Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 lần 1 - Mã đề 008 - Sở giáo dục và đào tạo Ninh Bình (Có đáp án)

doc 10 trang thaodu 4070
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 lần 1 - Mã đề 008 - Sở giáo dục và đào tạo Ninh Bình (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_2019_lan_1_ma_de_00.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 lần 1 - Mã đề 008 - Sở giáo dục và đào tạo Ninh Bình (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 TỈNH NINH BÌNH LẦN 1 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 40 câu / 4 trang) Mã đề: 008 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. Câu 41. Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá, ) bằng cách nào sau đây được xem là an toàn? A. Dùng fomon và nước đá khô. B. Dùng fomon và phân đạm. C. Dùng nước đá và nước đá khô. D. Dùng phân đạm và nước đá khô. Câu 42. Khi cho dung dịch anbumin tác dụng với Cu(OH)2 thì thu được dung dịch màu A. tím. B. đỏ. C. trắng. D. vàng. Câu 43. Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất? A. Al. B. Os. C. Mg. D. Li. Câu 44. Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. H2SO4 loãng, nguội. B. AgNO 3. C. FeCl 3. D. ZnCl2. Câu 45. Chất hữu cơ X là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước, dạng nguyên chất hay gần nguyên chất, được chế thành sơi, tơ, giấy viết. Chất X là A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Tristearin. D. Xenlulozơ. Câu 46. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phản ứng thủy luyện? A. Na. B. Mg. C. Cu. D. Al. Câu 47. Chất nào sau đây thuộc polisaccarit? A. tinh bột. B. glucozơ. C. fructozơ. D. saccarozơ. Câu 48. Chất bột X màu đỏ, được quét lên phía ngoài của vỏ bao diêm. Chất X là A. Kali nitrat. B. Photpho. C. Lưu huỳnh. D. Đá vôi. Câu 49. Cho hình vẽ bên mô tả thiết bị chưng cất thường. Vai trò của nhiệt kế trong khi chưng cất là A. Đo nhiệt độ của ngọn lửa. B. Đo nhiệt độ của nước sôi. C. Đo nhiệt độ sôi của chất đang chưng cất. D. Đo nhiệt độ sôi của hỗn hợp chất trong bình cầu. Câu 50. Metylamin phản ứng với dung dịch chất nào sau đây? A. Ca(OH)2. B. NH 3. C. CH 3COOH. D. NaCl. Câu 51. Este nào sau đây là no, đơn chức, mạch hở? A. CH3COOC6H5. B. HCOOCH=CH 2. C. CH 3COOCH3. D. (HCOO) 2C2H4. Câu 52. Dung dịch chứa chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? A. Axit aminoaxetic. B. Metylamin. C. Axit glutamic. D. Lysin. Câu 53. Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa? A. Để thanh thép đã được phủ sơn kín trong không khí khô. B. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3. C. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng. D. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl. Câu 54. Loại tơ nào sau đây có nguồn gốc từ xenlulozơ? A. Tơ visco. B. Tơ tằm. C. Tơ nilon–6,6. D. Tơ olon.
  2. Câu 55. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Anilin. B. Etylamin. C. Valin. D. Metylamin. Câu 56. Cho các polime sau: polietilen, poli(vinyl clorua), cao su lưu hóa, nilon–6,6, amilopectin, xenlulozơ. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 57. Cho các chất sau: phenylamoni clorua, anilin, glyxin, ancol benzylic, metyl axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch KOH là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 58. Este X mạch hở có công thức phân tử C 5H8O2. Khi đun nóng X với dung dịch NaOH, thu được muối của axit cacboxylic và ancol no. Số đồng phân của X thõa mãn là A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 59. Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch? A. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2. B. Fe(NO 3)3 + 2KI → Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3. C. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3. D. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2. Câu 60. Este X mạch hở có công thức phân tử C 5H8O4. Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được hai chất hữu cơ Y, Z. Biết Y tác dụng với Cu(OH) 2 tạo dung dịch màu xanh lam và Z có khả năng tráng bạc. Phát biểu nào sau đây sai? A. nZ = 2nY. B. Đốt cháy 1 mol Z thu được 0,5 mol CO2. C. X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. D. X có hai công thức cấu tạo phù hợp. Câu 61. Thủy phân hoàn toàn đisaccarit A thu được hai monosaccarit X và Y. Hiđro hóa X hoặc Y đều thu được chất hữu cơ Z. A và Z lần lượt là A. Saccarozơ và glucozơ. B. Glucozơ và sobitol. C. Tinh bột và glucozơ. D. Saccarozơ và sobitol. Câu 62. Cho 1 mol X tác dụng tối đa 1 mol Br2. X là chất nào sau đây? A. Etilen. B. Buta-1,3-đien. C. Metan. D. Axetilen. Câu 63. Cho các phát biểu sau: (a) Dầu mỡ sau khi sử dụng, có thể tái chế thành nhiên liệu. (b) Muối mononatri của axit glutamic được dùng làm bột ngọt (mì chính). (c) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên. (d) Chất độn amiăng làm tăng tính chịu nhiệt của chất dẻo. (e) Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì thấy có kết tủa xuất hiện. (g) Thành phần chính của khi biogas là metan. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 64. Cho 2,52 gam kim loại M tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng, vừa đủ, sau phản ứng thu được 6,84 gam muối sunfat trung hòa. Kim loại M là A. Zn. B. Ca. C. Fe. D. Mg. Câu 65. Thủy phân hợp chất: NH2-CH(CH3)-CONH-CH2-CONH-CH2-CH2-CONH-CH(C6H5)-CONH-CH(CH3)-COOH thì số α-amino axit thu được là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 66. Thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam glucozơ. Giá trị của m là A. 33,12. B. 66,24. C. 72,00. D. 36,00. Câu 67. Cho a gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và valin phản ứng với 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 380 ml dung dịch KOH 0,5M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X rồi cho sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ba(OH) 2 dư, sau phản ứng khối lượng dung dịch trong bình giảm 43,74 gam. Giá trị của a là A. 7,57. B. 8,85. C. 7,75. D. 5,48. Câu 68. Thuỷ phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối . Đốt cháy hoàn toàn a mol X cần vừa đủ 7,75 mol O 2 và thu được 5,5 mol CO2. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,2 mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị của m là
  3. A. 97,6. B. 82,4. C. 88,6. D. 80,6. Danh sách bộ đề thi thử THPTQG Hóa Học 2019 Hình thức nhận tài liệu: Qua Email lưu trữ vĩnh viễn. Lợi thế: Tải bất kỳ lúc nào, rẻ hơn tải lẻ trên website tới 80% Cập nhật: Cập nhật liên tục đến tháng 7/2019. Chất lượng: Chuẩn cấu trúc xu hướng 2019, đều có lời giải chi tiết, file word có thể chỉnh sửa. Lưu ý: Đăng ký sớm để được giá tốt, giá bộ đề sẽ tăng theo tháng. DANH SÁCH CÁC BỘ ĐỀ THI THỬ HÓA HỌC 2019 HIỆN CÓ: 1. Bộ đề thi thử Hóa Học 2019 - Các sở, trường chuyên (100 – 150 đề) 2. Bộ đề thi thử Hóa Học 2019 – Chuẩn cấu trúc biên soạn bởi nhóm giáo viên chuyên luyện thi đại học Y (25 đề) 3. Bộ đề thi thử Hóa Học 2019 – Megabook (39 đề) 4. Bộ đề thi thử Hóa Học 2019 – Lovebook (35 đề) 5. Bộ đề thi thử Hóa Học 2019 – Nhóm giáo viên Moon.vn chuẩn (20 đề) 6. Bộ đề thi thử Hóa Học 2019 – Nhóm giáo viên Hocmai.vn (30 đề) 7. Bộ đề thi thử Hóa Học 2019 – Lưu Văn Dầu (15 đề) Còn tiếp Xem thử nội dung bộ đề tại đây (Ctrl + Click) Đặt mua file word tại đây (Ctrl + Click) Đặt mua file PDF tại đây (Ctrl + Click) Quà tặng khuyến mãi đi kèm (Áp dụng tháng 3) Khi đăng ký từ 3 bộ trở lên bạn sẽ được khuyến mãi những tài liệu ở dưới sau: - Tặng sách file word 100 lỗi sai trong Hóa học ai cũng gặp - LĐK trị giá 290,000đ - Tặng sách file word Khám phá tư duy giải nhanh thần tốc Hóa Học - NAP trị giá 290,000đ - Tặng bộ 6000 bài tập lý thuyết tách từ đề 2018 trị giá 490,000đ - Tặng bộ đề các trường 2018 file word trị giá 490,000đ - Tặng 300,000đ vào tài khoản trên website Lưu ý: Quà tặng Không áp dụng quà tặng với file PDF. Câu 69. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3. (b) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2. (c) Sục hỗn hợp NO2 và O2 vào nước. (d) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. (e) Cho FeO vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. (g) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl. Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa khử là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 70. Rót từ từ dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp X chứa a mol K 2CO3 và 1,25a mol KHCO3 ta có đồ thị như sau:
  4. Khi số mol HCl là x thì dung dịch chứa 97,02 gam chất tan. Giá trị của a là A. 0,24. B. 0,36. C. 0,18. D. 0,20. Câu 71. Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân tripanmitin và etyl axetat đều thu được ancol. (b) Mỡ động vật và dầu thực vật đều chứa nhiều chất béo. (c) Hiđro hóa triolein thu được tripanmitin. (d) Thủy phân vinyl fomat thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc. (e) Ứng với công thức đơn giản nhất là CH 2O có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 72. Cho các bước tiến hành thí nghiệm tráng bạc của glucozơ: (1) Thêm 3 - 5 giọt glucozơ vào ống nghiệm. (2) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết. (3) Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 - 70°C trong vài phút. (4) Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch. Thứ tự tiến hành đúng là A. 4, 2, 1, 3. B. 1, 4, 2, 3. C. 1, 2, 3, 4. D. 4, 2, 3, 1. Câu 73. Hỗn hợp X gồm Al, Fe 2O3, Fe3O4, CuO (trong đó oxi chiếm 25,39% về khối lượng hỗn hợp). Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 8,96 lít khí CO (ở đktc) sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hiđro là 19. Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thu được dung dịch T và 7,168 lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn T thu được 3,456m gam muối khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 38,43. B. 35,19. C. 41,13. D. 40,43. Câu 74. Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol hỗn hợp E chứa ancol X, este đơn chức Y và andehit Z (X, Y, Z đều no, mạch hở và có cùng số nguyên tử hidro) có tỉ lệ mol tương ứng 3 : 1 : 2 thu được 24,64 lít CO 2 (đktc) và 21,6 gam nước. Mặt khác, cho 0,6 mol hỗn hợp E trên tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị m của là A. 97,2. B. 64,8. C. 108. D. 86,4. Câu 75. Cho hỗn hợp E gồm X (C 6H16O4N2) và Y (C 9H23O6N3, là muối của axit glutamic) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH thu được 7,392 lít hỗn hợp hai amin no (kế tiếp trong dãy đồng đẳng, có tỷ khối so với H2 là 107/6) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được m gam hỗn hợp G gồm ba muối khan trong đó có 2 muối có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Giá trị của m là A. 55,44. B. 93,83. C. 51,48. D. 58,52. Câu 76. Điện phân dung dịch X chứa Cu(NO 3)2 và NaCl với điện cực trơ thấy thể tích khí thoát ra ở cả 2 điện cực (V lít) và thời gian điện phân (t giây) phụ thuộc nhau như trên đồ thị bên. Nếu điện phân dung dịch trong thời gian 2,5a giây rồi cho dung dịch sau điện phân tác dụng với lượng Fe dư (NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5) thì lượng Fe tối đa đã phản ứng là A. 7,0. B. 4,2. C. 6,3. D. 9,1.
  5. Câu 77. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm 3 este X, Y, Z (đều mạch hở và chỉ chứa chức este, Z chiếm phần trăm khối lượng lớn nhất trong P) thu được lượng CO 2 lớn hơn H2O là 0,25 mol. Mặt khác, m gam P phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 22,2 gam 2 ancol hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon và hỗn hợp T gồm 2 muối. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 0,275 mol O 2 thu được CO2, 0,35 mol Na2CO3 và 0,2 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Z trong A là A. 45,20%. B. 50,40%. C. 62,10%. D. 42,65%. Câu 78. X và Y là hai axit cacboxylic đơn chức (trong đó có một axit có một liên kết đôi C=C, M X < MY), Z là este đơn chức, T là este 2 chức (các chất đều mạch hở, phân tử không có nhóm chức nào khác, không có khả năng tráng bạc). Cho 38,5 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T tác dụng vừa đủ với 470 ml dung dịch NaOH 1M được m gam hỗn hợp 2 muối và 13,9 gam hỗn hợp 2 ancol no, mạch hở có cùng số nguyên tử C trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp muối cần vừa đủ 27,776 lít O 2 thu được Na 2CO3 và 56,91 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm theo khối lượng của T trong E gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 41. B. 66. C. 26. D. 61. Câu 79. Hòa tan hoàn toàn 8,6 gam hỗn hợp Al, Mg, Fe, Zn vào 100 gam dung dịch gồm KNO 3 1M và 3+ H2SO4 2M, thu được dung dịch X chứa 43,25 gam muối trung hòa (không chứa Fe ) và hỗn hợp khí Y (trong đó H2 chiếm 4% khối lượng Y). Cho một lượng KOH vào X, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kết tủa Z (không có khí thoát ra). Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi được 12,6 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của FeSO 4 trong X gần giá trị nào nhất sau đây? A. 7,00%. B. 7,50%. C. 7,25%. D. 7,75%. Câu 80. Thực hiện thí nghiệm theo thứ tự sau: - Cho vài giọt phenolphtalein vào 3 ống nghiệm chứa nước được đánh số thứ tự 1, 2, 3. - Cho vào ống nghiệm thứ nhất 1 mẩu Na (nhỏ bằng hạt gạo). - Cho vào ống nghiệm thứ hai 1 mẩu Mg. - Cho vào ống nghiệm thứ ba một mẩu nhôm (đã được đánh sạch). Để yên một thời gian rồi lần lượt đun nóng các ống nghiệm. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Sau khi đun nóng, có 2 ống nghiệm chuyển sang màu hồng. B. Chỉ có ống nghiệm thứ nhất dung dịch có màu hồng sau khi đun nóng. C. Trước khi đun nóng, không có ống nghiệm nào có màu hồng. D. Ống nghiệm thứ 3 trước khi đun nóng không có hiện tượng gì, sau khi đun nóng dung dịch chuyển màu hồng. HẾT
  6. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 TỈNH NINH BÌNH LẦN 1 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 40 câu / 4 trang) Mã đề: 008 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. I. CẤU TRÚC ĐỀ: Nhận biết Vận dụng Vận dụng Lớp MỤC LỤC TỔNG Thông hiểu thấp cao Este – lipit 1 3 2 6 Cacbohidrat 4 1 5 Amin – Aminoaxit - Protein 5 1 1 7 Polime và vật liệu 1 1 2 Đại cương kim loại 4 3 7 12 Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm 1 1 Crom – Sắt 1 1 Phân biệt và nhận biết 0 Hoá học thực tiễn 3 1 4 Thực hành thí nghiệm Điện li 1 1 Nitơ – Photpho – Phân bón 0 11 Cacbon - Silic 0 Đại cương - Hiđrocacbon 1 1 Ancol – Anđehit – Axit 0 10 Kiến thức lớp 10 0 Tổng hợp hoá vô cơ 1 1 Tổng hợp hoá hữu cơ 4 4 II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT: - Cấu trúc: 70% lý thuyết (28 câu) + 30% bài tập (12 câu). - Nội dung: + Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11. + Đề thi sát với đề minh hoạ.
  7. III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 41C 42A 43D 44D 45D 46C 47A 48B 49C 50C 51C 52A 53C 54A 55C 56D 57D 58B 59C 60D 61D 62A 63B 64C 65D 66A 67B 68C 69A 70B 71B 72A 73A 74C 75D 76D 77D 78D 79B 80A HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 56. Chọn D. Polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là polietilen, poli(vinyl clorua), nilon–6,6, xenlulozơ. Câu 57. Chọn D. Chất phản ứng được với dung dịch KOH là phenylamoni clorua, glyxin, metyl axetat. Câu 58. Chọn B. Các CTCT của X là CH 2=CH-CH2-COO-CH3; CH3-CH=CH-COO-CH3 (2 đp); CH2=C(CH3)COO-CH3; CH2=CHCOOC2H5. Câu 60. Chọn D. Công thức cấu tạo của X là HCOO-CH(CH 3)CH2-OOCH. to HCOO-CH(CH3)CH2-OOCH + 2NaOH  2HCOONa (Z) + HOCH(CH3)-CH2OH (Y) D. Sai, X có 1 công thức cấu tạo phù hợp. Câu 65. Chọn D. Thuỷ phân peptit trên thu được NH2-CH(CH3)-COOH; NH2-CH(C6H5)-COOH; NH2-CH2-COOH. Câu 67. Chọn B. Ta có: nX nKOH nHCl 0,09 mol Khi đốt cháy X thì: nCO2 nH2O n N2 (k 1)nX nCO2 nH2O 0,045 (1) và 197nCO2 44nCO2 18nH2O 43,74 (2). Từ (1), (2) suy ra: nCO2 0,33 mol ; nH2O 0,375 mol m 12nCO2 2nH2O 32nX 14nX 8,85 (g) Câu 68. Chọn C. 5,5 nH2O (k 1)nX nBr2 2nX 0,2 2nX nX 0,1 BTKL Khi đốt cháy X thì: BT: O  mX 85,8 (g) nH O 5,1  6nX 2.7,75 2.5,5 nH2O 2 Khi cho tác dụng với NaOH thì: BTKL m 88,6 (g) Câu 69. Chọn A. Các phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá là (a), (c), (d), (e). Câu 70. Chọn B. Tại nHCl = 2a n n n 2 2a 0,25x a x 4a H CO2 CO3 Khi nHCl = x = 4a thì chất tan gồm KCl (2a + 1,25a = 3,25a) và HCl dư (4a – 3,25a = 0,75a) m = 269,5a = 97,02 a = 0,36. Câu 71. Chọn B. (c) Sai, Hiđro hóa triolein thu được tristearin. Câu 73. Chọn A. nCO nCO2 0,4 nCO 0,15mol Z n O pư = 0,25 mol nO (Y) = nO (X) – 0,25 28nCO 44nCO2 7,2 nCO2 0,25mol Xét dung dịch T, ta có: 3,456m m 62n với n 2n 3n 2n 0,46 KL NO3 NO3 O(Y) NO O(X) mà m = mKL + mO (X) và mO (X) = 0,2539m m = 38,427 gam. Câu 74. Chọn C. Hỗn hợp Ẻ gồm X (0,3 mol), Y (0,1 mol), Z (0,2 mol) Khi đốt cháy E ta có: CE 1,83 và HE 4 X là CH3OH, Y là HCOOCH3, Z là CH2(CHO)2
  8. Kết tủa thu được gồm Ag (0,1.2 + 0,2.4 = 1 mol) m kết tủa = 108 gam. Danh sách bộ đề thi thử THPTQG Hóa Học 2019 Hình thức nhận tài liệu: Qua Email lưu trữ vĩnh viễn. Lợi thế: Tải bất kỳ lúc nào, rẻ hơn tải lẻ trên website tới 80% Cập nhật: Cập nhật liên tục đến tháng 7/2019. Chất lượng: Chuẩn cấu trúc xu hướng 2019, đều có lời giải chi tiết, file word có thể chỉnh sửa. Lưu ý: Đăng ký sớm để được giá tốt, giá bộ đề sẽ tăng theo tháng. DANH SÁCH CÁC BỘ ĐỀ THI THỬ HÓA HỌC 2019 HIỆN CÓ: 1. Bộ đề thi thử Hóa Học 2019 - Các sở, trường chuyên (100 – 150 đề) 2. Bộ đề thi thử Hóa Học 2019 – Chuẩn cấu trúc biên soạn bởi nhóm giáo viên chuyên luyện thi đại học Y (25 đề) 3. Bộ đề thi thử Hóa Học 2019 – Megabook (39 đề) 4. Bộ đề thi thử Hóa Học 2019 – Lovebook (35 đề) 5. Bộ đề thi thử Hóa Học 2019 – Nhóm giáo viên Moon.vn chuẩn (20 đề) 6. Bộ đề thi thử Hóa Học 2019 – Nhóm giáo viên Hocmai.vn (30 đề) 7. Bộ đề thi thử Hóa Học 2019 – Lưu Văn Dầu (15 đề) Còn tiếp Xem thử nội dung bộ đề tại đây (Ctrl + Click) Đặt mua file word tại đây (Ctrl + Click) Đặt mua file PDF tại đây (Ctrl + Click) Quà tặng khuyến mãi đi kèm (Áp dụng tháng 3) Khi đăng ký từ 3 bộ trở lên bạn sẽ được khuyến mãi những tài liệu ở dưới sau: - Tặng sách file word 100 lỗi sai trong Hóa học ai cũng gặp - LĐK trị giá 290,000đ - Tặng sách file word Khám phá tư duy giải nhanh thần tốc Hóa Học - NAP trị giá 290,000đ - Tặng bộ 6000 bài tập lý thuyết tách từ đề 2018 trị giá 490,000đ - Tặng bộ đề các trường 2018 file word trị giá 490,000đ - Tặng 300,000đ vào tài khoản trên website Lưu ý: Quà tặng Không áp dụng quà tặng với file PDF. Câu 75. Chọn D. X: CH3COONH3CH2COONH3C2H5 Y: CH3NH3-OOC-(CH2)2-CH(H3NOOCCH3)-COO-NH3CH3 nX 2nY 0,33 nX 0,11 mol Ta có: 45nX 31.2nY 11,77 nY 0,11 mol Ba muối có trong G lần lượt là GluK2 (0,11 mol); GlyK (0,11 mol) m = 58,52 (g). Câu 76. Chọn D. 2x Tại t = a (s) : có khí Cl2 thoát ra tại anot VCl x ne (1) 2nCl (đặt b = x/22,4) 2 2 22,4 Tại t = 3a (s) : có khí Cl2, O2 thoát ra tại anot mà VCl2 VO2 2x VO2 x nO2 b BT: e 3ne (1)  nCu 3b 2
  9. Tại t = 4a (s) : có khí Cl2, O2 thoát ra tại anot và khí H2 thoát ra tại catot. V VCl2 VO2 VH2 7,84 nO2 nH2 0,35 b (1) 1 1 nH2 (4ne (1) 2nCu ) (8b 6b) b BT: e 2 2  (2) 1 1 nO (4ne (1) 2nCl ) (8b 2b) 1,5b 2 4 2 4 Thay (2) thay vào (1): x = 2,24. Tại t = 2,5a (s) : có khí Cl2 (0,1 mol), O2 thoát ra tại anot và tại có Cu nO2 0,075 mol nHNO3 4nO2 0,3mol Có ne 2,5ne (1) 0,5 mol n 0,25 mol n 2 0,3 0,25 0,05 mol Cu Cu (dd) 3 Khi cho Fe tác dụng với dung dịch sau điện phân thì: mFe 56. nHNO3 n 2 9,1(g) 8 Cu Câu 77. Chọn D. BT: Na BT: O BTKL Khi đốt cháy T, có:  n COONa 0,7 mol  nCO2 0,35 mol  mT 47,3 (g) Nhận thấy: n COONa nCO2 n Na2CO3 muối thu được có số C = số nhóm chức mà mT m COONa mH nH 0,4 (0,5nH2O ) 2 muối đó là HCOONa (0,4) và (COONa)2 (0,15) BTKL Khi thuỷ phân A thì: n NaOH nOH 0,7 mol  mA 41,5 (g) Ta có: 31,7 < Mancol < 63,4 Hai ancol thu được gồm CH3OH (0,5) và C2H4(OH)2 (0,1) Các este thu được gồm HCOOCH3 (0,2); (HCOO)2C2H4 (0,1); (COOCH3)2 (0,15) Vậy %mZ = 42,65% (tính theo (COOCH3)2 là lớn nhất). Câu 78. Chọn D. Xét phản ứng đốt cháy muối ta có: n Na2CO3 0,5.0,47 0,235 mol BT: O  2nCOONa 2nO 2nCO nH O 3n Na CO nCO2 1,005 mol C 2,64 2 2 2 2 3 nH O 0,705 mol H 3 44nCO2 18nH2O 56,91 2 BTKL CH3COONa : 0,17 mol  m mNa2CO3 (mCO2 mH2O ) mO2 42,14 (g) C2H3COONa : 0,3 mol BTKL Xét phản ứng thuỷ phân E:  nH2O 0,07 mol n Z 2nT 0,47 0,07 0,4 13,9 13,9 C2H5OH : 0,1 mol Ta có: Mancol T : C2H3 COOC2H4OOCCH3 %mT 61,56% 0,4 0,2 C2H4 (OH)2 : 0,15 mol Câu 79. Chọn B. Khi cho KOH vào X chỉ thu được một chất tan (K2SO4) nên các chất trong X đều thành tạo kết tủa Z. 3+ 2+ 2+ 2+ 3+ + 2– Dung dịch X chứa Al , Zn , Mg , Fe , Fe , K (x mol), SO4 (2x mol). Mà mX 8,6 39x 96.2x 43,25 x 0,15mol Theo đề m 0,04m BT: H n n n 0,3 0,02m H2 Y H2O H2SO4 H2 Y BTKL m m m m m 18.(0,3 0,02m ) m 7,03125 (g) KL KNO3 H2SO4 X Y Y Y Nung Z thu được mrắn = mKL + mO = 12,6 nO = 0,25 mol BTDT (Y) n+ 3+ 2+ 2+ 3+  n.nMn 2nFe2 0,45 (1) (với M là Al , Zn , Mg , Fe ). Khi nung thì lượng Fe2+ chuyển thành Fe3+. Giả sử trong rắn chỉ toàn các ion, áp dụng bảo toàn điện tích: n.nMn 3nFe2 2nO (2). Từ (1), (2) suy ra: nFe2 0,05mol BTKL m 100 8,6 m 101,56875 gam %m 7,48% dd X Y FeSO4 Câu 80. Chọn A. A. Đúng, Sau khi đun nóng, có 2 ống nghiệm chuyển sang màu hồng. B. Sai, Chỉ có ống nghiệm thứ nhất dung dịch có màu hồng sau khi đun nóng.
  10. C. Sai, Trước khi đun nóng, ống nghiệm 1 có màu hồng còn ống nghiệm 2 có màu hồng rất nhạt. D. Sai, Ống nghiệm thứ 3 không màu. HẾT