hạ đường huyết. Câu 12: Chọn B. - Có 4 đồng phân ứng với CTPT C 7H9N (chứa vòng benzen) là: NH2 NHCH3 CH3 (o, m, p) – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải mới nhất Trang 5
  6. Câu 13: Chọn D. 1,18 n 3 - Ta có: nCO nCaCO 0,06 mol MB n  MB 59 : B là C3H9N 2 3 0,06 Câu 14: Chọn C. C. Tơ visco là tơ bán tổng hợp (nhân tạo) vì xuất xứ từ sợi xenlulozơ. Câu 15: Chọn A. - Khi đốt cháy polietilen ( CH2 CH2 ) n thu được nCO2 2n 100 mol n 50 Câu 16: Chọn B. - Kim loại có tính khử mạnh hơn đóng vai trò là anot (cực âm) và bị ăn mòn. Vì vậy trong cặp kim loại Zn – Fe thì Zn đóng vai trò là anot và bị ăn mòn trong khí Fe đóng vai trò là catot và được bảo vệ không bị ăn mòn. Câu 17: Chọn D. - Ta có : nC6H12O6 2nC12H22O11 0,02 mol mAg 108.2nC6H12O6 4,32 (g) Câu 18: Chọn B. A. Sai, Khi thủy phân chất béo (RCOO) 3C3H5 luôn thu được glixerol C3H5(OH)3. H2SO4 B. Đúng, Phản ứng : CH 3COOC2H5 + H2O  CH3COOH + C2H5OH. to C. Sai, Phản ứng giữa axit và ancol khi có H 2SO4 đặc là phản ứng thuận nghịch. D. Sai, Có một số este khi phản ứng với dung dịch kiềm nóng thu được sản phẩm là muối và anđehit (hoặc xeton) hoặc cũng có thể chỉ là muối và H 2O. Câu 19: Chọn A. Tại catot Tại anot 3+ 2+ - Fe + 1e → Fe 2Cl + 2e → Cl2 0,2 → 0,2 0,2 0,8  0,4 Cu2+ + 2e → Cu 0,25 → 0,5 0,25 Fe2+ + 2e → Fe 0,1 → 0,05 mcatot 64nCu 56nFe 18,8 (g) Câu 20: Chọn D. - Phản ứng: CH3OOC-CH2-COOC2H5 + 2NaOH NaOOC-CH2-COONa + CH3OH + C2H5OH Câu 21: Chọn D. - X tác dụng với với dung dịch Y: AgNO 3 + Fe(NO3)2  Fe(NO3)3 + 3Ag - T tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư: 3Ag + 4HNO3  3AgNO3 + NO + 2H2O Câu 22: Chọn D. - Có 4 đipeptit tối đa được tạo ra là : Gly–Gly, Ala–Ala, Ala–Gly và Gly–Ala. Câu 23: Chọn C. BT:e 3nAl  nH 0,3mol VH 6,72(l) 2 2 2 Câu 24: Chọn C. Thuốc thử Glucozơ Glixerol Fomandehit Etanol Cu(OH)2 Tạo phức màu xanh Tạo phức màu Đun nóng thấy xuất Không hiện lam, đun nóng thấy xanh lam hiện kết tủa đỏ gạch tượng xuất hiện kết tủa đỏ (Cu2O) gạch (Cu2O) Câu 25: Chọn C. Câu 26: Chọn D. Câu 27: Chọn D. * Vị trí các nguyên tố kim loại trong bảng tuần hoàn: – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải mới nhất Trang 6
  7. - Nhóm IA (trừ H), IIA, IIIA (trừ B), một phần nhóm IVA, VA,VIA. - Các nhóm B (IB → VIIIB) - Họ lantan và actini (2 hàng cuối bảng tuàn hoàn hóa học) (a) 1s22s22p63s1 : có 1e lớp ngoài cùng đây là nguyên tố kim loại có tên là natri (Na). (b) 1s22s22p3 : có 5e lớp ngoài cùng đây là nguyên tố phi kim có tên là Flo (F). (c) 1s22s22p63s23p6 : có 8e lớp ngoài cùng đây là nguyên tố khí hiềm có tên là Agon (Ar). (d) 1 s22s22p63s23p63d64s2 : có 8e lớp ngoài cùng đây là nguyên tố kim loại có tên là Niken (Ni). Vậy có 2 cấu hình electron là của nguyên tử kim loại. Câu 28: Chọn B. - Tính chất vật lý chung của kim loại là tính dẫn điên, tính dẫn nhiệt, tính dẻo, có ánh kim, các tính chất vật lý trên chủ yếu đều do các electron tự do trong kim loại gây ra. Câu 29: Chọn A. Câu 30: Chọn D. 0 0 - Sơ đồ : CH 1200C C H đime hóa C H H2  C H Na, t,P Cao su buna 4 LLN 2 2 4 4 Pb/PdCO 4 6 me tan etilen vinylaxetilen 3 buta 1,3 đien Câu 31: Chọn D. - Theo dữ kiện đề bài thì M là hỗn hợp este có dạng RCOOR - Khi cho 34,8 gam M tác dụng với 0,49 mol NaOH (dùng dư 0,14 mol) thì : 32,9 mRCOONa mr¾n khan 40nNaOH(d­) 32,9(g) MRCOONa 94 R lµ gèc -C2H3 0,35 BTKL mancol  mancol mM 40nNaOH mr¾n khan 15,9(g) Mancol 45,4 , suy ra trong hỗn hợp nNaOH(p­) ancol có chứa CH3OH. mM 2nH2O 32n COO mM 2nH2O 32nNaOH(p­) - Đốt 34,8 gam M thì : nCO 1,75mol 2 12 12 - Áp dụng độ bất bão hòa, ta được : (k X 1)nX (k Y 1)nY (k Z 1)nZ nCO2 nH2O 0,45 Vậy trong M chứa este X là C 2H3COOCH3, để xác định hai este Y và Z còn lại ta xét các trường hợp sau : - TH1: hỗn hợp M gồm C2H3COOCH3 (kx =1), C2H3COOC2H5 (kY = 1) và C2H3COOC3H7 (kZ =1) n n n 0,35 X Y Z nX nY nZ 0,35 BT:C 4n 5n 6n n 4n 5n 6n 1,75 (PT vô nghiệm, lọai) X Y Z CO2 X Y Z n n n 0,45 (kX 1)nX (kY 1)nY (kZ 1)nZ 0,45 X Y Z - TH2: hỗn hợp M gồm C 2H3COOCH3 (kx =1), C2H3COOC2H5 (kY = 1) và C2H3COOC3H5 (kZ = 2, Z được tạo thành từ axit acrylic và propenol) n n n 0,35 X Y Z nX nY nZ 0,35 nX 0,1 BT:C  4n 5n 6n n 4n 5n 6n n n 0,15 (loại, vì nY > nX) X Y Z CO2 X Y Z CO2 Y n 0,1 (kX 1)nX (kY 1)nY (kZ 1)nZ 0,45 nX nY 2nZ 0,45 Z - TH3: hỗn hợp M gồm C 2H3COOCH3 (kx =1), C2H3COOC3H5 (kY = 2, Y được tạo thành từ axit acrylic và propenol), Z : C2H3COOC3H7 (kZ = 1) n n n 0,35 X Y Z nX nY nZ 0,35 nX 0,175 BT:C  4n 6n 6n n 4n 6n 6n 1,75 n 0,1 (chọn, vì nY < nX) X Y Z CO2 X Y Z Y n 2n n 0,45 n 0,075 (kX 1)nX (kY 1)nY (kZ 1)nZ 0,45 X Y Z Z 0,1.112 Vậy %M .100 32,18 Y 34,8 Câu 32: Chọn D. - Quy đổi hỗn hợp H thành C 2H3ON (a mol) , -CH2 (b mol) và H2O (c mol). – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải mới nhất Trang 7
  8. - Khi đốt 31,33 gam hỗn hợp H thì : 57nC2H3ON 14n CH2 18nH2O mH 57a 14b 18c 31,33 b nAla 0,08mol + 2,25nC2H3ON 1,5n CH2 nO(p­) 2,25a 1,5b 1,245 nGly a nAla 0,42 mol 1,5a b 0,5a 1,175 nH2O nN2 1,175 nH c 0,095 - Khi cho 31,33 gam H tác dụng vừa đủ với NaOH ta được hệ sau : nZ nT nX nZ nT 0,095 nZ 0,04 mol + 7nZ 4nT nC2H3ON 7nZ 4nT 0,5 nT 0,055mol - Từ các dữ kiện trên ta được peptit (T) là Ala(Gly)4(0,04mol) và peptit (Z) là (Gly)4(0,055mol) - Khi cho lượng H trên tác dụng với dung dịch X thì : nC2H3ON 2nH2 + n 2nO(trong oxit) 2nH nC H ON nNa O nO(trong oxit) 0,06 mol OH 2 2 3 2 2 Vậy mT mNa2O 17,25(g) Câu 33: Chọn C. - Phản ứng : H (1) CH3COOH + CH3NH2  CH3COONH3CH3 (2) CH3NH2 + C6H5NH3Cl  CH3NH3Cl + C6H5NH2 (5) C6H5NHCH3 + Br2  C6H2Br3NHCH3 Vậy có 3 phản ứng xảy là (1), (2) và (5). Câu 34: Chọn D. - Từ dữ kiện đề bài ta có : nKOH nNaOH 2nX 2nH2SO4 x 3x 0,2 x 0,05mol mmuèi 23nNa 39nK 14 M 133 R lµ -C H %m .100 10,526 NH2R(COO )2 2 3 N n 133 NH2R(COO )2 Câu 35: Chọn A. - Các phản ứng xảy ra: t0 CH2 C(CH3 )COOC2H5 NaOH  CH2 C(CH3 )COONa(T) C2H5OH CH2 C(CH3 )COONa(T) HCl  CH2 C(CH3 )COOH NaCl H2SO4 CH2 C(CH3 )COOH CH3OH  CH2 C(CH3 )COOCH3 H2O to COOCH3 o, p, xt nCH C COOCH t 2 3 CH2 C n CH3 CH3 poli(metyl metacrylat) C2H5OH O2  CH3COOH(Y) H2O CH3COOH(Y) NaOH  CH3COONa(Z) H2O CaO,t0 CH3COONa(Z) NaOH  CH4 Na2CO3 Câu 36: Chọn A. (1) Đúng, PVC là chất vô định hình. (2) Sai, Keo hồ tinh bột được tạo ra bằng cách hòa tan tinh bột trong nước nóng từ 65 oC trở lên. (3) Đúng, Chính vì vậy nên Poli (metyl metacrylat) được ứng dụng rộng rãi trong đời sống như làm thủy tinh hữu cơ (4) Sai, Tơ lapsan được tạo ra do phương pháp trùng ngưng. (5) Đúng, Vật liệu compozit là vật liệu gồm polime làm nhựa nền tổ hợp với các vật liệu vô cơ và hữu cơ khác tạo nên vật liệu có độ bền, độ chịu nhiệt cao. (6) Đúng, Cao su thiên nhiên không dẫn điện có thể tan trong xăng, benzen và có tính dẻo. – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải mới nhất Trang 8
  9. (7) Đúng, Tơ nitron giữ nhiệt tốt nên được dùng để đan len may áo rét Vậy có 2 nhận định không đúng là (2) và (4). Câu 37: Chọn A. P2  nGlucoz¬ 0,5nAg 0,01 nglucoz¬ 0,01mol - Ta có hệ sau: %mglucoz¬ 35,71 P2 n 0,02 mol  2nGlucoz¬ 2ntinh bét nAg 0,06 tinh bét Câu 38: Chọn A. 3MN 3.14 - Ta có: MA 217 , vậy peptit A là Gly(Ala)2 %N 0,1936 4MN 4.14 - Ta có: MB 288 , vậy peptit B là Gly(Ala)3 %N 0,1944 - Khi cho 0,1 mol X tác dụng với NaOH thì : nA nB nX nA nB 0,1 nA 0,06 3 97nGlyNa 111nAlaNa mmuèi 97(nA nB ) 111(2nA 3nB ) 36,34 nB 0,04 2 Câu 39: Chọn D. - Hướng tư duy 1: HNO3 Fe3 ,Mg2 , NH , NO NO , N O (1) 4 3  2 129,4(g) dd Y 0,26mol 0,04mol - Tóm tắt quá trình:Fe,Mg,O  H SO 2 4 Fe3 ,Mg2 ,SO2 SO (2) m gam X 4 2 104(g) dd Z 0,7 mol 2n 3n 8n BT:e cho (1) và(2) n SO2 NO N2O 0,0375mol NH4NO3 8 mKL m m 129,4 (1) BTDT cho (1) và (2) BTKL NH4 NO3  2n 2 n n  SO4 NO3 NH4 mKL m 2 104 (2) SO4 (1) (2)  62(2n 2 n ) 96n 2 24,725 n 2 0,8 mol SO4 NH4 SO4 SO4 BT: e BTDT  2n 2 2n 2n n 0,1 mol SO4 SO2 O O + Xét quá trình (2) m mKL mO 28,8 gam mKL mY m 2 104 0,8.96 27,2 gam SO4 - Hướng tư duy 2: 2n 3n 8n BT:e cho (1) và(2) n SO2 NO N2O 0,0375mol NH4NO3 8 + Gọi T là hỗn hợp muối chứa Fe(NO ) và Mg(NO ) suy ra: m m m 126,4gam 3 2 3 2 T Y NH4NO3 + Áp dụng phương pháp tăng giảm khối lượng + bảo toàn điện tích cho hỗn hợp T và Z ta có: mT mZ 126,4 104 2n n 2 0,8mol NO3 SO4 2.M M 2 2.62 96 NO3 SO4 BT:S BT: H + Xét quá trình (2):  nH O nH SO nSO n 2 1,5 mol 2 2 4 2 SO4 BTKL m m m m m m 28,8gam X H2SO4 Z SO2 H2O Câu 40: Chọn D. 0,3mol - Cho: Mg,Zn CuSO  Mg2 ,Zn2 ,SO 2 Zn ,Cu  4 4 (d­)  24,3(g) 0,3mol dung dÞch X 32,2(g) - Xét dung dịch X, ta có : – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải mới nhất Trang 9
  10. BTDT  2n 2 2n 2 2n 2 0,3 n 2 0,1mol Mg Zn SO4 Zn %mZn 80,2 BTKL n 2 0,2 mol  24n 2 65n 2 m 64n m 11,3 Mg Mg Zn Mg,Zn CuSO4 Zn,Cu – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải mới nhất Trang 10