Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 năm 2017 - Mã đề 132 - Trường THPT Lao Bảo (Có đáp án)

doc 10 trang thaodu 2320
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 năm 2017 - Mã đề 132 - Trường THPT Lao Bảo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_lan_1_hoc_nam_2017_ma_de_13.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 1 năm 2017 - Mã đề 132 - Trường THPT Lao Bảo (Có đáp án)

  1. SỞ GD  ĐT ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 TỈNH QUẢNG TRỊ Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC THPT LAO BẢO Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang) Mã đề: 132 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137. Câu 1: Kim loại nào có tính dẫn điện tốt nhất trong các kim loại sau? A. Nhôm. B. Bạc. C. Đồng. D. Vàng. Câu 2: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là. A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 3: Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt dung dịch phenylamoni clorua và axit glutamic? A. quì tím B. dung dịch Br2 C. dung dịch HCl D. dung dịch NaOH Câu 4: Dãy các chất đều cho được phản ứng thủy phân là. A. saccarozơ, triolein, amilozơ, xenlulozơ. B. amilopectin, xenlulozơ, glucozơ, protein. C. triolein, amilozơ, fructozơ, protein. D. amilozơ, saccarozơ, protein, fructozơ. Câu 5: Dãy các oxit nào nào sau đây đều bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao? A. Fe2O3, CuO, CaO. B. CuO, ZnO, MgO. C. CuO, Al2O3, Cr2O3. D. CuO, PbO, Fe2O3. Câu 6: Phản ứng điều chế kim loại nào sau đây thuộc phản ứng thủy luyện? A. CuO + CO Cu + CO2 B. 2Al + 3CuO Al2O3 + 3Cu 1 C. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu D. CuSO4 + H2O Cu + O2 + H2SO4 2 Câu 7: Hai hợp chất hữu cơ nào sau đây là đồng phân của nhau? A. amilozơ và amilopectin. B. anilin và alanin. C. vinyl axetat và metyl acrylat. D. etyl aminoaxetat và -aminopropionic. Câu 8: Thủy phân hoàn toàn tripeptit X, thu được glyxin và alanin. Số đồng phân cấu tạo của X là. A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 9: Cho 200 ml dung dịch FeCl2 0,3M vào 250 ml dung dịch AgNO3 0,8M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị m là. A. 17,22 gam B. 23,70 gam C. 25,86 gam D. 28,70 gam Câu 10: Cho 4,725 gam bột Al vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch X chứa 37,275 gam muối và V lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của V là. A. 7,168 lít B. 11,760 lít C. 3,584 lít D. 3,920 lít Câu 11: Cho dãy các chất sau: anilin, saccarozơ, amilozơ, glucozơ, triolein, tripanmitin, fructozơ, metyl fomat. Số chất trong dãy tác dụng được với nước Br 2 là. A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 12: Nhận định nào sau đây là đúng? A. Metyl acrylat có tồn tại đồng phân hình học. B. Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng, ít tan trong nước nhưng tan tốt trong ancol etylic. C. Tất cả các polime là những chất rắn, đều nóng chảy tạo thành chất lỏng nhớt. D. Monome là một mắc xích trong phân tử polime. Câu 13: Đốt cháy kim loại X trong oxi thu được oxit Y. Hòa tan Y trong dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch Z chứa hai muối. Kim loại X là. A. Mg B. Cr C. Fe D. Al Câu 14: Nhận định nào sau đây là sai? A. Dùng dung dịch Na2CO3 để làm mất tính cứng của nước nước cứng toàn phần. B. Na2CO3 là nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất thủy tinh, xà phòng.
  2. C. Dùng dung dịch Na2CO3 để tẩy sạch vết dầu mỡ bám trên chi tiết máy. D. Na2CO3 là nguyên liệu chính dùng trong y học, công nghệ thực phẩm, chế tạo nước giải khát. Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 2,04 gam este X đơn chức thu được 5,28 gam CO 2 và 1,08 gam H2O. Công thức phân tử của X là. A. C8H8O2 B. C6H8O2 C. C4H8O2 D. C6H10O2 Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X chứa trimetylamin và hexametylenđiamin cần dùng 0,715 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Mặt khác cho 24,54 gam X trên tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là. A. 39,14 gam B. 33,30 gam C. 31,84 gam D. 35,49 gam Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai? A. CrO3 là oxit axit, tác dụng với nước tạo dung dịch chứa H 2CrO4 và H2Cr2O7. B. Trong các hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3 và +6. C. Cr2O3 là oxit lưỡng lính, tác dụng được với dung dịch NaOH loãng và dung dịch HCl loãng. D. Đốt cháy crom trong lượng oxi dư, thu được oxit crom (III). Câu 18: Cho x mol bột Fe vào dung dịch chứa y mol FeCl3 và z mol HCl, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và còn lại t mol kim loại không tan. Biểu thức liên hệ x, y, z, t là. A. 2x = y + z + t B. x = y + z – t C. x = 3y + z – 2t D. 2x = y + z + 2t Câu 19: Điều nào sau đây là sai khi nói về saccarozơ và Gly-Val-Val? A. Đều cho được phản ứng thủy phân. B. Đều hòa tan được Cu(OH) 2 ở điều kiện thường. C. Trong phân tử đều chứa liên kết glicozit. D. Trong phân tử đều chứa 12 nguyên tử cacbon. Câu 20: Đun nóng 8,55 gam este X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được ancol Y và 9,30 gam muối. Số đồng phân của X thỏa mãn là. A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Propan-2-amin là amin bậc 1. B. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH có tên bán hệ thống là axit -aminoglutamic. C. (CH3)2CH-NH-CH3 có tên thay thế là N-meyl-propan-2-amin. D. Triolein có công thức phân tử là C57H106O6. Câu 22: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO 2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2, thu được 60,0 gam kết tủa và dung dịch X. Để tác dụng tối đa với dung dịch X cần dùng dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Giá trị của m là. A. 108,0 gam B. 86,4 gam C. 75,6 gam D. 97,2 gam Câu 23: Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thấy thoát ra khí không màu; đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là. A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2. B. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2. C. Na2CO3 và BaCl2. D. FeCl2 và AgNO3. Câu 24: Cho CrO3 vào dung dịch NaOH (dùng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch H 2SO4 dư vào X, thu được dung dịch Y. Nhận định nào sau đây là sai? A. dung dịch X có màu da cam. B. dung dịch Y có màu da cam. C. dung dịch X có màu vàng. D. dung dịch Y oxi hóa được Fe2+ trong dung dịch thành Fe3+. Câu 25: Cho 23,44 gam hỗn hợp gồm phenyl axetat và etyl benzoat tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị m là. A. 25,20 gam B. 29,52 gam C. 27,44 gam D. 29,60 gam Câu 26: Nung nóng 19,52 gam hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X cần dùng 600 ml dung dịch HCl 1,6M thu được 0,18 mol khí H2 và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là. A. 72,00 gam B. 10,32 gam C. 6,88 gam D. 8,60 gam Câu 27: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về xenlulozơ?
  3. A. Mỗi mắc xích C6H10O5 có ba nhóm OH tự do, nên xenlulozơ có công thức cấu tạo là [C6H7O2(OH)3]n. B. Xenlulozơ tác dụng được với HNO 3 đặc trong H2SO4 đặc thu được xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng. C. Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc -glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết -1,4-glicozit. D. Phân tử xenlulozơ không phân nhánh mà xoắn lại thành hình lò xo. Câu 28: Trong những năm 30 của thế kỉ XX, các nhà hóa học của hãng Du Pont (Mỹ) đã thông báo phát minh ra một loại vật liệu ‘‘mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa’’. Theo thời gian, vật liệu này đã có mặt trong cuộc sống hàng ngày của con người, phổ biến trong các sản phẩm như lốp xe, dù, quần áo, tất, Hãng Du Pont đã thu được hàng tỷ đô la mỗi năm bằng sáng chế về loại vật liệu này. Một trong số vật liệu đó là tơ nilon-6. Công thức một đoạn mạch của tơ nilon-6 là: A. (-CH2-CH=CH-CH2)n B. (-NH-[CH2]6-CO-)n C. (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n D. (-NH-[CH2]5-CO-)n Câu 29: Khi thay nguyên tử H trong phân tử NH 3 bằng gốc hidrocacbon, thu được ? A. amino axit B. amin C. lipt D. este Câu 30: Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là: A. NH3 B. H2N-CH2-COOH C. CH3COOH D. CH3NH2 Câu 31: Hỗn hợp E gồm chất X (C 3H10N2O4) và chất Y (C 3H12N2O3). X là muối của axit hữu cơ đa chức, Y là muối của một axit vô cơ. Cho 3,86 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,06 mol hai chất khí (có tỉ lệ mol 1 : 5) và dung dịch chứa m gam muối. giá trị của m là: A. 5,92 B. 4,68 C. 2,26 D. 3,46 Câu 32: Cho hỗn hợp X gồm 0,56 gam Fe và 0,12 gam Mg tác dụng với 250 ml dung dịch CuSO 4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92 gam kim loại. Nồng độ mol/l của dung dịch CuSO4 là: A. 0,02M B. 0,04M C. 0,05M D. 0,10M Câu 33: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp của nhau (được trộn theo tỉ lệ mol 1 : 10 : 5 và thứ tự phân tử khối tăng dần) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Công thức phân tử của ba amin là : A. C2H7N, C3H9N, C4H11N B. C3H7N, C4H9N, C5H11N C. CH5N, C2H7N, C3H9N D. C3H8N, C4H11N, C5H13N Câu 34: Hỗn hợp M gồm một peptit X và một peptit Y đều mạch hở ( được cấu tạo từ 1 loại amino axit, tổng số nhóm –CO-NH- trong 2 phân tử là 5 ) với tỉ lệ mol X : Y = 1 : 3. Khi thủy phân hoàn toàn m gam M thu được 81 gam glyxin và 42,72 gam alanin. Giá trị của m là: A. 116,28 B. 109,5 C. 104,28 D. 110,28 Câu 36: Cho các phát biểu sau: (a) Nguyên tắc sản xuất gang là oxi hóa các oxit sắt bằng khí CO ở nhiệt độ cao. (b) Cu và Fe2O3 tỉ lệ mol 1 : 1 tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư. (c) Trong các kim loại, Crom là kim loại cứng nhất, còn xesi mềm nhất. (d) Al(OH)3, Cr(OH)3, Cr2O3 đều tan trong dung dịch NaOH loãng. (e) Thạch cao sống được sử dụng để bó bột trong y học. (f) Sr, Na, Ba và Be đều tác dụng mạnh với H2O ở nhiệt độ thường. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 30 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(NO 3)2 trong dung dịch H2SO4. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa một muối sunfat và 4,48 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Số mol H2SO4 đã phản ứng là A. 0,3 mol. B. 0,4 mol. C. 0,5 mol. D. 0,6 mol. Câu 38: Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu vào dung dịch chứa 7,56 gam HNO3 thu được dung dịch X và V lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 (đktc). Cho X tác dụng hoàn toàn với 105 ml dung dịch KOH 1M, sau đó lọc bỏ kết tủa được dung dịch Y. Cô cạn Y được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được 8,78 gam chất rắn. Giá trị V là
  4. A. 0,336. B. 0,448. C. 0,560. D. 0,672. Câu 39: Cho dãy các chất: m-CH3COOC6H4CH3, p-HOOCC6H4OH; m-CH3COOC6H4OH, ClH3NCH2COONH4, p-C6H4(OH)2, ClH3NCH2COOH, p-HOC6H4CH2OH, ClH3NCH2COOCH3, CH3NH3NO3. Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 40: Cho 14,58 gam hỗn hợp X gồm chất béo Y và axit Z (trong đó Y được tạo từ glixerol và axit Z) tác dụng vừa đủ với 0,05 mol NaOH, thu được 0,92 gam glixerol. Khối lượng phân tử của axit Z là A. 284 đvC. B. 282 đvC. C. 280 đvC. D. 256 đvC. HẾT
  5. PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT LAO BẢO – QUẢNG TRỊ LẦN 1 Câu 1: Chọn B - Thứ tự khả năng dẫn điện giảm dần: Ag > Cu > Au > Al. Câu 2: Chọn C - Nhóm IIA gồm các kim loại kiềm thổ có cấu hình lớp ngoài cùng là ns 2 (có tối đa 2e). Câu 3: Chọn D Thuốc thử quì tím dung dịch Br2 dung dịch HCl dung dịch NaOH Tách lớp (do tạo C H NH Cl 6 5 3 Không hiện Tan tạo dung thành anilin ít tan) Hóa đỏ tượng dịch đồng nhất Tạo dung dịch đồng HOOC-(CH ) CH(NH )-COOH 2 2 2 nhất Câu 4: Chọn A - Các chất tham gia phản ứng thủy phân là: saccarozơ, triolein, amilozơ, xenlulozơ, amylopectin, protein. Câu 5: Chọn D - Dùng CO ở nhiệt độ cao có thể khử được các oxit kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa. Vậy các oxit thỏa mãn là: Fe2O3, CuO, CuO, ZnO, Cr2O3, PbO. Câu 6: Chọn C - Phương pháp thủy luyện còn gọi là phương pháp ướt, được dùng để điều chế những kim loại có độ hoạt động hóa học thấp như Au, Ag, Hg, Cu. Cơ sở của phương pháp này là dùng những dung dịch thích hợp như dung dịch H 2SO4, NaOH, NaCN để hòa tan kim loại hoặc hợp chất của kim loại và tách ra khỏi phần không tan có trong quặng Sau đó các ion kim loại trung dung dịch được khử bằng kim loại có tính khử mạnh hơn như Fe, Zn - Phương trình phản ứng: Fe + CuSO4  Cu + FeSO4 Câu 7: Chọn C - Đồng phân là những chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo. A. Sai, Amilozơ và amilopectin đều là thành phần của tinh bột có công thức là (C 6H10O5)n nhưng phân tử khối của amylopectin lớn hơn nhiều so với amilozơ. B. Sai, Anilin (C6H5NH2) và alanin (CH3CH(NH2)COOH) có công thức phân tử khác nhau. C. Đúng, Vinyl axetat (CH 3COOCH=CH2) và metyl acrylat (CH2=CHCOOCH3) có cùng công thức phân tử. D. Sai, Etyl aminoaxetat (CH 3COOC2H5) và -aminopropionic (CH 3CH(NH2)COOH) có công thức phân tử khác nhau. Câu 8: Chọn D - Có 6 đồng phân của X là: GGA ; GAG ; AGG ; AGA ; AAG ; GAA. Câu 9: Chọn B - Phương trình: FeCl2 + 3AgNO3  Fe(NO3)3 + 2AgCl + Ag mol: 0,06 0,2 → 0,12 0,06
  6. m 108nAg 143,5nAgCl 23,7 (g) Câu 10: Chọn D BT: e  3n 8n 3n 0,525 mà m 18n 62.(3n 8n ) 37,275 n 0 NO NH4 Al Al NH4 NO NH4 NH4 Vậy trong dung dịch X không chứa NH4 VNO 22,4.nAl 3,92 (l) Câu 11: Chọn A Những chất tác dụng với dung dịch brom gồm: - Hidrocacbon: Xiclopropan (C3H6), Anken, Ankin, Ankadien, Stiren . - Các hợp chất hữu cơ có gốc hidrocacbon không no. - Andehit (-CHO) - Các hợp chất có nhóm chức andehit: Axit fomic, Este của axit fomic, Glucozơ, Mantozơ - Phenol (C6H5-OH) và anilin (C6H5-NH2) phản ứng thế ở vòng thơm. Vậy có 4 chất thỏa mãn là: metyl fomat, anilin, glucozơ, triolein. Câu 12: Chọn B A. Sai, Cấu tạo của metyl acrylat: CH2=CH-COO-CH3 không có tồn tại đồng phân hình học. B. Đúng, Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng, ít tan trong nước nhưng tan tốt trong ancol etylic. C. Sai, Hầu hết polime là chất rắn, không bay hơi, không có nhiệt độ nóng chảy xác định. D. Sai, Các phân tử tạo nên từng mắt xích của polime được gọi là monome. Câu 13: Chọn C O2 HCl A. Quá trình phản ứng: Mg  MgO  MgCl2 O2 HCl B. Quá trình phản ứng: Cr  Cr2O3  CrCl3 O2 HCl C. Quá trình phản ứng: Fe  Fe3O4  FeCl2, FeCl3 O2 HCl D. Quá trình phản ứng: Al  Al2O3  AlCl3 Câu 14: Chọn D Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của Ca2+ và Mg2+ trong nước cứng. Vì vậy Na2CO3 được dùng để làm mềm nước cứng tạm thời, vĩnh cữu và toàn phần: 2 2 2 2 Mg CO3  MgCO3  và Ca CO3 CaCO3  Ứng dụng của Na2CO3: - Nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất thủy tinh, xà phòng , giấy dệt và điều chế muối khác. - Tẩy sạch vết mỡ bám trên chi tiết máy trước khi sơn , tráng kim loại. - Công nghiệp sản xuất chất tẩy rửa. Câu 15: Chọn A BTKL mCO2 mH2O mX BT: O 2nCO2 nH2O 2nO2  nO 0,135 mol  nX 0,015 mol 2 32 2 nCO2 CX 8: X là C8H8O2 nX Câu 16: Chọn D (CH3)3 N (A) 5,25O2 nA nB 0,1 nA 0,06 - Đốt cháy X H2N(CH2 )6 NH2 (B) 10O2 5,25nA 10nB 0,715 nB 0,04
  7. - Trong 0,1 mol X thì có 8,18 gam trong 24,54 gam X thì có 0,18 mol A và 0,12 mol B. BTKL nHCl 0,18 2.0,12 0,42 mol  m 24,54 0,42.36,5 39,87 (g) Câu 17: Chọn C A. Đúng, CrO3 là oxit axit khi tác dụng với nước tạo dung dịch chứa 2 axit H 2CrO4 và H2Cr2O7. B. Đúng, Trong các hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3 và +6. C. Sai, Cr2O3 là oxit lưỡng lính, tác dụng được với dung dịch HCl loãng nhưng không tan trong NaOH loãng, chỉ tác dụng với NaOH đặc nóng hoặc nóng chảy. D. Đúng, Đốt cháy crom trong lượng oxi dư, thu được Cr 2O3. Câu 18: Chọn D - Vì sau phản ứng còn kim loại dư nên Fe chỉ bị oxi hóa lên Fe 2+. BT: e  2nFe nFeCl3 nHCl 2.(x t) y z 2x y z 2t Câu 19: Chọn C H2O C12H22O11  C6H12O6 C6H12O6 A. Đúng, Thủy phân: 2H2O Gly Val Val  Gly 2Val B. Đúng, Saccarozơ hòa tan Cu(OH) 2 ở điều kiện thường tạo dung dịch màu xanh lam trong khi tripeptit Gly-Val-Val hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo dung dịch màu tím. C. Sai, Trong phân tử saccarozơ chứa các liên kết glicozit trong khi tripeptit Gly-Val-Val chứa các liên kết peptit. D. Đúng, Trong phân tử của saccarozơ (C 12H22O11) và Gly-Val-Val (C12H23O4N3) đều chứa 12 nguyên tử cacbon. Câu 20: Chọn A - Đặt công thức tổng quát của este X là: RCOOR’ - Ta có: neste = nmuối mà meste < mmuối R + 44 + R’ < R+ 44 + 39 R’ < 39. BTKL + Với R = 29 Y là C2H5OH  56nKOH 8,55 46nY 9,3 nY nKOH 0,075 mol 8,55 MX 114 : X là C3H5COOC2H5 có 4 đồng phân. 0,075 BTKL + Với R = 15 Y là CH3OH  56nKOH 8,55 32nY 9,3 nY nKOH 0,03125 mol 8,55 MX 273,6 : loại. 0,03125 Câu 21: Chọn A A. Đúng, Cấu tạo của propan-2-amin: CH3-CH(NH2)-CH3 đây là amin bậc 1. B. Sai, HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH có tên bán hệ thống là axit α-aminoglutaric. C. Sai, (CH3)2CH-NH-CH3 có tên thay thế là N-metylpropan-2-amin. Lưu ý: Khi gọi tên một hợp chất hữu cơ giữa chữ và chữ sẽ không có dấu “ - ” ; giữa số và chữ sẽ có dấu “ - ” ; giữa số và số sẽ có dấu “ , ”. D. Sai, Triolein có công thức phân tử là C57H104O6. Câu 22: Chọn B - Cho CO2 vào dung dịch Ca(OH)2  CaCO3: 0,6 mol và Ca(HCO3)2. - Cho NaOH tác dụng tối đa thì: Ca(HCO3)2 + 2NaOH  CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O 0,1  0,2
  8. BT: C nCO2 8  nCO nCaCO 2nCa(HCO ) 0,8 mol ntinh bột = mol mtinh bột = 86,4 (g) 2 3 3 2 2H% 15 Câu 23: Chọn C - Các phản ứng xảy ra: ↑ A. 2NaHSO4 (X) + Ba(HCO3)2 (Y)  BaSO4 (Z) + Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O BaSO4 (Z) + H2SO4 : không xảy ra phản ứng B. Ba(HCO3)2 (X) + Ba(OH)2 (Y)  2BaCO3 (Z) + 2H2O ↑ BaCO3 (Z) + H2SO4  BaSO4 + CO2 + H2O Lưu ý: Y là dung dịch muối do đó đáp án B không thỏa mãn. C. Na2CO3 (X) + BaCl2 (Y)  BaCO3 (Z) + 2NaCl ↑ BaCO3 (Z) + H2SO4  BaSO4 + CO2 + H2O D. FeCl2 (X) + AgNO3 (Y)  Fe(NO3)3 + AgCl + Ag AgCl và Ag không tác dụng với H2SO4 Câu 24: Chọn A 2- +  2- - Ta có cân bằng sau: , 2CrO4 + 2H  Cr2O7 + H2O màu vàng màu da cam CrO3 + 2NaOHdư  Na2CrO4 + H2O (dung dịch X có màu vàng) 2Na2CrO4 + H2SO4 dư  Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H2O (dung dịch Y có màu da cam) Câu 25: Chọn A CH3COOC6H5 : x mol 2x y n NaOH 0,2 x 0,04 - Đặt: C6H5COOC2H5 : y mol 136x 150y 23,44 y 0,12 CH3COONa : 0,04 mol C6H5ONa : 0,04 mol - Hỗn hợp rắn khan gồm: mrắn = 25,2 (g) C6H5COONa : 0,12 mol Câu 26: Chọn B H2 :0,18mol 0 t HCl NaOH Al,Cr2O3  Al,Al2O3,Cr,Cr2O3  Al3 ,Cr3 ,Cr2 ,Cl  NaAlO ,NaCrO Cr(OH)    22 2 19,52(g) 19,52 (g) r¾n X dung dÞch Y dung dÞch sau p­ x(g) - Khi cho hỗn hợp rắn X tác dụng với dung dịch chứa 0,96 mol HCl thì : BT:H nHCl 2nH2 nH2O  nH O 0,3mol nCr O 0,1mol 2 2 2 3 3 mr¾n 152nCr2O3 + Xét hỗn hợp rắn ban đầu ta có: nAl 0,16 mol 27 BT:e 3nAl 2nH2 - Xét quá trình nhiệt nhôm ta có:  nCr O (p­) 0,06 mol 2 3 2 - Khi cho dung dịch Y tác dụng với NaOH dư thì: m 86nCr(OH)2 2.86.nCr2O3(p­) 10,32(g) Câu 27: Chọn D A. Đúng, mỗi mắc xích C 6H10O5 có ba nhóm OH tự do, nên xenlulozơ có công thức cấu tạo là [C6H7O2(OH)3]n. H2SO4 B. Đúng, C6H7O2(OH)3 + 3HNO3  C6H7O2(ONO2)3 (xenlulozơ trinitrat) + 3H2O
  9. Lưu ý : Xenlulozơ trinitrat còn được gọi là thuộc nổ không khói. C. Đúng, Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc -glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết -1,4- glicozit. D. Sai, phân tử xenlulozơ có mạch không phân nhánh và không xoắn. Xenlulozơ là chất rắn màu trắng hình sợi, không màu không mùi không vị, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng, không tan trong các dung môi hữu cơ kể cả các dung môi thông thường như ete, benzen. Câu 28: Chọn D. - Điều chế tơ nilon-6 bằng phản ứng trùng ngưng axit--aminocaproic: xt,p,to nH2N [CH2 ]5 COOH  (HN [CH2 ]5 CO ) n nH2O Câu 29: Chọn B. Câu 30: Chọn B. Hợp chất NH3 H2N-CH2-COOH CH3COOH CH3NH2 Màu quỳ ẩm Xanh Không màu Đỏ Xanh Câu 31: Chọn D. - Gọi a và b lần lượt là số mol của X và Y. Khi cho E tác dụng với NaOH thì : t0 NH4OOC COONH3CH3 NaOH  (COONa)2 NH3 CH3NH2 H2O a mol a mol a mol a mol t0 (CH3NH3)2 CO3 NaOH  2CH3NH2 Na2CO3 H2O bmol 2bmol bmol a 2b 0,05 a 0,01mol Ta có mmuèi 134n(COONa)2 106nNa2CO3 3,46(g) a 0,01 b 0,02 mol Câu 32: Chọn B. TGKL  nMg. MCu Mg nFe(p­). MCu Fe mr¾n mFe,Mg(ban ®Çu) 0,005.40 8x 0,24 x 0,005 BT:e  nCuSO4 nMg nFe(p­) 0,01mol CM(CuSO4 ) 0,04M Câu 33: Chọn A. - Gọi X là chất có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong 3 amin. Cho amin tác dụng với HCl thì: BTKL mmuèi mamin  nHCl 0,32 mol nX 0,02 mol; nY 0,2 mol vµ nZ 0,1mol 36,5 nXMX nY (MX 14) nZ (MX 28) mamin 2 MX 45 Vậy 3 amin có CTPT lần lượt là : C2H7N,C3H9N vµ C4H11N Câu 35: Chọn C. - Khi gộp X và Y với tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 3 có X 3Y  XY3 3H2O nGly 1,08 9 + Từ: XY3 là (Gly)9k (Ala)4k . nAla 0,48 4 mà sè m¾c xÝch < sè m¾c xÝch cña XY < sè m¾c xÝch 7.1 13k 7.3 k 1  (min)  3  (max) (5 2).nX 9k 4k (5 2).nZ nGly nAla nX nXY3 0,12 mol + Với k = 1 n(Gly)3 Ala nXY3 0,12 mol 9 4 nY 3nXY3 0,36 mol - Khi thủy phân m gam M thì : nH2O nM nX nY 0,48mol và - Quy đổi hỗn hợp M thành H2O, CH2 và C2H3ON. + Ta có : nC2H3ON nGly nAla 1,56mol vµ n CH2 nAla 0,48mol mM 57nC2H3ON 14n CH2 18nH2O 104,28(g) Câu 36: Chọn A. Có 3 phát biểu đúng là (b), (c) và (e).
  10. (a) Sai, nguyên tắc sản xuất gang là khử các oxit sắt bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Nguyên tác sản xuất thép là oxi hóa các tạp chất trong gang như cacbon và lưu huỳnh thành những oxit. (b) Đúng, ban đầu Fe2O3 HCl  2 FeCl3 và 2FeCl3 Cu  2FeCl2 CuCl2 . a mol 2a mol 2a mol a mol (c) Đúng, trong các kim loại, crom là kim loại cứng nhất, còn xesi mềm nhất. (d) Sai, Cr2O3 tan trong dung dịch kiềm đặc, nóng. (e) Đúng, Thạch cao nung CaSO 4.H2O được dùng để bó bột, đúc tượng, đúc các mẫu chi tiết trong thiết kế nội thất. (f) Sai, Be không tác dụng với nước ở mọi điều kiện nhiệt độ. Câu 37: Chọn D. - Khi cho 30 gam X tác dụng với H2SO4 ta có hệ sau : 24nMg 40nMgO 148nMg(NO ) mX 3 2 24nMg 40nMgO 148nMg(NO3 )2 30 nMg 0,3mol BT:e  2nMg 3nNO 2nMg 0,6 nMgO 0,2 mol BT:N 2nMg(NO ) 0,2 nMg(NO ) 0,1mol  2nMg(NO3 )2 nNO 3 2 3 2 nH2SO4 nMgSO4 nMg nMgO nMg(NO3 )2 0,6 mol Câu 38: Chọn B. - Chất rắn Z gồm KNO3 và KOH(dư). Khi nung Z ta thu được KNO2 và KOH(dư). Theo đề ta có : 85n 56n m 85n 56n 8,78 KNO2 KOH r¾n KNO2 KOH nKNO2 0,1mol BT:K BT:K n 0,005mol  nKNO2 nKOH nKOH(ban ®Çu)  nKNO2 nKOH 0,105 KOH(d­) BT:N  nNO2 nNO nHNO3 nKNO2 0,02 mol VNO,NO2 0,448(l) Câu 39: Chọn B. - Có 6 chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH là : m-CH3COOC6H4CH3, p-HOOCC6H4OH, ClH3NCH2COONH4, p-C6H4(OH)2, ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COOCH3. Câu 40: Chọn A. - Khi cho 14,85 gam X tác dụng với 0,05 mol NaOH ta có : nY nC3H5 (OH)3 0,01mol nZ nNaOH 3nC3H5 (OH)3 0,02 mol nH2O nZ 0,02 mol BTKL  mRCOONa(Z) mX 40nNaOH 92nC3H5 (OH)3 18nH2O 15,3(g) 15,3 MRCOONa 306 MRCOOH 284 0,05