Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 - Mã đề 206 - Sở giáo dục và đào tạo Bắc Ninh
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 - Mã đề 206 - Sở giáo dục và đào tạo Bắc Ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_2019_ma_de_206_so_g.doc
Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 - Mã đề 206 - Sở giáo dục và đào tạo Bắc Ninh
- SỞ GDĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG Bài thi: KHTN - Môn: Hóa học ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có 40 câu trắc nghiệm) ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Họ và tên thí sinh: Số báo danh : Mã đề 206 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr=52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Câu 41. Công thức của tristearin là A. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5.B. (CH 3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5. C. (CH3[CH2]14COO)3C3H5. D. (CH3[CH2]16COO)3C3H5. Câu 42. Dung dịch Ca(HCO3)2 không tác dụng với dung dịch chất nào sau đây? A. HCl.B. NaOH.C. Na 2CO3. D. BaCl2. Câu 43. Glyxin có công thức là A. C6H5-NH2.B. CH 3-CH(NH2)-COOH.C. H 2N-CH2-COOH.D. H 2N-CH2-CH2-COOH. Câu 44. Thành phần chính của quặng manhetit là A. FeCO3.B. FeS 2.C. Fe 2O3. D. Fe3O4. Câu 45. Kim loại kiềm thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học? A. Nhóm IIA.B. Nhóm IA.C. Nhóm IB.D. Nhóm VIIIB. Câu 46. Chất X là chất tinh thể trong suốt, không màu, không dẫn điện, rất cứng. X được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh, bột mài, X là A. kim cương.B. Si tinh thể.C. than chì.D. than muội. Câu 47. Cho kim loại Cu lần lượt phản ứng với dung dịch các chất riêng biệt sau: H 2SO4 loãng, FeCl2, Fe(NO3)3, AgNO3, NaCl. Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là A. 3.B. 4.C. 1.D. 2. Câu 48. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic. B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ bán tổng hợp. C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng hợp. D. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên. Câu 49. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Tinh bột.B. Xenlulozơ.C. Saccarorơ.D. Glucozơ. Câu 50. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Hồ tinh bột tác dụng với dung dịch iot tạo hợp chất màu xanh tím. B. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit. C. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH) 2 tạo dung dịch màu xanh lam. D. Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng. + - Câu 51. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn H + OH → H2O? A. H2S + 2NaOH → Na2S+ 2H2O. B. Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O. C. Ca(OH)2 + 2NaHCO3 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O. D. H2SO4+ 2KOH → K2SO4 + 2H2O. Câu 52. Aminoaxit đầu C trong phân tử peptit Gly-Val-Glu-Ala là A. Glyxin.B. Alanin.C. Valin.D. Axit glutamic. Câu 53. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu lục xám, sau đó kết tủa tan khi NaOH dư. Chất X là A. FeCl2.B. AlCl 3.C. MgCl 2.D. CrCl 3. Câu 54. Trùng hợp stiren thu được polime có tên gọi là A. polistiren.B. poli(vinyl clorua). C. polietilen.D. polipropilen. Trang 1/4 - Mã đề 206
- Câu 55. Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 80%). Hấp thụ hoàn toàn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 45 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 50,625.B. 45,00.C. 101,25.D. 22,50. Câu 56. Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe 2O3 và CuO cần vừa đủ 3,36 lít CO (đktc). Mặt khác, để hoà tan hết m gam X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 300 ml.B. 200 ml.C. 150 ml.D. 400 ml. Câu 57. Kim loại dẫn điện tốt nhất là A. Al.B. Ag.C. Au.D. Cu. Câu 58. Cho dãy các chất sau: Cr2O3, Al, CrO3, Al(OH)3, Cr. Số chất tan được trong dung dịch NaOH loãng là A. 4.B. 5.C. 3.D. 2. Câu 59. Chất X có cấu tạo CH3COOCH2CH3. Tên gọi của X là A. metyl axetat.B. etyl axetat.C. propyl axetat.D. metyl propionat. Câu 60. Thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn hóa học là A. Cho miếng gang vào dung dịch HCl. B. Cắt miếng tôn (sắt tráng kẽm), để ngoài không khí ẩm. C. Nhúng thanh sắt nguyên chất vào dung dịch Fe2(SO4)3. D. Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào dung dịch HCl. Câu 61. Oxit nào sau đây là oxit bazơ? A. Al2O3.B. CrO 3.C. Fe 2O3. D. Cr2O3. Câu 62. Số liên kết σ (xích ma) có trong một phân tử axetilen là A. 3.B. 2.C. 4.D. 5. Câu 63. Để phản ứng vừa đủ với 5,4 gam Al cần 100 ml dung dịch NaOH x (mol/l). Giá trị của x là A. 1,5.B. 2,5.C. 1,0.D. 2,0. Câu 64. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tơ nitron thuộc loại tơ tổng hợp. B. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl. C. Ở điều kiện thường, glyxin là chất lỏng. D. Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozơ. Câu 65. Tiến hành thí nghiệm phản ứng màu biure theo các bước sau đây: Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch protein 10%, 1 ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Bước 2: Lắc nhẹ ống nghiệm. Phát biểu nào sau đây sai? A. Người ta phải dùng dung dịch NaOH dư để tạo môi trường kiềm cho phản ứng. B. Dung dịch protein có thể pha bằng cách lấy lòng trắng trứng cho vào nước và khuấy đều. C. Lúc đầu có kết tủa màu xanh, khi lắc tạo dung dịch màu tím. D. Lúc đầu có kết tủa màu xanh, khi lắc kết tủa tan tạo dung dịch màu xanh lam. Câu 66. Thủy phân hoàn toàn tetrapeptit X (mạch hở), thu được sản phẩm gồm 7,5 gam glyxin và 8,9 gam alanin. Số chất X thỏa mãn tính chất trên là A. 8.B. 12.C. 6.D. 4. Câu 67. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho Zn vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt CuSO4 loãng. (b) Nung nóng AgNO3. (c) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4. (d) Cho Fe(OH)3 vào dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư). (e) Điện phân Al2O3 nóng chảy (điện cực bằng than chì). (f ) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 2.B. 4.C. 5.D. 6. Câu 68. Cho 3,60 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,09 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 8,505.B. 4,590.C. 6,885.D. 6,165. Trang 2/4 - Mã đề 206
- Câu 69. Đốt cháy hoàn toàn 0,30 mol hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở cần dùng vừa đủ 16,80 lít khí O2 (đktc). Toàn bộ sản phẩm cháy sinh ra hấp thụ vào dung dịch Ca(OH) 2, sau phản ứng hoàn toàn thu được 40 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 9,16 gam so với dung dịch Ca(OH) 2 ban đầu. Mặt khác cho 10,26 gam X trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 23,76.B. 11,88.C. 5,94.D. 15,84. Câu 70. Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm về tính tan của NH 3 trong Bình chứa nước (ban đầu trong bình chỉ có khí NH 3, chậu thủy tinh khí NH3 chứa nước cất có nhỏ vài giọt chất X). Chất X và màu của nước trong bình lần lượt là A. Quỳ tím, hồng. B. Phenolphtalein, hồng. Dung dịch chất X C. Phenolphtalein, xanh. D. Quỳ tím, đỏ. Câu 71. Cho x mol Al tan hết trong V lít dung dịch HCl 0,5M và H 2SO4 0,5M, thu được dung dịch Y. Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH) 2 vào Y, khối lượng kết tủa tạo thành phụ thuộc vào số mol Ba(OH) 2 được biểu diễn trên đồ thị sau: a Tỉ lệ có giá trị là x A. 3,0.B. 3,2.C. 2,5.D. 2,4. Câu 72. X, Y, Z là 3 peptit mạch hở (có số nguyên tử cacbon trong phân tử tương ứng là 5, 7, 11); T là este no đơn chức, mạch hở. Chia 268,32 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1 cần vừa đủ 7,17 mol O2. Thủy phân hoàn toàn phần 2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được ancol etylic và hỗn hợp G (gồm 4 muối của glyxin, alanin, valin và axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn G thu được Na2CO3; N2; 2,58 mol CO2 và 2,8 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Z trong E là A. 1,09%.B. 1,30%.C. 18,90%.D. 3,26%. Câu 73. Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần dùng 3,22 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 2,12 mol H2O. Cho 13,29 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thì khối lượng muối tạo thành là A. 12,51 gam.B. 12,75 gam.C. 14,43 gam.D. 13,71 gam. Câu 74. X là axit cacboxylic no đơn chức, Y là axit cacboxylic không no đơn chức có một liên kết C=C và có đồng phân hình học và Z là este 2 chức tạo bởi X, Y và một ancol no (X, Y, Z đều mạch hở, thuần chức). E là hỗn hợp gồm X, Y, Z. Đốt cháy hoàn toàn 7,14 gam E thu được 4,32 gam H2O. Mặt khác 7,14 gam E có thể tác dụng tối đa với 0,09 mol NaOH, sản phẩm sau phản ứng có chứa 9,39 gam hỗn hợp các chất hữu cơ. Cho các phát biểu liên quan đến bài toán gồm: (1) Phần trăm khối lượng của Z trong E là 18,07%; (2) Số mol của X trong E là 0,02 mol; (3) Khối lượng của Y trong E là 5,16 gam; (4) Phân tử Z có 12 nguyên tử hiđro; (5) X có phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là A. 1.B. 3.C. 2.D. 4. Trang 3/4 - Mã đề 206
- Câu 75. Thực hiện một số thí nghiệm với 4 kim loại, thu được kết quả như sau: Kim loại X Y Z T Thuốc thử Dung dịch NaOH Không phản ứng Có phản ứng Không phản ứng Không phản ứng Dung dịch HCl Có phản ứng Có phản ứng Không phản ứng Không phản ứng Dung dịch FeCl3 Có phản ứng Có phản ứng Có phản ứng Không phản ứng X, Y, Z, T lần lượt là A. Ag, Al, Cu, Mg.B. Mg, Al, Cu, Ag.C. Mg, Al, Ag, Cu.D. Mg, Cu, Al, Ag. Câu 76. Hỗn hợp X gồm Zn, Cu, Fe 3O4, Fe(NO3)2 và FeCl2 (trong đó nguyên tố Fe chiếm 19,186% về khối lượng). Cho 26,27 gam X tan hoàn toàn vào dung dịch chứa 0,69 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra thu được dung dịch Y (trong đó các muối có khối lượng là 43,395 gam) và 1,232 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O và khí H2 có khối lượng 1,37 gam. Cho dung dịch AgNO 3 dư vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng thấy - thoát ra 0,015 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của NO 3 ) đồng thời thu được 106,375 gam kết tủa. Thành phần % theo khối lượng của Cu có trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 22%.B. 45%.C. 32%.D. 31%. Câu 77. Dung dịch X chứa x mol HCl; dung dịch Y chứa y mol Na 2CO3 và 2y mol NaHCO3. Nhỏ từ từ đến hết X vào Y, thu được V lít khí CO2 (đktc). Nhỏ từ từ đến hết Y vào X, thu được dung dịch Z và 2V lít khí CO2 (đktc). Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào Z thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 37,5x.B. 75x.C. 150x.D. 112,5x. Câu 78. Cho các phát biểu sau : (a) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy trong thành phần phân tử đều chứa các nguyên tố cacbon, hiđro và oxi. (b) Trong môi trường axit, fructozơ chuyển thành glucozơ. (c) Dung dịch anilin làm quỳ tím hóa đỏ. (d) Khi luộc trứng xảy ra hiện tượng đông tụ protein. (e) Để giảm đau nhức khi bị ong đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt. (f ) Etyl axetat phản ứng tối đa với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2. Số phát biểu đúng là A. 5.B. 4.C. 3.D. 2. Câu 79. Nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm 51,0 gam hỗn hợp gồm Al, CuO và Fe 3O4 trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp rắn X. Chia X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dung dịch NaOH loãng dư, thấy lượng NaOH phản ứng là 13,6 gam đồng thời thoát ra x mol khí H 2 và còn lại 12,0 gam rắn không tan. Hòa tan hết phần 2 trong dung dịch chứa 0,8 mol H 2SO4 và y mol HNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có tổng khối lượng là 98,34 gam và x mol hỗn hợp khí Z gồm NO, N 2O và H2 (trong đó H2 có số mol là 0,04 mol). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần % theo thể tích của khí N2O có trong hỗn hợp Z gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 67%.B. 27%.C. 72%.D. 17%. Câu 80. Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam. (b) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. (c) Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu. (d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương. (e) Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu có thể dùng dung dịch Ca(OH)2 vừa đủ. (f ) Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không. Số phát biểu đúng là A. 3.B. 6.C. 5.D. 4. HẾT Trang 4/4 - Mã đề 206