Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Trường THPT Thuận Thành I (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Trường THPT Thuận Thành I (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_2107_de_so_39_truon.docx
Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Trường THPT Thuận Thành I (Có đáp án)
- ĐỀ SỐ 39: ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 THPT THUẬN THÀNH I – BẮC NINH Câu 1: Thủy phân hồn tồn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nĩng. Sau phản ứng hồn tồn thu được 22,8 gam muối (xà phịng). Giá trị của m là: A. 21,5 B. 22,4 C. 21,8D. 22,1 Câu 2: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2 (SO4)3 dư (b) Sục khí Cl2vào dung dịch FeCl2 (c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nĩng (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư (e) Nhiệt phân AgNO3 (g) Đốt FeS2 trong khơng khí (h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. Sau khi kết thúc các phản ứng. Số thí nghiệm thu được kim loại là: A. 4B. 5C. 2D. 3 Câu 3: : Nung hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4 cĩ tỷ lệ khối lượng 1:1, sau khi các phản ứng hồn tồn thu được chất rắn Y Thành phần của chất rắn Y A. Al2O3, Fe, AlB. Al 2O3, Fe, Fe3O4 C. Al2O3, FeO, A D. Al2O3, Fe Câu 4: Cho hỗn hợp bột gồm Al, Cu vào dung dịch chứa AgNO3 và Fe(NO3)3 sau phản ứng hồn tồn thu được chất rắn X gồm hai kim loại và dung dịch Y chứa 3 muối. Các cation trong dung dịch Y là: A. Fe3+, Ag+, Cu2+ B. Al3+, Fe2+, Cu2+ C. Al3+, Fe3+, Cu2+ D. Al3+,Fe3+,Fe2+ Câu 5: : Điện phân (với điện cực trơ và màng ngăn) dung dịch chứa 0,05 mol CuSO4 và x mol KCl bằng dịng điện cĩ cường độ 5A, sau một thời gian, thấy khối lượng dung dịch giảm 9,475 gam. Dung dịch thu được tác dụng với Al dư, phản ứng giải phĩng 1,68 lít khí H2(đktc). Thời gian đã điện phân là: A. 2895 giâyB. 3860 giâyC. 5790 giâyD. 4825 giây Câu 6: : Trong dãy kim loại: Al, Cu, Au, Fe. Kim loại cĩ tính dẻo lớn nhất là A. FeB. AC. AuD. Cu Câu 7: Cho các ứng dụng: 1) Dùng làm dung mơi 2) Dùng để tráng gương 3) Dùng làm nguyên liệu sản xuất chất dẻo, dùng làm dược phẩm 4) Dùng trong cơng nghiệp thực phẩm Những ứng dụng nào là của este. A. 1, 2, 3B. . 1, 2, 4 C. 1, 3, 4D. 2, 3, 4 Câu 8: : Lên men m gam glucozơ thu được etanol và khí CO2 (hiệu suất đạt 72%). Hấp thụ hết khí CO2 bằng nước vơi trong thu được 40 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 4,8 gam. Giá trị của m là: A. 135,0B. 90,0C. 100,0D. 120,0 Câu 9: : Chất nào sau đây khơng tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3? A. HClB. H 3PO4 C. . H2SD. HBr Câu 10: : Nhĩm chức nào sau đây cĩ trong tristearin? A. . esteB. anđehitC. ancoD. axit Câu 11: Cho các dung dịch sau: Ba(HCO3 )2,NaOH,AlCl3,KHSO4 được đánh số ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Tiến hành các thí nghiệm sau: Hĩa chất X Y Z T Quỳ tím xanh đỏ xanh đỏ Dung dịch HCl Khí bay ra đồng nhất Đồng nhất Đồng nhất Dung dịch Kết tủa trắng, sau Kết tủa trắng Kết tủa trắng Đồng nhất Ba(OH)2 tan Dung dịch chất Y là A. KHSO4 B. . NaOHC. AlCl 3 D. Ba(HCO3 )2 Câu 12: Cho miếng hợp kim Fe-C vào dung dịch HCl lỗng, khi đĩ xảy ra quá trình ăn mịn điện hĩa học ứng với sự tạo thành pin điện. Tại cực dương xảy ra quá trình: A. Fe2 2e Fe B.Fe Fe2 2e C. 2H2O 4H O2 4e D. 2H 2e H2 Câu 13: Chất nào sau đây đổi màu quỳ tím sang xanh? A. anilinB. etylamin C. alaninD. glyxin Câu 14: Amino axit X no, mạch hở cĩ cơng thức phân tử CmHmO4N. Mối quan hệ giữa m với n là: A. m 2n 1 B.m 2n 2 C. m D. 2 n 1 m 2n Page 1
- Câu 15: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. . Các chất béo thường khơng tan trong nước và nhẹ hơn nước B. Chất béo là este của etilenglicol với các axit béo C. Triolein cĩ khả năng tham gia phản ứng cơng hiđro khi đun nĩng cĩ xúc tác Ni D. Chất béo bị thủy phân khi đun nĩng trong dung dịch kiềm Câu 16: Chất nào sau đây đổi màu quỳ tím sang xanh? A. anilinB. etylaminC. alaninD. glyxin Câu 17: : Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung dịch FeCl3 thu được kết tủa là: A. 5B. 3C. 2D. 4 Câu 18: Cho 1,37 gam Ba vào 100,0 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,03M thu được chất rắn cĩ khối lượng là: A. 2,205 B. 2,565 C. 2,409 D. 2,259 Câu 19: Cho 0,1 mol amino axit X cĩ cơng thức dạng R(NH2)(COOH)2 vào dung dịch H2SO4 1,5M thu được dung dịch Y. Để tác dụng hết với chất tan trong dung dịch Y cần dùng dung dịch NaOH 1M và KOH 1,5M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 43,8 gam hỗn hợp muối. Cơng thức của X là A. C4H7(NH2)(COOH)2 B. C5H9(NH2)(COOH)2 C. C3H5(NH2)(COOH)2 D. C2H3(NH2)(COOH)2 Câu 20: Tơ visco thuộc loại: A. Tơ bán tổng hợpB. Tơ thiên nhiênC. Tơ tổng hợpD. Tơ poliamit Câu 21: Hịa tan hồn tồn một loại quặng trong số các quặng hematit, manhetit, xiđerit, pirit, Trong dung dịch HNO3 đặc, dư đun nĩng thu được khí NO2 (khí duy nhất thốt ra) và dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X, khơng thấy xuất hiện kết tủa. Quặng đã hịa tan là: A. PiritB. ManhetitC. Xiđerit D. Hematit Câu 22: Hĩa chất nào sau đây cĩ thể sử dụng làm mềm nước cứng chứa nhiều Ca2+ và Cl- ? A. Ca(OH)2 B. . NaOH C. HClD. Na 2CO3 Câu 23: Thuốc thử để phân biệt trực tiếp các dung dịch: HCl, H2SO4, NaOH là: A. dung dịch BaCl2 B. bột nhơm C. dung dịch Ba(HCO3 )2 D. dung dịch NaHCO Câu 24: Tàu biển với lớp vỏ thép dễ bị ăn mịn bởi mơi trường khơng khí và nước biển. Để bảo vệ các tàu thép ngồi việc sơn bảo vệ, người ta cịn gắn vào vỏ tàu một số tấm kim loại. Tấm kim loại đĩ là: A. thiếc B. đồngC. chì D. kẽm Câu 25: : Chất X cĩ cơng thức phân tử là C4H8O2N. Cho 10,3 gam X tác dụng vừa đủ với NaOH thì thu được 9,7 gam muối. Cơng thức của X là: A. CH2 = CH − COONH3 − CH3 B. H2N − C3H6 – COOH C.H2N − CH2 − COO − C2H5 D. H2N − C2H4 − COO − CH3 Câu 26: : Nhỏ từ từ V lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,5 M vào dung dịch chứa x mol NaHCO3 và y mol BaCl2. Đồ thị sau đây biểu diễn sự phụ thuộc giữa lượng kết tủa và thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau: Giá trị của x và y tương ứng là: A. 0,1 và 0,05 B. 0,2 và 0,05C.C. 0,4 và 0,05 D. 0,2 và 0,10 Câu 27: Cho 33,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Cu, CuO vào 500 ml dung dịch HCl 2M, thu được 1,6 gam chất rắn, 2,24 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y, thu được 0,56 lít khí NO (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 173,2 gamB. 154,3 gamC. 143,5 gamD. 165,1 gam Câu 28: Cho 40 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và cịn lại 16,32 gam chất rắn. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 124B. 118C. 108D. 112 Câu 29: : Cho các phát biểu sau: (1) Trong các phân tử amin, nhất thiết phải chứa nghuyên tố nitơ. (2) Các amin chứa từ 1C đến 4C đều là chất khí ở điều kiện thường. (3) Trong phân tử đipeptit mạch hở cĩ chứa hai liên kết peptit. (4) Trong phân tử metylamoni clorua, cộng hĩa trị cuả nitơ là IV. (5) Dung dịch anilin làm mất màu nước brom. Những phát biểu đúng là: A. (1), (3), (5)B. (1), (2), (3)C. (2), (4), (5)D. (1), (4), (5) Câu 30: Thủy phân tetrapeptit X mạch hở thu được hỗn hợp các α-amino axit (no, mạch hở, phân tử đều chứa 1 nhĩm −NH2 và 1 nhĩm −COOH). Mặt khác, đốt cháy hồn tồn m gam X bằng CuO dư, đun nĩng thấy khối lượng CuO giảm 3,84 gam. Cho hỗn hợp khí và hơi sau phản ứng vào dung dịch NaOH đặc, dư thấy thốt ra 448 Page 2
- ml khí N2 (đktc). Thủy phân hồn tồn m gam X trong dung dịch HCl dư, đun nĩng thu được muối cĩ khối lượng là: A. 5,12B. 4,74C. 4,84D.4,52 Câu 31: : Phản ứng nào sau đây thu được sản phẩm là este? - 0 A. (CH3CO)2O + C6H5OH (phenol)B. C H OH HCHO/OH , t C. CH3COOH + CH3NH2D. C6H5OH + HNO3 đặc/ xt H2SO4 đặc Câu 32: Cho 14,7 gam axit glutamic vào dung dịch H2SO4 0,5M và HCl 1M, thu được dung dịch X chứa 19,83 gam chất tan. Thể tích dung dịch NaOH 1M và KOH 0,6M cần lấy để phản ứng vừa đủ với chất tan trong dung dịch X là: A. 200,0 mlB. 225,0 mlC. 160,0 mlD. . 180,0 ml Câu 33: Thể tích dung dịch NaOH 1M cần cho vào dung dịch chứa 0,15 mol Ba(HCO3)2 và 0,1 mol BaCl2 để thu được kết tủa cĩ khối lượng lớn nhất là: A. 300 mlB. 150 ml C. 250 mlD. 200 ml Câu 34: Dung dịch X chứa 0,15 mol H2SO4 và 0,1 mol Al2(SO4)3. Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Thêm tiếp 450 ml dung dịch NaOH 1M vào, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 0,5m gam kết tủa. Giá trị của 1 V là: A. 550,0 mlB. 500,0 ml C. 600,0 mlD. 450,0 ml Câu 35: Hỗn hợp X gồm 2 este mạch hở (chỉ chứa chức este). Thủy phân hồn tồn hỗn hợp X trong dung dịch NaOH đun nĩng, sau phản ứng thu được m gam muối natri axetat và 10,8 gam hỗn hợp Y gồm 2 ancol no, mạch hở cĩ cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hồn tồn 10,8 gam hỗn hợp Y thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Giá A. 20,5B. 32,8C. 16,4 D. 24,6 Câu 36: Cho dãy các chất sau: etyl axetat, triolein, tơ visco, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ. Số chất trong dãy thủy phân trong dung dịch axit là: A. 4B. 3C. 6D. 5 Câu 37: Cho m gam X gồm Na, Na2O, Al, Al2O3 vào nước dư thấy tan hồn tồn, thu được dung dịch Y chứa một chất tan và thấy thốt ra 4,48 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y, thu được 15,6 gam chất rắn X. Giá trị của m là: A. . 14,2 B. 12,2C. . 13,2D. 11,2 Câu 38: Cho m gam bột sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M, sau phản ứng hồn tồn thu được chất rắn X. Chia X thành 2 phần khơng bằng nhau: Phần 1: cho tác dụng với dung dịch HCl dư thấy thốt ra 2,24 lít khí H2 (đktc). Phần 2: cho tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng dư, thu được 6,72 lít khí NO (đktc). No là sản phẩm khử duy nhất của HNO3. Giá trị của m gần với giá trị nào nhất? A. 24,0 B. 30,8C. 28,2D. 26,4 Câu 39: : Geranyl axetat là một este đơn chức, mạch hở cĩ mùi hoa hồng. X tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỷ lệ mol 1:2. Trong phân tử X, cacbon chiếm 73,47% theo khối lượng. Tổng số nguyên tử cĩ trong phân tử geranyl axetat là: A. 34B. 32C. 28D. 30 Câu 40: Dung dịch X chứa 19,5 gam hỗn hợp etylamin và glyxin tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 1M. Hãy cho biết dung dịch X đĩ tác dụng vừa đủ với bao nhiêu ml dung dịch HCl 1M? A. 200mlB. 300mlC. 350mlD. 250ml Đáp án 1- 6- 11- 16- 21- 26- 31- 36- 41- 46- 2- 7- 12- 17- 22- 27- 32- 37- 42- 47- 3- 8- 13- 18- 23- 28- 33- 38- 43- 48- 4- 9- 14- 19- 24- 29- 34- 39- 44- 49- 5- 10- 15- 20- 25- 30- 35- 40- 45- 50- Câu 1: Đáp án D 0 PTHH : C H COO C H 3NaOH t 3C H COONa C H OH 17 33 3 3 5 17 33 3 5 3 22,8 n n 0,075 mol m muối .884 0,075 3.884 22,1 gam muối 304 triolein 3 Vậy m = 22,1 (gam) Câu 2: Đáp án D Phân tích: a)Khi sục Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư ta chỉ cĩ duy nhất một phản ứng xảy ra: Mg Fe SO MgSO 2FeSO 2 4 3 4 4 Page 3
- - Nếu là trường hợp sục Mg dư vào dung dịch Fe2(SO4)3 thì sau khi xảy ra phản ứng trên, Mg tiếp tục tác dụng với muối FeSO4 sinh ra kim loại Fe theo phương trình Mg FeSO4 MgSO4 Fe . Kết thúc phản ứng ta thu được hai kim loại là Fe và Mg dư b) Muối sắt(II) dễ bị oxi hĩa thành muối sắt(III) bới các chất oxi hĩa : Cl2 2FeCl2 2FeCl3 c) Khi đun nĩng, CuO dễ bị H2 , CO, C khử thành đồng kim loại: t0 H2 CuO H2O Cu d) Khi cho Na vào dung dịch CuSO4 dư,ta cĩ ∶ 1 1 Na H O NaOH H 2 2NaOH CuSO Na SO Cu OH 2 2 2 4 2 4 2 e) Nhiệt phân AgNO3 ,ta cĩ PTHH ∶ 0 1 AgNO t Ag NO O 3 2 2 2 t0 f) Khi đốt FeS2 trong khơng khí, ta được : 4FeS2 11O2 2Fe2O3 8SO2 1 g) Điện phân CuSO4 với điện cực trơ :CuSO H O Cu O H SO 4 2 2 2 2 4 Vậy các thí nghiệm thu được kim loại sau khi kết thúc phản ứng là : c, e và g. Câu 3: Đáp án A Phân tích: Đặt m m 232 gam Al Fe3O4 PTHH: 8Al+ 3Fe3O4 t 0 → 4Al2O3 + 9Fe 232 Ban đầu mol 1mol 27 72 Phản ứng mol 1mol 27 Suy ra sau phản ứng Al dư. Vậy hỗn hợp chất rắn Y sau phản ứng thu được là Al , Al2O3 và Fe . Chú ý : Để xác định các chất sau phản ứng trong phản ứng nhiệt nhơm, ta viết phương trình và tính số mol trước và sau phản ứng Câu 4: Đáp án B Al AgNO3 Rắn X(2 kim loại) Cĩ : Cu Fe NO 3 3 Dung dịch Y(3 muối) Al3 Fe2 Cu2 Fe3 Ag Dãy điện hĩa của kim loại: Al Fe Cu Fe2 Ag X chắc chắn cĩ Ag và một kim loại nữa trong ba kim loại Al, Fe, Cu. Khi đĩ thì bất kể là kim loại nào trong ba kim loại đĩ cũng sẽ đẩy hết muối Fe3+ thành muối Fe2+ nên trong dung dịch Y khơng tồn tại cation Fe3+. Đến đây, ta thấy chỉ duy nhất đáp án B thỏa mãn. Câu 5: Đáp án D Phân tích: 1,68 n 0,075 mol H2 22,4 Ta cĩ : + − − Tại cực : 퐂퐥 , 퐇 퐎, 퐒퐎ퟒ − 퐂퐥 → 퐂퐥 + 퐞 2x x 2x + 퐇 퐎 → 퐎 + ퟒ퐞+ ퟒ퐇 2a a 4a 4a + + Tại cực (-) : 퐂퐮 , 퐇 퐎, 퐊 퐂퐮 + + 퐞 → 퐂퐮 0,05 0,1 0,05 퐇 퐎+ 퐞 → 퐇 + 퐎퐇 2b 2b b 2b Page 4
- Dung dịch thu được sau điện phân tác dụng với Al dư, giải phĩng khí H2 chứng tỏ nĩ phải chứa KOH hoặc H2SO4. TH1: H+ dư Ta cĩ 3 3 n n 2nH 0,15 vì 3H Al Al H2 4a 2b 0,15 1 H OH 2 2 Áp dụng phương pháp bảo tồn e, ta cĩ : 2x 4a 0,1 2b 2 Ta cĩ khối lượng dung dịch giảm là : m m m m 9,475 Cu Cl2 H2 O2 71x 2b 32a 6,275 3 Từ (1), (2) và (3) ta cĩ hệ: 4a 2b 0,15 a 0,025 4a 2b 2x 0,1 b 0,075 32a 2b 71x 6,275 x 0,075 t F 0,25.96500 Ta cĩ : n I. t n . 4825 s . e F e I 5 Câu 6: Đáp án C Tính dẻo của kim loại : Au Al Cu Ag Sn Câu 7: Đáp án C Phân tích: Các ứng dụng của este là (1) Do cĩ khả năng hịa tan tốt nhiều chất nên một số este được dùng làm dung mơi để tách, chiết chất hữu cơ ( etyl axetat ), pha sơn ( butyl axetat ) , (3) Một số polime của este được dùng để sản xuất chất dẻo. (4) Một số este cĩ mùi thơm, khơng độc, được dùng làm chất tạo hương trong cơng nghiệp thực phẩm , mĩ phẩm , Câu 8: Đáp án C Khối lượng dung dịch giảm là: m m 4,8 CaCO3 CO2 m 40 4,8 35,2g n 0,8 mol CO2 CO2 n 1 5 5 Ta cĩn CO2 . mol m .180 100 gam Glucozo 2 H % 9 Glu 9 Vậy m = 100 gam. Câu 9: Đáp án B Phân tích: A.AgNO3 + HCl → HNO3 + AgCl ↓ (trắng) B.3AgNO3 + H3PO4 → 3HNO3 + Ag3PO4 ↓ . Nhưng sau đĩ, Ag3PO4 ↓ tan trong axit HNO3 . C.2AgNO3 + H2S → 2HNO3 + Ag2S ↓ (đen) D.AgNO3 + HBr → HNO3 + AgBr ↓ (vàng nhạt) Câu 10: Đáp án A Tristearin là este của axit stearic với ancol glixerol. Câu 11: Đáp án A Phân tích: Y làm quỳ tím hĩa đỏ nên Y cĩ tính axit nên loại ngay được đáp án B và D. Y tạo dung dịch đồng nhất khi tác dụng với HCl và tạo kết tủa trắng khi tác dụng với Ba(OH)2 nên Y chỉ cĩ thể là KHSO4 vì khi AlCl3 khi tác dụng với Ba(OH)2 sẽ tạo kết tủa và rồi kết tủa lại tan. PTHH: KHSO4 +HCl → KCl + H2SO4 KHSO4 +Ba(OH)2 → BaSO4 + KOH +H2O Câu 12: Đáp án D Phân tích: Cho miếng hợp kim Fe-C vào dung dịch HCl lỗng, khi đĩ xảy ra quá trình ăn mịn điện hĩa học ứng với sự hình thành pin điện. Tại catot( cực dương), ion H+ của dung dịch HCl nhận electron biến thành nguyên tử H rồi + thành phân tử H2 thốt ra :2H + 2e → H2↑. Câu 13: Đáp án B Etylamin(C2H5NH2) làm đổi màu quỳ tím sang xanh. Câu 14: Đáp án A Phân tích: Amino axit no, mạch hở cĩ cơng thức CnHmO4N nên amino axit này cĩ 2 nhĩm −COOH và 1 nhĩm –NH2. Đặt cơng thức cấu tạo của nĩ là NH2CaH2a-1(COOH)2 Suy ra , n a 2và m 2 2a 1 2 2a 3 m 2n 1 Câu 15: Đáp án B Page 5
- Phân tích: Chất béo là este của etilenglicol và các axit béo là Sai → Chất béo là este của glixerol và các axit béo. Câu 16: Đáp án A Phân tích: Fructozơ , Glucozơ : monosacarit. Mantozơ, Saccarozơ : đisacarit. Tinh bột và Xenlulozơ : polisacarit. Câu 17: Đáp án B Phân tích: Các kim loại phản ứng được với lượng dư FeCl3 thu được kết tủa là những kim loại tạo hidroxit: Na, Ba,Mg. Khi đĩ kết tủa sinh ra là Fe(OH)3. Câu 18: Đáp án C nBa 0,01 mol; n 0,003 mol Al2 SO4 3 n 0,01 mol nOH 0,02 mol Ba OH 2 n 0,02 Ta cĩ : 3 OH 4 n 0,003.2 Al3 Nên sau phản ứng tạo ra kết tủa Al(OH)3 và Ba(AlO2 )2 Ta cĩ: Al3 3OH Al OH 3 x 3x x 3 Al 4OH AlO2 2H2O y 4y y n 3x 4y 0,02 OH x 0,004 nAl OH x 0,004 n x y 0,006 y 0,002 3 Al3 Lại cĩ ∶ nBaSO n 2 0,009 mol vì n 2 n 2 4 SO4 Ba SO4 Vậy khối lượng kết tủa sau phản ứng là : m mBaSO 2,409 gam. Al OH 3 4 Câu 19: Đáp án D Phân tích: Ta coi cả quá trình là cho NaOH tác dụng với axit và tác dụng với cả amino axit. Nên gộp cả hai quá trình làm một: RNH COOH H SO NaOH KOH 2 2 24 0,1 mol 0,15 mol 43,8g hỗn hợp muối H2O Ta cĩ : n 2n 2n 0,5 mol H X H2SO4 (H2O được tạo ra từ phản ứng trung hịa axit và bazơ) Sử dụng phương pháp trung bình, đặt cơng thức chung của NaOH và KOH là XOH, ta cĩ 40.1 56.1,5 M 17 32,6 X 1 1,5 Áp dụng phương pháp bảo tồn khối lượng, ta cĩ: m m m 43,8 m X H2SO4 XOH H2O 0,1. MR 106 0,15.98 0,5. 32,6 17 43,8 0,5.18 M R 27 R là C2 H3 Vậy X cĩ cơng thức cấu tạo là C2H3NH2 (COOH)2 . Câu 20: Đáp án A Tớ visco là tơ bán tổng hợp ( tơ nhân tạo ). Câu 21: Đáp án B Phân tích: Câu 22: Đáp án D 0 NO2 (khí duy nhất thoát ra) Quặng sắt+HNO t 3 BaCl dung dịch X 2 không tạo Quặng manhetit (Fe3O4), quặng Hemantit đỏ(Fe2O3), quặng Hemantit nâu (Fe2O3.nH2O), quặng xiđerit( FeCO3), quặng pirit ( FeS2). Vậy quặng sắt đã hịa tan là quặng manhetit (Fe3O4). Câu 23: Đáp án D 2+ − Hĩa chất cĩ thể làm mềm nước cứng chứa nhiều Ca và Cl là Na2CO3 . Page 6
- Câu 24: Đáp án D Phân tích: Người ta dùng các mẩu kẽm (Zn) gắn lên vỏ tàu biển để bảo vệ các tàu thép. Trong nước biển cĩ dung dịch NaCl làm chất điện li, sẽ hình thành 2 cặp điện cực với Fe là cực dương , Zn là cực âm. Hiện tượng ăn mịn điện hĩa xảy ra, Zn là cực âm nên bị ăn mịn, cịn Fe là cực dương nên khơng bị ăn mịn. Câu 25: Đáp án C 10,3 n 0,1 mol M 9,7 0,1 97 gam / mol X 103 muối → Muối cĩ cơng thức phân tử là ∶ NH2CH2COONa → Cơng thức cấu tạo của X là NH2CH2COOC2H5 Câu 26: Đáp án A Phân tích: - Ta nhận thấy ngay khi cho 0,15 mol Ba(OH)2 vào dung dịch thì kết tủa đạt cực đại với số mol của BaCO3 là 0,2 mol nBaCO n nBaCl 0,2 0,15 y y 0,05 mol 3 Ba OH 2 2 Khi nhỏ từ từ 0,05 mol Ba(OH)2 vào dung dịch thì xuất hiện 0,1 mol kết tủa BaCO3 và kết tủa tiếp tục tăng khi đổ tiếp Ba(OH)2 nên nBaCO n 2 nNaHCO x 0,1 mol 3 CO3 3 Câu 27: Đáp án A Phân tích: Fe, Fe O ,Cu,CuO HCl 1mol 3 4 33,2 gam 1,6g chất rắn Cu H2 0,1mol AgNO3, m gam Dung dịch Y dư 0,025 mol NO 1,6 n 0,025 mol; n n 0,1 mol Cu dư 64 H2 Fe Đặt số mol của Fe3O4 là a(mol) và số mol CuO là b(mol) Ta cĩ: Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 +2FeCl3 A 8a a 2a Cu +2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl3 a ← 2a Suy ra trong 33,2g hỗn hợp X cĩ nCu a 0,025 mol → 33,2 = 0,1.56+ 232. a +(a + 0,025). 64 + 80b → 296a +80b = 26(1) Vì khi cho AgNO3 dư vào dung dịch Y thấy thốt ra khí NO nên HCl chắc chắn cịn dư n 1 2n 8n 2n 1 0,2 8a 2b 0,8 8a 2b HCl dư H2 Fe3O4 CuO Ta cĩ: 2+ + − 3+ 3Fe + 4H + NO3 → 3Fe +NO + 4H2O (I) 0,075 ← 0,1 ← 0,025 → nHCl dư = 0,1(mol) → 8a+ 2b = 0,7 (2) 1 1 1 và 2 ta cĩ a mol và b mol 12 60 HCl dư 0,1 mol Suy ra dung dịch Y gồm FeCl2 0,35 mol CuCl2 0,1 mol Từ phương trình (I), ta thấy FeCl2 dư 0,275 mol nên ta cĩ thêm phản ứng : 2 3 Ag Fe Fe Ag nAg 0,275 mol và nAgCl nCl nHClban đầu 1 mol 0,275.108 1. 108 35,5 173,2 gam Vậy m=173,2 gam. Chú ý: Ta thường quên phản ứng + + 퐹푒2+ → 퐹푒3+ + nên tính thiếu lượng kết tủa Ag. Câu 28: Đáp án B Page 7
- Phân tích: Fe O ,Cu HCl 3 4 40 gam AgNO3 Dd Y 2 chất tan dư m g chất rắn 16,32 gam chất rắn Đặt n x mol Fe3O4 16,32 16,32 gam chất rắn là Cu: n 0,255 mol Cu 64 3+ 2+ Dung dịch Y chứa 2 chất tan sẽ là CuCl2 và FeCl2 ( vì Cu dư nên muối Fe bị đẩy xuống hết thành muối Fe ). Ta cĩ : Fe3O4 8HCl FeCl2 2FeCl3 4H2O x x x Cu+ 2FeCl3 → CuCl2+2FeCl2 x 2x x 2x 40 m m 64. x 0,255 232x x 0,08 Cu Fe3O4 → Dung dịch Y gồm: n x 2x 0,24 mol; n x 0,08 mol FeCl2 CuCl2 n (0,08 0,24).2 0,64 mol n 0,64 m 91,84 gam Cl AgCl AgCl Ta cĩ Ag Fe2 Fe3 Ag n n 0,24 mol m 25,92 gam Ag Fe2 Ag Vậy m 25,92 91,84 117,76 gam Chú ý: Ta thường quên phản ứng + + 퐹푒2+ → 퐹푒3+ + nên tính thiếu lượng kết tủa Ag. Câu 29: Đáp án D Phân tích: (2) sai vì các amin là chất khí ở điều kiện thường chỉ gồm metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin (3) sai vì trong phân tử đipeptit mạch hở cĩ chứa một liên kết peptit. Câu 30: Đáp án C Phân tích: Đặt cơng thức trung bình của amino axit tạo nên peptit X là Cn H2n 1NO2 3H2O → Cơng thức của tetrapeptit X là ∶ 4H2n 1NO2 C4n H8n 2 N4O5 4 Ta cĩ n n . 0,02 n 0,01 mol N2 X 2 X Giống với phản ứng đốt cháy ancol bằng CuO, ta cĩ: 0 C H N O CuO t 4nCO 4n 1 H O Cu 2N I 4n 8n 2 4 5 2 2 2 0,01 4n̅. 0,01 (4n̅−1).0,01 3,84 Khối lượng CuO giảm chính là khối lượng O trong CuO→ n n 0,24 mol O CuO 16 Bảo tồn nguyên tố O cho phương trình (I), ta cĩ : 5nX + nCuO = 2nCO2 + nH2O ⇔ 5.0,01 +0,24 = 8n̅. 0,01 + (4n̅ −1). 0,01 ⟶ n̅ = 2,5 Suy ra X cĩ cơng thức là : C10H18N4O5 Ta cĩ : C10H18N4O5 +4HCl +3H2O ⟶Muối Bảo tồn khối lượng, ta cĩ : mmuối = mX + mHCl + mH2O = nX.284 + 4nX.36,5+3nX. 18= 0,01.484 = 4,84 (gam) Chú ý : Để làm các bài tập về peptit ta thường đặt cơng thức chung của chúng. Với các phản ứng cho peptit tác dụng với HCl, ta áp dụng phương pháp bảo tồn khối lượng theo phương trình : Peptit X(cĩ n liên kết peptit) + (n+1)HCl + nH2O ⟶Muối Câu 31: Đáp án A C6H5OH + (CH3CO)2O ⟶ C6H5OOCCH3 + CH3COOH Câu 32: Đáp án A Phân tích: Glutamic: HOOC-CH(NH2)-CH2-CH2-COOH 14,7 n 0,1 mol Glu 147 Ta cĩ ∶ Glu + (HCl,H2SO4 ) ⟶ Muối Bảo tồn khối lượng ta cĩ : 19,83 m m m HCl H2SO4 Glu Page 8
- m m 19,83 14,7 5,13 gam HCl H2SO4 n 1 Lại cĩ:HCl 2 nên ta cĩ n 0,06mol và n 0,03mol n 0,5 HCl H2SO4 H2SO4 n 2n n n = 2.0,1 +0,06+ 2.0,03 = 0,32mol H Glu HCl H2SO4 Suy ra số mol OH− cần để phản ứng với số chất tan trong dung dịch X cũng là số mol OH− phản ứng với tổng số mol H+ 0,32 n 0,32 mol V 200 ml . OH 1 0,6 Chú ý: Nếu đề bài cho khổi lượng một số chất trước và sau phản ứng thì ta sử dụng phương pháp bảo tồn khối lượng kết hợp với các giả thiết khác để làm bài. Câu 33: Đáp án C Ta cĩ ∶ n 2 n n 0,15 0,1 0,25mol Ba Ba HCO3 BaCL2 2 nHCO 2nBa HCO 2.0,15 0,3 mol 3 3 2 2+ Suy ra số mol BaCO3 cực đại sẽ tính theo số mol Ba khi ta cho thêm NaOH vào dung dịch. Khi đĩ để kết tủa đạt cực đại cần thêm 0,25 mol NaOH→ VNaOH = 250ml. Câu 34: Đáp án C H SO 0,15 mol 2 4 NaOH V mol NaOH 0,45mol Phân tích: X 1 m g 0,5m g Al SO 0,1 mol 2 4 3 Ta thấy sau khi cho thêm 0,45 mol NaOH thì khối lượng kết tủa thu được ít hơn so với lượng kết tủa thu được ban đầu nên khi cho 0,45 mol vào thì đã xảy ra quá trình Al OH OH AlO 2H O 3 2 2 − Số mol OH dùng để tạo m(g) kết tủa là : V1– 0,15.2 = V1 - 0,3 (mol) − Số mol OH dùng để tạo 0,5m(g) kết tủa là : V1+ 0,45 – 0,15.2 = V1 +0,15 (mol) Ta cĩ n 3 0,2 mol nên n 0,2 mol Al Al OH 3 max − →Để hịa tan hết tồn bộ lượng Al(OH)3 cần 0,2 mol OH Nên khi cho thêm 0,45 mol NaOH vào m(g) kết tủa, để vẫn thu được 0,5m(g) kết tủa thì ở lần đầu tiên, lượng kết tủa chưa bị hịa tan một phần 3+ − Ta cĩ : Al + 3OH → Al(OH)3 ↓ (1) 0,2 0,6 0,2 Al(OH)3 ↓ + OH 0,2- (V1 + 0,15 − 0,6) (V1 + 0,15 − 0,6) - → AlO2 + 2H2O (2) n V 0,3 m 78. OH 78. 1 3 3 → 6[0,2− (V1 + 0,15 −0,6)] = V1 − 0,3 → V1 = 0,6 0,5m 78. 0,2 V 0,15 0,6 1 Vậy V1= 600 ml. Câu 35: Đáp án D Phân tích: Khi đốt cháy 2 ancol Y thu được: n 0,4 n 0,4 mol; n 0,6 mol n CO2 n 2 CO2 H2O C n CO2 0,6 0,4 H2O Do Y gồm 2 ancol no, mạch hở, cĩ cùng số nguyên tử Cacbon nên Y gồm C2H5OH và C2H4 (OH)2 Gọi số mol C2H5OH và C2H4 (OH)2 lần lượt là x, y mol. nCO 2x 2y 0,4 x 0,1 Ta cĩ 2 m 46x 62y 10,8 y 0,1 Vì khi thủy phân este trong NaOH chỉ thu được muối natri axetat nên cơng thức của 2 este là CH3COOC2H5 và (CH3COO)2C2H4 . Áp dụng định luật bảo tồn nguyên tố ta cĩ: nCH COONa nCH COO nCH COOC H 2n CH COO C H 3 3 3 2 5 3 2 2 4 = 0,1+ 0,1.2 = 0,3 m 82.0,3 24,6g CH3COONa Câu 36: Đáp án D Page 9
- Các chất thủy phân trong mơi trường axit là : etyl axetat, triolein, tơ visco, saccarozơ, xenlulozơ. Câu 37: Đáp án C Phân tích: Quy đổi hỗn hợp X về Al, Na và O Al ∶ 0,2 mol Ta cĩ ∶ X Na ∶ 0,2 mol H2O : 0,2mol Y : NaAlO2 (0,2 mol) H2 (0,2 mol)(1) O ∶ x mol 4,48 n n 0,2 mol. H2O H2 22,4 Vì sau phản ứng dung dịch Y chỉ chứa 1 muối tan duy nhất nên Y chỉ cĩ NaAlO2 . Cho CO2 vào Y ta cĩ: CO2 + NaAlO2 + 2H2O → NaHCO3 + Al(OH)3 ↓ 15,6 n n 0,2mol NaAlO2 Al OH 3 78 Áp dụng định luật bảo tồn nguyên tố vào (1), ta cĩ: Trong X cĩ : n n n 0,2mol. Na Al NaAlO2 Áp dụng định luật bảo tồn nguyên tố O vào (1) ta cĩ: n n 2n x 0,2 0,2.2 → x = 0,2. O X O H2O O NaAlO2 Vậy khối lượng của X là: mX = mNa + mAl + mO = 13,2g Câu 38: Đáp án A Phân tích: Fe + CuSO4 → FeSO4 +Cu (1) 0,2 ← 0,2 → 0,2 Vì phản ứng xảy ra hồn tồn, sau phản ứng chất rắn X cĩ khả năng hịa tan HCl tạo khí H2 nên sau phản ứng (1) Fe dư. Do chất rắn X chia làm 2 phần khơng bằng nhau nên ta gọi P1=kP2 P1: Fe+2HCl → FeCl2 + H2 2,24 n n 0,1 mol Fe H 2 22,4 Fe P2 : HNO3 dd Y NO H2O 2 Cu n 6,72 Fe phần 1 0,1 n 0,3 mol, n mol NO 22,4 Fe phần 2 k k 0,2 Ta lại cĩ P1 = kP2 nên n mol Cu P2 k 1 퐅퐞 → 퐅퐞 + + 퐞 퐍+ + 퐞 → 퐍+2 퐂퐮 → 퐂퐮 + + 퐞 Áp dụng định luật bảo tồn e P2 ta cĩ: 0,1 0,2 3nFe + 2nCu = 3nNO 3. 2. 0,3.3 k k 1 7 k 0,1 9 9 n mol n 0,1 mol 9 Fe P2 k 70 Fe X 70 3 n n n m 24g Fe ban đầu Fe 1 Fe X 7 Fe Câu 39: Đáp án A Phân tích: X là este đơn chức mạch hở, X tác dụng với Br2/CCl4 theo tỉ lệ 1:2, chứng tỏ X là este cĩ chứa 2 liên kết π trong mạch Cacbon→ CT của X là CnH2n−4O2 . 12n %m 0,7347 n 12. Vậy CT của X là C12H20O2 . C 12n 2n 4 16.2 Tổng số nguyên tử cĩ trong phân tử X là: 12+20+2=34. Câu 40: Đáp án B H2N−CH2−COOH +KOH → H2N−CH2−COOK+H2O Khi cho hỗn hợp X tác dụng với KOH chỉ cĩ Glyxin phản ứng với KOH →nGly = nKOH = 0,2 mol → mGly=75.0,2=15g Page 10
- 4,5 m 19,5 15 4,5g n 0,1 mol etylamin etylamin 45 Khi cho X tác dụng với HCl thì cả 2 đều tác dụng theo tỉ lệ mol 1:1. → nHCl = nGly + netylamin = 0,2 +0,1 = 0,3 mol→ VHCl = 300ml Page 11