Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Trường THPT Vĩnh Chân (Có đáp án)

docx 9 trang thaodu 2830
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Trường THPT Vĩnh Chân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_2017_truong_thpt_vi.docx

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Trường THPT Vĩnh Chân (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 57: ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 THPT VĨNH CHÂN – PHÚ THỌ Câu 1: Este có CTPT C2H4O2 có tên gọi nào sau đây? A. metyl propionat. B. metyl fomat. C. metyl axetat. D. etyl fomat. Câu 2: Khử hoàn toàn m gam Fe2O3 cần vừa đủ 3,36 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được sau phản ứng là A. 8,4. B. 5,6. C. 2,8. D. 16,8. Câu 3: Chất nào sau đây không dùng để làm mềm nước cứng tạm thời? A. Na2CO3 B. Na3PO4 C. Ca(OH)2 D. HCl Câu 4: Số amin bậc ba có công thức phân tử C 5H13N là. A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 5: Dung dịch X chứa 0,06 mol H 2SO4 và 0,04 mol Al2(SO4)3. Nhỏ rất từ từ dung dịch Ba(OH) 2 vào X thì lượng kết tủa cực đại có thể thu được là bao nhiêu gam? A. 48,18 B. 32,62 C. 46,12 D. 42,92 Câu 6: X là một là α-amino axit có công thức phân tử C 3H7O2N. Công thức cấu tạo của X là: A. H2NCH(CH3)COOH B. H2NCH2CH2COOH C. H2NCH2COOCH3 D. CH2=CH–COONH4 Câu 7: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch FeCl 3 ? A. Ag B. Fe C. Cu D. Ca Câu 8: Nhúng thanh Ni lần lượt vào các dung dịch: FeCl 3, CuCl2, AgNO3, HCl và FeCl2. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 9: Dãy kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là : A. Na, CuB. Ca, Zn C. Fe, Ag D. K, Al Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Enzin là những chất hầu chết có bản chất protein B. Cho glyxin tác dụng với HNO2 có khí bay ra C. Phức đồng – saccarozo có công thức là (C12H21O11)2Cu D. Tetrapeptit thuộc loại polipeptit Câu 11: Cho Etylamin phản ứng với CH3I (tỉ lệ mol 1 :1) thu được chất ? A. Đimetylamin B. N-Metyletanamin C. N-Metyletylamin D. Đietylamin Câu 12: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ trái qua phải là A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.B. CH 3NH2, NH3, C6H5NH2 C. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. D. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. Câu 13: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm FeO, CuO và MgO nung nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y. Thành phần chất rắn Y gồm ? A. FeO, Cu, Mg. B. Fe, Cu, MgO. C. Fe, CuO, Mg. D. FeO, CuO, Mg. Câu 14: Cách nào sau đây không điều chế được NaOH ? A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, điện cực trơ. B. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch Na2CO3. C. Cho Na2O tác dụng với nước. D. Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3. Câu 15: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây ? A. Mg. B. Na. C. Cu. D. Al. Câu 16: Nung m gam hỗn hợp X gồm bột Al và Fe 3O4 sau một thời gian thu được chất rắn Y. Để hoà tan hết Y cần V lít dung dịch H2SO4 0,7M (loãng). Sau phản ứng thu được dung dịch Z và 0,6 mol khí. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Z đến dư, thu được kết tủa M. Nung M trong chân không đến khối lượng không đổi thu được 44 gam chất rắn T. Cho 50 gam hỗn hợp A gồm CO và CO2 qua ống sứ được chất rắn T nung nóng. Sau khi T phản ứng hết thu được hỗn hợp khí B có khối lượng gấp 1,208 lần khối lượng của A. Giá trị của (m - V) gần với giá trị nào sau đây nhất ? A. 58,4 B. 61,5 C. 63,2 D. 65,7 Câu 17: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, FeCO 3 và Cu(NO3)2 bằng dung dịch chứa H 2SO4 3+ loãng và 0,045 mol NaNO3 thu được dung dịch Y chỉ chứa 62,605 gam muối trung hòa (không có ion Fe ) và 3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (trong đó có 0,02 mol H2) có tỉ khối so với O2 bằng 19/17. Cho dung dịch NaOH 1M vào Y đến khi lượng kết tủa đạt cực đại là 31,72 gam thì vừa hết 865 ml. Giá trị m là A. 32,8. B. 27,2. C. 34,6. D. 28,4. Page 1
  2. Câu 18: Hợp chất nào sau đây cho được phản ứng tráng gương A. CH3COOCH3 B. H2N-CH2-COOHC. HCOOC 2H5 D. CH3COONH4 Câu 19: Hỗn hợp X chứa các chất hữu cơ đều mạch hở, thuần chức gồm 2 ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và 1 este hai chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng 10,304 lít khí O2 (đktc), thu được 14,96 gam CO2 và 9 gam nước. Mặt khác đun nóng 18,48 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được 5,36 gam một muối duy nhất 0 và hỗn hợp Y chứa 2 ancol. Đun nóng toàn bộ Y với H 2SO4 đặc ở 140 C thu được m gam hỗn hợp ete. Biết hiệu suất ete hóa của 2 ancol trong Y đều bằng 80%. Giá trị gần nhất của m là A. 10B. 4,0C. 11D. 9,0 Câu 20: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Sục khí H2S qua dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường axit, đun nóng. (2) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3. (3) Cho phèn chua vào dung dịch sôđa (4) Cho vôi sống vào dung dịch Cu(NO3)2 (5) Cho AgNO3 dư vào dung dịch hỗn hợp Fe(NO3)3 và HCl Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 21: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH) 2 lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO 3, AlCl3, NaHSO4, (NH4)2CO3, FeCl3, Na2SO4 và KNO3. Số trường hợp thu được kết tủa là: A. 4 B. 6 C. 7 D. 5 Câu 22: X là α -amino axit trong phân tử chứa 1 nhóm –NH 2 và 1 nhóm -COOH. Lấy 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch Y. Cho 400 ml dung dịch KOH 0,1M vào Y, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 2,995 gam rắn khan. Công thức cấu tạo của X là. A. H2N-CH2-CH2-COOH B. (CH3)2-CH-CH(NH2)-COOH C. H2N-CH2-COOH D. CH3-CH(NH2)2-COOH Câu 23: Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, metyl fomat, vinyl axetat, triolein, glucozơ, fructozơ. Số chất trong dãy tác dụng được với nước Br 2 là. A. 5 B. 7 C. 6 D. 4 Câu 24: Nhúng thanh Fe vào 200 ml dung dịch FeCl 3 x (mol/l) và CuCl2 y (mol/l). Sau khi kết thúc phản ứng, lấy thanh Fe ra lau khô cẩn thận, cân lại thấy khối lượng không đổi so với trước phản ứng. Biết lượng Cu sinh ra bám hoàn toàn vào thanh Fe. Tỉ lệ x : y là: A. 3 : 4 B. 1 : 7 C. 2 : 7 D. 4 : 5 Câu 25: Tơ nilon-6,6 có tính dai bền, mềm mại óng mượt, ít thấm nước, giặt mau khô nhưng kém bền với nhiệt, với axit và kiềm. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ phản ứng trùng ngưng giữa ? A. axit terephatlic và etylen glicol. B. axit α-aminocaproic và axit ađipic. C. hexametylenđiamin và axit ađipic. D. axit α-aminoenantoic và etylen glycol Câu 26: Mệnh đề không đúng là: A. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là C nH2nO2 (n ≥ 2). B. Thông thường các este ở thể lỏng, nhẹ hơn nước và rất ít tan trong nước. C. Thủy phân este trong môi trường axit luôn thu được axit cacboxylic và ancol. D. Đốt cháy một este no, đơn chức, mạch hở thu được CO 2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1. Câu 27: Sợi dây đồng được dùng để làm dây phơi quần áo, để ngoài không khí ẩm lâu ngày bị đứt. Để nối lại mối đứt đó, ta nên dùng kim loại nào để dây được bền nhất ? A. Al. B. Cu. C. Fe. D. Mg. Câu 28: Kim loại kiềm nào dưới đây được sử dụng làm tế bào quang điện ? A. Li. B. Na. C. K. D. Cs. Câu 29: Chất được sử dụng để bó bột trong y học và đúc tượng là: A. Thạch cao nung. B. Thạch cao sống. C. Thạch cao khan. D. Đá vôi. Câu 30: Hematit đỏ là loại quặng sắt có trong tự nhiên với thành phần chính là: A. FeCO3. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeS2. Câu 31: Phát biểu nào dưới đây không đúng ? A. Đồng sunfat khan được sử dụng để phát hiện dấu vết của nước có trong chất lỏng. B. P, C, S tự bốc cháy khi tiếp xúc với CrO 3. C. Trong vỏ trái đất, sắt chiếm hàng lượng cao nhất trong số các kim loại. D. Cho bột CrO3 vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được kết tủa màu vàng. Câu 32: Tính chất nào không phải là tính chất vật lý chung của kim loại ? Page 2
  3. A. Tính cứng. B. Tính dẫn điện. C. Ánh kim. D. Tính dẻo. Câu 33: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ. Câu 34: Điện phân 10 ml dung dịch AgNO 3 0,4M (điện cực trơ) trong thời gian 10 phút 30 giây vói dòng điện có cường độ I = 2A, thu được m gam Ag. Giả sử hiệu suất phản ứng điện phân đạt 100%. Giá trị của m là: A. 2,16 gam. B. 1,544 gam. C. 0,432 gam. D. 1,41 gam. Câu 35: Axit nào sau đây là axit béo? A. Axit glutamic. B. Axit stearic. C. Axit axetic. D. Axit ađipic. Câu 36: Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe 2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm ? A. Cu, Fe, Al, Mg. B. Cu, FeO, Al2O3, MgO. C. Cu, Fe, Al2O3, MgO. D. Cu, Fe, Al, MgO. Câu 37: Hỗn hợp E chứa ba este mạch hở (không chứa chức khác). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần dùng vừa đủ 1,165 mol O2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên bằng NaOH thu được hỗn hợp các muối và ancol. Đốt cháy hoàn toàn lượng muối thu được 11,66 gam Na 2CO3 thu được 0,31 mol CO 2, còn nếu đốt cháy hoàn toàn lượng ancol thu được thì cần vừa đủ 0,785 mol O 2 thu được 0,71 mol H2O. Giá trị m là : A. 18,16 B. 20,26 C. 24,32 D. 22,84 Câu 38: Cho m gam hỗn hợp X gồm K, Ca tan hết vào dung dịch Y chứa 0,12 mol NaHCO 3 và 0,04 mol CaCl2, sau phản ứng thu được 7 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,896 lít khí (đktc). Giá trị của m là: A. 1,72. B. 1,56. C. 1,98. D. 1,66. Câu 39: Để lâu anilin trong không khí, nó dần dần ngả sang màu nâu đen, do anilin A. tác dụng với oxi không khí. B. tác dụng với khí cacbonic. C. tác dụng với nitơ không khí và hơi nước. D. tác dụng với H2S trong không khí, sinh ra muối sunfua có màu đen. Câu 40: Sục 0,02 mol Cl2 vào dung dịch chứa 0,06 mol FeBr2 thu được dung dịch A. Cho AgNO 3 dư vào A thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là: A. 30,46 B. 12,22 C. 28,86 D. 24,02 Page 3
  4. HẾT Page 4
  5. PHÂN TÍCH - HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT VĨNH CHÂN LẦN 1 Câu 1: Chọn B. - Este có CTPT C2H4O2 chỉ có một đồng phân đó là HCOOCH3 (metyl fomat). Câu 2: Chọn B. nO nCO - Ta có : nFe O 0,05 mol mFe 0,05.2.56 5,6 (g) 2 3 3 3 Câu 3: Chọn D. 2+ 2+ – - Nước cứng tạm thời chứa các ion Ca , Mg , HCO3 , khi cho HCl vào nước cứng tạm thời sẽ không loại bỏ được ion Ca2+, Mg2+ do vậy không được sử dụng để làm mềm nước cứng. Câu 4: Chọn A. CTPT: C5H13N Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Số đồng phân 8 6 3 Câu 5: Chọn A. - Kết tủa thu được gồm BaSO4 và Al(OH)3. Để lượng kết tủa đạt cực đại thì: + n n 2 n 2 3n n 0,18 mol BaSO4 SO4 Ba Al2 (SO4 )3 H2SO4 + Vì: 3nAl3 nOH nH 0,24 nAl(OH)3 nAl3 0,08 mol Vậy m 78mAl(OH)3 233nBaSO4 48,18 (g) Câu 6: Chọn A. Câu 7: Chọn A. - Các kim loại phản ứng với Fe 3+ tuân theo quy tắc là: Fe + FeCl3  FeCl2 Cu + 2FeCl3  2FeCl2 + CuCl2 - Các kim loại có tỉnh khử mạnh như Ca thì không tuân theo quy tắc mà phản ứng như sau: ↑ 3Ca + 4H2O + 2FeCl3  2Fe(OH)3↓ + 3CaCl2 + H2 Câu 8: Chọn C. Điều kiền để xảy ra ăn mòn điện hóa là: (3 điều kiện bắt buộc) (1) Có các cặp điện cực khác nhau về bản chất, có thể là kim loại – kim loại, kim loại – phi kim. Kim loại hoạt động mạnh hơn đóng vai trò cực âm và bị ăn mòn. (2) Các cặp điện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau thông qua dây dẫn. (3) Các điện cực phải cùng tiếp xúc với một dung dịch chất điện li. - Cho Ni vào dung dịch FeCl3: Không thỏa mãn điều kiện (1). CuCl2, AgNO3, HCl và FeCl2 - Cho Ni vào dung dịch CuCl2: Thỏa mãn. - Cho Ni vào dung dịch AgNO3: Thỏa mãn. - Cho Ni vào dung dịch HCl và FeCl2: Không thỏa mãn điều kiện (1). Câu 9: Chọn D. - Dãy kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là những kim loại hoạt động mạnh như kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm. Câu 10: Chọn D. A. Đúng, Bản chất của enzim là những chất hầu chết có bản chất protein. B. Đúng, Cho glyxin tác dụng với HNO2 có khí bay ra 0 0 5C H2N-CH2-COOH + HONO HO -CH2-COOH + N2 + H2O C. Đúng, Phức đồng – saccarozo có công thức là (C 12H21O11)2Cu. 2C12H22O11 + Cu(OH)2 → (C12H21O11)2Cu + 2H2O D. Sai, Peptit được chia thành hai loại : * Oligopeptit gồm các peptit gồm các peptit có từ 2 – 10 gốc α – aminoaxit. * Polipeptit gồm các peptit có từ 11 đến 50 gốc α – aminoaxit. Câu 11: Chọn B. 1:1 - Phản ứng : C2H5NH2 CH3I  C2H5NHCH3 etyla min N metylet anamin Page 5
  6. Câu 12: Chọn A. Câu 13: Chọn B. - Tác nhân khử CO có thể khử được các oxit kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa do vậy hỗn hợp rắn Y thu được là: Fe, Cu và MgO. Câu 14: Chọn D. A. 2NaCl + 2H O ñpdd  2NaOH + Cl + H 2 coù maøng ngaên 2 2 B. Ca(OH)2 + Na2CO3  CaCO3 + 2NaOH C. Na2O + H2O  2NaOH D. NH3 + Na2CO3 : không phản ứng Câu 15: Chọn D. - Quặng boxit chứa thành phần chính là Al2O3. 2H2O. Điều chế Al trong công nghiệp: + Ở cực âm xảy ra sự khử ion Al3+ thành kim loại Al: Al3+ +3e  Al 2- 2− + Ở cực dương xảy ra sự oxi hóa O thành khí O2: 2O  O2 + 4e đpnc - Phương trình điện phân Al2O3 nóng chảy: 2Al2O3  4Al + 3O2 Câu 16: Chọn A. mB mA 1,208mA mA - Khi cho nung T với hỗn hợp khí A thì nO(trong T) 0,65 16 16 - Xét hỗn hợp rắn T ta có : 160n 72n m 44 n 0,05 Fe2O3 FeO T Fe2O3 2nFe2O3 nFeO nFe3O4 (X) 0,2 mol 3nFe2O3 nFeO nO(trong T) 0,65 nFeO 0,5 3 1,4 - Khi cho m gam X tác dụng với H2SO4 thì : nH SO 4nFe O nH 1,4 mol VH SO 2(l) 2 4 3 4 2 2 4 0,7 3+ 2- 2+ 3+ - Dung dịch Z gồm Al , SO4 (1,4 mol), Fe và Fe (với nFe3 2nFe2O3 và nFe2 nFeO ) n 2 2n 2 3n 3 mX 27nAl 232nFe3O4 59,9(g) BTDT(Z) SO4 Fe Fe  nAl3 0,5mol Câu 17: 3 mX V 57,9(g) Chọn B. 0,045mol 0,045mol  0,02mol Mg,Fe,FeCO ,Cu(NO ) H SO , NaNO Mg2 ,Fea ,Cu2 , Na ,NH ,SO 2 H ,CO ,N O 332 243 44 2 2 xy m(g)X dung dÞch hçn hîp 62,605(g)Y 0,17mol hçn hîp Z 0,045mol NaOH Cho Mg2 ,Fea ,Cu2 , Na ,NH ,SO 2  Fe(OH) ,Cu(OH) ,Mg(OH) Na SO 44 a 22 2 4 62,605(g)Y 31,72(g) (1)  n a n 2 n 2 n n 0,865 mol Fe Mg Cu NH4 NaOH n n n n 2 n 2 n BTDT Na Fe Mg Cu NH4  nH SO n 2 0,455 mol 2 4 SO4 2 mmax 56n a 24n 2 64n 2 17(n n ) 56n a 24n 2 64n 2 17,015 17n Fe Mg Cu OH NH4 Fe Mg Cu NH4 - Ta có: mY 56n a 24n 2 64n 2 23n 18n 96n 2 Fe Mg Cu Na NH4 SO4 62,605 17,075 17 n 23.0,045 18n 96.0,455 n 0,025 mol NH4 NH4 NH4 2n 4n 2n BT: H H2SO4 NH4 H2  n H O 0,385 mol 2 2 BTKL  mX mY mZ 18n H2O 85n NaNO3 98n H2SO4 27,2 (g) Câu 18: Chọn C. Câu 19: Chọn A. Page 6
  7. BTKL  m 44 n 18n 32 n 9,42(g) và X CO2 H2O O2 0,34 0,5 0,46 BT:O n 2n n 2n 0,26 mol O(X) CO2 H2O O2 - Vì n n nên trong X chứa hai ancol no, đơn chức mạch hở. H2O CO2 n CO2 0,34 mà CX 1,7 vậy hai ancol trong X là CH3OH và C2H5OH. nX 0,2 - Cho 18,48 gam X tác dụng với NaOH, ta có: nROH n 0,4 n 0,36 mX(1) 9,42 1 R '(COOR)2 ROH . Trong 18,48g X chứa m 18,84 2 BT:O n 0,04 X(2)  n 4n 0,52 R '(COOR)2 ROH R '(COOR)2 BTKL nNaOH 2n 0,08 mol  mX(2) 40nNaOH mmuèi mROH mROH 16,32(g) R '(COOR)2    18,48 0,08 5,36 n n n 2n 0,44 n 0,16mol C2H5OH CH3OH ROH R '(COOR)2 C2H5OH - Ta có: 46n 32n 16,32 n 0,28mol C2H5OH CH3OH CH3OH - Xét quá trình phản ứng ete hóa với H = 100% ta có : nCH OH nC H OH n 3 2 5 0,22 mol BTKL m 32n 46n 18n 12,36(g) H2O 2 ete CH3OH C2H5OH H2O Vì hiệu suất tạo ete bằng 80% mete 12,36.0,8 9,888(g) Câu 20: Chọn C. (1) H2S + K2Cr2O7 + H2SO4  K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O (2) Na3PO4 + 3AgNO3  Ag3PO4↓ + 3NaNO3 (3) Al2(SO4)3 + 3Na2CO3 (dung dịch sôđa) + 3H2O  2Al(OH)3↓ + 3CO2 + 3Na2SO4 (4) CaO (vôi sống) + Cu(NO3)2 + H2O  Ca(NO3)2 + Cu(OH)2↓ (5) AgNO3 + HCl AgCl↓ + HNO3 Vậy có 4 phản ứng tạo kết tủa là (2), (3), (4) và (5). Câu 21: Chọn D. - Phương trình phản ứng : Ba(OH)2 + 2NaHCO3  BaCO3↓ + Na2CO3 + H2O 4Ba(OH)2 + 2AlCl3  Ba(AlO2)2 + 3BaCl2 + 4H2O Ba(OH)2 + 2NaHSO4  BaSO4↓ + Na2SO4 + H2O Ba(OH)2 + (NH4)2CO3  BaCO3↓ + 2NH3 + H2O 3Ba(OH)2 + 2FeCl3  3BaCl2 + 2Fe(OH)3↓ Ba(OH)2 + Na2SO4  BaSO4↓ + 2NaOH Ba(OH)2 + KNO3 : không phản ứng Vậy có 5 trường hợp thu được kết tủa là: NaHCO 3, NaHSO4, (NH4)2CO3, FeCl3 và Na2SO4. Câu 22: Chọn C. - Rắn khan gồm KOH , KCl, NH RCOOK, với (dư) 2 nKCl nX 0,01mol vµ nNH2RCOOK nX 0,01mol BT:K  nKOH(d­) nKOH nKCl nNH2RCOOK 0,02 mol m 74,5n 56n muèi KCl KOH(d­) X là (glyxin) mNH2RCOOK 113 R lµ -CH2 NH2CH2COOH nNH2RCOOK Câu 23: Chọn A. Page 7
  8. Vậy có 5 chất trong dãy tác dụng được với nước Br 2 metyl acrylat, metyl fomat, vinyl axetat, triolein và glucozơ. Câu 24: Chọn C. nFeCl3 - Khi Fe tác dụng với x mol FeCl 3 thì : mgi¶m .56 28x 2 - Khi Fe tác dụng với y mol CuCl 2 thì : mt¨ng MCu FenCu2 8y - Theo yêu cầu của đề bài “khối lượng thanh sắt sau phản ứng không đổi” thì ta có phương trình sau : x 2 + mgi¶m mt¨ng 28x 8y y 7 Câu 25: Chọn C. - Tơ Nilon–6,6: Đồng trùng ngưng axit ađipic và hexametylenđiamin: to nH OOC[CH2 ]4 COOH (X3 ) nNH2[CH2 ]6 NH2 (X4 )  ( NH[CH2 ]6 NHCO[CH2 ]4 CO ) n 2nH2O axit ađipic hexametylenđiamin poli(hexametylen-ađipamit) hay tơ nilon 6,6 Câu 26: Chọn C. - Thủy phân các este có dạng sau đây không thu được ancol là: H2SO4 RCOOCH=CH-R’ + H2O  RCOOH + R’-CH2-CHO to H2SO4 RCOOC(CH3)=CH-R’ + H2O  RCOOH + R’-CH2-CO-CH3 to H2SO4 RCOOC6H5-R’ + H2O  RCOOH + R’-C6H5OH (-C6H5: phenyl) to Câu 27: Chọn B. - Khi dùng Cu nối lại thì lúc này trên dây đồng bị ăn mòn hóa học (quá trình ăn mòn chậm). - Khi dùng Zn, Mg, Fe thì lúc này trên dây đồng hình thành cặp điện cực kim loại – kim loại và bị ăn mòn điện hóa học (quá trình ăn mòn xảy ra nhanh hơn). Câu 28: Chọn D. Câu 29: Chọn A. Câu 30: Chọn C. Câu 31: Chọn C. A. Đúng, Đồng sunfat hấp thụ nước tạo thành CuSO 4.5H2O màu xanh nên CuSO4 khan được sử dụng để phát hiện dấu vết của nước có trong chất lỏng. B. Đúng, Các chất như C 2H5OH, P, C, S tự bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. C. Sai, Trong vỏ trái đất, Nhôm chiếm hàng lượng cao nhất trong số các kim loại. D. Đúng, Cho bột CrO3 vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được kết tủa màu vàng. CrO3 + Ba(OH)2  BaCrO4  vàng + H2O Câu 32: Chọn A. - Các tính chất vật lí chung bao gồm: tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và ánh kim đều do các e tự do trong kim loại gây nên. Câu 33: Chọn A. - Monosaccarit: glucozơ, fructozơ. Đisaccarit: saccarozơ, mantozơ. Polisaccarit: tinh bột, xenlulozơ. Câu 34: Chọn C. Tại catot Tại anot + + Ag + e → Ag H2O → 4H + O2 + 4e 0,004 → 0,004 → 0,004 - H2O + 2e → H2 + 2OH It - Ta có ne trao ®æi 0,013mol > ne Ag nhường = 0,004 mol mAg 0,004.108 0,432(g) 96500 Câu 35: Chọn B. A. Axit glutamic B. Axit stearic C. Axit axetic D. Axit ađipic HOOC(CH2)2CH(NH2)-COOH (C17H35COO)3C3H5 CH3COOH HOOC(CH2)4COOH Câu 36: Chọn C. Page 8
  9. - Các tác nhân khử như H 2, CO chỉ khử được các oxit bazơ của các kim loại đứng sau nhôm trên dãy điện hóa. Vậy chất rắn thu được gồm Cu, Fe, Al 2O3, MgO. Câu 37: Chọn B. - Khi đốt hỗn hợp muối ta có : n COO nNaOH 2nNa2CO3 0,22 mol - Xét quá trình đốt hoàn toàn lượng ancol có : BT:O n OH(trong ancol) 2nO2 nH2O  nCO 0,54 mol (với n OH n COO = 0,22 mol) 2 2 BTKL  mancol 44nCO2 18nH2O 32nO2 11,42(g) - Xét quá trình đốt cháy hỗn hợp muối có : + Nhận thấy rằng : nO2 (®èt muèi) nO2 (®èt E) nO2 (®èt ancol) 0,38mol vµ n COONa n COO 0,22 mol BT:O  nH2O 2n COONa 2nO2 3nNa2CO3 2nCO2 0,25mol BTKL  mmuèi 44nCO2 18nH2O 106nNa2CO3 32nO2 17,64(g) BTKL - Khi cho hỗn hợp E tác dụng với NaOH thì:  mE mmuèi mancol 40nNaOH 20,26(g) Câu 38: Chọn C. - Cho m gam X vào dung dịch Y thì: n 2n 0,08mol ; n 0,12 mol và n 0,07 mol OH H2 HCO3 CaCO3 2 - Từ phản ứng: Ca OH HCO3  CaCO3 H2O ta suy ra nCa2 nCaCO3 0,07 mol BT:e  nK 2nCa 2nH2 n 0,02 mol m 39n 40n 1,98(g) BT:C K X K Ca  n n 2 n 0,03 mol Ca Ca CaCl2 Câu 39: Chọn A. - Để lâu anilin ngoài không khí thì anilin chuyển sang màu nâu đen vì bị oxi hóa bởi oxi không khí. Câu 40: Chọn C. - TH1 : Cl2 phản ứng với Br trước. Khi đó dung dịch sau phản ứng gồm Fe 2+ (0,06 mol), Cl- (0,04 mol) và Br- (0,08 mol) - Cho A tác dụng với AgNO3 thì : nAg nFe2 0,06 mol,nAgCl 0,04 mol và nAgBr 0,08mol . m 188nAgBr 143,5nAgCl 108nAg 27,26(g) 2+ TH2 : Cl2 phản ứng với Fe trước. Khi đó dung dịch sau phản ứng gồm Fe 2+ (0,02 mol), Fe3+ (0,04 mol) Cl- (0,04 mol) và Br- (0,12 mol) - Cho A tác dụng với AgNO3 thì : nAg nFe2 0,02 mol,nAgCl 0,04 mol và nAgBr 0,12 mol . m 188nAgBr 143,5nAgCl 108nAg 30,46(g) Vậy 27,26 m 30,26 Page 9