Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Trường THPT Phạm Văn Đồng (Có đáp án)

docx 9 trang thaodu 5880
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Trường THPT Phạm Văn Đồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_2107_truong_thpt_ph.docx

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Trường THPT Phạm Văn Đồng (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 54: ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 THPT PHẠM VĂN ĐỒNG – PHÚ YÊN Câu 1: Trong số các chất sau: xelulozơ, saccarozơ, frutozơ, glucozơ. Số chất khi thủy phân đến cùng chỉ thu được glucozơ là: A. tinh bột xenlulozơ B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ C. xenlulozơ, fructozơ, saccarozơ D. Tinh bột, saccarozơ Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng. B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic. C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp. D. Sợi bông , tơ tằm là polime thiên nhiên. Câu 3: Sobitol là sản phẩm của phản ứng ? A. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3 trong ammoniac. B. Khử glucozơ bằng H2 ,xt Ni đun nóng. C. Lên men ancol etylic. D. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2. Câu 4: Tên gọi của của C2H5NH2 là: A. etylamin B. đimetylamin C. metylamin D. propylamin Câu 5: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe mà khối lượng Ag không thay đổi thì dùng chất nào sau đây ? A. HCl B. HNO3 C. Fe2(SO4)3 D. AgNO3 Câu 6: Để chứng minh glucozơ có tính chất của andehit, ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với ? A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam. B. Dung dịch AgNO3 trong ammoniac. C. Kim loại Na. D. Dung dịch HCl. Câu 7: Có 3 chất hữu cơ: H2NCH2COOH, C2H5COOH và CH3(CH2)3NH2. Để nhận biết các chất trên dùng thuốc thử là: A. quỳ tím B. NaOH C. HCl D. H2SO4 Câu 8: Biết ion Pb2+ trong dung dich oxi hóa được Sn. Hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện và nhúng vào dung dịch HCl thì chất bị ăn mòn điện hóa là: A. HCl B. Pb C. Sn D. Pb và Sn Câu 9: Miếng chuối xanh tiếp xúc với dung dịch iot cho màu xanh tím vì trong miếng chuối xanh có: A. glucozơ B. mantozơ C. tinh bột D. saccarozơ Câu 10: Công thức hóa học của chất nào là este ? A. CH3CHO B. HCOOCH3 C. CH3COCH3 D. CH3COOH Câu 11: Để tạo bơ nhân tạo (chất béo rắn) từ dầu thực vật (chất béo lỏng) ta cho dầu thực vật thực hiện phản ứng ? A. Đehirđro hoá B. Xà phòng hoá C. Hiđro hoá D. Oxi hoá Câu 12: Cho hỗn hợp hai axit béo gồm axit oleic và axit stearic tác dụng với glixerol. Số triglixerit tối đa tạo thành là: A. 3 B. 5 C. 8 D. 6 Câu 13: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại ? A. Vonfam B. Đồng C. Sắt D. Crom Câu 14: Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là: A. tính oxi hoá B. tính bazơ C. tính khử D. tính axit Câu 15: Chọn phát biểu đúng ? A. Phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol khi có mặt của axit sunfuric đặc là phản ứng một chiều. B. Phản ứng thuỷ phân metyl axetat trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. C. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được etilenglicol. D. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm là muối và ancol. Câu 16: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là: A. phenylamin, etylamin, amoniac B. phenylamin, amoniac, etylamin C. etylamin, amoniac, phenylamin D. etylamin, phenylamin, amoniac Câu 17: Chất thuộc loại đisaccarit là: A. fructozơ B. glucozơ C. xenlulozơ D. saccarozơ Câu 18: Hợp chất nào sau đây thuộc loại tripeptit ? Page 1
  2. A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH B. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH Câu 19: Hỗn hợp X chứa ba este mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức và được tạo bởi từ các axit cacboxylic có mạch không phân nhánh. Đốt cháy hết 0,2 mol X cần dùng 0,52 mol O 2, thu được 0,48 mol H2O. Đun nóng 24,96 gam X cần dùng 560 ml dung dịch NaOH 0,75M thu được hỗn hợp Y chứa các ancol có tổng khối lượng là 13,38 gam và hỗn hợp Z gồm hai muối, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất a : b là: A. 0,6 B. 1,2 C. 0,8 D. 1,4 Câu 20: Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp E chứa X, Y bằng dung dịch NaOH (vừa đủ). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối của glyxin, alanin và valin. Đốt cháy hoàn toàn lượng muối này thu được 0,2 mol Na2CO3 và hỗn hợp gồm CO 2, H2O, N2 trong đó tổng khối lượng của CO 2 và H2O là 65,6 gam. Mặt khác đốt cháy 1,51m gam hỗn hợp E cần dùng a mol O 2 thu được CO2, H2O và N2. Giá trị của a gần nhất với ? A. 3,0 B. 2,5 C. 3,5 D. 1,5 Câu 21: Có bảy ống nghiệm đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm (NH 4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3, K2Cr2O7 và (COONa)2. Cho Ba(OH)2 đến dư vào bảy ổng nghiệm trên. Sau khi các phản ứng kết thúc số ống nghiệm thu được kết tủa là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 22: Hợp chất hữu cơ đơn chức X phân tử chỉ chưa các nguyên tố C, H, O và không có khả năng tráng bạc. X tác dụng vừa đủ với 96 gam dung dịch KOH 11,66%. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 23 gam chất rắn Y và 86,6 gam nước. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được sản phầm gồm 15,68 lít CO 2 (đktc); 7,2 gam nước và một lượng K 2CO3. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3COOC6H5. B. HCOOC6H4CH3. C. HCOOC6H5. D. H3C6H4COOH. Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo X cần 1,106 mol O 2, sinh ra 0,798 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Cho 24,64 gam chất béo X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br 2. Giá trị của a là: A. 0,10. B. 0,12. C. 0,14. D. 0,16. Câu 24: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2 (c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (d) Cho Na vào dung dịch CuSO 4 dư (e) Nhiệt phân AgNO3 (f) Điện phân nóng chảy Al 2O3 Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 25: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit H 2SO4 đặc ở 170°C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy lượng X như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam. B. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164. C. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%. D. Một chất trong X có 3 công thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán. Câu 26: Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH) 2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl 2 1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 66,98 B. 39,4 C. 47,28 D. 59,1 Câu 27: Nhận xét nào sau đây đúng ? A. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường. B. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định. C. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ. D. Các polime dễ bay hơi. Câu 28: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai ? A. H2N(CH2)6NH2 B. CH3NHCH3 C. C6H5NH2 D. CH3CH(CH3)NH2 Câu 29: Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin. Số công thức cấu tạo của X là: A. 6 B. 3 C. 4 D. 8 Câu 30: Cacbohidrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ visco ? Page 2
  3. A. Saccarozơ B. Tinh bột C. Glucozơ D. Xenlulozơ Câu 31: Cho 11 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở tác dụng hết với 200 gam dung dịch KOH 5,6% đun nóng, chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được Y gồm hai ancol đồng đẳng kế tiếp cô cạn phần dung dịch còn lại được m gam chất rắn khan. Cho Y vào bình na dư thì khối lượng bình tăng 5,35 gam và có 1,68 lít khí thoát ra (đkc). Biết 16,5 gam X làm mất màu tối đa dung dịch chứa a gam Br 2. Giá trị gần đúng của (m + a) là : A. 40,7 B. 60,7 C. 56,7 D. 52,7 Câu 32: Cho các phát biểu sau về cacbohidrat : (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. (c) Trong dung dịch glucozơ và saccarozo đều hòa tan Cu(OH) 2 tạo phức màu xanh lam. (d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. (e) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO 3/NH3 thu được Ag. (g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H 2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sorbitol. Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 33: Tiến hành điện phân với điện cực trơ và màng ngăn xốp một dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO 4 và NaCl cho đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Ở anot thu được 0,896 lít khí (đkc). Dung dịch sau khi điện phân có thể hòa tan tối đa 3,2 gam CuO. Giá trị của m là: A. 11,94 B. 9,60 C. 5,97 . D. 6,40 Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn bằng dung dịch HNO 3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đkc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) có khối lượng 7,4 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO 3 đã tham gia phản ứng gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 1,81 mol B. 1,95 mol C. 1,8 mol. D. 1,91 mol Câu 35: Cho 5,2 gam hỗn hợp gồm Al, Mg và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2SO4 10% thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí H 2 (đkc). Khối lượng của dung dịch Y là: A. 152 gam B. 146,7 gam C. 175,2 gam . D. 151,9 gam Câu 36: Hỗn hợp X chứa chất A (C 5H16O3N2) và chất B (C4H12O4N2) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2 muối D và E (M D < ME) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối so với H2 bằng 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là: A. 4,24 B. 3,18 C. 5,36 D. 8,04 Câu 37: Hỗn hợp gồm 1,3 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu 2+ và 2 mol Ag+ sau phản ứng hoàn toàn, lọc bỏ phần dung dịch thu được chất rắn gồm 2 kim loại. Giá trị của x có thể là: A. 1,8 B. 2C. 2,2D. 1,5 Câu 38: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 0,75M bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện không đổi I = 5A, đến khi khối lượng dung dịch giảm 13,35 gam thì dừng điện phân. Thời gian điện phân là ? A. 9650 giây B. 7720 giây C. 6755 giây D. 8685 giây Câu 39: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH) 2 lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO 3, AlCl3, NaHSO4, (NH4)2CO3, FeCl3, Na2SO4 và KNO3. Số trường hợp thu được kết tủa là: A. 4 B. 6 C. 7 D. 5 Câu 40: X là α -amino axit trong phân tử chứa 1 nhóm –NH 2 và 1 nhóm -COOH. Lấy 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch Y. Cho 400 ml dung dịch KOH 0,1M vào Y, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 2,995 gam rắn khan. Công thức cấu tạo của X là. A. H2N-CH2-CH2-COOH B. (CH3)2-CH-CH(NH2)-COOH C. H2N-CH2-COOH D. CH3-CH(NH2)2-COOH HẾT Page 3
  4. PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT PHẠM VĂN ĐỒNG – PHÚ YÊN LẦN 1 Câu 1: Chọn A. Các cacbohiđrat khi thủy phân đến cùng chỉ thu được glucozơ là: Tinh bột, xenlulozơ và mantozơ. H2O - Thủy phân mantozơ: C12H22O11  2C6H12O6 (glucozơ) H H - Thủy phân tinh bột, xenlulozơ: (C6H10O5)n nH2O  nC6H12O6 Câu 2: Chọn D. A. Sai, Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng hợp. B. Sai, Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit ađipic. C. Sai, Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp (hay tơ nhân tạo). D. Đúng, Sợi bông và tơ tằm là polime thiên nhiên. Câu 3: Chọn B. Ni,to - Phản ứng khử glucozơ: CH2OH[CHOH]4CHO + H2  CH2OH[CHOH]4CH2OH (sobitol) Câu 4: Chọn A. Tên gọi Etylamin Đimetylamin Metylamin Propylamin Công thức cấu tạo C2H5NH2 CH3NHCH3 CH3NH2 CH3CH2CH2NH2 Câu 5: Chọn C. - Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Ag, Fe và Cu ta dùng dung dịch Fe2(SO4)3. Fe2(SO4)3 + Fe  3FeSO4 Cu + Fe2(SO4)3  CuSO4 + 2FeSO4 - Ag không tan trong dung dịch Fe2(SO4)3 nên ta tách lấy phần không tan ra là Ag. Câu 6: Chọn B. - Phản ứng chứng minh glucozơ có tính chất của andehit đó là phản ứng giữa glucozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng (thuốc thử Tollens) cho phản ứng tráng bạc: to CH2OH[CHOH]4CHO + 2[Ag(NH3)2]OH CH2OH[CHOH]4COONH4 + 2Ag + 3NH3 + H2O Câu 7: Chọn A. Chất H N-CH -COOH C H COOH CH (CH ) NH Thuốc thử 2 2 2 5 3 2 3 2 Quỳ tím Không đổi màu Hóa đỏ. Hóa xanh. Câu 8: Chọn C. - Trong ăn mòn điện hóa của cặp kim loại Sn-Pb, Sn là kim loại có tính khử mạnh hơn đóng vai trò là anot (cực âm) và bị ăn mòn còn Pb có tính khử mạnh hơn đóng vai trò là catot (cực dương) và được bảo vệ; khi Sn bị ăn mòn hết thì lúc đó Pb sẽ bị ăn mòn. Câu 9: Chọn C. - Trong miếng chuối xanh có chứa tinh bột, khi cho tiếp xúc với dung dịch iot thì có màu xanh tím. Ngược lại, đối với miếng chuối chín thì lúc đó tinh bột đã bị thủy phân hết khi cho tiếp xúc với dung dịch iot thì không có hiện tượng xảy ra. Câu 10: Chọn B. Công thức cấu tạo CH3CHO HCOOCH3 CH3COCH3 CH3COOH Thuộc loại Anđehit Este Xeton Axit cacboxylic Câu 11: Chọn C. - Trong thành phần chất béo rắn có chứa các gốc axit béo no do vậy để chuyển hóa thành các chất béo lỏng có chứa các gốc axit béo không no thì người ta dùng phản ứng đehiđro hóa. Ngược lại, để chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn người ta dùng phản ứng hiđro hóa. Câu 12: Chọn D. - Gọi A và B lần lượt là các gốc của axit béo: C 17H33COO- và C17H35COO- . Có 6 triglixerit tối đa tạo thành tương ứng với các gốc axit béo là : AAA ; ABA ; AAB ; BBB ; BAB ; BBA. Câu 13: Chọn D. Câu 14: Chọn C. Câu 15: Chọn B. A. Sai, Phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol khi có mặt của axit sunfuric đặc là phản ứng thuận nghịch. B. Đúng, Phản ứng thuỷ phân metyl axetat trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. C. Sai, Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được glixerol. Page 4
  5. D. Sai, Lấy ví dụ: HCOOC6H5 + 2NaOH  HCOONa + C6H5ONa + H2O Câu 16: Chọn B. - Dãy sắp xếp tính bazơ tăng dần là: phenylamin (C 6H5NH2) < amoniac (NH3) < etylamin (C2H5NH2) Câu 17: Chọn D. Câu 18: Chọn B. Câu 19: Chọn D. - Quy đổi hỗn hợp X thành gốc hidrocacbon C xHy và nhóm –COO (CO2). Vì vậy khi đốt X thì số mol O 2 tham gia phản ứng chính bằng số mol O 2 đốt gốc C xHy. - Khi đốt 0,2 mol X (giả định đốt nhóm C xHy) thì : BT:O  nCO2 (khi ®èt CxHy ) nO2 0,5nH2O 0,28 mCxHy 12nCO2 2nH2O 4,32(g) - Cho 24,96 gam X tác dụng với NaOH thì 6,48 nX(trong 24,96g) 0,2. 0,3mol 4,32 n COO nNaOH 0,42 mCxHy 24,96 44n COO 6,48 0,42 n COO(trong 0,2 molX) 0,28mol 1,5 + Ta nhận thấy rằng nC(trong gèc CxHy ) nC(trong nhãm -COO) 0,28, vì thế số nguyên tử C trong gốc C xHy bằng số nhóm –COO trong các phân tử este. nNaOH 0,42 + Mặc khác : n COO 1,4 . Từ 2 dữ kiện trên ta suy ra được các este trong X là nX 0,3 HCOOCH3,(COOCH3)2 và HCOOCH2CH2OOCH . Khi đó : BTKL  68nHCOONa 134n(COONa)2 mX 40nNaOH mancol 28,38 nHCOONa 0,24 mol BT:Na n(COONa)2 0,09mol  nHCOONa 2n(COONa)2 nNaOH 0,42 m 0,24.68 HCOONa 1,353 m(COONa)2 0,09.134 Câu 20: Chọn B. - Qui đổi 0,1 mol E thành C 2H3ON, -CH2 và H2O. + Với nC2H3ON 2nNa2CO3 0,4 mol và nH2O nE 0,1mol - Cho 0,1 mol E tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp muối (đã quy đổi) gồm C 2H4O2NNa (0,4 mol) và –CH2. Khi đốt hoàn toàn lượng muối trên thì theo dữ kiện đề bài, ta có : 44nCO2 18nH2O mb×nh t¨ng 44(1,5nC2H3ON n CH2 ) 18(2nC2H4O2Na n CH2 ) 65,6(g) n CH2 0,4mol Suy ra nO2 (tham gia ph¶n øng ch¸y) 2,25nC2H3ON 1,5n CH2 1,5mol Vậy nO2 (khi ®èt 1,51mgam E) =1,51.1,5 = 2,265mol Câu 21: Chọn B. (1) Ba(OH)2 + (NH4)2SO4  BaSO4↓ + 2NH3 + 2H2O (2) Ba(OH)2 + FeCl2  Fe(OH)2↓ + BaCl2 (3) 4Ba(OH)2(dư) + 2Cr(NO3)3  Ba(CrO2)2 + 3Ba(NO3)2 + 4H2O (4) Ba(OH)2 + K2CO3  BaCO3↓ + 2KOH (5) 4Ba(OH)2(dư) + 2Al(NO3)3  Ba(AlO2)2 + 3Ba(NO3)2 + 4H2O (6) 2Ba(OH)2 + K2Cr2O7  2BaCrO4↓ + 2KOH + H2O (7) Ba(OH)2 + (COONa)2  Ba(COO)2↓ + 2NaOH Vậy có 5 ống nghiệm thu được kết tủa là (1), (2), (4), (6) và (7). Câu 22: Chọn A. 86,8 84,8 - Ta có nKOH 0,2 mol vµ nH O(trong dd KOH) 84,8(g) nH O(sp p­ víi KOH) 0,1 mol 2 2 18 BTKL -  mX mmuèi 18nH2O(sp p­ víi KOH) 56nKOH 13,6(g) Page 5
  6. nC(trong X) nCO2 nK2CO3 0,8mol - Khi đốt cháy hỗn hợp Y thì : nH(trong X) 2nH2O(®èt Y) 2nH2O(sp p­ víi KOH) nKOH 0,8mol mX 12nC nH nO(trong X) 0,2 mol 16 nOH Ta có C :H :O nC :nH :nO 8 :8 : 2(C8H8O2 ) mặc khác 2 X là este được tạo thành từ phenol nX hoặc đồng đẳng. - Theo dữ kiện để bài thì X không tham gia phản ứng tráng bạc, vậy X là CH3COOC6H5 Câu 23: Chọn C. - Khi đốt cháy m gam X ta có hệ phương trình sau : BTKL  mX 44nCO2 18n H2O 32nO2 12,32(g) nCO2 n H2O k X 1 8 3 C O 5 C C BT:O 2nCO2 n H2O 2nO2  nO(trong X) 0,014mol n X 6 - Khi cho 24,64 gam X (tức là 0,028 mol X) tác dụng với dung dịch Br 2 thì : n Br2 5n X 0,14mol Câu 24: Chọn C. - Phương trình xảy ra: (a) Mg + Fe2(SO4)3  MgSO4 + 2FeSO4 (1) Mg + FeSO4  MgSO4 + Fe (2) + Nếu cho Mg tác dụng với Fe 3+ dư thì chỉ dừng lại ở phản ứng (1) khi đó sản phẩm sẽ không có kim loại. + Nếu cho Mg dư tác dụng với Fe 3+ thì xảy ra cả 2 phản ứng (1) và (2) khi đó sản phẩm thu được có chứa kim loại. to (b) Cl2 + 2FeCl2  2FeCl3 (c) H2 + CuO  Cu + H2O (d) 2Na + 2H2O  2NaOH + H2 ; 2NaOH + CuSO4  Cu(OH)2 + Na2SO4 to đpnc (e) 2AgNO3  2Ag + 2NO2 + O2 (f) 2Al2O3  4Al 3O2 Vậy có3 thí nghiệm thu được kim loại là (c), (e), (f). Câu 25: Chọn C. - Khi đốt cháy X có nCO2 nH2O 44nCO2 18nH2O mb×nh t¨ng 44a 18a 7,75 a 0,125mol - Xét quá trình X tác dụng với NaOH : + Nhận thấy rằng, nNaOH nanken , trong trong X chứa 1 este và 1 axit. Khi dehirat hóa ancol thì : → neste(A) nanken 0,015mol naxit(B) nX neste 0,025mol - Gọi CA và CB lần lượt là số nguyên tử C của este A và axit B (với C A ≥ 3, CB ≥ 1)  nA.CA nB.CB nCO2 0,015CA 0,025CB 0,125 CA 5 vµ CB 2(tháa) Vậy (A) lµ C5H10O2 vµ (B) lµ C2H4O2 A. Sai, Độ chênh lệch khối lượng giữa A và B là: m 102nA 60nB 0,03(g) B. Sai, Tổng khối lượng phân tử khối của A và B là 162. 102nA C. Đúng, %mA .100% 50,5 %mB 49,5 102nA 60nB D. Sai, Este A có 7 đồng phân tương ứng là: CH 3COO-C3H7 (2 đồng phân) ; HCOO-C 4H9 (4 đồng phân) ; C2H5COOC2H5 (1 đồng phân) và axit B chỉ có 1 đồng phân là CH 3COOH. Câu 26: Chọn D. - Khi cho 0,6 mol CO2 tác dụng với dung dịch X gồm 0,3 mol Ba(OH) 2 và 0,2 mol NaOH: Vì nOH BT: C nCO n n 2 n nCO 0,2 mol  n nCO n 2 0,4 mol 2 2 OH CO3 OH 2 HCO3 2 CO3 - Khi cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch chứa 0,24 mol BaCl 2 và 0,3 mol KOH thì: Page 6
  7. 2 HCO3 OH Ba  BaCO3 H2O 0,4mol 0,3mol 0,54mol 0,3mol mBaCO3 0,3.197 59,1(g) Câu 27: Chọn B. A. Sai, Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường. B. Đúng, Hầu hết các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định, nóng chảy ở nhiệt độ khá rộng. C. Sai, Lấy ví dụ như: D. Sai, Các polime không bay hơi. Câu 28: Chọn B. - Bậc của amin được tính bằng số nguyên tử H trong phân tử aminoac bị thay thế bởi gốc hidrocacbon do vậy chỉ có CH3NHCH3 là amin bậc 2. Câu 29: Chọn A. - Có 6 công thức cấu tạo là: Gly–Ala–Val, Gly–Val–Ala, Ala–Gly–Val, Ala–Val–Gly, Val–Gly–Ala, Val–Ala–Gly. Câu 30: Chọn D. - Tơ visco được tạo thành từ phản ứng giữa xenlulozơ với CS 2 và NaOH tạo thành một dung dịch nhớt gọi là visco. Bơm dung dịch này qua những lỗ rất nhỏ rồi ngâm trong dung dịch H 2SO4 tạo thành tơ visco. Câu 31: Chọn D. - Xét hỗn hợp ancol Y : + Cho Y tác dụng với Na thì : nY nX 2nH2 0,15mol BTKL mY  mY mb×nh t¨ng 2nH2 5,5(g) MY 36,66 . Vậy trong Y gồm CH3OH và C2H5OH nY nCH3OH nC2H5OH 2nH2 nCH3OH 0,1mol Với 32nCH3OH 46nC2H5OH 5,5 nC2H5OH 0,05mol - Khi cho 11 gam X tác dụng với 0,2 mol KOH thì : BTKL  mr¾n khan mX 56nKOH mY 16,7(g) mX - Xét hỗn hợp X ta có : MX 73,33 . Vậy trong X có chứa HCOOCH 3, nX mX 60nHCOOCH3 11 60.0,1 + Gọi B là este còn lại có: MB 100(C2H3COOC2H5 ) . nB 0,05 → Vậy hỗn hợp X gồm HCOOCH 3 (0,1 mol) và C2H3COOC2H5 (0,05 mol) - Khi cho 16,5 gam X (tức 0,15 mol HCOOCH3 và 0,075 mol C2H3COOC2H5) tác dụng với Br2 thì : nBr2 nHCOOCH3 nC2H3COOC2H5 0,225mol mBr2 36(g) → Vậy mr¾n khan mBr2 52,7(g) Câu 32: Chọn B. - Có 4 nhận định đúng là (a), (b), (c) (e). (d) Sai, Khi thủy phân tinh bột chỉ thu được glucozơ còn khi thủy phân saccarozơ thì thu được cả glucozơ và fructozơ. Page 7
  8. 0 (g) Sai, Chỉ có glucozơ phản ứng với H 2 (Ni. t ) thu được sorbitol, saccarozơ thì không tham gia phản ứng hiđro hóa. Câu 33: Chọn A. - Vì dung dịch hòa tan được CuO nên dung dịch sau điện phân có chứa H + (tức là tại anot nước đã điện phân). Ta có : nH 2nCuO 0,08mol Tại catot Tại anot 2+ - Cu + 2e → Cu 2Cl → Cl2 + 2e x mol 2x mol → x mol 2y mol y mol 2y mol + H2O → 4H + O2 + 4e 0,08 mol ← 0,02 mol → 0,08 mol BT:e  2n 2 2nCl 4nO 2x 2y 0,08 x 0,06 mol Xét hỗn hợp khí ta có: Cu 2 2 y 0,02 y 0,02 mol nCl2 nkhÝ nO2 m 160nCuSO4 58,5nNaCl 11,94(g) Câu 34: Chọn D. nNO nN2O 0,2 nNO 0,1mol - Xét hỗn hợp khí Z ta có : n 0,1mol 30nNO 44nN2O 7,4 N2O n 3n 8n 9n 1,1 9x NO3 (trong muèi) NO N2O NH4 - Ta có: m m 18n 62n 122,3 25,3 18x 62(1,1 9x) x 0,05mol muèi kim lo¹i NH4 NO3 n 10n 4n 10n 1,9mol HNO3 NH4 NO N2O Câu 35: Chọn D. 98nH2SO4 .100 - Ta có: nH SO nH 0,15mol mdd H SO 147(g) 2 4 2 2 4 C% BTKL  mY mkim lo¹i mdd H2SO4 2nH2 151,9(g) Câu 36: Chọn D. - Khi cho hỗn hợp X tác dụng với NaOH vừa đủ thì : t0 (C2H5NH3)2 CO3(A) 2NaOH  Na 2CO3(D) 2C2H5NH2 2H2O t0 (COONH3CH3)2 (B) 2NaOH  (COONa)2 (E) CH3NH2 2H2O - Xét hỗn hợp khí Z ta có : nE 0,5nCH NH 0,06mol nC2H5NH2 nCH3NH2 0,2 nC2H5NH2 0,08mol 3 2 45n 31n 0,2.18,3.2 n 0,12mol m 0,06.134 8,04(g) C2H5NH2 CH3NH2 CH3NH2 E Câu 37: Chọn D. - Hỗn hợp kim loại gồm Ag và Cu, giả sử hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 2 mol Cu 2+ 2n 2 n 2nMg + Cu Ag và 2 mol Ag thì : nZn 1,7mol (Không có đáp án). 2 2+ 2+ 2+ - Chứng tỏ dung dịch sau phản ứng chứa Mg , Zn và Cu . Vì vậy nZn 1,7mol Câu 38: Chọn D. - Quá trình điện phân xảy ra như sau : Tại catot Tại anot 2 Cu 2e  Cu 2H2O  4H 4e O2 H2O 2e  H2 2OH - Theo đề bài ta có hệ sau : BT:e  2nH 2n 2 4nO 4nO2 2nH2 0,3 nO2 0,1125mol 2 Cu 2 64n 2 2n 32n m 32nO 2nH 3,75 nH 0,075mol Cu H2 O2 dd gi¶m 2 2 2 Page 8
  9. 96500ne - Vậy ne 4nO 0,45mol t 8685 (s) 2 I Hướng tư duy 2 : mdd gi¶m 80nCuO 13,35 80.0,15 - Ta có nH O 0,075mol 2 18 18 96500ne - Vậy ne 2nCuO 2nH O 0,45mol t 8685(s) 2 I Câu 39: Chọn D. - Phương trình phản ứng : Ba(OH)2 + 2NaHCO3  BaCO3↓ + Na2CO3 + H2O 4Ba(OH)2 + 2AlCl3  Ba(AlO2)2 + 3BaCl2 + 4H2O Ba(OH)2 + 2NaHSO4  BaSO4↓ + Na2SO4 + H2O Ba(OH)2 + (NH4)2CO3  BaCO3↓ + 2NH3 + H2O 3Ba(OH)2 + 2FeCl3  3BaCl2 + 2Fe(OH)3↓ Ba(OH)2 + Na2SO4  BaSO4↓ + 2NaOH Ba(OH)2 + KNO3 : không phản ứng Vậy có 5 trường hợp thu được kết tủa là: NaHCO 3, NaHSO4, (NH4)2CO3, FeCl3 và Na2SO4. Câu 40: Chọn C. - Rắn khan gồm KOH , KCl, NH RCOOK, với (dư) 2 nKCl nX 0,01mol vµ nNH2RCOOK nX 0,01mol BT:K  nKOH(d­) nKOH nKCl nNH2RCOOK 0,02 mol m 74,5n 56n muèi KCl KOH(d­) X là (glyxin) mNH2RCOOK 113 R lµ -CH2 NH2CH2COOH nNH2RCOOK Page 9