Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 - Đề số 5 - Lưu Văn Dầu (Có đáp án)

doc 30 trang thaodu 1850
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 - Đề số 5 - Lưu Văn Dầu (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_2019_de_so_5_luu_va.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 - Đề số 5 - Lưu Văn Dầu (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 5 Câu 1: Anilin không tác dụng với A. nước brom. B. dung dịch HCl. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch H2SO4. 2 Câu 2: Cho phương trình ion thu gọn: Cu 2OH Cu(OH)2  . Phản ứng nào sau đây có phương trình icon thu gọn đã cho? A. Cu(NO3)2 2NH3 2H2O Cu(OH)2 2NH4NO3. B. CuSO4 2KOH Cu(OH)2 K2SO4. C. CuSO4 Ba(OH)2 Cu(OH)2 BaSO4. D. Cu(OH)2 2HCl CuCl2 2H2O. Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng. CH4 X Y Z polibutađien. Cho biết các chất X, Y, Z thích hợp lần lượt là: A. etin, etilen, buta- 1,3- đien B. metylclorua, etilen, buta-1,3-đien C. etin, vixylaxetilen, buta-1,3-đien D. etilen, but-1-en, buta-1,3-đien Câu 4: Tơ nào sau đây thuộc loại bán tổn hợp (tơ nhân tạo)? A. Tơ visco. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ tằm. D. Bông Câu 5: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng” riêu cua” nổi lên là do A. sự đông tụ cử protein do nhiệt độ. B. phản ứng màu của protein. C. sự đông tụ của lipit. D. phản ứng thủy phân của protein. Câu 6: Tiến hành các thí nghiệm sau đây: (a) Ngâm một lá kẽm vào dung dịch CuSO4. (b) Ngâm một lá đồng vào dung dịch FeCl3. (c) Cho thép cacbon tiếp xúc với nước mưa. (d) Cho thép vào dung dịch axit clohiđric. (e) Để sắt tây (sắt mạ thiếc) tiếp xúc với nước tự nhiên. Trong các thí nghiệm trên có bao nhiêu trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa? A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 7: Cho AgNO 3 dư vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol NaF, 0,2 mol NaBr thì khối lượng kết tủa thu được là: A. 12,7 gam. B. 18,8 gam. C.37,6 gam. D. 50,3 gam. Câu 8: Tiến hành hiđrat hóa 2,24 lít C 2H2 (đktc) với hiệu suất 80% thu được hỗn hợp sản phẩm Y. Cho Y qua lượng dư AgNO3 trong NH3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 21,60. B. 17,28. C. 13,44. D. 22,08.
  2. Câu 9: Cho hợp chất X tác dụng với NaOH tạo ra khí Y làm xanh quỳ tím ẩm. Mặt khác, Chất X tác dụng với axit HCl tạo ra khí Z làm vẩn đục nước vôi trong, vừa làm mất màu dung dịch nước Brom. Chất X không tác dụng với dung dịch BaCl2. Vậy chất X có thể là: A. NH4HSO3. B. NH4HCO3. C. (NH4)2CO3. D. (NH4)2SO3. Câu 10: Axit nào yếu nhất trong số các axit sau? A. HF. B. HI. C. HCl. D. HBr. Câu 11: Xây hầm bioga là cách xử lí phân và chất thải gia xúc đang được tiến hành. Quá trình này không những làm sạch nơi ở và vệ sinh môi trường mà còn cung cấp một lượng lớn khí ga sử dụng cho việc đun, nấu. Vậy thành phần chính của khí bioga là: A. etan. B. metan. C. butan. D. propan. Câu 12: SO2 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với 0 A. O2 (xt, t ). B. dung dịch nước Br2. C. dung dịch KMnO4. D. H2S. Câu 13: Cho các chất: phenol; axit axetic; etyl axetat; ancol etylic; tripanmitin. Số chất phản ứng với NaOH là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 14: Este X có công thức cấu tạo thu gọn là CH3COOCH3. Tên gọi của X là: A. metyl fomat. B. etyl fomat. C. etyl axetat. D. metyl axetat. Câu 15: Đơn chất silic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây? 0 A. Si 2F  SiF . t 2 4 B. 2Mg Si  Mg2Si. 0 t D. Si 2NaOH H O  Na SiO 2H . C. Si O2  SiO2 2 2 3 2 Câu 16: Cho dãy các chất: Al, Al 2O3, Al2(SO4)3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng với dung dịch HCl là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 17: Cho 1,92 gam Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc nóng, dư phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí NO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là A. 1,12. B. 1,344. C. 0,672. D. 1,792. Câu 18: Ion kim loại X khi vào cơ thể vượt mức cho phép sẽ gây nguy hiểm với sự phát triển cả về trí tuệ và thể chất con người. Ở các làng nghề tác chế acquy cũ, nhiều người bị ung thư, trẻ em chậm phát triển trí tuệ, còi cọc vì nhiễm độc icon kim loại này. Vừa qua năm lo nước C2 và rồng đỏ cũng bị thu hồi do hàm lượng ion này vượt mức cho phép trong nước uống nhiều lần. Kim loại X ở đây là: A. Đồng. B. Magie. C. Chì. D. Sắt.
  3. Câu 19: Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phòng thí nghiệm. Hình 3 có thể dùng để thu được những khí nào trong các khí sau: H2, C2H2, NH3, SO2, HCl, N2. A. H2, N2, C2H2. B. N2, H2. C. HCl, SO2, NH3. D. H2, N2, NH3. Câu 20: Đun nóng 22,12 gam KMnO4 thu được 21,26 gam hỗn hợp rắn. Cho hốn hợp rắn tác dụng với dung dịch HCl đặc thì lượng khí clo thoát ra là (hiệu suất phản ứng 100%) A. 0,17 mol. B. 0,49 mol. C. 0,26 mol. D. 0,29 mol. Câu 21: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COONa và glixerol. C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 22: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số kim loại tronh dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 23: Cho các phát biểu sau về cacnohiđrat: (a) Glicozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH), tạo phức màu xanh lam thẫm. (d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. (e) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được Ag. (f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sorbitol. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 24: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi vào bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh Y Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Dung dịch màu tím Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng X, Y, Z lần lượt là: A. metylamin, lòng trắng trứng, B. meylamin, glucozơ, lòng trắng trứng.
  4. glucozơ. C. glucozơ, metylamin, lòng trắng D. glucozơ, lòng trắng trứng, trứng. metylamin. Câu 25: Cho các phản ứng: (1)O3 Ag (2)F2 H2O (3) MnO2 HCl đặc (4)SO2 Br2 H2O Các phản ứng tạo ra đơn chất là A. (1), (2). (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1),(2),(4). Câu 26: Đun sôi hỗn hợp X gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam encol etylic với xúc tác H2SO4 đặc. Kết thúc phản ứng thu được 11,44 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là: A. 50,00%. B. 66,67%. C. 65,00%. D. 52,00%. Câu 27: HCl thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây? A. 2KMnO4 16HCl 2MnCl2 2KCl 5Cl2 8H2O. B. 2HCl Fe(OH)2 FeCl2 2H 2O C. Zn 2HCl ZnCl2 H2. D. 2HCl FeO FeCl2 H2O. Câu 28: Amin X đơn chức. X tác dụng với HCl thu được muối Y có công thức RNH 3Cl. Trong Y, clo chiếm 32,42% về khối lượng, Số công thức cấu tạo thỏa mãn X là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 29: Dung dịch X gồm Na2CO3, K2CO3, NaHCO3. Chia X thành hai phần bằng nhau: - Phần 1 tác dụng với nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. - Phần 2 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít CO2 ở đktc. Giá trị V là: A. 2,24. B. 4,48. C. 6,72. D. 3,36. 3+ 2+ - Câu 30: Dung dịch X chứa 0,02 mol Al ; o,o4 mol Mg ; 0,04 mol NO3 ; x mol Cl và y 2+ mol Cu . Cho X tác dụng hết với dung dịch AgNO 3 dư, thu được 17,22 gam kết tủa. Mạt khác , cho 170 ml dung dịch NaOH 1M vào X , thu dduocj m gam kết tủa. Biết các pahrn ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là: A. 3,30. B. 4,86. C. 4,08. D. 5,06. Câu 31: Hỗn hợp N gồm hai chất C 2H9N3O5 và C2H7NO2. Cho 39,77 gam N tác dụng với lượng NaOH vừa đủ thu được dung dịch M chứa hai muối (trong đó có một muối có phần trăm khối lượng Na trong phân tử là 27,06%) và hỗn hợp khí T gồm hai amin có tỉ khối so với hiđrô là 565/32. Khối lượng muối trong dung dịch M gần nhất với A. 35. B. 36. C. 37. D. 38.
  5. Danh sách bộ đề thi thử THPTQG Hóa Học 2019 Hình thức nhận tài liệu: Qua Email lưu trữ vĩnh viễn. Lợi thế: Tải bất kỳ lúc nào, rẻ hơn tải lẻ trên website tới 80% Cập nhật: Cập nhật liên tục đến tháng 7/2019. Chất lượng: Chuẩn cấu trúc xu hướng 2019, đều có lời giải chi tiết, file word có thể chỉnh sửa. Lưu ý: Đăng ký sớm để được giá tốt, giá bộ đề sẽ tăng theo tháng. DANH SÁCH CÁC BỘ ĐỀ THI THỬ HÓA HỌC 2019 HIỆN CÓ: 1. Bộ đề thi thử Hóa Học 2019 - Các sở, trường chuyên (100 – 150 đề) 2. Bộ đề thi thử Hóa Học 2019 – Chuẩn cấu trúc biên soạn bởi nhóm giáo viên chuyên luyện thi đại học Y (25 đề) 3. Bộ đề thi thử Hóa Học 2019 – Megabook (39 đề) 4. Bộ đề thi thử Hóa Học 2019 – Lovebook (35 đề) 5. Bộ đề thi thử Hóa Học 2019 – Nhóm giáo viên Moon.vn chuẩn (20 đề) 6. Bộ đề thi thử Hóa Học 2019 – Nhóm giáo viên Hocmai.vn (30 đề) 7. Bộ đề thi thử Hóa Học 2019 – Lưu Văn Dầu (15 đề) 8. Bộ đề thi thử Hóa Học 2019 – Lê Phạm Thành (25 đề) Còn tiếp Xem thử nội dung bộ đề tại đây (Ctrl + Click) Đặt mua file word tại đây (Ctrl + Click) Đặt mua file PDF tại đây (Ctrl + Click) Quà tặng khuyến mãi đi kèm (Áp dụng tháng 3) Khi đăng ký từ 3 bộ trở lên bạn sẽ được giảm giá 20% và được khuyến mãi những tài liệu ở dưới sau: - Tặng sách file word 100 lỗi sai trong Hóa học ai cũng gặp - LĐK trị giá 290,000đ - Tặng sách file word Khám phá tư duy giải nhanh thần tốc Hóa Học - NAP trị giá 290,000đ - Tặng bộ 6000 bài tập lý thuyết tách từ đề 2018 trị giá 490,000đ - Tặng bộ đề các trường 2018 file word trị giá 490,000đ - Tặng 300,000đ vào tài khoản trên website Lưu ý: Quà tặng Không áp dụng quà tặng với file PDF. Mr Hiệp: 096.79.79.369 (Zalo, Viber, Imess) Mr Quang: 096.58.29.559 (Zalo, Viber, Imess) Mr Hùng: 096.39.81.569 (Zalo, Viber, Imess) Mr Toàn: 090.87.06.486 (Zalo, Viber, Imess) Mr Tiến: 098.25.63.365 (Zalo, Viber, Imess) Câu 32: Nhiệt phân hoàn toàn 50,59 gam hỗn hợp X gồm hai muối vô cơ MNO 3, Al(NO3)3 sau phản ứng thu được chất rắn Y có khối lượng giảm 38,86 gam so với X. Y tan vừa đủ
  6. trong 230ml dung dịch NaOH 1M. Đem hỗn hợp X trên phản ứng với dung dịch KOH dư thì lượng KOH tham gia phản ứng là: A. 0,92 mol. B. 0,46 mol. C. 0,94 mol. D. 0,48 mol. Câu 33: Hỗn hợp khí X gồm hai amin no, đơn chức Y, Z và hiđrocacbon T đều mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol X bằng lượng oxi vừa đủ thu được 0,2 mol hỗn hợp M chứa các khí và hơi, dẫn M qua bình đựng dung dịch H 2SO4 đăc, dư thì còn lại 0,07 mol hai khí CO 2, N2. Bỏ qua độ tan của CO2, N2 trong nước, hiđrocacbon T là: A. một ankan. B. một ankin. C. một anken. D. vinyl axetilen. Câu 34: Hòa tan 5,73 gam hỗn hợp X gồm NaH 2PO4, Na2HPO4 và Na3PO4 vào nước dư thu được dung dịch Y. Trung hòa hoàn toàn Y cần 75ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Z. Khối lượng kết tủa thu được khi cho Z tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư là: A. 12,76 gam. B. 16,776 gam. C. 18,855 gam. D. 18,385 gam. Câu 35: Hỗn hợp X gồm este A no, hai chức và este B tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic đơn chức , không no chứa một liên kết C=C (A, B đều mạch hở và không phải tạp chức). Đốt cháy hoàn toàn 25,53 gam hỗn hợp X thu dduocj 53,46 gam CO 2. Mặt khác, đun nóng 0,18 mol X cần dùng vừa đủ 855 ml dung dịch NaOH 0,5M; cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp chứa ba muối có khối lượng m gam và hỗn hợp hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Giá trị của m là: A. 42,210. B. 40,860. C. 29,445. D. 40,635. Câu 36: Cho 50,0 gam tinh thể CuSO 4.5H2O vào dung dịch NaCl thu được dung dịch X> Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện I=7,5A, sau thời gian t giây thì dừng điện phân, tổng thể tích thoát ra ở hai điện cực là 5,6 lít(đktc). Dung dịch sau khi điện phân hòa tan tối đa 3,74 gam Al 2O3. Giả sử các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là: A. 6176. B. 6562. C. 6948. D. 7720. Câu 37: X, Y, Z là ba este đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác (trong đó X,Y đều đơn chức; Z hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y,Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F chỉ chứa hai muối có tỉ lệ số mol 1:1 và hỗn hợp hai ancol đều no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ hỗn hợp hai ancol này qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tang 8,1 gam. Đốt cháy hoàn toàn F thu được CO 2; 0,39 mol H2O và 0,13 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng este có phân tử khối nhỏ nhất trong E là: A. 3,84%. B. 3,92%. C. 3,78%. D. 3,96%. Câu 38: X là este đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C; Y là este no, hai chức(X,Y đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 23,16 gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng 0,96 mol O 2. Mặt khác đun nóng 23, 16 gam hỗ hợp E cần dùng 330 ml dung dịch NaOH 1M, thu được một ancol duy nhất và hỗn hợp chứa a gam muối A và b gam muối B (M A>MB). Tỉ lệ gần nhất của a:b là A. 1,5. B. 0,6. C. 0,7. D. 1,6.
  7. Câu 39: Hòa tan hết 14,76 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, MgCO 3, Al(NO3)3 trong dung dịch chứa 0,05 mol HNO3 và 0,45 mol H2SO4, sau phản ứng kết thúc thu được dung dịch X chỉ chứa các muối trung hòa và hỗn hợp khí Y gồm CO 2, N2, N2O và H2 (trong đó H2 có số mol là 0,08 mol). Tỉ khối của Y so với He bằng 135/29. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thấy lượng NaOH phản ứng 40,0 gam, thu được 16,53 gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của N2 trong hỗn hợp Y là: A. 20,74%. B. 25,93%. C. 15,56%. D. 31,11%. Câu 40: Hỗn hợp X chứa hai peptit mạch hở, có tổng số liên kết peptit bằng 6 được tọa bởi từ glyxin, alanin, valin. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol X cần dùng 1,8 mol O2, thu được CO2, H2O và N2; trong đó số mol CO2 nhiều hơn số mol của H2O là 0,04 mol. Mặt khác, đun nóng 63,27 gam X trên với 800ml dung dịch KOH 1,5M. Cô cạn dung dịch sau pahnr ứng thu được hỗn hợp rắn khan T. Phần trăm khối lượng của glyxin trong hỗn hợp T là: A. 26,91%. B. 34,11%. C. 39,73%. D. 26,49%. HƯỚNG DẪN GIẢI Bộ đề 2019 các môn khác Bộ 400 đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2019 môn Toán (Có lời giải) (Ctrl + Click) Bộ 300 đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2019 môn Vật Lý (Có lời giải) (Ctrl + Click) Bộ 300 đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2019 môn Hóa Học (Có lời giải) (Ctrl + Click) Bộ 300 đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2019 môn Sinh Học (Có lời giải) (Ctrl + Click) Bộ 300 đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2019 môn Tiếng Anh (Có lời giải) (Ctrl + Click) Bộ 200 đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2019 môn Ngữ Văn (Có lời giải) (Ctrl + Click) Bộ 150 đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2019 môn Lịch Sử (Có lời giải) (Ctrl + Click) Bộ 150 đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2019 môn Địa Lý (Có lời giải) (Ctrl + Click)
  8. Bộ 100 đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2019 môn GDCD (Có lời giải) (Ctrl + Click) Bộ tài liệu Hóa Học 2019 hay khác Bộ chuyên đề, bài tập trắc nghiệm Hóa Học tổng hợp lớp 10, 11, 12 (Ctrl + Click) Bộ đề thi học kỳ Hóa Học (Ctrl + Click) 3000 bài tập trắc nghiệm Hóa Học theo các mức độ vận dụng (Ctrl + Click) Bộ chuyên đề đột phá lấy điểm 8,9,10 môn Hóa Học ôn thi THPTQG từ lớp 10 - lớp 12 (Ctrl + Click) Bộ tài liệu bứt phá điểm thi thần tốc môn Hóa Học 2019 (Ctrl + Click) 500 bài toán Hay Lạ Khó tổng hợp môn Hóa Học 2019 (Có giải chi tiết) (Ctrl + Click) Công Phá các loại Lý thuyết môn Hóa Học lớp 10, 11, 12(Ctrl + Click) Công Phá các loại Bài Tập môn Hóa Học lớp 10, 11, 12(Ctrl + Click) 500 câu hỏi lý thuyết nâng cao môn Hóa Học năm 2019 (Có lời giải chi tiết) (Ctrl + Click) Bài toán đồ thị nâng cao môn Hóa Học 2019 (Có lời giải chi tiết) (Ctrl + Click) 15,000 bài tập trắc nghiệm Hóa Học theo chuyên đề tách từ đề thi thử 2018(Ctrl + Click) 6000 câu lý thuyết môn Hóa Học tách từ đề thi thử 2018(Ctrl + Click)
  9. Bộ sách tham khảo môn Hóa Học file word(Ctrl + Click) Bộ 300 đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa Học năm 2018 (Có lời giải chi tiết) (Ctrl + Click) Câu 1: C6H5NH2 (anilin) là bazơ, dó đó không tác dụng với dung dịch NaOH Các phương trình hóa học: C H NH HCl C H NH Cl 6 5 2 6 5 3 2C6H 5 NH 2 H 2SO 4 (C6H 5 NH 3 )2 SO 4 Đáp án C. Câu 2: Ph©n tö : Cu(NO3)2 2NH3 2H2O Cu(OH) 2 2NH4NO3 2 Ion : Cu 2NH3 2H2O Cu(OH)2  2NH4 Ph©n tö : CuSO4 2KOH Cu(OH)2  K2SO4 2 Ion : Cu 2OH Cu(OH)2  Ph©n tö : CuSO4 Ba(OH)2 Cu(OH)2  BaSO4  2 Cu OH Cu(OH)  Ion : 2 2 2 Ba SO4 BaSO4  Ph©n tö : Cu(OH)2 2HCl CuCl2 2H2O 2 Ion : Cu(OH)2 2H Cu 2H2O Đáp án B. Câu 3: Các phương trình hóa học:
  10. 0 2CH 1500 C  CH  CH 3H 4 lµm l¹nh nhanh  2 X(etin) 0 CH  CH t,xt CH CH C  CH  2  X(etin) Y(vinyl axetilen) Pd/PbCO ,t0 CH CH C  CH 3  CH CH CH CH 2  2 2 Y(vinyl axetilen) Z(buta 1,3 ®ien) 0 CH CH CH CH t,p,xt (CH CH CH CH ) 2 2 2 2 n Z(buta 1,3 ®ien) polibuta®ien Đáp án C. Câu 4:Tơ visco là tơ nhân tạo. Tơ tằm, bông là tơ tự nhiên. Tơ nilon-6,6 là tơ tổng hợp. Đáp án A. Câu 5: Riêu cu là protein.Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua’’ nổi lên là do sự đông tụ protein do nhiệt độ. Đáp án A. Câu 6: Điều kiện ăn mòn điện hóa là do có hai cặp điện cực khác bản chất (kim loại – kim loại hoặc kim loại-cacbon) tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với các dung dịch chất điện li, khi đó kim loại mạnh có thể bị ăn mòn. Thí nghiệm (a): Ban đầu xảy ra ăn mòn hóa học theo phương trình sau: Zn CuSO4 ZnSO4 Cu Cu sinh ra bám vào lá Zn hình thành điện cực Zn-Cu nhúng trong dung dịch chất điện li nên xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa. Thí nghiệm (b) không xảy ra ăn mòn điện hóa vì không có cặp cực: Cu 2FeCl3 CuCl2 2FeCl2 Thí nghiệm ( c) xảy ra ăn mòn điện hóa vì có cặp điệc cực Fe-C nhúng trong dung dịch chất điện li (nước mưa). Thí nghiệm (d) xảy ra ăn mòn điện hóa vì thiếc đã phủ kín bề mặt đất, không co sắt tiếp xúc với dung dịch chất điện li. Các thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là (a),(c),(d). Đáp án C.
  11. Câu 7: NaF không tác dụng với dung dịch AgNO3, do đó chỉ có NaBr tác dụng với dung dịch AgNO3 theo phương trình hóa học sau: NaBr AgNO3 AgBr  NaNO3 BT Br n n n 0,2mol AgBr NaBr AgBr mkÕt tña mAgBr 188.0,2 37,6 gam. Đáp án C. 2,24 Câu 8: Số mol C2H2 là: n 0,1 mol C2H2 22,4 nC H (p­) H 80 H 2 2 .100 n .n .0,1 0,08 mol n C2H2 (p­) 100 C2H2 (ban ®Çu) 100 C2H2 (ban ®Çu) n 0,1 0,08 0,02 mol C2H2 (d­) CH3CHO  H2O 0,08 mol AgNO3 / NH3 2Ag  Sơ đồ phản ứng: CH CH 0      t ,xt C H CAg  CAg 0,1 mol 2 2  0,02 mol  m gam Y n n n 0,08 mol CH3CHO C2H2 (p­) CH3CHO nAg 2.nCH CHO 2.0,08 0,16 mol 3 n n 0,02 mol CAgCAg C2H2 (d­) m=mAg mCAgCAg 108.0,16 240.0,02 22,08 gam. Đáp án D. Câu 9: Khí Z làm mất màu dung dịch nước brom Z có thể là SO2: SO2 Br2 2H2O H2SO4 2HBr (*) X không tác dụng với BaCl2 ( ) Kết hợp (*), ( ) X là NH4HSO3 NH4HSO3 + 2NaOH Na2SO3 + NH3  + 2H2O NH4HSO3 + HCl NH4Cl + SO2  + H2O SO2 + Ca(OH)2 CaSO3  + H2O SO2 +Br2 +2H2O H2SO4 + 2HBr Đáp án A. Câu 10: HF là axit yếu; HCl, HBr, HI là các axit mạnh HF là axit yếu nhất Tính axit: HF < HCl < HBr < HI. Đáp án A.
  12. Câu 11: Thành phần chính của khí biogas là metan. Đáp án B. 0 Câu 12: SO2 thể hiện tính khử khi tác dụng với các chất oxi hóa mnahj như O 2(xt, t ), nước brom, dung dịch KMnO4: 4 0 0 6 2 t 2 S O2 O2  2 S O3 xt 6 0 6 1 S O4 Br2 2H2O H2 S O4 2H Br 6 7 6 2 6 6 S O4 2K Mn O4 2H2O K2 S O4 2Mn S O4 2H2 S O4 SO2 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất khử mạnh như H2S, Mg. Thí dụ: 4 2 0 S O 2H S 3S 2H O 2 2 2 4 0 0 2 S O2 2Mg S 2MgO Đáp án D. Câu 13: Các hợp chất hữu cơ tác dụng với dung dịch NaOH: phenol, axit, este, muối amoni, amino axit, peptit, protein, Các chất tác dụng với dung dịch NaOH là C6H5OH (phenol), CH3COOH(axit axetic), CH3COOC2H5(etyl axetat), (C15H31COO)3C3H5 (trianmitin): C6H5OH NaOH C6H5ONa H2O CH COOH+NaOH CH COONa+H O 3 3 2 CH3COOC2H5+NaOH CH3COONa+C2H5OH (C15H31COO)3C3H5 3NaOH 3C15H31COONa+C3H5(OH)3 Đáp án B. Câu 14: CH3COOCH3: metyl axetat. Đáp án D. 0 0 2 4 t0 Câu 15: Si thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với kim loại: 2Mg Si  Mg2 Si Si thể hiện tính khử khi tác dụng với phi kim mạnh hơn, dung dịch NaOH: 0 0 4 1 Si 2F2 Si F4 0 0 4 2 Si O2 Si O2 0 1 4 0 Si 2NaOH H2O Na2 Si O2 2H 2 Đáp án B.
  13. Câu 16: Các chất tác dụng với dung dịch NaOH là Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Al(OH)3: 2Al 2NaOH 2H2O 2NaAlO2 3H2  Al O 2NaOH 2NaAlO H O 2 3 2 2 Al2(SO4)3 6NaOH 2Al(OH)3  3Na2SO4 Al(OH)3 3HCl 2AlCl3 3H2O Các chất tác dụng với dung dich HCl là Al, Al2O3, Al(OH)3: 2Al 6HCl 2AlCl3 3H2  Al2O3 6HCl 2AlCl3 3H2O Al(OH)3 3HCl 2AlCl3 3H2O Các chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dich HCl là Al, Al 2O3, Al(OH)3. Đáp án B. 1,92 Câu 17: Số mol Cu là: n 0,03 mol Cu 64 0 5 2 4 Cu H N O ®Æc Cu(NO ) N O  H O  3 3 2 2 2 0,03 mol V lÝt Sơ đồ phản ứng: BT mol electron 2.n 1.n n 2.0,03 0,06 mol Cu NO2 NO2 V=V 0,06.22,4 1,344 lÝt NO2 Đáp án B. Câu 18: Chì dùng trong acquy. Khi con người bị nhiễm độc chì có thể bị ung thư, trẻ em chậm phát triển về trí tuệ, còi cọc, X là Chì. Đáp án C. Câu 19: Hình 3 thu khí bằng phương pháp đẩy nước . Điều kiện để thu khí bằng phương phpas đẩy nước là khí phải không tan hoặc ít tan trong nước NH3, SO2 và HCl tan nhiều trong nước, do đó chúng không thu được bằng phương pháp đẩy nước. H2, N2, C2H2 ít tan trong nước, do đó chúng thu được bằng phương pháp đẩy nước. Đáp án A. Câu 20: Các phương trình phản ứng: t0 Nhiệt phân KMnO4: 2 KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2  Hỗn hợp rắn gồm K 2MnO4, MnO2 và có thể có KMnO4 dư. Hỗn hợp rắn tác dụng với dung dịch HCl:
  14. 2KMnO4 16HCl 2KCl MnCl2 5Cl2  8H2O K MnO4 8HCl 2KCl MnCl 2Cl  4H O 2 2 2 2 MnO2 4HCl MnCl 2 Cl2  2H2O Tính toán: 22,12 Số mol KMnO4 là: n 0,14 mol KMnO4 158 Sơ đồ phản ứng: 0 O2  7 2 0 K MnO  t 2 4 1 2 0 K Mn O4  H Cl  MnO2   KCl Mn Cl2 Cl2  H2O 22,12gam0,14 mol KMnO d­ 4  21,16 gam r¾n Bảo toàn khối lượng cho giai đoạn nhiệt phân KMnO4 ta có: m m m 22,12 m 21,16 m 0,96 gam KMnO4 (ban ®Çu) O2 r¾n O2 O2 0,96 n 0,03 mol O2 32 Bảo toàn mol electron cho toàn bộ quá trình ta có: 2 0 2 O O 2 4e 0,03 0,12 7 2 Mn + 5e Mn 1 0 0,14 0,7 2Cl Cl2 + 2e n 2.n Cl 2 Cl2 BT mol e 0,12 2.n 0,7 n 0,29 mol Cl2 Cl2 Đáp án D. Câu 21: (C H COO) C H 3NaOH 3C H COONa C H (OH) 17 35 3 3 5 1735  353 trstearin natri stearat glixerol Đáp án D. Câu 22: Các kim loại tác dụng với dung dịch HCl là K, Mg, Al: 2K 2HCl 2KCl H2  Mg 2HCl MgCl2 H2  2Al 6HCl 2AlCl3 3H2 
  15. Đáp án C. Câu 23: Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước Phát biểu (a) đúng Tinh bột và xenluozơ đều là polisaccarit Phát biểu (b) đúng Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam thẫm Phát biểu ( c) đúng 0  (C H O ) nH O H,t n C H O 6105n 2 6126 Tinh bét glucoz¬ 0  C H O H O H,t C H O C H O 12 2211 2 6126 6126 saccaroz¬ glucoz¬ fructoz¬  Thu được hai loại monosaccarit là glucozơ và fructozơ Phát biểu (d) sai Khi đung nóng glucozơ với dung dịch AgNO 3 trong NH3 dư thu được Ag Phát biểu ( e) 0 đúng Glucozơ phản ứng với H 2 (Ni, t ) thu được sorbitol, sccarozơ không phản ứng với H 2 (Ni, t0): 0 C H O CHO H Ni,t C H O CH OH 5115 2 5115 2  glucozo sobitol Phát biểu (g) sai Các phát biểu đúng là (a), (b), (c), (e). Đáp án B. Câu 24: X làm quỳ tím hóa xanh X không thể là glucozơ Loại C,D Y tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm thu dduocj dung dịch màu tím Y là tripeptit trở lên Y có thể là lòng trắng trứng Đáp án A. Câu 25: Đơn chất là những chất tạo nên từ một nguyên tố hóa học. Thí dụ: Na, O2, O3 là các đơn chất. Hợp chất là những chất tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên. Thí dụ: HCl, H 2S, HNO3 là các hợp chất. Các phương trình hóa học: (1)O3 2Ag Ag2O O2 Đơn chất thu được là O2. (2)2F2 2H2O 4HF O2 Đơn chất thu được là O2. (3)MnO2 4HCl MnCl 2 Cl2  2H 2O Đơn chất thu dduocj là Cl2. (4)SO2 Br2 2H2O H2SO4 2HBr
  16. Các thí nghiệm thu được đơn chất là (1),(2), (3). Đáp án A. Câu 26: Số mol các chất là: 12 11,5 11,44 n 0,2 mol; n 0,25 mol; n 0,13 mol CH3COOH 60 C2H5OH 46 CH3COOC2H5 88 Phương trình hóa học: H SO 2 4 CH3COOH C2H5OH  CH3COOC2H5 H2O t0 pu : 0,13 0,13  0,13 mol nCH COOH(ban ®Çu) 0,2  3 0,2 HÖ sè CH3COOH 1 nCH COOH(ban ®Çu) nC H OH(ban ®Çu) 0,25  3 2 5 0,25 n HS CH COOH HS C H OH 1 C2H5OH(ban ®Çu) 0,25 3 2 5 0,25 HS C2H5OH 1  Hiệu suất tính theo CH3COOH nCH COOH(ban ®Çu) 0,13 H 3 .100 .100 65% n 0,2 CH3COOH(p­) Đáp án C. 1 0 H Cl TÝnh oxi hãa H Câu 27: 2 1 0 TÝnh khö H Cl  Cl2 Phản ứng mà HCl thể hiện tính khử là: 7 2 0 2K Mn O4 16HCl 2Mn Cl2 5Cl2 2KCl 8H2O Đáp án A. Câu 28: 35,5 35,5 %m .100 32,42 .100 R 57(C H ) X : C H NH Cl(Y) R 52,5 R 52,5 4 9 4 9 2 C4 H9NH2 HCl C4 H9NH3Cl 2C 2 H N 2.4 2 11 1 k 0 X : no, mạch hở C4 H9NH2 2 2 Các đồng phân cấu tạo thỏa mãn X là:
  17. X có 4 công thức tạo. Đáp án C. Câu 29: Xét một phần HCO OH CO2 H O Các phương trình ion: 3 3 2 2 2 Ca CO3 CaCO3  20 Kết tủa thu được là CaCO n 0,2 mol 3 CaCO3 100 20 BT C n n 0,2 mol C(1/2X) CuCO3 100 Xét phần hai: Na2CO3  NaCl Sơ đồ phản ứng: K2CO3  HCl  CO2 H2O KCl  NaHCO 3  1/2X BT C n n n 0,2 mol V=0,2.22,4=4,48 lít CO2 C(1/2X) CO2 Đáp án B. Câu 30: (*) Dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư: Phương trình ion: Ag Cl AgCl  17,22 Kết tủa thu được là AgCl n 0,12 mol AgCl 143,5 BTCl n n n 0,12 mol Cl AgCl Cl BT §T  3.n 3 2.n 2 2.n 2 1.n 1.n Al Mg Cu NO3 Cl 3.0,02 2,0,04 2.n 1.0,04 1.0,12 n 0,01 mol Cu2 Cu2 (*) Dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH:
  18. Số mol NaOH là: nNaOH 0,17.1=0,17 mol Các phương trình ion: 2 Mg 2OH Mg(OH)2  Cu2 2OH Cu(OH)  2 2 Al 3OH Al(OH)3  Al(OH)3 OH AlO2 2H2O 1.n 1.n 1.n Dung dịch sau gồm: Na ,Cl , NO3 ,AlO2 Na Cl NO3 BT ®iÖn tÝch dd sau  1.n 1.n 1.n 1.n 1.0,17 1.0,12 1.0,04 1.n Na Cl NO3 AlO2 AlO2 n 0,01 mol AlO2 BT AL  n 3 nAl(OH) n 0,02 nAl(OH) 0,01 nAl(OH) 0,01 mol Al 3 AlO2 3 3 m=m m m 58.0,04 98.0,01 78.0,01 4,08 gam. Mg(OH)2 Cu(OH)2 Al(OH)3 Đáp án C. 23 Câu 31: %Mộtm muối là NaNO .100 27,06% 3. Na(NaNO3 ) 85 N tác dụng với NaOH thu được hỗn hợp khí T gồm 2 amin C2H7NO2 là HCOONH3CH3: HCOONH3CH3 NaOH HCOONa CH3NH2 H2O Muối còn lại là HCOONa NaNO3 chỉ có thể do C2H9N3O5 sinh ra C2H9N3O5 chứa NO3 C2H9N3O5 là HCOOH3NCH2NH3NO3 Đặt số mol các chất trong N là C2H9N3O5: a mol; C2H7NO2: b mol m m m 155a 77b 39,77 (I) C2H9N3O5 C2H7NO2 N Sơ đồ phản ứng: HCOOH3NCH2NH3NO3   a mol HCOONa H2NCH2NH2   NaOH   H O HCOOH NCH NaNO CH NH 2 33 3  32 b mol  muèi T N
  19. BT CH 2 n n n a mol H2NCH2NH2 HCOOH3NCH2NH3NO3 H2NCH2NH2 BT CH 3 n n n b mol CH3NH2 C2H7NO2 CH3NH2 565 565 565 MT .M .2 32 H2 32 16 565 46 nCH NH M H NCH NH MT 57 b 57 S¬ ®å ®­êng chÐo T 3 2 2 2 2 16 (II) n M M 565 23 a 23 H2NCH2NH2 T CH3NH2 31 16 (I)(II) a 0,115 mol; b=0,285 mol BT HCOO n n HCOONa HCOOH3NCH2NH3NO3 nHCOONa 0,115 0,285 0,4 mol BT NO 3 n n n 0,115 mol NaNO3 HCOOH3NCH2NH3NO3 NaNO3 m m m 68.0,4 85.0,115 36,975 gam muèi HCOONa NaNO3 Gần nhất với 37 gam . Đáp án C. Câu 32: Số mol của NaOH là:nNaOH 0,23.1 0,23 mol 0 Nhiệt phân Al(NO ) theo sơ đồ sau: Al NO t Al O NO  O  3 3 3 3 2 3 2 2 Cho dù sản phẩm nhiệt phân MNO 3 là gì thì trong Y chỉ có phản ứng với NaOH theo sơ đồ sau: Al2O3 NaOH NaAlO2 H2O t0 NaOH(0,23 mol) Sơ đồ phản ứng tạo ra NaAlO2: Al(NO3)3  Al2O3  NaAlO2 BT Na n n  NaAlO2 NaOH n n 0,23 mol  Al(NO3 )3 NaOH BT Al n n Al(NO3 )3 NaAlO2  0,23 BT Al 2.n n n 0,115 mol Al2O3 Al(NO3 )3 Al2O3 2 BTKL  mX mY mr¾n gi¶m 50,59 mY 38,86 mY 11,73 gam m 102.0,115 11,73 gam. Al2O3 m m Rắn Y chỉ có Al O MNO là NH NO Y Al2O3 2 3 3 4 3
  20. 0 NH NO t N O  2H O 4 3 2 2 m m m 213.0,23 80.n 50,59 n 0,02 mol Al(NO3 )3 NH4NO3 X NH4NO3 NH4NO3 Xét giai đoạn X tác dụng với KOH dư: Al(NO3)3   0,23 mol K  Sơ đồ phản ứng:  KOH  NH  NH NO 3 4 3 AlO2 , NO3   0,02 mol dd sau x BT Al  n n Al(NO ) n 0,23 mol AlO2 3 3 AlO2 BT NO3  n 3.n n 3.0,23 0,02 0,71 mol NO Al(NO3 )3 NH4NO3 3 BT ®iÖn tÝch  1.n 1.n 1.n n 0,23 0,71 0,94 mol K AlO2 NO3 K BT K n n n 0,94 mol KOH(p­) K KOH(p­) Đáp án C. Câu 33: n n n n 0,07 n 0,2 n 0,13 mol CO2 N2 H2O M H2O H2O n n n 0,13 0,07 0,06 n n n n T là ankan vì: H2O CO2 N2 H2O CO2 N2 X a min no, ®¬n, m¹ch hë +O 2 n n n n  H2O CO2 N2 a min ankan O 2 n n n H2O CO2 ankan  Céng vÕ cíi vÕ n n n n hh H2O CO2 N2  Đáp án A. Câu 34: Số mol NaOH là : nNaOH 0,075.1 0,075 mol *X tác dụng với dung dịch NaOH: NaH2PO4  Sơ đồ phản ứng: Na HPO NaOH Na PO H O 2 4   3 4 2 Na PO 0,0075 mol dd Z 34  5,73 gam 3 H2PO4 2OH PO4 2H2O 2 3 HPO4 OH PO4 H2O  n n n 0,075 mol H2O OH H2O
  21. BTKL m m m m X NaOH Na3PO4 (Z) H2O 5,73+40.0,075=164.n 18.0,075 n 0,045 mol Na3PO4 (Z) Na3PO4 (Z) *Dung dịch Z tác dụng với AgNO3 dư: Sơ đồ phản ứng: Na PO AgNO Ag PO  NaNO 3 4 3 3 4 3 0,045 mol BT PO 4 n n n 0,045 mol Ag3PO4 Na3PO4 Ag3PO4 m m 419.0,045 18,855 gam. kÕt tña Ag3PO4 Đáp án C. Câu 35: *Xét giai đoạn đun nóng 0,18 mol X với dung dịch NaOH: Số mol NaOH là: nNaOH 0,855.0,5=0,4275 mol nA nB nX nA nB 0,18 nA 0,1125 mol 2.nA 3.nB nNaOH 2.nA 3.nB 0,4275 nB 0,0675 mol nA : nB 0,1125: 0,0675 5:3 *Xét giai đoạn đốt cháy 25,53 gam X: 53,46 Số mol CO2 thu được là : n 1,215 mol CO2 44 Đặt số mol H2O : b mol X gồm A (k=2,4O);5a mol; B(k=6,6O):3a mol (k 1).n (k 1).n n n 5a 15a 1,215 b (I) A A B B CO2 H 2O mC(X) mH(X) mO(X) mX 12.1,215 2.b 16.(4.5a 6.3a) 25,53 (II) (I),(II) a 0,015 mol; b=0,915 mol nX 5.0,015 3.0,015 0,12 mol *Xét giai đoạn 0,18 mol X tác dụng với dung dịch NaOH: 0,18 1,5 m 1,5.25,53 38,295 gam 0,12 0,18 mol X X tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 ancol và 3 muối Hai ancol là C 3H5(OH)3: 0,0675 mol và C3H6(OH)2: 0,1125 mol
  22. BTKL m m m m m X NaOH muèi C3H6 (OH)2 C3H5(OH)3 38,295+40.0,4275=m+76.0,1125+92.0,0675 m=40,635 mol Đáp án D. Câu 36: Số mol các chất là: 50 3,74 11 5,6 n 0,2 mol; n mol; n 0,25 mol CuSO4.5H2O 250 Al2O3 102 300 khi2diencuc 22,4 2 2 Dung dịch X gồm các icon Cu : 0,2 mol; Na ;SO4 ,Cl Chú ý: Khi ở catot sinh ra OH-, anot sinh ra H+ thì sẽ có sẽ phản ứng trung hòa: H OH H2O(*) Màng ngăn chỉ ngăn được khí, không ngăn được ion Dung dịch sau điện phân hòa tan được Al2O3 Dung dịch X chứa H hoặc OH *Trường hợp 1: Dung dịch sau khi điện phân chứa ion H+ Dung dịch sau điện phân tác dụng với Al2O3 : 3 Al2O3 6H 2Al 3H2O ( ) 11 0,22 300 n 0,22 mol H (dd sau) Các quá trình xảy ra ở các điện cực: Catot( ) Anot( ) : 2 Cu 2e Cu 2Cl Cl2  2e 0,2 0,4 2b  e 2b 2H2O 2e H2  2OH 2H2O O2  4e 4H 2a  a 2a c 4c 4c Theo (*), ( ) n n n (0,22 2b) mol 2a+0,22=4c (I) H (anot) H (dd sau) H (*) n n n n a b c 0,25 (II) H2 Cl2 O2 khi2cuc BT mol e 0,4 2a 2b 4c (III) (I),(II),(III) a 0,07 mol; b=0,09 mol; c=0,09 mol
  23. ne 0,4 2a 0,4 2.0,07 0,54 mol It 7,5.t ¸p dông ®Þnh luËt Faraday n 0,54 t 6948 giây e 96500 96500 *Trường hợp 2: Dung dịch sau khi điện phân chứa ion OH Dung dịch sau khi điện phân phản ứng với Al2O3: Al2O3 2OH 2AlO2 H2O ( ) 11 22 300 300 22 n mol OH 300 Catot( ) Anot( ) : 2 Cu 2e Cu 2Cl Cl2  2e 0,2 0,4 2b  e 2b 2H2O 2e H2  2OH 2H2O O2  4e 4H 2a  a 2a c 4c 4c Theo(*),( ) 22  n n n 2a 4c (I') OH (catot) OH (dd sau) OH (*) 300 n n n n a b c 0,25 (II') H2 Cl2 O2 khi 2 cuc BT mol electron 0,4 2a 2b 4c (III') 19 71 7 (I'),(II'),(III') a mol; b= mol; c=- mol<0 900 300 900 vô lí. Đáp án C. Câu 37: Sơ đồ phản ứng: binhNadu H  R(OH)   2 2 mb×nh t¨ng 8,1 gam 2 ancol no cïng sè C E NaOH COONa O 19,28 gam C 2 CO H O Na CO  2 2 23 H 0,39 mol 0,13 mol  F(2 muèi tû lÖ 1:1) BT Na n n 2.n n n 2.0,13 0,26mol NaOH COONa Na2CO3 NaOH COONa
  24. *Xét giai đoạn E tác dụng với dung dịch NaOH: Sơ đồ phản ứng: COO-+NaOH COONa+ -OH BT OH  nOH nNaOH nOH 0,26 mol *Xét giai đoạn ancol tác dụng với Na: BT H  n 2.n 0,26 2.n n 0,13 mol OH H2 H2 H2 m m m m 2.0,13 8,1 m 8,36 gam ancol H2 b×nh Na d­ ancol ancol Đặt công thức của ancol là R(OH)z (1< z <2) 0,26 BT OH z.n n z.n 0,26 n R(OH)z OH R(OH)z R(OH)z z 1 z 2 0,13 n 0,26 R(OH)z m R(OH)z 8,36 MR(OH) z m n R(OH)z R(OH)z 0,13 nR(OH) 0,26 8,36 8,36 z  MR(OH) MR(OH) 64,31 0,26 z 0,13 z 2 ancol no, cïng sè C C2H5OH Mancol nhá 64,31 C2H5OH 46 64,31 2 ancol: C2H4(OH)2 Đặt C2H5OH: a mol; C2H4(OH)2: b mol m m m C2H5OH C2H4 (OH)2 ancol 46a 62b 8,36 a 0,02 mol BT OH  n 2.n n a 2b 0,26 b 0,12 mol C2H5OH C2H4 (OH)2 OH BTKL(E NaOH)  mE mNaOH mancol mF 19,28 40.0,26 8,36 mF mF 21,32 gam BT H n 2.n n 2.0,39 0,78 mol H(F) H2O H(F) m m m m 12.n 1.0,78 55.0,26 21,32 n 0,52 mol C(F) H(F) O2Na(F) F C(F) C(F) BT C n n n 0,52 n 0,13 n 0,39 mol C(F) CO2 Na2CO3 CO2 CO2 n n Hai muối đều no, đơn chức, mạch hở CO2 H2O nF nCOONa 0,26 mol mF 21,32 MF 82 nF 0,26 Muối nhỏ là HCOONa = 68<82
  25. sè mol 2 muèi b»ng nhau Mmuèi nhá Mmuèi lín 68 Mmuèi lín  MF 82 2 2 M muoi lín 96(C2H5COONa) n n 0,26 HCOONa C2H5COONa nHCOONa nC H COONa 0,13 mol n n 2 5 HCOONa C2H5COONa n n 0,12 mol Z C2H4 (OH)2 Nếu Z tạo từ 1 gốc axit nmuoicuaZ 2.nZ 2.0,12 0,24 mol>nmoimuoi 0,13 mol vô lí Z tạo từ hai axit khác nhau E gồm HCOOC2H5; C2H5COOC2H5; HCOOC2H4OOC2H5: 0,12 mol BT HCOO n n n n 0,12 0,13 HCOOC2H5 HCOOC2H4OOC2H5 HCOONa HCOOC2H5 n 0,01 mol HCOOC2H5 Phần trăm khối lượng este có phân tử khối nhỏ nhất trong E là: mHCOOC H 74.0,01 % m 2 5 .100 .100 3,84% HCOOC2H5 mE 19,28 Đáp án A. Câu 38: *Xét giai đoạn E tác dụng với dung dịch NaOH: Số mol NaOH là: nNaOH 0,33.1 0,33 mol Sơ đồ phản ứng: COO-+NaOH COONa+ -OH nCOO(E) nNaOH 0,33 mol nO(E) 2.nCOO(E) 2.0,33 0,66 mol *Xét giai đoạn dốt cháy E: ( C, H , O ) O CO H O  2 2 2 Sơ đồ phản ứng: 23,16 gam E(nO(E) 0,66 mol) 0,96 mol x mol y mol mC(E) mH(E) mO(E) mE 12x 12y 16.0,66 23,16 (I) BT O n 2.n 2.n n 0,66 2.0,96 2x y (II) O(E) O2 CO2 H2O (I),(II) x 0,93 mol; y=0,72 mol k k 2 n n n n n n 0,21 (III) X Y X Y CO2 H2O X Y nX 2.nY nNaOH nX 2.nY 0,33 (IV)
  26. (III),(IV)  nX 0,09 mol;nY 0,12 mol CnH2n 2O2 : 0,09 mol; CmH2m 2O4(Y) : 0,12 mol Đặt công thức các chất trong E là BT C n.n m.n n CnH2n 2O2 CmH2m 2O4 CO2 n 5(C5H8O2) n.0,09 m.0,12 0,93 m 4(C4H6O4) *Xét giai đoạn E tác dụng với dung dịch NaOH: E tác dụng với dung dịch NaOH thu được một ancol duy nhất X : C3H5COOCH3; Y:CH3OOC-COOCH3 Sơ đồ phản ứng: C3H3COOCH3  C3H3COONa(B)    0,09 mol 0,09 mol  NaOH  CH OH CH OOC-COOCH CH OOC-COONa(A) 3 3 3 3  0,12 mol 0,12 mol E muèi a mNaOOC COONa 134.0,12 16,08 gam b=m 108.0,09 9,72 gam C3H3COONa a:b=16,08:9,72= 1,65 gần với 1,6 nhất Đáp án D. Cấu 39: 40,0 Số mol NaOH phản ứng là: n 1 mol NaOH(pu) 40 135 135 540 MY .4 29 29 29 Thu được H2 NO3 hết Sơ đồ phản ứng:
  27. CO2, N2  N2O, H2   H2O  0,08 mol Y(MY 540/29) HNO3   Mg(OH)  Mg,Al  0,05 mol 2   MgCO ,Al(NO ) H SO 16,53 gam 3 3 3  24 2 3  Mg ,Al , NH4 Na  14,76 gam 0,45 mol NaOH(1 mol pu)  SO2   1 mol 4  AlO , SO2 0,45 mol  2 4 dd X 0,45 mol dd sau 16,53 Kết tủa thu được Mg(OH)2 n 0,285 mol Mg(OH)2 58 BT Mg  n 2 n n 2 0,285 mol Mg Mg(OH)2 Mg BT ®iÖn tÝch (dd sau)  1.n 1.n 2.n 2 1 n 2.0,45 n 0,1 mol Na AlO2 SO4 AlO2 AlO2 BT Al  n 3 n n 3 0,1 mol Al AlO2 Al BT ®iÖn tÝch dd X  2.n 2 3.n 3 1.n 2.n 2 Mg Al NH4 SO4 2.0,285 3.0,1 1.n 2.0,45 n 0,03 mol NH4 NH4 BT H  nHNO 2.nH SO 4.n 2.nH 2.nH O 3 2 4 NH4 2 2 0,05 2.0,45 4.0,03 2.0,08 4.0,03 2.0,08 2.n n 0,335 mol H2O H2O BTKL  mhh ban ®Çu mHNO mH SO m 2 m 3 m m 2 mY mH O 3 2 4 Mg Al NH4 SO4 2 14,76 63.0,05 98.0,45 24.0,285 27.0,1 18.0,03 96.0,45 mY 18.0,335 mY 2,7 gam mY 2,7 nY 0,145 mol MY (540 : 29) Đặt số mol các chất trong Y là CO2: a mol; N2: b mol; N2O: c mol n n n n n a b c 0,08 0,145(I) CO2 N2 N2O H2 Y m m m m m 44a 28b 44c 2.0,08 2,7(II) CO2 N2 N2O H2 Y
  28. Các quá trình tham gia của H+ 2NO3 12H 10e N2 6H2O 2NO3 10H 8e N2O 5H2O NO3 10H 8e NH4 3H2O 2H 2e H2 2 2H CO3 CO2 H2O n 12.nN 10.nN O 10.n 2.n 2.nCO H 2 2 NH4 H2 2 0,05 + 2.0,45 = 12b+ 10c + 10.0,03 + 2.0,08 + 2a (III) (I),(II),(III) a 0,025 mol; b=0,02 mol; c= 0,02 mol mN 28.0,02 %m 2 .100 .100 20,74% N2 mY 2,7 Đáp án A Câu 40: *Xét giai đoạn đốt cháy 0,25 mol X; 1 3  C H N O 23 a mol 2 0 4 0 Sơ đồ phản ứng: C H O C O H O N 2  2 2 2 2 b mol 1,8 mol H O 2 0,25 mol  X BT C n 2.n n n (2a b) mol CO2 C2H3NO CH2 CO2 BT H 3.n 2.n 2.n 2.n C2H3NO CH2 H2O(X) H2O n 1,5.n n n (1,5a b 0,25) mol H2O C2H3NO CH2 H2O(X) n n 0,04 (2a b) (1,5a b 0,25) 0,04(I) CO2 H2O BT electron 9.n 6.n 4.n 9a 6b 1,84 C2H3NO CH2 O2 (I)(II) a 0,58 mol; b = 0,33 mol m m m m 57.0,58 14.0,33 18.0,25 42,18 gam X C2H3NO CH2 H2O(X) Tổng số liên kết peptit của hai peptit = 6 Tổng số mắt xích của hai peptit = 6+2 = 8
  29. Gọi k là số mắt xích trung bình n C2H3NO 0,58 k 2,32 knhá 2 2,32 klín nX 0,25 knhá klín 8 2 klín 8 klín 6 Đặt các peptit trong X là Y(đipeptit), Z(hexapeptit) nZ nY nX nY nZ 0,25 nY 0,23 mol 2.n 6.n n 2.n 6.n 0,58 n 0,02 mol Y Z C2H3NO Y Z Z Gọi y là số nhóm CH2 thêm vào Gly của Y; z là số mol CH2 thêm vào Gly của Z. BT CH y 1 Y : Ala Gly 2 0,23.y 0,02.z 0,33 z 5 Z : (Ala)2 Val(Gly)3 63,27 1,5 Thí nghiệm 2 gấp 1,5 lần thí nghiệm 1 42,18 *Xét giai đoạn 63,27 gam X tác dụng với dung dịch KOH: nAla Gly 0,23.1,5 0,345 mol Số mol các chất là: n 0,02.1,5 0,03 (Ala)2 ValGly Số mol KOH là: nKOH = 0,8.1,5= 1,2 mol nKOH = 1,2 mol > 1,5.0,58  0,87 mol KOH d­ sè mol amino axit TN2 Ala Gly Gly K   0,345 mol Ala K Sơ đồ phản ứng:  KOH  (Ala) Val(Gly) Val K 2 3 1,2 mol 0,03 mol KOH d­   63,27 gam X T n n n 0,25.1,5 0,375 mol H2O X H2O BTKL m m m m 63,27 56.1,2 m 18.0,375 X KOH T H2O T mT 123,72 gam BT Gly n n 3.n Gly K Ala Gly (Ala)2 Val(Gly)3 nGly K 0,345 3.0,03 0,435 mol (75 38).0,435 %m .100 39,73% Gly K 123,72
  30. Đáp án C.