Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Năm học 2018-2019 - Trần Văn Thanh Hoài

pdf 4 trang thaodu 1850
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Năm học 2018-2019 - Trần Văn Thanh Hoài", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_hoc_2018_2019_tran.pdf

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Năm học 2018-2019 - Trần Văn Thanh Hoài

  1. TRẦN VĂN THANH HOÀI KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 – 2019 (Đề tham khảo) Bài thi: KHTN; Môn thi: Hóa học Ngày kiểm tra: 20/1/2019 Thời gian làm bài: 50 phút Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; I = 127; Ba = 137). Các khí đều đo ở đktc (00C, 1 atm). Bỏ qua sự hòa tan của các khí trong nước. Câu 41: Hợp chất nào sau đây khi hòa tan vào dung dịch H2SO4 loãng sẽ xảy ra phản ứng oxi hóa khử? A. Fe(NO3)2. B. KNO3. C. Fe3O4. D. FeCO3. Câu 42: Dãy kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Al, Cr, Mg. B. Al, Fe, Cr. C. Na, Mg, Al. D. Ca, Mg, Zn. Câu 43: Ester nào sau đây vừa làm mất màu nước brom vừa khử AgNO3/NH3? A. Phenyl axetat. B. Isopropyl fomat. C. vinyl axetat. D. metyl acrylat. Câu 44: Biện pháp nào sau đây giúp thu hồi 90% lượng khí thải của lưu huỳnh? A. Dùng nước vôi đề hấp thụ H2S và SO2. B. Dùng nước clo để oxi hóa H2S và SO2 thành H2SO4. C. Dùng dung dịch KMnO4 hấp thụ H2S và SO2. D. Dùng nước hấp thụ đồng thời H2S và SO2. Câu 45: Cho từ từ dung dịch KOH đến dư vào dung dịch X thì thu được kết tủa lục xám sau đó tan dần. Dung dịch X chứa A. Al2(SO4)3. B. CrCl3. C. Zn(NO3)2. D. FeSO4. Câu 46: Polyme X trong suốt được dùng làm thủy tinh hữu cơ. Tổng số nguyên tử trong một mắc xích của X là A. 15. B. 12. C. 13. D. 14. Câu 47: Cho các chất sau: triolein, Gly-Ala, etilenglicol, axit fomic. Số chất có thể hòa tan Cu(OH)2 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 48: Dãy nào sau đây chỉ gồm các oxit bazơ? A. Na2O, Al2O3, BaO. B. CrO3, K2O, CaO. C. CaO, MgO, Fe2O3. D. Cr2O3, Al2O3, ZnO. Câu 49: Kim loại nào sau đây có thể tan trong cả 3 dung dịch: HCl, Fe2(SO4)3 và H2SO4 đặc A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Mg. Câu 50: Bột tecmit dùng để hàn đường ray xe lửa là hỗn hợp của A. KClO3 và Fe. B. Fe và KNO3. C. C và KClO3. D. Al và Fe2O3. Câu 51: Polime nao sau đây có ừng dụng khác nhiều nhất với các polime còn lại? A. poli(vinyl clorua). B. poliacrylonitrin. C. polipropilen. D. polistyren. Câu 52: X là chất rắn màu trắng không tan trong nước ngay cả khi đun nóng. Tan được trong dung dịch H2SO4 tạo ra chất Y. Y tham gia phản ứng tráng bạc tạo ra Z. Hidro hóa Y thu được T. Y lên men tạo ra H. Oxi hóa H thu được G. H tác dụng với G trong H2SO4 đặc thu được A. Biết H, G, A đều là các hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở ; X, Y, Z đều là các hợp chất hữu cơ. Phát biểu nào sau đây đúng? A. X có cấu tạo xoắn. B. (MZ + MY) : MG = 6,55. C. (MX + MT + MA) : MG = 7,2. D. X, Y, Z, T có cùng số cacbon và H, G, A có cùng số cacbon. Câu 53: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các muối axit? A. KH2PO4, CaHPO4, KHSO4. B. CH3COONa, K2HPO3, KHS. C. NH4Cl, NH4HCO3, K[Al(OH)4]. D. Ca(H2PO4)2, K2HPO3, NaHSO3. Câu 54: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch? A. NaH2PO4 và Na3PO4. B. Ca(HCO3)2 và NaOH. C. Ba(OH)2 và K2S. D. Fe(NO3)2 và AgNO3. Câu 55: Cho các chất: Cr, Cr2O3, Cr(OH)3, K2Cr2O7, CrO3, CrCl2. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng nguội là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 56: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Để điều chế C2H5OH trong phòng thí nghiệm, người ta dẫn C2H4 qua dung dịch H2SO4 đun nóng. B. Phương pháp hiện đại dùng để sản xuất poly(vinyl clorua) là đi từ etilen. C. Phương pháp hiện đại để sàn xuất axit axetic là oxi hóa axetandehit. D. Để điều chế phenyl axetat, người ta đun nóng phenol với axit axetic có mặt H2SO4 đặc.
  2. Câu 57: Cho các thí nghiệm sau: 1) Dẫn khí ozon qua Ag ở nhiệt độ phòng. 2) Cho Cu vào dung dịch Fe(NO3)3. 3) Cho Ag vào dung dịch Fe(NO3)2 4) Nung nóng hỗn hợp gồm Mg(NO3)2 và Al. Số thí nghiệm xảy ra sự oxi hóa kim loại là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 58: Cho các loại polime sau: xenlulozơ, tơ nitron, poli(vinyl axetat), polibutadien, polistyren, tơ lapsan, tơ tằm. Số polime tham gia phản ứng đứt mạch polime khi đun nóng với dung dịch NaOH là A. 4. B. 3. C. 2. D. 6. Câu 59: Từ glyxin, alanin, valin có thể tạo thành tối đa bao nhiêu peptit mạch hở có các gốc khác nhau ? A. 6. B. 9. C. 12. D. 4. Câu 60: Cho các phát biểu sau: 1) Dung dịch H2SO4 1M (loãng) hòa tan được tất cả các kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động. 2) Bón phân lân giúp cây tăng khả năng hấp thụ đạm tăng sức chống bệnh cho cây. 3) Phenol và anilin đều là các chất lỏng tạo kết tủa trắng với nước brom. 4) Dung dịch glucozơ có thể oxi hóa nước brom để tạo thành axit gluconic. 5) Người ta dùng H2 để khử chất béo lỏng thành chất béo rắn. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 1. D. 4. Câu 61: Cho các phản ứng sau: 1) NH4Cl + NaAlO2 + H2O → NaCl + NH3 + Al(OH)3. 2) H2SO4 + Ba(AlO2)2 + 2H2O → BaSO4 + 2Al(OH)3. 3) HNO3 + KAlO2 + H2O → KNO3 + Al(OH)3. 4) CH3COOH + NaAlO2 + H2O → CH3COONa + Al(OH)3. + - Số phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn H + AlO2 + H2O → Al(OH)3 là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 62: Cho các thí nghiệm sau: 1) Dẫn H2S qua dung dịch Ba(OH)2 dư. 2) Sục CO2 dư qua dung dịch Na2SiO3. 3) Sục CO2 dư qua dung dịch KAlO2. 4) Sục khí C2H4 dư vào dung dịch KMnO4. 5) Sục khí NH3 dư vào dung dịch Al2(SO4)3. Số thí nghiệm có tạo kết tủa sau khi các phản ứng kết thúc là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 63: Dãy chất nào sau đây đều khử được AgNO3/NH3? A. Glucozơ, vinylaxetilen, andehit axetic. B. Saccarozơ, axit fomic, glucozơ. C. Fructozơ, fomandehit, axit fomic. D. Axetilen, andehit axetic, glucozơ. Câu 64: Cho sơ đồ sau: → X1 → X2 → X3 → plixiglas X (đơn chức) → Y1 → Y2 → rezol Cho các phát biểu sau: 1) Các chất X, X1, X2, X3, Y1, Y2 đếu làm mất màu nước brom. 2) Trong X khối lượng của cacbon gấp 3,75 lần khối lượng của oxi. 3) Phân tử khối của X3 và Y2 hơn kém nhau 8 đơn vị. 4) Y2 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 65: Đốt cháy hoàn toàn 21,24 gam hỗn hợp X gồm các triglixerit thì thu được 82,872 gam hỗn hợp CO2 và nước; 21,24 gam X làm mất màu tối đa 300ml dung dịch Br2 0,2M. Mặt khác hidro hóa hoàn toàn m gam X rồi thủy phân hoàn toàn trong 150 ml dung dịch KOH 1M thì thu được a gam hỗn hợp rắn khan và 3,68 gam glixerol. Giá trị của a là
  3. A. 40,32. B. 40,56. C. 38,64. D. 40,4. Câu 66: Cho từ từ 360 ml dung dịch H2SO4 0,25M vào V lít dung dịch X gồm Na2CO3 0,3M và KHCO3 0,4M thì thu được 2,016 lít khí. Nếu cho từ từ V lít dung dịch X vào 360ml dung dịch H2SO4 0,25M thì thu được V1 lít khí (V1 ≠ 2,016). Và dung dịch Y. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch Y thì tạo m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 28,062. B. 20,97. C. 37,518. D. 32,79. Câu 67: Hoàn tan hoàn toàn m gam Al2O3 vào 250 ml dung dịch H2SO4 x M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 0,5M vào dung dịch X thì lượng kết tủa biến đổi theo đồ thị như sau: n↓ (mol) 9a 4a 0,44 178a 0,99 V NaOH (L) Tỷ lệ m : x gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 8. B. 5,7. C. 5,4. D. 6,4. Câu 68: Cho m gam Mg vào dung dịch X có chứa 0,16 mol Fe(NO3)3 và 0,09 mol AgNO3 sau khi phản ứng kết thúc thì thu được 2,5m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 3,9. B. 6,8. C. 16,3. D. 7,9. Câu 69: Cho m gam P2O5 vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,72 M và KOH 0,64 M thì thu được dung dịch chứa 2,39m gam chất tan. Giá trị của m gần nhất với A. 21,2. B. 20,8. C. 18,7. D. 19,9. Câu 70: Trộn 3,136 lít hỗn hợp X gồm axetilen và vinylaxetilen với H2 rồi nung với Ni sau một thời gian thu được 5,6 lit hỗn hợp Y. Cho Y lội qua dung dịch AgNO3/NH3 thì cần dùng vừa hết 0,045 mol AgNO3, sau phản ứng thu được m gam kết tủa đồng thời thoát ra 4,928 lit hỗn hợp Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thì thu được 6,944 lit CO2 và 7,11 gam H2O. Biết số mol H2 tham gia phản ứng cộng bằng số mol X. Giá trị của m gần nhất với A. 5,6. B. 6,0. C. 5,8. D. 6,3. Câu 71: Hòa tan hoàn toàn 49 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO, MgCO3, Fe, FeO, FeCO3 vào dung dịch H2SO4 10% thu được 10,08 lít hỗn hợp khí có tỉ khối hơi so với H2 là 38/3. Dung dịch thu được sau phản ứng chỉ chứa 2 muối trong đó nồng độ % của MgSO4 là 6,2128%. Nồng độ% của FeSO4 gần nhất với A. 6,9%. B. 7,68%. C. 4,5%. D. 5,8%. Câu 72: Tiến hành lên men một lượng đường glucozơ để điều chế ancol etylic. Lấy hỗn hợp hữu cơ sau phản ứng đốt cháy hoàn toàn thì thấy số mol oxi cần dùng gấp 1,25 lần số mol CO2 sinh ra. Hiệu suất của phản ứng lên men rượu là A. 75%. B. 80%. C. 60%. D. 90%. Câu 73: Hỗn hợp X gồm 1 chất béo (trong chương trình lớp 12) và 1 peptit được tạo từ 2 amino axit kế tiếp nhau cùng thuộc dãy đồng đẳng của glyxin. Đốt cháy hoàn toàn 0,038 mol X thì cần dùng 1,128 mol O2 và thu được 0,854 mol CO2 và 0,776 mol H2O. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 88,44 gam X trong 600 ml dung dịch KOH 1,6M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần rắn Y có chứa 3 muối. % Khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 60%. B. 40%. C. 70%. D. 30%. Câu 74: Đun nóng 0,55 mol hỗn hợp X gồm 2 ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với H2SO4 đặc sau một thời gian thì thu được hỗn hợp Y gồm các anken, ete có khối lượng là 22,68 gam và hỗn hợp ancol dư Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thì cần 0,69 mol O2 và thu được 10,62 gam H2O. Nếu đốt cháy hoàn toàn Y thì thu được 28,44 gam H2O. Trong các phát biểu sau: 1) % Khối lượng của ancol có phân tử khối nhỏ hơn trong X là 49,315% 2) Hai ancol là etanol và propanol 3) Hiệu suất tham gia phản ứng của ancol có phân tử khối lớn là 72% 4) Số mol ancol tham gia phản ứng tạo anken bắng số mol ancol tham gia phản ứng tạo ete.
  4. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 75: Hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức mạch hở là đồng đẳng kế tiếp; 1 aminoaxit thuộc dãy đồng đẳng của glyxin; 2 este không no, mạch hở, chứa 2 liên kết π trong phân tử và 1 este ba chức, mạch hở tạo từ glixerol với 2 axit no đơn chức và 1 axit không no, đơn chức chứa 2 liên kết đôi trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 37,96 gam X thì cần 48,384 lít O2. Cho toàn bộ sản phẩm cháy lội qua 800 ml dung dịch Y gồm Ba(OH)2 0,75M và KOH 1,175M thì thoát ra 2,688 lít 1 khí trơ duy nhất đồng thời thu được dung dịch Z. Khối lượng dung dịch Z so với dung dịch Y là A. tăng 103,72 gam. B. giảm 14,48 gam. C. tăng 44,62 gam. D. tăng 11,13 gam. Câu 76: Hòa tan hoàn toàn 36,4 gam hỗn hợp gồm Fe và các oxit của nó vào dung dịch HCl 10% thì thu được dung dịch X và 4,256 lít khí. Cho từ từ đến dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch X thì thu được 230,03 gam kết tủa; cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được rắn Y. Nung Y đến khối lượng không đổi thì thu được 46,2 lít hỗn hợp khí Z có khối lượng là 88,96 gam. Nồng độ % của FeCl3 trong X gần nhất với A. 5,45%. B. 4,62%. C. 4,57%. D. 4,86%. Câu 77: Hỗn hợp H gồm 3 peptit X, Y, Z đều được cấu tạo từ Gly, Ala, Val, trong đó số mol của Y vừa là hiệu số vừa là trung bình cộng của 2 số mol peptit X và Z. Tổng số liên kết peptit trong H là 8. Thủy phần hoàn toàn 19,09 gam H thì cần dùng vừa đủ V ml dung dịch gồm KOH 1M và NaOH 1,5M thu được hỗn hợp muối T. Đốt cháy hoàn toàn T thì cần dùng 23,352 lít O2; hấp thụ sản phẩm khí và hơi vào 380 ml dung dịch BaOH)2 1M thì thấy khối lượng dung dịch tăng 32,355 gam, sau phản ứng chỉ thoát ra một khí trơ duy nhất. % Khối lượng của Y trong H gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 19. B. 33. C. 36. D. 24. Câu 78: Hỗn hợp X gồm K2O, Mg, Fe, Cu, Fe(NO3)2, trong đó oxi chiếm 26,3566% về khối lượng. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X vào dung dịch HNO3 thì thu được dung dịch chỉ chứa m1 gam hỗn hợp Y là muối nitrat của các ion kim loại và 4,48 lít hỗn hợp Z gồm 2 khí không màu có tỷ khối hơi so với H2 là 15,7; trong đó có 1 khí hóa nâu trong không khí. Nung Y đến khối lượng không đổi thì thu được 42,8 gam rắn khan và 26,544 lít khí T (nguyên tố nitơ chiếm 24,941% về khối lượng của T). Giá trị của (m+m1) gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 128,4. B. 141,2. C. 130,8. D. 134,6. Câu 79: Điện phân dung dịch A gồm Cu(NO3)2 và KCl trong t giờ thì ở anot thu được 1,456 lít hỗn hợp khí. Nếu điện phân dung dịch A trong 2t giờ thì thu được dung dịch B có khối lượng giảm 15,55 gam so với dung dịch A. Cho 8,96 gam Fe vào dung dịch B đến khi phản ứng hoàn toàn thì thu được 4,82 gam - hỗn hợp kim loại. Biết hiệu suất điện phân là 100% và NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3 . Phát biểu nào sau đây đúng? 1) Ở thời điểm 2,75t giờ ion Cu2+ đã bị khử hoàn toàn. 2) Ở thời điểm 0,625t giờ thì dung dịch sau điện phân có thể hoàn tan Cu. 3) Tổng thể tích khí thoát ra ở thời điểm 2,6t giờ gấp 2 lần ở thời điểm t giờ. 4) Tổng khí thoát ra ở thời điểm 3,375t giờ gấp 2 lần ở thời điểm 2t giờ. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 80: Hỗn hợp X gồm 2 este đa chức (không chứa nhóm chức nào khác, hơn kém nhau 1 nhóm este). Thủy phân hoàn toàn 52,78 gam X trong dung dịch KOH vừa đủ thì thu được hỗn hợp Y gồm 3 muối và 19,94 gam hỗn hợp Z gồm 2 ancol. Đốt cháy hoàn toàn Y thì cần dùng 1,475 mol O2 và thu được 1,305 mol CO2; 11,25 gam H2O. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thì cần dùng 0,958 mol O2 và thu được 51,768 gam hỗn hợp CO2 và H2O. % Khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 60. B. 66. C. 55. D. 57. Những thành tựu vĩ đại không được gặt hái bằng sức mạnh mà bằng sự kiên trì!