Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - Mã đề 485 - Trường THPT Đô Lương 1 (Kèm đáp án)

doc 4 trang thaodu 3120
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - Mã đề 485 - Trường THPT Đô Lương 1 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_2020_ma_de_485_truo.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - Mã đề 485 - Trường THPT Đô Lương 1 (Kèm đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHÊ AN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 TRƯỜNG THPT ĐƠ LƯƠNG 1 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Mơn thi thành phần: HĨA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút Họ, tên thí sinh: Mã đề 485 Số báo danh: * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; Mg=24; K = 39; Fe = 56;Cu = 64;Ag = 108. Câu 41: Chất nào sau đây khơng cĩ liên kết π trong phân tử A. C2H2. B. C2H6. C. C2H4 D. CH3-COOC2H5 Câu 42: Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Cơng thức phân tử của metan là A. C2H6. B. C2H4. C. C2H2. D. CH4. Câu 43: Cho 6,72 gam Fe vào 200 ml dung dịch H2SO4 1M (lỗng). Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được V lít (đktc) khí. Giá trị của V là A. 2,688 B. 3,36. C. 2,24. D. 4,48. Câu 44: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Saccarozơ cĩ nhiều trong cây mía. B. Thủy phân hồn tồn tinh bột trong mơi trường axit chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. C. Để phân biệt glucozơ và fructozơ cĩ thể dùng dung dịch nước brom. D. Fructozơ tham gia phản ứng tráng gương vì trong phân tử cĩ nhĩm chức –CH=O. Câu 45: Dãy gồm tất cả các khí gây ra hiện tượng mưa axit là A. CO, NO, CO2. B. N2, SO2. C. NO2, SO2. D. NO, N2O. Câu 46: Thành phần chính của thạch cao sống là A. CaSO4.1H2O. B. CaSO4.7H2O C. CaSO4.3H2O. D. CaSO4.2H2O. Câu 47: Al khơng tan được trong dung dịch chứa chất nào sau đây? A. HNO3lỗng. B. CaCl2. C. HCl. D. Ba(OH)2. Câu 48: Thành phần chính của quặng manhetit là A. FeCO3. B. Al2O3.2H2O. C. Fe2O3 D. Fe3O4 Câu 49: Hợp chất của sắt nào sau đây khơng tác dụng với dung dịch axit clohidric? A. Fe2O3. B. Fe(NO3)2. C. Fe(OH)2. D. FeCl2. Câu 50: Kim loại nào sau đây khơng tác dụng với dung dịch FeCl3? A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Ag. Câu 51: Chất nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím? A. Lysin. B. Alanin. C. Metyl amin. D. Axit glutamic. Câu 52: Thủy phân tripanmitin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được C3H5(OH)3 và A. C17H31COONa. B. C15H31COONa C. C17H35COONa. D. C15H31COOH. Câu 53: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? A. Thủy tinh hữu cơ. B. Tơ nilon-6. C. Cao su buna. D. Tơ olon. Câu 54: Trong bảng tuần hồn hĩa học, nguyên tố nào sau đây thuộc nhĩm IIIA? A. Mg. B. Al. C. Na. D. Ba. Trang 1/4 - Mã đề thi 485
  2. Câu 55: Dãy gồm tất cả các kim loại cĩ thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là A. Ca, Al, Fe. B. Na, Fe, Cu. C. Fe, Cu, Pb. D. Fe, Cu, Al. Câu 56: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây cĩ thể khử được ion Fe 3+ trong dung dịch muối Fe(NO3)3 thành kim loại sắt? A. Cu B. K. C. Zn. D. Fe. Câu 57: Benzyl axetat cĩ mùi thơm của hoa nhài. Cơng thức cấu tạo benzyl axetat của là A. CH3COOCH2-C6H5. B. C6H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOC6H5. Câu 58: Cho m gam bột Al tác dụng hồn tồn với một lượng dư dung dịch CuSO 4 thu được 9,6 gam Cu. Giá trị m là A. 10,8. B. 8,1. C. 2,7. D. 5,4. Câu 59: Chất nào sau đây cĩ tính lưỡng tính? A. Al. B. KHSO4. C. Na2CO3. D. (NH4)2CO3. Câu 60: Cho vào ống nghiệm 0,5 ml dung dịch chất X vào ống nghiệm. Thêm từng giọt nước brom vào ống nghiệm, lắc nhẹ, thấy dung dịch nước Br 2 nhạt màu và xuất hiện kết tủa trắng. Chất X là A. Glucozơ B. Axetilen. C. Anilin. D. Alanin. Câu 61: Cho sơ đồ chuyển hĩa: + 0 +H2O,H +DungdịchAgNO3 /NH3 dư, t +DungdịchHCl Xenlulozơ t0  X Y Z. Trong sơ đồ trên, các chất X, Y, Z lần lượt là A. Fructozơ, amino gluconat, axit gluconic. B. Glucozơ, amoni gluconat, axit gluconic. C. Glucozơ, amino gluconat, axit gluconic. D. Fructozơ, amoni gluconat, axit gluconic. Câu 62: Cho dãy các tơ sau: lapsan, xenlulozơ axetat, nilon-7, nitron, nilon-6,6, visco. Số tơ nhân tạo trong dãy trên là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 63: Nhúng thanh Mg vào 200 ml dung dịch Fe(NO 3)3 1M. Sau một thời gian phản ứng, lấy thanh Mg ra khỏi dung dịch và cân lại thì thấy khối lượng tăng 0,8 gam (giả sử tồn bộ Fe sinh ra đều bám lên thanh Mg). Số gam Mg đã tan vào dung dịch là A. 4,80g B. 8,40g C. 4,14g. D. 1,44g Câu 64: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ở điều kiện thường etylamin là chất lỏng tan nhiều trong nước. B. Tinh bột và xenluzơ là đồng phân với nhau. C. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đa chức. D. Các peptit đều cĩ phản ứng thủy phân. Câu 65: Lấy m gam Ala-Glu-Gly tác dụng được tối đa 40 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là A. 3,11. B. 6,67. C. 5,50. D. 2,75. Câu 66: Kim loại dẫn nhiệt tốt nhất là : A. Cu B. Al C. Ag D. Au Câu 67: Dùng hố chất nào sau đây cĩ thể phân biệt Fe2O3 và Fe3O4? A. NaHSO4. B. H2SO4 lỗng. C. HCl lỗng. D. HNO3 lỗng. Trang 2/4 - Mã đề thi 485
  3. Câu 68: Cho các phát biểu sau: (a) Hỗn hợp Ba và A1 (tỷ lệ mol tương ứng 1: 2) tan hết trong nước dư. (b) Đun nĩng nước cứng tạm thời thu được kết tủa. (c) Cho khi CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2, thấy cĩ hiện tượng kết tủa khơng tan (d) Kim loại Cu tác dụng dung dịch chứa Fe3+ dư, dung dịch sau phản ứng chứa 3 muối. (e) Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép, người ta gắn vào mạn tàu những miếng kim loại sắt (g) Điện phân dung dịch NaCl tại điện cực catot xảy ra quá trình khử ion Na+ Số phát biểu khơng đúng A. 5. B. 3. C. 2. D. 6 Câu 69: Cho 250 ml dung dịch glucozơ phản ứng hồn tồn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 5,4 gam Ag. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là A. 0,10M. B. 0,50M. C. 0,20M. D. 0,25M. Câu 70: Muốn bảo quản kim loại kiềm người ta thường ngâm kín chúng trong : A. Dung dịch NaOH B. Nước C. Dầu hỏa D. Dung dịch HCl Câu 71: Thủy phân hồn tồn chất hữu cơ X (C 8H12O4, chứa 2 chức este) bằng dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm ancol Z và hỗn hợp Y gồm hai muối. Axit hĩa Y, thu được hai axit cacboxylic Y 1 và Y 2 cĩ cùng số nguyên tử hiđro (M Y1 M Y2 ). Cho các phát biểu sau: (a) Phân tử khối của Z là 76. (b) Cĩ 2 cơng thức cấu tạo thõa mãn tính chất của X. (c) Nung nĩng Y2 với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. (d) Chất Y1 oxi hố được dung dịch Br 2. Số lượng phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 72: Đốt cháy hồn tồn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 1,54 mol O 2, thu được 1 mol H2O. Nếu thủy phân hồn tồn m gam X trong dung dịch KOH đun nĩng, thu được dung dịch chứa 18,64 gam muối. Để chuyển hĩa a mol X thành chất béo no cần dùng 0,06 o mol H2 (xúc tác Ni, t ). Giá trị của a là A. 0,01. B. 0,02. C. 0,06. D. 0,03. Câu 73: Hỗn hợp B gồm Al và Fe 3O4. Lấy 32,22 gam hỗn hợp B đem đun nĩng để phản ứng nhiệt nhơm xảy ra hồn tồn. Chia hỗn hợp sau phản ứng thành hai phần, cho phần một tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH, thu được 2,016 lít H 2 (đktc). Hịa tan hết phần hai vào lượng dư axit HCl tạo ra 8,064 lít H 2 (đktc). Số gam Fe 3O4 cĩ trong 32,22 hỗn hợp B là A. 23,20 gam. B. 24,12 gam. C. 20,88 gam. D. 25,52 gam. Câu 74: Cho các phát biểu sau: (a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ba(OH)2, khơng thu được kết tủa. (b) Phèn chua làm trong nước đục cĩ cơng thức là: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. + 2+ (c) Nước cĩ chứa nhiều cation Na (hoặc Mg ) và HCO3 gọi là nước cĩ tính cứng tạm thời. (d) Cho thanh Cu vào dung dịch (FeCl3 và HCl.) thì ăn mịn điện hĩa học xảy ra. (e) Kim loại K khử được ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu. Số phát biểu sai là A. 3. B. 4. C. D. 2. Trang 3/4 - Mã đề thi 485
  4. Câu 75: Cho các phát biểu sau: (a) Trong mơi trường axit fructozơ cĩ thể chuyển thành glucozơ. (b) Etyl amin, lysin và axit glutamic đều làm đổi màu làm quỳ tím ẩm. (c) Hàm lượng tinh bột trong ngơ cao hơn trong gạo. (d) Axit glutamic được dùng làm thuốc ngăn ngừa và chữa trị các triệu chứng suy nhược thần kinh. (e). Glyxin, anilin, valin đều là các ∝ amino axit nên cĩ tính lưỡng tính (f). Thủy tinh hữu cơ (hay plexiglas) là polime được tạo ra bằng phản ứng trùng ngưng. Số phát biểu khơng đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 76: Dẫn 26,88 lít (đktc) hỗn hợp X gồm hơi nước và khí cacbonic qua than nung đỏ thu được a mol hỗn hợp khí Y gồm CO, H 2, CO2; trong đĩ cĩ V1 lít (đktc) CO2. Hấp thụ hồn tồn khí CO2 vào dung dịch cĩ chứa 0,06b mol Ca(OH)2, khối lượng kết tủa tạo ra phụ thuộc vào thể tích khí CO2 được ghi ở bảng sau: Thể tích khí CO2 ở đktc (lít) V V + 8,96 V1 Khối lượng kết tủa (gam) 5b 3b 2b Giá trị của a cĩ thể là: A. 1,36. B. 1,48. C. 1,28. D. 1,40. Câu 77: Tiến hành các thí nghiệm sau với dung dịch X chứa lịng trắng trứng: - Thí nghiệm 1: Đun sơi dung dịch X. - Thí nghiệm 2: Cho dung dịch HCl vào dung dịch X, đun nĩng. - Thí nghiệm 3: Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch X, sau đĩ nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào. - Thí nghiệm 4: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch X, đun nĩng. - Thí nghiệm 5: Cho dung dịch AgNO3 trong NH3 vào dung dịch X, đun nĩng. Số thí nghiệm cĩ xảy ra phản ứng hĩa học là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 78: Chất X (C 6H16O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic; chất Y (C 7H18O3N4) là muối amoni của đipeptit. Cho 9,52 gam hỗn hợp E gồm X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 0,05 mol một amin đa chức và m gam hỗn hợp Z gồm ba muối (trong đĩ cĩ một muối của axit cacboxylic). Phần trăm khối lượng của muối cĩ khối lượng mol lớn nhất trong Z là giá trị nào sau đây? A. 38,26. B. 26,94. C. 24,45. D. 23,78. Câu 79: Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX< MY< 150), thu được 0,08 mol khí CO2. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một muối và 1,26 gam hỗn hợp ancol Z. Cho tồn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 0,02 mol khí H 2. Phần trăm khối lượng Y trong E là A. 29,63% . B. 49,58%. C. 62,28%. D. 30,30% . Câu 80: Cho m gam hỗn hợp X gồm ba etse đều đơn chức tác dụng tối đa với 400 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng và 34,4 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hồn tồn Y, thu được 3,584 lít khí CO 2 (đktc) và 4,68 gam H2O. Giá trị của m là A. 25,14. B. 22,44. C. 21,10. D. 24,24. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 485