Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 - Đề số 20 (Có đáp án)

pdf 9 trang thaodu 1900
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 - Đề số 20 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_2019_de_so_20_co_da.pdf

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 - Đề số 20 (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 ĐỀ SỐ 20 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 5 trang) Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. Câu 41. Để khử ion Fe 3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư kim loại nào sau đây? A. Mg. B. Ba. C. Cu. D. Ag. Câu 42. Kim loại kiềm nào sau đây nhẹ nhất? A. Li. B. Na.C. K.D. Rb. Câu 43. Trong phòng thí nghiệm, thường điều chế HNO3 bằng phản ứng nào sau đây? to A. NaNO3 + H2SO4  HNO3 + NaHSO4.B. 4NO 2 + 2H2O + O2 4HNO3. C. N 2O5 + H2O 2HNO3 .D. 2Cu(NO 3)2 + 2H2O Cu(OH)2 + 2HNO3. Câu 44. Butyl axetat là este được dùng làm dung môi pha sơn. Công thức cấu tạo của butyl axetat là A. CH3-COO-CH2-CH2-CH2-CH3. B. CH3COO-CH2-CH2-CH3 C. CH3-CH2-CH2-CH2-COO-CH3. D. CH3-COO-CH(CH3)-CH2-CH3. Câu 45. Chất khí X có các tính chất sau: a) khi phản ứng với dung dịch Ca(OH) 2 dư tạo ra kết tủa; b) gây hiệu ứng nhà kính làm biến đổi khí hậu; c) không có phản ứng cháy; d) không làm mất màu nước brom. Chất X là A. H2O. B. CH4. C. CO2. D. SO2. Câu 46. Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là A. Gly, Val, Ala. B. Gly, Ala, Glu. C. Gly, Ala, Lys. D. Val, Lys, Ala. Câu 47. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch NaOH? A. Al. B. NaHCO3. C. Al2O3. D. NaAlO2. Câu 48. Oxit nào sau đây là oxit bazơ? A. NO2.B. Al 2O3.C. Cr 2O3. D. CrO3. Câu 49. Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp? A. Trùng ngưng axit -aminocaproic. B. Trùng ngưng hexametylenđiamin và axit ađipic. C. Trùng hợp metyl metacrylat. D. Trùng hợp vinyl xianua. Câu 50. Kim loại M nóng đỏ cháy mạnh trong khí clo tạo ra khói màu nâu. Phản ứng hóa học đã xảy ra với kim loại M trong thí nghiệm là t t A. 2Na + Cl2  2NaCl. B. 2Al + 3Cl2  2AlCl3. t t C. Cu + Cl2  CuCl2. D. 2Fe + 3Cl2  2FeCl3. Câu 51. Cho các chất sau: (X) glucozơ, (Y) saccarozơ, (Z) tinh bột, (T) glixerol, (R) xenlulozơ. Các chất tham gia phản ứng thủy phân là A. Y, Z, R. B. Z, T, R. C. X, Z, R. D. X, Y, Z. Câu 52. Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO 3? A. K3PO4.B. HCl.C. HNO 3. D. KBr. Câu 53. Cho 7,8 gam bột Zn vào 200 ml dung dịch AgNO 3 1,0M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là A. 29,4. B. 21,6. C. 22,9. D. 10,8. Câu 54. Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 100 ml dung dịch Y gồm HCl 0,4M và FeCl 3 0,3M. Kết thúc các phản ứng, thu được 1,12 lít khí (ở đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là
  2. A. 2,675. B. 2,140. C. 1,070. D. 3,210. Câu 55. Cho các chất sau: mononatri glutamat, phenol, glucozơ, etylamin, axit -aminocaproic. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch HCl loãng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 56. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 297 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là A. 300 kg. B. 210 kg. C. 420 kg. D. 100 kg. Câu 57. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 16,8 lít khí CO 2; 2,8 lít khí N2 (đktc) và 20,25 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C3H9N. B. C2H7N. C. C3H7N. D. C4H9N. Câu 58. Trong sơ đồ thực nghiệm theo hình vẽ sau đây? Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chất khí sau khi đi qua bông tẩm NaOH đặc có thể làm mất màu dung dịch brom hoặc KMnO 4. B. Vai trò chính của bông tẩm NaOH đặc là hấp thụ lượng C 2H5OH chưa phản ứng bị bay hơi. C. Vai trò chính của H2SO4 đặc là oxi hóa C2H5OH thành H2O và CO2. 170 1800 C D. Phản ứng chủ yếu trong thí nghiệm là 2C 2H5OH  (C2H5)2O + H2O. Câu 59. Dãy chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh? A. HNO3, Cu(NO3)2, H3PO4, Ca(NO3)2. B. CaCl2, CuSO4, H2S, HNO3. C. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2. D. KCl, H2SO4, HF, MgCl2. Câu 60. Trong sơ đồ phản ứng sau: men (1) Xenlulozơ glucozơ X + CO 2 (2) X + O2  Y + H2O Các chất X, Y lần lượt là A. ancol etylic, axit axetic. B. ancol etylic, cacbon đioxit. C. ancol etylic, sobitol. D. axit gluconic, axit axetic. Câu 61. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Nhúng thanh gang (hợp kim sắt và cacbon) vào dung dịch NaCl. (b) Đốt dây sắt trong bình đựng đầy khí O 2. (c) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3. (d) Để miếng sắt tây (sắt tráng thiếc) trong không khí ẩm. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm mà Fe bị ăn mòn điện hóa học là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 62. Cho dãy các chất sau: Na 2O, FeO, Be, Al(OH)3, CaO và SiO2. Số chất trong dãy tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 63. Đun nóng axit cacboxylic mạch hở X và etylen glicol (xúc tác H2SO4 đặc), thu được chất hữu cơ không no, mạch hở Y (có chứa 5 nguyên tử cacbon). Số công thức cấu tạo của Y thỏa mãn là A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. o o xt, t H2 , t Z Câu 64. Cho sơ đồ chuyển hoá sau : C H  X  Y o  Caosu buna N 2 2 Pd, PbCO3 t , xt, p Các chất X, Y, Z lần lượt là A. Benzen; xiclohexan; amoniac. B. Vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren. C. Vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin. D. Axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien. Câu 65. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp KHCO 3 và Na2CO3 vào nước được dung dịch X. Nhỏ chậm và khuấy đều toàn bộ dung dịch X vào 55 ml dung dịch KHSO 4 2M. Sau khi kết thúc phản ứng
  3. thu được 1,344 lít khí CO 2 (ở đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH) 2 (dư) vào Y thì thu được 49,27 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 25,20. B. 19,18. C. 18,90. D. 18,18. Câu 66. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa tripanmitin, triolein, axit stearic, axit panmitic (trong đó số mol các chất béo bằng nhau). Sau phản ứng thu được 83,776 lít CO 2 (đktc) và 57,24 gam nước. Mặt khác, đun nóng m gam X với dung dịch NaOH (dư) đến khi các phản ứng hoàn toàn thì thu được a gam glixerol. Giá trị của a là A. 51,52. B. 13,80. C. 12,88. D. 14,72. Câu 67. Cho 1 mol chất X (C6H8O6) mạch hở, tác dụng tối đa với 3 mol NaOH trong dung dịch, thu được các chất có số mol bằng nhau lần lượt là Y, Z, T và H 2O. Trong đó, Y đơn chức ; T có duy nhất một loại nhóm chức và hoà tan được Cu(OH) 2 tạo dung dịch màu xanh lam; Y và Z không cùng số nguyên tử cacbon. Phát biểu nào sau đây đúng? A. X có hai công thức cấu tạo thỏa mãn.B. Phân tử khối của T là 92. C. Y có phản ứng tráng bạc.D. Phần trăm khối lượng oxi trong Z là 46,67%. Câu 68. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Thổi khí CO dư đi qua ống sứ đựng Fe 2O3. (b) Cho Al vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. (c) Điện phân dung dịch AgNO 3, điện cực trơ. (d) Cho Cu vào dung dịch chứa HCl và NaNO 3. (e) Cho sợi dây bạc vào dung dịch H 2SO4 loãng. (f) Cho mẩu nhỏ natri vào cốc nước. Sau một thời gian, số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 69. Cho các phát biểu sau: (a) Cr và Fe tác dụng với oxi đều tăng lên số oxi hóa là +3. (b) Phèn chua được dùng làm chất cầm màu trong ngành nhuộm vải. - - (c) Nước cứng vĩnh cửu có chứa các ion HCO 3 và Cl . (d) Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 (dư) làm mất màu dung dịch KMnO4. (e) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ba(AlO2)2, thu được kết tủa trắng gồm 2 chất. (g) Trong đời sống, người ta thường dùng clo để diệt trùng nước sinh hoạt. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 70. Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon mạch hở X (là chất khí trong điều kiện thường), thu được 6,72 lít khí CO2 (ở đktc). Mặt khác, m gam X làm mất màu hết tối đa 100 ml dung dịch brom nồng độ 1,5M. Giá trị nhỏ của m là A. 4,20. B. 3,75. C. 3,90. D. 4,05. Câu 71. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH) 2 1M vào dung dịch chứa x mol H 2SO4 và y mol Al2(SO4)3. Khối lượng kết tủa (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch Ba(OH)2 (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị sau: Giá trị của x và y lần lượt là A. 0,1 và 0,12.B. 0,2 và 0,10.C. 0,1 và 0,24.D. 0,2 và 0,18. Câu 72. Cho các phát biểu sau: (a) Một số este không độc, dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm. (b) Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây như lá, hoa, rễ và nhất là trong quả chín, đặc biệt nhiều trong quả nho chín. (c) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp (từ khí cacbonic, nước, ánh sáng mặt trời và chất diệp lục). (d) Để làm giảm bớt mùi tanh của cá mè, ta dùng giấm ăn để rửa sau khi mổ cá.
  4. (e) Polietilen, xenlulozơ, cao su tự nhiên, nilon-6, nilon 6-6 đều là các polime tổng hợp. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 73. Điện phân dung dịch X chứa đồng thời 0,04 mol HCl và a mol NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi, hiệu suất điện phân 100%) trong thời gian t giây thì thu được 1,344 lít hỗn hợp hai khí trên các điện cực trơ. Mặt khác, khi điện phân X trong thời gian 2t giây thì thu được 1,12 lít khí (đktc) hỗn hợp khí trên anot. Giá trị của a là A. 0,04. B. 0,02. C. 0,06. D. 0,01. Câu 74. Hỗn hợp T gồm ba este X, Y, Z mạch hở (M X MY). Đun
  5. nóng 5,7m gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z (số mol Z lớn hơn số mol của X) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F gồm hai ancol kế tiếp và hỗn hợp muối G. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 17,12 gam; đồng thời thoát ra 5,376 lít khí H 2 (đktc). Nung nóng G với vôi tôi xút, thu được duy nhất một hiđrocacbon đơn giản nhất có khối lượng là m gam. Khối lượng của X có trong hỗn hợp E là A. 5,28 gam. B. 11,68 gam. C. 12,8 gam. D. 10,56 gam. HẾT
  6. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 ĐỀ SỐ 20 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 5 trang) Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. I. CẤU TRÚC ĐỀ: Nhận biết Vận dụng Vận dụng Lớp MỤC LỤC TỔNG Thông hiểu thấp cao Este – lipit 1 3 2 6 Cacbohidrat 2 2 Amin – Aminoaxit - Protein 2 1 3 Polime và vật liệu 2 2 Đại cương kim loại 3 2 5 12 Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm 3 2 5 Crom – Sắt 1 1 Phân biệt và nhận biết 1 1 Hoá học thực tiễn 1 1 2 Thực hành thí nghiệm Điện li 1 1 2 Nitơ – Photpho – Phân bón 1 1 11 Cacbon - Silic 1 1 Đại cương - Hiđrocacbon 1 1 Ancol – Anđehit – Axit 0 10 Kiến thức lớp 10 0 Tổng hợp hoá vô cơ 2 3 5 Tổng hợp hoá hữu cơ 1 2 3 II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT: - Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu). - Nội dung: Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11. - Đề thi được biên soạn theo cấu trúc của đề minh hoạ 2019.
  7. III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 41C 42A 43A 44A 45C 46A 47D 48B 49C 50D 51A 52C 53C 54B 55B 56B 57A 58A 59C 60A 61D 62D 63B 64C 65C 66D 67C 68B 69D 70D 71A 72C 73A 74A 75B 76B 77C 78B 79D 80B HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 55. Chọn B. Chất tác dụng với dung dịch HCl loãng là mononatri glutamat, etylamin, axit -aminocaproic. Câu 58. Chọn A. Thí nghiệm trên mô tả quá trình điều chế và thử tính chất của etilen: 170 1800 C C2H5OH  C2H4 + H2O H2SO4 A. Sai, Khí sinh ra là etilen (C2H4) làm mất màu dung dịch brom hoặc dung dịch KMnO 4. B. Sai, Vai trò chính của bông tẩm NaOH đặc là hấp thụ khí sinh ra như SO 2, CO2 (những sản phẩm phụ của phản ứng giữa C 2H5OH và H2SO4 đặc). C. Sai, Vai trò chính của H 2SO4 đặc là chất xúc tác của phản ứng đồng thời nó là chất hút ẩm. 170 1800 C D. Sai, Phản ứng chủ yếu trong thí nghiệm là C 2H5OH  C2H4 + H2O. H2SO4 Câu 61. Chọn D. Thí nghiệm mà Fe bị ăn mòn điện hóa học là (a), (d). Câu 62. Chọn D. Chất tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là Na 2O, CaO. Câu 63. Chọn B. CH2 = CH - COOH Ta có: CY 5 CX 5 2 3 , mà X không no X có thể là CH  C - COOH Vậy Y có 2 công thức cấu tạo là:CH2 =CH-COO-CH2 -CH2 -OH ; CH  C-COO-CH2 -CH2 -OH . Câu 64. Chọn C. o o xt, t H2 , t C2H3CN C H  C H  C H o  Caosu buna N 2 2 4 4 Pd, PbCO3 4 6 t , xt, p Câu 65. Chọn C. n 2n 2 n 0,11 n 0,01 n HCO3 CO3 H HCO3 HCO3 1 Khi cho từ từ X vào KHSO 4 thì: n n 2 nCO 0,06 n 2 0,05 n 2 5 HCO3 CO3 2 CO3 CO3 BaCO3 Khi Y tác dụng với Ba(OH) 2 dư thì kết tủa thu được là n BaCO3 0,12 mol BaSO4 : 0,11 mol HCO3 : 0,02 mol n n 2 n 0,12 Y HCO3 CO3  2 CO3 : 0,1 mol Vậy trong X có KHCO3 (0,03 mol) và Na2CO3 (0,15 mol) m = 18,9 (g) Câu 66. Chọn D. (C17 H33COO)3 C3H5 (k 6) : x mol X (C15 H31COO)3 C3H5 (k 3) : x mol nCO2 n H2O 5x 2x 0,56 x 0,08 C17 H35COOH,C15 H31COOH (k 1) Khi cho X tác dụng với NaOH thì: nC3H5 (OH)3 2x 0,16 a 14,72 (g) Câu 67. Chọn C. Theo đề ta có X có chứa 2 nhóm chức este và 1 nhóm chức axit cacboxylic. Vì chất T có khả năng tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam T là ancol hai chức.
  8. HOOC CH2 COO CH2 CH2 OOCH A. Sai, X có 3 công thức cấu tạo thỏa mãn là HOOC COO CH2 CH(CH3 ) OOCH HOOC COO CH(CH3 ) CH2 OOCH B. Sai, Phân tử khối của T có thể là 62 hoặc 76. C. Đúng, Y là HCOOH có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. D. Sai, Phần trăm khối lượng oxi trong Z có thể là 43,24% hoặc 47,76%. Câu 68. Chọn B. to (a) CO + Fe2O3  CO2 + Fe (b) Không xảy ra. (c) 2AgNO3 + H2O  2Ag + 2HNO3 + 1/2O2 + - (d) 3Cu + 8H + 2NO3 3Cu + 2NO + 4H 2O (e) Không xảy ra. (f) 2Na + 2H2O  2NaOH + H2 Câu 69. Chọn D. (a) Sai, Cr và Fe tác dụng với oxi đều tăng lên số oxi hóa lần lượt là +3 và +8/3. 2- - (c) Sai, Nước cứng vĩnh cửu có chứa các ion SO 4 và Cl . (e) Sai, Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ba(AlO2)2, thu được kết tủa trắng là Al(OH)3. Câu 70. Chọn D. Đặt CTTQ của X là C xHy (phân tử có chứa k liên kết π). nCO2 x.n X 0,3 x 0,3 Ta có: 2 x 2k n Br2 k.n X 0,15 k 0,15 Với x = 2 k = 1: X là C 2H4 m = 4,2 (g) Với x = 4 k = 2: X là C 4H6 m = 4,05 (g) giá trị nhỏ nhất. Câu 71. Chọn A. Tại V 100 ml n Ba(OH)2 n H2SO4 x 0,1 mol Tại mBaSO4 107,18 (g) x 3y 0,46 y 0,12 mol Câu 72. Chọn C. (e) Sai, Xenlulozơ, cao su tự nhiên đều là các polime thiên nhiên. Câu 73. Chọn A. H2 : x mol x y 0,06 Tại thời điểm t (s): BT: e x y 0,03 ne (1) 0,06 mol Cl2 : y mol  2x 2y O2 : t mol z t 0,05 z 0,04 Tại thời điểm 2t (s): ne (2) 0,12 mol BT: e a 0,04 Cl2 : z mol  2z 4t 0,12 t 0,01 Câu 74. Chọn A. n NaOH 0,9 27,9 x 2 Ta có: n Z (x là số nhóm chức este) mZ 27 2. 27,9 (g) MZ x  62 x 2 0,9 BTKL Z là C2H4(OH)2 có 0,45 mol  mmuối = 66,8 (g) Mmuối = 74,22 A là HCOONa (0,5 mol) và B là CH3COONa (0,4 mol) Ba este trong T lần lượt là (HCOO)2C2H4; HCOOC2H4OOCCH3; (CH3COO)2C2H4 Ta có: 2n X n Y 0,5 n Y 0,1 mol %mY 22,48% Câu 75. Chọn B. 2- + 2- Dung dịch X không chứa ion CO 3 (vì H + CO3 CO2 + H2O) 2+ 2+ 2- Dung dịch Y không chứa ion Mg (vì Mg + CO3 MgCO3) + + 2- - Dung dịch Y các ion K , NH4 , CO3 , Cl (theo định luật BTĐT) m Y = 22,9 (g) Câu 76. Chọn B. A. Đúng, Sau bước 3, xuất hiện kết tủa trắng là AgCl.
  9. B. Sai, Sau bước 2, dung dịch thu được không màu. C. Đúng, Mục đích của việc dùng HNO3 là để trung hoà lương NaOH còn dư trong ống nghiệm 2. D. Đúng, Ở bước 2, khi đun sôi ống nghiệm thì thấy một phần mẫu nhựa tan tạo thành poli(vinyl ancol). (C2H3Cl)n + nNaOH → (C2H3OH)n + nNaCl Câu 77. Chọn C. Các chất trong X lần lượt là 1, 2, 3 mol. Các phản ứng xảy ra: - - 2- 2+ 2+ 2- OH + HCO3 CO3 + H2O Ca , Ba + CO3 CaCO3, BaCO3 Nếu các chất đó là Al(NO 3)3, Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2 a = 5; b = 10 và c = 5 Nếu các chất đó là Ba(HCO 3)2, Ba(NO3)2, Ca(HCO3)2 a = 4; b = 8 và c = 4 Nếu các chất đó là Ca(HCO 3)2, Fe(NO3)2, Al(NO3)3 a = 3; b = 4 và c = 1 (thoả mãn) Nếu các chất đó là Ca(HCO 3)2, Ba(NO3)2, Al(NO3)3 a = 1; b = 2 và c = 1 Câu 78. Chọn B. CH3COONa : 0,15 mol CH3 -COO-NH3 -CH2 -COO-C2H5 : 0,15 mol E NH2CH2COONa : 0,15 mol a 53,65 (g) C2H5 -OOC-COO-CH3 : 0,2 mol (COONa)2 : 0,2 mol Câu 79. Chọn D. t0 Quá trình 1: Mg,FeCO3,FeS,Cu(NO3)2  Mg,MgO,FeS,FexOy,CuO CO2,NO2,O2,SO2    m(g)A hçn hîp r¾n B 0,4975mol Hỗn hợp khí X gồm CO2 (0,01 mol) và NO2 (0,13 mol) BT: H nHNO3 Khi cho B tác dụng với HNO3 thì:  nH O 0,335mol 2 2 BT: N  n nHNO n NO (X) 0,54 mol mà n 2 nBaSO 0,01 NO3 3 2 SO4 4 BT: O  n 4n 2 3n 2(n n ) n 3n 0,265 mol O(B) SO4 NO3 CO2 NO2 H2O HNO3 BT:O + Từ quá trình (1)  nO(A) nO(B) 2(nCO2 n NO2 nO2 nSO2 ) 1,26 mol 16nO(A) với %mO(A) .100 mA  42,16 (g) mA Câu 80. Chọn B. mF 2nH2 mb 17,6(g) nCH3OH 0,32 mol Xét hỗn hợp ancol F ta có: MF 36,67 (a) nF 2nH2 0,48mol nC2H5OH 0,16 mol CaO,t0 Khi nung hỗn hợp muối với vôi tôi xút thì R(COONa)n nNaOH  CH4 nNa2CO3 + Nhận thấy n COONa nNaOH nNa2CO3 2nH2 0,48mol BTKL  mR(COONa)n mCH4 106nNa2CO3 40nNaOH m 31,68(g) BTKL  mX 40nNaOH mF mR(COONa)n 5,7m 40.0,48 m 31,68 17,6 m 6,4 mol + Theo đề thì hidrocacbon thu được là CH4, ta có nE nCH4 0,4 mol Hỗn hợp muối gồm CH 2(COONa)2 và CH3COONa nX (nY nZ ) nE nX 0,08mol Xét E ta có: (b) 2nX (nY nZ ) 2nH2 nZ nY 0,32 mol Theo đề bài ta có các dữ kiện “số mol Z lớn hơn số mol của X và M Z > MY” (c) Từ (a), (b) và (c) ta suy ra X là CH3OOC-CH2-COOC2H5 (0,08 mol). Vậy mZ 11,68(g) HẾT