Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Năm học 2019-2020

pdf 4 trang thaodu 5600
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_hoc_2019_2020.pdf

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Năm học 2019-2020

  1. ĐỀ THI THỬ THPT MÔN HÓA Số câu đúng: / 40 Năm học: 2019 – 2020 Thời gian: 50 phút Tổng điểm: Câu 41. Phương pháp điều chế kim loại kiềm là A. nhiệt luyện. B. thủy luyện. C. điện phân nóng chảy. D. điện phân dung dịch. Câu 42. Trong chiến tranh VN, Mĩ đã rải xuống các cánh rừng Việt Nam một loại hóa chất cực độc phá hủy môi trường và gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe của con người, đó là chất độc màu da cam. Chất độc này còn được gọi là A. đioxin. B. 3-MCPD. C. nicotin. D. TNT. Câu 43. Phân đạm ure có công thức hóa học là A. (NH4)2CO. B. (NH4)2CO3. C. (NH2)2CO3. D. (NH2)2CO. Câu 44. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. B. có kết tủa keo trắng, lượng kết tủa tăng đến cực đại. C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. D. không có kết tủa, có khí bay lên. Ca,Mg,HCO,Cl,SO.222++−−− Câu 45. Một mẫu nước có chứa các ion 34 Chất được dùng để làm mềm mẫu nước trên là A. HCl. B. Na2CO3. C. H2SO4. D. NaHCO3. Câu 46. Chất phản ứng được với tất cả các chất trong dãy Na, Cu(OH)2 và AgNO3/NH3 là A. glixerol. B. saccarozơ. C. etilenglicol. D. glucozơ. Câu 47. Một lượng lớn nước thải công nghiệp chưa qua xử lí đổ trực tiếp ra sông suối là nguyên nhân gây ô nhiễm môi 2322++++ trường tại nhiều khu vực trên đất nước ta. Để xử lí sơ bộ mẫu nước thải chứa các ion Pb,Fe,Cu,Hg, người ta có thể dùng A. H2SO4. B. etanol. C. Ca(OH)2. D. đimetyl ete. Câu 48. Trong các chất sau: etan, propen, benzen, glyxin, stiren. Chất có phản ứng trùng hợp để tạo ra được polime là A. propen, benzen. B. stiren, propen. C. stiren, glyxin. D. propen, benzen, glyxin, stiren. Câu 49. Trong phản ứng: FeCuFeCu.+⎯⎯→+22++ Chất bị oxi hóa là A. Fe. B. Fe2 .+ C. C u2 .+ D. Cu. CH Câu 50. Công thức tổng quát của hiđrocacbon X bất kì có dạng n2n22k+− A. k= 1,n 2 → X là anken hoặc xicloankan. B. k= 2,n 2 → X là ankin hoặc ankađien. C. k= 0,n 1 → X là ankan. D. k= 4,n 6 → X là aren. Câu 51. Thủy phân este C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit thu được A. C2H5COOH, CH2=CH-OH. B. C2H5COOH, HCHO. C. C2H5COOH, CH3CH2OH. D. C2H5COOH, CH3CHO. Câu 52. Saccarozơ có công thức phân tử là A. C6H10O8. B. C6H12O6. C. (C6H10O5)8. D. C12H22O11. Câu 53. Phản ứng nào sau đây không đúng? 0 0 3Fe+ 2O ⎯⎯→t Fe O . 2Fe+ 3Cl ⎯⎯→t 2FeCl A. 2 3 4 B. 23. 0 2Fe+ 3I ⎯⎯→t 2FeI t0 C. 23. D. Fe+ S ⎯⎯→ FeS. Câu 54. Số đipeptit có thể tạo thành từ phân tử glyxin và phân tử alanin là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. HOHH+−+⎯⎯→ O Câu 55. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là 2 ? Ba(OH)+ H SO ⎯⎯→ BaSO + 2H O. Ca( OH) + 2HCl ⎯⎯→ CaCl +22 2H O. A. 2 2 4 4 2 B. 2 CH COOH+ NaOH ⎯⎯→ CH COONa + H O. Mg( OH) + 2HCl ⎯⎯→ MgCl +22 2H O. C. 3 3 2 D. 2 Câu 56. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng? 2+ ++2 + A. Fe+ Fe3+ . B. Ni+ Mg . C. Ag+ Fe . D. Cu+ Ag .
  2. Câu 57. Cho các chất: axit propionic (X); axit axetic (Y); ancol etylic (Z) và metyl axetat (T). Đây gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là A. Z, T, Y, X. B. T, X, Y, Z. C. Y, T, X, Z. D. T, Z, Y, X. Câu 58. Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl axetat và axit oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào? A. Tăng 2,70 gam. B. Giảm 7,38 gam. C. Tăng 7,92 gam. D. Giảm 7,74 gam. Câu 59. Phích đựng nước lâu ngày sẽ thấy hiện tượng xung quanh thành ruột phích có một lớp cặn bám vào. Chất có thể dùng làm sạch được chất cặn đó là A. NaCl. B. NH3. C. NaOH. D. CH3COOH. Câu 60. Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 dư. (4) Đốt HgS trong không khí. (2) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng. (5) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư. (3) Nhiệt phân AgNO3. (6) Điện phân dung dịch CuSO4 điện cực trơ. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là: A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 61. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian khối lượng dung dịch giảm 1,6 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu (giả sử toàn bộ kim loại sinh ra bám trên thanh Fe). Khối lượng Cu đã tạo thành là A. 5,6 gam. B. 6,4 gam. C. 11,2 gam. D. 12,8 gam. Câu 62. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Natri cacbonat là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh. B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước. C. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền bảo vệ. D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần. CHON Câu 63. Amino axit X no, mạch hở, có công thức nm2 . Biểu thức liên hệ giữa m và n là A. m 2= n . B. m2n3.=+ C. m2n1.=+ D. m=+ 2n 2. Câu 64. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt tác dụng với dung dịch sau: NaOH, NaHSO4, HCl, KHCO3, K2CO3, H2SO4. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp có kết tủa là A. 5 và 4. B. 5 và 2. C. 6 và 5. D. 4 và 4. Câu 65. Lập dụng cụ như hình vẽ thì có thể dùng để thu được sản phẩm của thí nghiệm nào trong số ba thí nghiệm sau: (1) Điều chế CH3COOC2H5 từ ancol etylic và axit axetic. (2) Điều chế CH3COOH từ CH3COONa và H2SO4. (3) Điều chế but-2-en từ butan-2-ol. A. chỉ có (2). B. chỉ có (1). C. (1) và (2). D. (1) và (3). Câu 66. Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các phản ứng hóa học sau: X+ NaOH ⎯⎯→ C H ONa + Y+ CH CHO + H O 6 5 3 2 (1) YNaOHTNa+⎯⎯→+ CO 23 (2) CH CHOAgNONHH+++⎯⎯→+ OZ 3332 (3) Z+ NaOH ⎯⎯→+ E (4) E+⎯⎯→ NaOHTNa + CO 23 (5) Cho biết khí cân bằng tỉ lệ mol giữa Y và NaOH trong (2) là 1 : 2. Công thức phân tử của X là A. C11H12O4. B. C12H10O6. C. C12H20O6. D. C11H10O4. Câu 67. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X (CH4, C2H4, C3H4, C4H4) có tỉ khối hơi so với H2 bằng 17. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy thu được vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng bình Ca(OH)2 sau phản ứng tăng lên A. 11 gam. B. 14,6 gam. C. 8,8 gam. D. 3,6 gam. Câu 68. Cho các polime sau: (1) poli(metyl matacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli (etylen-terephtalat); (5) nilon- 6,6; (6) poli(vinyl axetat). Số polime có thể là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 69. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch I2 Có màu xanh tím Y Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím
  3. Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng T Nước Br2 Kết tủa trắng Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ. B. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ. C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin. D. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin. Câu 70. Hòa tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3; số chất tác dụng được với dung dịch X là A. 7. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 71. Amino axit thiên nhiên X trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là A. H2N-[CH2]2-COOH. B. H2N-CH2-COOH. C. H2N-[CH2]3-COOH. D. H2N-CH(CH3)-COOH. Câu 72. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được là A. 250 gam. B. 300 gam. C. 270 gam. D. 360 gam. Câu 73. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, NaOH và Na2CO3 trong dung dịch axit H2SO4 40% (vừa đủ) thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỷ khối đối với H2 bằng 16,75 và dung dịch Y có nồng độ 51,449%. Cô cạn Y thu được 170,4 gam muối. Giá trị của m là: A. 23,8. B. 50,6. C. 50,4. D. 37,2. Câu 74. Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat, glixerol triaxetat và phenyl axetat. Thủy phân hoàn toàn 47,3 gam X trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam hỗn hợp muối và 15,6 gam hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho Y tác dụng với Na dư, thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 47,3 gam X bằng oxi, thu được 92,4 gam CO2 và 26,1 gam H2O. Giá trị của m là: A. 54,3. B. 58,2. C. 57,9. D. 52,5. Câu 75. Cho X, Y, Z là ba peptit đều mạch hở và MX > MY > MZ. Đốt cháy hoàn toàn a mol mỗi peptit X, Y hoặc Z đều thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O là a mol. Mặt khác, nếu đun nóng 69,8 gam hỗn hợp E (chứa X, Y và 0,16 mol Z, số mol của X nhỏ hơn số mol của Y) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chỉ chứa 2 muối của alanin và valin có tổng khối lượng 101,04 gam. Phần trăm khối lượng của X có trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 10%. B. 95%. C. 54%. D. 12%. Câu 76: Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 3,9 gam Kali tác dụng với 108,2 gam H2O là A. 5,00% B. 6,00% C. 4,99%. D. 4,00% Câu 77: Hoà tan m gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch X. Trung hoà dung dịch X cần 100ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị m đã dùng là A. 6,9 gam. B. 4,6 gam. C. 9,2 gam. D. 2,3 gam. Câu 78: Cho 5,6 lit CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 1 lit dung dịch NaOH 0,6M, số mol các chất trong dung dịch sau phản ứng là A. 0,25 mol Na2CO3; 0,1 mol NaHCO3. B. 0,25 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH. C. 0,5 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH. D. 0,5 mol Na2CO3; 0,5 mol NaHCO3. Câu 79: Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là A. 5,8 gam. B. 6,5 gam. C. 4,2 gam. D. 6,3 gam. Câu 80. Cho m gam hỗn hợp gồm Mg, Fe và Cu vào 200 ml dung dịch chứa FeCl3 0,8M và CuCl2 0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 11,84 gam chất rắn Y gồm 2 kim loại. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được 87,58 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 13,52. B. 11,52. C. 13,92. D. 11,68.