Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 - Mã đề 205 - Sở giáo dục và đào tạo Bắc Ninh

doc 4 trang thaodu 6290
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 - Mã đề 205 - Sở giáo dục và đào tạo Bắc Ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_2019_ma_de_205_so_g.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 - Mã đề 205 - Sở giáo dục và đào tạo Bắc Ninh

  1. SỞ GDĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG Bài thi: KHTN - Môn: Hóa học ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có 40 câu trắc nghiệm) ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Họ và tên thí sinh: Số báo danh : Mã đề 205 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr=52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Câu 41. Cho dãy các chất sau: Cr 2O3, Fe, Cr(OH)3, Cr, Al2O3. Số chất tan được trong dung dịch NaOH loãng là A. 4.B. 3.C. 5.D. 2. Câu 42. Trùng hợp etilen thu được polime có tên gọi là A. polietilen.B. polistiren. C. poli(vinyl clorua).D. polipropilen. Câu 43. Oxit nào sau đây là oxit axit? A. FeO.B. Al 2O3.C. CrO 3.D. Cr 2O3. Câu 44. Số liên kết σ (xích ma) có trong một phân tử etilen là A. 4.B. 3.C. 5.D. 2. Câu 45. Aminoaxit đầu N trong phân tử peptit Gly-Val-Glu-Ala là A. Alanin.B. Glyxin.C. Valin.D. Axit glutamic. Câu 46. Công thức của triolein là A. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5.B. (CH 3[CH2]14COO)3C3H5. C. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5.D. (CH 3[CH2]16COO)3C3H5. Câu 47. Alanin có công thức là A. CH3-CH(NH2)-COOH.B. H 2N-CH2-CH2-COOH.C. H 2N-CH2-COOH.D. C 6H5-NH2. + - Câu 48. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn H + OH → H2O? A. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl.B. Cu(OH) 2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O. C. Ba(OH)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2H2O.D. NaHCO 3 + NaOH → Na2CO3 + H2O. Câu 49. Dung dịch NaHCO3 không tác dụng với dung dịch chất nào sau đây? A. K2SO4.B. HCl. C. Ca(OH) 2.D. NaOH. Câu 50. Kim loại kiềm thổ thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học? A. Nhóm IA.B. Nhóm VIIIB.C. Nhóm IIA.D. Nhóm IIIA. Câu 51. Chất X có cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là A. propyl axetat.B. metyl axetat.C. etyl axetat.D. metyl propionat. Câu 52. Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3 cần vừa đủ 4,48 lít CO (đktc). Mặt khác, để hoà tan hết m gam X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 200 ml.B. 100 ml.C. 400 ml.D. 300 ml. Câu 53. Thành phần chính của quặng hematit đỏ là A. FeS2.B. Fe 3O4.C. Fe 2O3. D. FeCO3. Câu 54. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên. B. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng. C. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic. D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp. Câu 55. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH) 2 tạo dung dịch màu xanh lam. B. Hồ tinh bột tác dụng với dung dịch iot tạo hợp chất màu tím. C. Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng. D. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit. Câu 56. Kim loại dẻo nhất là A. Al.B. Ag.C. Au.D. Cu. Trang 1/4 - Mã đề 205
  2. Câu 57. Phát biểu nào sau đây sai? A. Dung dịch alanin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng. B. Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozơ. C. Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp. D. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl. Câu 58. Để phản ứng vừa đủ với m gam Al cần 100 ml dung dịch NaOH 1,50M. Giá trị của m là A. 4,05.B. 8,10.C. 2,70.D. 5,40. Câu 59. Thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn hóa học là A. Nhúng thanh kẽm vào dung dịch CuCl2. B. Cho miếng gang vào dung dịch H2SO4 loãng. C. Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch Fe2(SO4)3. D. Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để ngoài không khí ẩm. Câu 60. Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với dung dịch các chất riêng biệt sau: H 2SO4 loãng, CuCl2, Fe(NO3)3, AgNO3, NaCl. Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là A. 5.B. 3.C. 2.D. 4. Câu 61. Chất X là chất tinh thể màu xám đen, có cấu trúc lớp, mềm. X được dùng làm điện cực, làm nồi để nấu chảy các hợp kim chịu nhiệt, chế tạo chất bôi trơn, X là A. than cốc.B. than chì.C. than muội.D. than hoạt tính. Câu 62. Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ hoàn toàn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 30,0.B. 15,0.C. 45,0.D. 37,0. Câu 63. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Chất X là A. FeCl3.B. MgCl 2. C. FeCl2.D. AlCl 3. Câu 64. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? A. Xenlulozơ.B. Saccarorơ.C. Fructozơ.D. Tinh bột. Câu 65. Thủy phân hoàn toàn tripeptit X (mạch hở), thu được sản phẩm gồm 15,0 gam glyxin và 8,9 gam alanin. Số chất X thỏa mãn tính chất trên là A. 3.B. 2.C. 6.D. 4. Câu 66. Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần dùng 1,61 mol O2, thu được 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cho 26,58 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là A. 18,28 gam.B. 25,02 gam.C. 27,42 gam.D. 27,14 gam. Câu 67. Cho x mol Al tan hết trong V lít dung dịch H2SO4 1M và HCl 1M, thu được dung dịch Y. Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH) 2 vào Y, khối lượng kết tủa tạo thành phụ thuộc vào số mol Ba(OH) 2 được biểu diễn trên đồ thị sau: a Tỉ lệ có giá trị là x A. 2,5.B. 2,4.C. 3,2.D. 3,0. Câu 68. Tiến hành thí nghiệm phản ứng màu biure theo các bước sau đây: Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch protein 10%, 1 ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Bước 2: Lắc nhẹ ống nghiệm. Phát biểu nào sau đây sai? A. Lúc đầu có kết tủa màu xanh, khi lắc tạo dung dịch màu tím. B. Lúc đầu có kết tủa màu xanh, khi lắc kết tủa tan tạo dung dịch không màu. C. Người ta phải dùng dung dịch NaOH dư để tạo môi trường kiềm cho phản ứng. Trang 2/4 - Mã đề 205
  3. D. Dung dịch protein có thể pha bằng cách lấy lòng trắng trứng cho vào nước và khuấy đều. Câu 69. Dung dịch X chứa x mol Na 2CO3 và 2x mol KHCO3; dung dịch Y chứa y mol HCl. Nhỏ từ từ đến hết Y vào X, thu được V lít CO2 (đktc). Nếu nhỏ từ từ đến hết X vào Y, thu được dung dịch Z và 3V lít CO 2 (đktc). Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Z thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 394y.B. 197y.C. 295,5y.D. 98,5y. Câu 70. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm 25,5 gam hỗn hợp gồm CuO, Fe3O4 và Al trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp rắn X. Chia X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dung dịch NaOH loãng dư, thấy lượng NaOH phản ứng là 6,8 gam đồng thời thoát ra a mol khí H2 và còn lại 6,0 gam rắn không tan. Hòa tan hết phần 2 trong dung dịch chứa 0,8 mol HCl và b mol HNO 3, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có tổng khối lượng là 39,17 gam và a mol hỗn hợp khí Z gồm NO, N 2O và H2 (trong đó H2 có số mol là 0,02 mol). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần % theo khối lượng của khí NO có trong hỗn hợp Z gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 17%.B. 27%.C. 67%.D. 72%. Câu 71. Thực hiện một số thí nghiệm với 4 kim loại, thu được kết quả như sau: Kim loại X Y Z T Thuốc thử Dung dịch NaOH Không phản ứng Có phản ứng Không phản ứng Không phản ứng Dung dịch HCl Không phản ứng Có phản ứng Có phản ứng Không phản ứng Dung dịch FeCl3 Có phản ứng Có phản ứng Có phản ứng Không phản ứng X, Y, Z, T lần lượt là A. Cu, Al, Fe, Ag.B. Ag, Al, Fe, Cu.C. Cu, Al, Ag, Fe.D. Cu, Fe, Al, Ag. Câu 72. Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch Na2CrO4 có màu da cam. (b) Phèn chua được dùng để làm trong nước đục. (c) Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu. (d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương. (e) Để làm mềm nước có tính cứng tạm thời có thể dùng dung dịch Ca(OH)2 vừa đủ. (f ) Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không. Số phát biểu đúng là A. 6.B. 4.C. 3.D. 5. Câu 73. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở cần dùng vừa đủ 8,40 lít khí O2 (đktc). Toàn bộ sản phẩm cháy sinh ra hấp thụ vào dung dịch Ca(OH) 2, sau phản ứng hoàn toàn thu được 20 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 4,58 gam so với dung dịch Ca(OH) 2 ban đầu. Mặt khác cho 5,13 gam X trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 15,84.B. 23,76.C. 7,92.D. 11,88. Câu 74. Hỗn hợp X gồm Fe(NO 3)2, Fe3O4, FeCl2, Zn và Cu (trong đó nguyên tố Fe chiếm 19,186% về khối lượng). Cho 78,81 gam X tan hoàn toàn vào dung dịch chứa 2,07 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra thu được dung dịch Y (trong đó các muối có khối lượng là 130,185 gam) và hỗn hợp khí Z (gồm 0,09 mol khí N2O và 0,075 mol khí H2). Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng thấy thoát ra 0,045 - mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của NO 3 ); đồng thời thu được 319,125 gam kết tủa. Thành phần % theo khối lượng của Zn có trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 45%.B. 22%.C. 32%.D. 31%. Câu 75. Cho các phát biểu sau : (a) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo. (b) Trong môi trường bazơ, fructozơ chuyển thành glucozơ. (c) Anilin tạo được kết tủa trắng khi phản ứng với dung dịch nước brom. (d) Khi luộc trứng xảy ra hiện tượng đông tụ protein. (e) Để giảm đau nhức khi bị ong đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt. Trang 3/4 - Mã đề 205
  4. (f ) Phenyl axetat phản ứng tối đa với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2. Số phát biểu đúng là A. 3.B. 2.C. 5.D. 4. Câu 76. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Điện phân NaCl nóng chảy (catot bằng thép, anot bằng than chì). (b) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch KHCO3. (c) Nung nóng quặng đolomit (CaCO3.MgCO3). (d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng. (e) Cho Mg vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt CuSO4 loãng. (f ) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HNO3 loãng, dư. Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 2.B. 4.C. 6.D. 5. Câu 77. X là axit cacboxylic no đơn chức, Y là axit cacboxylic không no đơn chức có một liên kết C=C và có đồng phân hình học và Z là este 2 chức tạo bởi X, Y và một ancol no (X, Y, Z đều mạch hở, thuần chức). E là hỗn hợp gồm X, Y, Z. Đốt cháy hoàn toàn 4,76 gam E thu được 2,88 gam H2O. Mặt khác 4,76 gam E có thể tác dụng tối đa với 0,06 mol NaOH, sản phẩm sau phản ứng có chứa 6,26 gam hỗn hợp các chất hữu cơ. Cho các phát biểu liên quan đến bài toán gồm: (1) Phần trăm khối lượng của X trong E là 72,27%; (2) Số mol của Y trong E là 0,02 mol; (3) Khối lượng của Z trong E là 0,86 gam; (4) Phân tử Y có 4 nguyên tử hiđro; (5) X có phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là A. 2.B. 4.C. 3.D. 1. Câu 78. X, Y, Z là 3 peptit mạch hở (có số nguyên tử cacbon trong phân tử tương ứng là 5, 7, 11); T là este no đơn chức, mạch hở. Chia 268,32 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1 cần vừa đủ 7,17 mol O2. Thủy phân hoàn toàn phần 2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được ancol etylic và hỗn hợp G (gồm 4 muối của glyxin, alanin, valin và axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn G thu được Na2CO3; N2; 2,58 mol CO2 và 2,8 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 18,90%.B. 1,09%.C. 1,30%.D. 3,26%. Câu 79. Cho 2,40 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,06 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 4,59.B. 5,67.C. 4,11.D. 3,06. Câu 80. Trong phòng thí nghiệm khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây? to A. 2Fe + 6H2SO4(đặc)  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. B. 3Cu + 8HNO3(loãng) 3Cu(NO3)2 + 2NO+ 4H2O. to C. NH4Cl + NaOH  NaCl + NH3+ H2O. D. CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2+ H2O. HẾT Trang 4/4 - Mã đề 205