Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Sở giáo dục và đào tạo Vĩnh Phúc (Có đáp án)

docx 9 trang thaodu 1880
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Sở giáo dục và đào tạo Vĩnh Phúc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_2107_de_so_37_so_gi.docx

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Sở giáo dục và đào tạo Vĩnh Phúc (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 37: ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC Câu 1: Khi thủy phân hợp chất hữu cơ X (không có phản ứng tráng bạc) trong môi trường axit rồi trung hòa axit thì dung dịch thu được có phản ứng tráng bạc. X là A. anđehit axetic. B. ancol etylic. C. saccarozơ. D. glixerol. Hướng dẫn giải - Thủy phân saccarozơ: H2O C12H22O11  C6H12O6 (glucozơ) + C6H12O6 (fructozơ) H - Phản ứng tráng bạc của sản phẩm: to C6H12O6 + 2[Ag(NH3)2]OH CH2OH[CHOH]4COONH4 + 2Ag + 3NH3 + H2O Câu 2: Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al 2(SO4)3, thu được sản phẩm có A. một chất khí và hai chất kết tủa. B. một chất khí và không chất kết tủa. C. một chất khí và một chất kết tủa. D. hỗn hợp hai chất khí. Hướng dẫn giải - Thứ tự phản ứng xảy ra như sau: ↑ Ba + 2H2O  Ba(OH)2 + H2 (1) Ba(OH)2 + Al2(SO4)3  Al(OH)3 trắng keo + BaSO4 trắng (2) 2Al(OH)3 + Ba(OH)2  Ba(AlO2)2 + 4H2O (3)  - Hay có thể viết gọn lại: 5Bad­ 4H2O Al2 (SO4 )3  3BaSO4 2BaAlO2 4H2 Vậy sản phẩm thu được có một chất khí (H 2) và một chất kết tủa (BaSO 4). Câu 3: Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp: A. CH3-COO-C(CH3)=CH2.B. CH 2=CH-CH=CH2. C. CH3-COO-CH=CH2. D. CH2=C(CH3)-COOCH3. Hướng dẫn giải - Phương trình phản ứng: COOCH3 o, p, xt nCH C COOCH t 2 3 CH2 C n CH 3 CH3 Câu 4: Hiệu suất của quá trình điều chế anilin (C 6H5NH2) từ benzen (C6H6) đạt 30%. Khối lượng anilin thu được khi điều chế từ 156 gam benzen là A. 186,0 gam. B. 111,6 gam. C. 55,8 gam.D. 93,0 gam. Hướng dẫn giải o HNO3 6H, t - Quá trình phản ứng: C6H6 o C6H5NO2  C6H5NH2 , H = 30% H2SO4 ,t Fe HCl 156 - Ta có: nC H NH nC H .H% .0,3 0,6 mol mC H 55,8(g) 6 5 2 6 6 78 6 6 Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thường. B. Các amin ở điều kiện thường là chất khí hoặc chất lỏng. C. Các protein đều dêc tan trong nước. D. Các amin không độc. Hướng dẫn giải A. Đúng, Các amino axit đều là chất rắn ở điều kiện thường. B. Sai, Chỉ có -metyl, -đimetyl, -trimetyl và etyl amin là chất khí ở điều kiện thường. C. Sai, Chỉ có các dạng protein hình cầu tan tốt trong nước, còn protein dạng sợi thì hoàn toàn không tan trong nước. D. Sai, Hầu hết các amin đều độc. Câu 6: Để phân biệt các dung dịch: CaCl 2, HCl, Ca(OH)2 dùng dung dịch? A. NaNO3. B. NaOH. C. NaHCO3. D. NaCl. Page 1
  2. Hướng dẫn giải CaCl2 HCl Ca(OH)2 A. NaNO3 Không phản ứng Không phản ứng Không phản ứng B. NaOH Không phản ứng Không hiện tượng Không phản ứng C. NaHCO3 Không phản ứng Thoát khí không màu Kết tủa trắng D. NaCl Không phản ứng Không phản ứng Không phản ứng Câu 7: Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và A.C17H35COONa. B. C17H33COONa. C. C15H31COONa. D. C17H31COONa. Hướng dẫn giải t0 - Phản ứng: (CH 3[CH2]16COO)3C3H5 + 3NaOH  3CH3[CH2]16COONa + C3H5(OH)3 Tristearin Natri sterat (X) Glixerol Câu 8: Nhúng một thanh sắt (dư) vào 100ml dung dịch CuSO 4 x mol/l. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt tăng 0,4 gam. Biết tất cả Cu sinh ra đều bám vào thanh sắt. Giá trị của x là A. 0,05. B. 0,5. C. 0,625. D. 0,0625. Hướng dẫn giải TGKL m 0,4 0,05  nCu2 0,05mol CM(CuSO4 ) 0,5M MCu Fe 8 0,1 Câu 9: Đồng phân của glucozơ là A. Xenlulozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Sobitol. Hướng dẫn giải Chọn B. Câu 10: Chất nào dưới đây là etyl axetat? A. CH3COOCH2CH3. B. CH3COOH. C. CH3COOCH3. D. CH3CH2COOCH3. Hướng dẫn giải Chọn A. Câu 11: Đun nóng 5,18 gam metyl axetat với 100ml dung dich NaOH 1M đến phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 8,20. B. 6,94. C. 5,74. D. 6,28. Hướng dẫn giải Chọn B. t0 - Phản ứng: CH3COOCH3 NaOH  CH3COONa CH3OH 0,07mol 0,1mol 0,07mol mr¾n khan 40nNaOH(d­) 82nCH3COONa 6,94(g) Câu 12: Chất nào sau đây còn được gọi là đường mật ong? A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Amilopectin. Hướng dẫn giải Chọn B. - Saccarozơ hay còn gọi là đường mía, đường thốt nốt. - Fructozơ là thành phần chính của mật ong (fructozơ có độ ngọt lớn nhất trong các loại cacbohidrat). - Glucozơ hay còn gọi là đường nho, đường trái cây. - Amilopectin là một đoạn mạch của tinh bôt. Câu 13: Lên men hoàn toàn a gam glucozơ, thu được C 2H5OH và CO2. Hấp thụ hết CO 2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 30,6. B. 27,0. C. 15,3. D. 13,5. Hướng dẫn giải Chọn D. nCO2 nCaCO3 - Ta có: nglucoz¬ 0,075mol mglucoz¬ 0,075.180 13,5(g) 2 2 Câu 14: Một phân tử polieilen có khối lượng phân tử bằng 56000u. Hệ số polime hóa của phân tử polietilen này là: A. 20000. B. 2000. C. 1500. D. 15000. Page 2
  3. Hướng dẫn giải Chọn B. 56000 - Ta có: M( CH CH ) 56000 n 2000 2 2 n 28 Câu 15: Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là A. polietilen. B. poli(vinyl clorua). C. amilopectin. D. nhựa bakelit. Hướng dẫn giải Chọn D. - Các polime mạch phân nhánh thường gặp là amilopectin và glicozen. - Các polime mạch không gian thường gặp là cao su lưu hóa và nhựa rezit (nhựa bakelit). - Các polime mạch không phân nhánh thường gặp là còn lại. Câu 16: Cho dãy các dung dịch sau: C6H5NH2, NH2CH2COOH, HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH C2H5NH2, NH2[CH2]2CH(NH2)COOH. Số dung dịch trong dãy làm đổi màu quỳ tím? A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Hướng dẫn giải Chọn D. - Các amin có tính bazơ nên có khả năng làm đổi màu quỳ tím chuyển thành màu xanh trừ anilin (và đồng đẳng của nó) không làm đổi màu quỳ tím do có tính bazơ yếu. - Đối với các amino axit có dạng (H 2N)x-R-(COOH)y thì : + Nếu x > y : quỳ tím chuyển sang màu xanh + Nếu x = y : quỳ tím không đổi màu. + Nếu x ancol > amin > este > xeton > anđehit > dẫn xuất halogen > ete > CxHy Vậy chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là HCOOCH3. Câu 18: Khẳng định nào sau đây đúng? A. Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản ứng khâu mạch polime. B. Trùng hợp axit ω-amino caproic thu được nilon-6. C. Polietilen là polime trùng ngưng. D. Cao su buna có phản ứng cộng. Hướng dẫn giải Chọn D. A. Sai, Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản ứng cắt mạch polime . B. Sai, Trùng hợp axit -aminocaproic thu được nilon-6. C. Sai, Polietilen là polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp. D. Đúng, Trong phân tử cao su buna: (CH2 CH CH CH2 ) còn liên kết đôi C = C, nên có thể tham gia phản ứng cộng. Câu 19: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3? A. Fe, Ni, Sn. B. Zn, Cu, Mg. C. Hg, Na, Ca. D. Al, Fe, CuO. Hướng dẫn giải Chọn A. Page 3
  4. + - Các kim loại đứng trước cặp H /H2 có thể tác dụng được với HCl. + - Các kim loại đứng trước cặp Ag /Ag có thể tác dụng được với AgNO 3. Vậy các kim loại vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO 3 là Mg, Zn, Al, Fe, Ni và Sn. Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa. B. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch. C. Trong công thức của este RCOOR’, R có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon. D. Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều. Hướng dẫn giải Chọn D. A. Sai, Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng este hóa. B. Sai, Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng một chiều. C. Đúng. D. Sai, Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch. Câu 21: Nhận xét nào sau đây đúng? A. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường. B. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định. C. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ. D. Các polime dễ bay hơi. Hướng dẫn giải Chọn B. A. Sai, Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường. B. Đúng, Hầu hết các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định, nóng chảy ở nhiệt độ khá rộng. C. Sai, Lấy ví dụ như: D. Sai, Các polime không bay hơi. Câu 22: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai? A. H2N(CH2)6NH2. B. CH3NHCH3. C. C6H5NH2. D. CH3CH(CH3)NH2. Hướng dẫn giải Chọn B. - Bậc của amin được tính bằng số nguyên tử H trong phân tử aminoac bị thay thế bởi gốc hidrocacbon do vậy chỉ có CH3NHCH3 là amin bậc 2. Câu 23: Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin. Số công thức cấu tạo của X là: A. 6. B. 3. C. 4. D. 8. Hướng dẫn giải Chọn A. - Có 6 công thức cấu tạo là: Gly–Ala–Val, Gly–Val–Ala, Ala–Gly–Val, Ala–Val–Gly, Val–Gly–Ala, Val–Ala–Gly. Câu 24: Cacbohidrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ visco? A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ. Hướng dẫn giải Chọn D. Page 4
  5. - Tơ visco được tạo thành từ phản ứng giữa xenlulozơ với CS 2 và NaOH tạo thành một dung dịch nhớt gọi là visco. Bơm dung dịch này qua những lỗ rất nhỏ rồi ngâm trong dung dịch H 2SO4 tạo thành tơ visco. Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO 3)2 cần dùng hết 430 ml dung dịch H2SO4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H 2, đồng thời thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan. Thành phần phần trăm của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất là A. 25,5%. B. 18,5%. C. 20,5%. D. 22,5%. Hướng dẫn giải Chọn C. - Khi cho 21,5 gam X tác dụng với 0,43 mol H 2SO4 thì : BTKL mX 98n H2SO4 30n NO 2n H2 mZ  n H O 0,26mol 2 18 n n BT:H 2n H2SO4 2n H2O 2n H2 NH4 NO  n 0,02mol nCu(NO ) 0,04mol NH4 4 3 2 2 2n 10n 4n 2n H2SO4 NH4 NO H2 - Ta có nO(trong X) n FeO 0,08mol 2 3n Al 2n Zn 3n NO 2n H2 8n NH 0,6 n Al 0,16mol - Xét hỗn hợp X ta có: 4 n 0,06mol 27n Al 65n Zn mX 72n FeO 188nCu(NO3 )2 8,22 Zn 27.0,16 %mAl .100 20,09 21,5 Câu 26: Hòa tan m (g) hỗn hợp X gồm Al và Na có tỉ lệ mol 1:2 vào nước dư thu được 4,48 (lít) khí (đktc). Gíá trị của m là: A. 7,3. B. 5,84. C. 6,15. D. 3,65. Hướng dẫn giải Chọn B. BT:e  3nAl nNa 2nH2 3x 2x 0,4 x 0,08 m 27nAl 23nNa 5,84(g) Câu 27 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau: t0 (1) C4H6O2 (M) + NaOH  (A) + (B) t0 (2) (B) + AgNO3 + NH3 +H2O  (F)↓ + Ag + NH4NO3 t0 (3) (F) + NaOH  (A)↑ + NH3 + H2O Chất M là: A. HCOO(CH2)=CH2. B. CH3COOCH=CH2. C. HCOOCH=CHCH3. D. CH2=CHCOOCH3. Hướng dẫn giải Chọn B. - Các phản ứng xảy ra: t0 (1) CH3COOCH=CH2 (M) + NaOH  CH3COONa (A) + CH3CHO (B) t0 (2) CH3CHO (B) + AgNO3 + NH3  CH3COONH4 (F) + Ag↓ + NH4NO3 t0 (3) CH3COONH4 (F) + NaOH  CH3COONa (A) + NH3 + H2O Câu 28: Cho 2 hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C 3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H 2NCH2COONa và chất hữu cơ Z, còn Y tạo ra CH 2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là: A. CH3OH và NH3. B. CH3OH và CH3NH2. C. CH3NH2 và NH3. D. C2H3OH và N2. Hướng dẫn giải Chọn A. - X và Y lần lượt là NH 2CH2COOCH3 và CH2 = CH – COONH4. t0 NH2CH2COOCH3 (X) NaOH  NH2CH2COONa CH3OH(Z) Page 5
  6. t0 CH2 CH COONH4 (Y) NaOH  CH2 CH COONa NH3 (T) H2O Câu 29: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C 3H9O2N. Cho 9,1 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 6,8 gam chất rắn khan. Số công thức cấu tạo của X phù hợp với tính chất trên là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Hướng dẫn giải Chọn B. - X có 2 đồng phân cấu tạo là HCOONH 3C2H5 và HCOONH(CH3)2. t0 HCOONH3C2H5 NaOH  HCOONa C2H5NH2 H2O t0 HCOONH2 (CH3 )2 NaOH  HCOONa CH3NHCH3 H2O Câu 30: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO 3)3. (b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH. (c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO 3)2. (d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl 3 dư. Số thí nghiệm cuối cùng còn lại dung dịch chưa 1 muối tan là: A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Hướng dẫn giải Chọn A. (a) Cu(dư) + 2Fe(NO3)3  Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 (b) CO2 (dư) + NaOH  NaHCO3 (c) Na2CO3 (dư) + Ca(HCO3)2  CaCO3 + 2NaHCO3 (ngoài ra còn Na2CO3 dư) (d) Fe dư + 2FeCl3  3FeCl2 Vậy có 2 thí nghiệm dung dịch thu được chỉ chứa 1 muối tan là (b), (d). Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng hỗn hợp 2 este. Dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng P 2O5 dư và bình (2) đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, thấy khối lượng bình (1) tăng 6,21 gam, còn bình (2) thi được 34,5 gam kết tủa. Các este trên thuộc loại este nào sau đây? A. Este no, đơn chức, mạch hở. B. Este không no. C. Este thơm. D. Este đa chức. Hướng dẫn giải Chọn A. mb×nh 1 t¨ng mb×nh 2 t¨ng - Đốt cháy hỗn hợp este thì: nH O 0,345mol vµ nCO nCaCO 0,345mol 2 18 2 3 100 - Nhận thấy rằng nH2O nCO2 , nên trong X chỉ chứa các este no, đơn chức, mạch hở. Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 este đồng phân cần dùng 4,704 lít khí O 2 , thu được 4,032 lít CO2 và 3,24 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 110 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phả ứng thì thu được 7,98 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muốn Y và b mol muối Z (M Y > MZ). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện chuẩn. Tỉ lệ a : b là: A. 2 : 3. B. 3 : 2. C. 2 : 1. D. 1 : 5. Hướng dẫn giải Chọn D. - Khi đốt cháy m gam X ta nhận thấy nC XO 2ch ứnaH 22 Oeste no, đơn chức mạch hở. BT:O 2nCO2 nH2O 2nO2 nCO2  n COO nX 0,06 mol CX 3 (C3H6O2 ) 2 nX - Khi cho m gam X trên tác dụng với 0,11 mol KOH thì : 68nHCOOK 82nCH3COOK mr¾n khan 56nKOH 5,18 nHCOOK 0,05mol nCH3COOK 0,01 1 n 0,01mol nHCOOK nCH3COOK nX 0,06 CH3COOK nHCOOK 0,05 5 Câu 33: Thủy phân m gam hôn hợp X gồm 1 tetrapeptit A và 1 pentapeptit B (A và B đều hở chứa đồng thời Glyxin và Alanin trong phân tử) bằng 1 lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sản phẩm cho (m+ Page 6
  7. 15,8) gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng 1 lượng oxi vừa đủ , thu được Na 2CO3 và hỗn hợp hơi Y gồm CO 2 , H2O và N2. Dần Y đi qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư, thấy khối lượng thấy khối lượng bình tăng thêm 56,04 gam so với ban đầu và có 4,928 lít khí duy nhất (đktc) thoát ra khỏi bình. Xem như N2 không bị nước hấp thụ , các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm khối lượng của B trong hỗn hợp X là: A.35,37%. B. 58,92%. C. 46,94%. D. 50,92%. Hướng dẫn giải Chọn C. - Quy đổi hỗn hợp X thành C 2H3ON (a mol), -CH2 (b mol) và H2O (c mol). - Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì được hỗn hợp quy đổi gồm C 2H4ONNa (a mol) và CH2 (b mol). Xét quá trình đốt cháy hỗn hợp muối ta có hệ sau: 97n NH2CH2COONa 14nCH2 (57nC2H3ON 14nCH2 18nH2O ) m 40a 18c 15,8 a 0,44 44nCO2 18nH2O mbình Z 102a 62b 56,04 b 0,18 BT:N a 0,44 c 0,1  nC2H3ON 2n N2 - Ta có:n Ala nCH2 0,18mol nGly 2n N2 n Ala 0,26mol n A n B n H2O n A n B 0,1 n A 0,06mol - Xét hỗn hợp X ta có : 4n A 5n B 2n N2 4n A 5n B 0,44 n B 0,04mol - Gọi peptit A và B lần lượt là (Gly)x (Ala)4 x và (Gly)y (Ala)5 y (víi x 4 vµ y < 5) . BT:Gly  nA.x nB.y nGly 0,06x 0,04y 0,26 x 3 vµ y = 2 (tháa) 0,04.MGly2Ala3 0,04.345 %mB .100% 46,94 mX 57.0,44 14.0,18 18.0,1 Câu 34: Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có công thức là: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thuỷ phân không hoàn toàn peptit này, thu được bao nhiêu tripeptit mà trong thành phần có phenyl alanin (Phe)? A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Hướng dẫn giải Chọn D. - Khi thuỷ phân không hoàn toàn peptit trên thì thu được 5 tripeptit mà trong thành phần có phenylalanin (Phe) là: Pro-Gly-Phe, Gly-Phe-Ser, Phe-Ser-Pro, Ser-Pro-Phe và Pro-Phe-Arg. Câu 35: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic và metyl acrylat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 9 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,78 gam. Giá trị của m là: A. 1,95. B. 1,54. C. 1,22. D. 2,02. Hướng dẫn giải Chọn D. - Vì dùng 1 lượng dư Ca(OH) 2 nên nCO2 nCaCO3 0,09mol với mdd gi¶m mCaCO3 (44nCO2 18nH2O ) 3,78 nH2O 0,07mol - Xét hỗn hợp các chất trong X: HCOOCH 3 (k=1); CH2=CH-CHO (k=2) và CH2=CH-COOCH3 (k=2) quan hÖ  nC3H4O nC4H6O2 nCO2 nH2O 0,02 mol CO2 vµ H2O nCO2 4nC4H6O2 - Để mX(min) thì nC H O min khi và chỉ khi: nC H O 0 nC H O 0,005 mol 2 4 2 3 4 2 4 2 2 mX(min) 60nC2H4O2 86nC4H6O2 2,02 (g) (thỏa mãn với đáp án của đề). 0,02 - Lưu ý : Nếu ta cho nC H O nC H O 0,01 mol thì lúc này ta sẽ giải ra được chính xác đáp án 3 4 4 6 2 2 của đề bài cho. Câu 36: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ khí thiên nhiên (chứa 95% metan về thể tích) theo sơ đồ chuyển hoá và hiệu suất (H) như sau: Metan H 15% Axetilen H 95% Vinyl clorua H 90% PVC. Page 7
  8. Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần để điều chế được 1 tấn PVC là: A. 5589,08 m3. B. 1470,81 m3. C. 5883,25 m3. D. 3883,24 m3. Hướng dẫn giải Chọn C. H1.H2.H3 2nC2H3Cl 3 - Ta có :  H 0,12825 nCH4 0,25.10 mol 100  H nCH4 3 VCH (trong tù nhiªn) .22,4 5883,25(m ) 4 0,95 Câu 37: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit H 2SO4 đặc ở 170°C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy lượng X như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam. B. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164. C. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%. D. Một chất trong X có 3 công thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán. Hướng dẫn giải Chọn C. - Khi đốt cháy X có nCO2 nH2O 44nCO2 18nH2O mb×nh t¨ng 44a 18a 7,75 a 0,125mol - Xét quá trình X tác dụng với NaOH : + Nhận thấy rằng, nNaOH nanken , trong trong X chứa 1 este và 1 axit. Khi dehirat hóa ancol thì : → neste(A) nanken 0,015mol naxit(B) nX neste 0,025mol - Gọi CA và CB lần lượt là số nguyên tử C của este A và axit B (với C A ≥ 3, CB ≥ 1)  nA.CA nB.CB nCO2 0,015CA 0,025CB 0,125 CA 5 vµ CB 2(tháa) Vậy (A) lµ C5H10O2 vµ (B) lµ C2H4O2 A. Sai, Độ chênh lệch khối lượng giữa A và B là: m 102nA 60nB 0,03(g) B. Sai, Tổng khối lượng phân tử khối của A và B là 162. 102nA C. Đúng, %mA .100% 50,5 %mB 49,5 102nA 60nB D. Sai, Este A có 7 đồng phân tương ứng là: CH 3COO-C3H7 (2 đồng phân) ; HCOO-C4H9 (4 đồng phân) ; C2H5COOC2H5 (1 đồng phân) và axit B chỉ có 1 đồng phân là CH 3COOH. Câu 38: Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH) 2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl 2 1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 66,98. B. 39,4. C. 47,28. D. 59,1. Hướng dẫn giải Chọn D. - Khi cho 0,6 mol CO2 tác dụng với dung dịch X gồm 0,3 mol Ba(OH) 2 và 0,2 mol NaOH: Vì nOH BT: C nCO n n 2 n nCO 0,2 mol  n nCO n 2 0,4 mol 2 2 OH CO3 OH 2 HCO3 2 CO3 - Khi cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch chứa 0,24 mol BaCl 2 và 0,3 mol KOH thì: 2 HCO3 OH Ba  BaCO3 H2O 0,4mol 0,3mol 0,54mol 0,3mol mBaCO3 0,3.197 59,1(g) Câu 39: Cho các phát biểu sau: (a) Hiđro hoá hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic. (b) Phản ứng thuỷ phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ. Page 8
  9. (c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo. (d) Saccarozơ bị hoá đen trong H 2SO4 đặc. (e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. Trong các phát biêu trên, số phát biểu đúng là: A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Hướng dẫn giải Chọn A. (a) Sai, Hidro hóa glucozơ thu được soritol: Ni,t0 HOCH2[CHOH]4CHO + H2  HOCH2[CHOH]4CH2OH (b) Đúng, Trong dạ dày của các động vật nhai lại như trâu, bò có chứa enzim xenlulaza có thể làm thủy phân xenlulozơ. (c) Sai, Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được dùng để làm thuốc súng. (d) Đúng, Do H2SO4 đặc có tính háo nước nên khi cho H 2SO4 vào đường saccarozơ thì : C12(H2O)11 + H2SO4(đặc)  C(đen) + H2SO4.11H2O (e) Đúng, Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. Vậy có 3 phát biểu đúng là (b), (d) và (e) Câu 40: Chất X có công thức phân tử C 2H7O3N. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đun nóng nhẹ đều thấy khí thoát ra. Lấy 0,1 mol X cho vào dung dịch chứa 0,25 mol KOH. Sau phản ứng cô cạn dung dịch được chất rắn Y, nung nóng Y đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 16,6. B. 18,85. C. 17,25. D. 16,9. Hướng dẫn giải Chọn A. t0 - Phương trình phản ứng: CH3NH3HCO3 2KOH  K2CO3 CH3NH2 H2O 0,1mol 0,25mol 0,1mol mr¾n 138nK2CO3 56nKOH(d­) 16,6(g) Page 9