Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề số 02 - Tòng Văn Sinh (Có đáp án)

docx 5 trang thaodu 5940
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề số 02 - Tòng Văn Sinh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_sinh_hoc_de_so_02_tong_van_sinh.docx

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề số 02 - Tòng Văn Sinh (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 02 Câu 1) Số đồng phân este ứng với CTPT C4H8O2 là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 2) Cho biết chất nào sau đây thuộc monosaccarit? A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Tinh bột. Câu 3) Hợp chất X có CTCT CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là A. vinyl fomat. B. etyl propionat. C. metyl propionat. D. metyl metacrylat. Câu 4) Cho dãy các chất sau: saccarozơ, glucozơ, xenlulozơ, fructozơ. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 5) Cho sơ đồ chuyển hóa: glucozơ  X  Y  CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CHO và CH3CH2OH. B. CH3CH2OH và CH3CHO. C. CH3CH2OH và CH2=CH2. D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. Câu 6) Saccarozơ có thể tác dụng với các chất nào sau đây? + o o o A. H2O/H ,t ; Cu(OH)2, t thường. B. Cu(OH)2, t thường; dung dịch AgNO3/NH3. C. Cu(OH)2 đun nóng; dung dịch AgNO3/NH3. D. Lên men, Cu(OH)2 đun nóng. Câu 7) Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là A. (4), (1), (5), (2), (3). B. (3), (1), (5), (2), (4). C. (4), (2), (3), (1), (5). D. (4), (2), (5), (1), (3). Câu 8) Este C4H8O2 tham gia phản ứng tráng bạc có tên là: (1) etyl fomat; (2) metyl axetat; (3) propyl fomat; (4) isopropyl fomat; (5) etyl axetat. A. 1, 3, 4. B. 3, 4. C. 2, 3, 4. D. 1, 3, 5. Câu 9) Đun nóng este: CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và CH3CHO. B. C2H5COONa và CH3OH. C. CH3COONa và CH2=CH-OH. D. CH2=CHCOONa và CH3OH. Câu 10) Nhận xét nào sau đây đúng? A. Glucozơ tác dụng được với dung dịch brom tạo thành muối amoni gluconat. B. Glucozơ có rất nhiều trong mật ong (khoảng 40%). C. Xenlulozơ tan được trong dung dịch Cu(OH)2/NaOH tạo thành dung dịch xanh lam. D. Đốt cháy saccarozơ thu được nCO2 > nH2O. Câu 11) Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ, ta dùng A. phản ứng màu với dung dịch I2. B. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng. C. phản ứng tráng bạc. D. phản ứng thủy phân. Câu 12) Phát biểu nào dưới đây đúng? A. Thủy phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ. B. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc. C. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ. D. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ trong phân tử fructozơ có nhóm chức –CHO. Câu 13) E là este có CTPT C8H8O2, không tráng bạc được điều chế từ axit và ancol tương ứng. CTCT của E là A. C6H5COOCH3. B. HCOOC6H4CH3. C. HCOOCH2C6H5. D. CH3COOC6H5. Câu 14) Số đồng phân amin bậc I có cùng CTPT C5H13N là A. 6. B. 9. C. 7. D. 8. Câu 15) Cho este có CTCT CH2=C(CH3)COOCH3. Tên gọi của este đó là A. metyl metacrylic. B. metyl acrylat. C. metyl acrylic. D. metyl metacrylat. Câu 16) Thủy phân este có CTPT C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X, Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy X là A. axit fomic. B. etyl axetat. C. ancol etylic. D. ancol metylic. Câu 17) Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tất cả các amin đều làm quì tím ẩm chuyển màu xanh. B. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl rồi tráng lại bằng nước. C. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước. D. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm. Câu 18) Một chất hữu cơ A có CTPT C3H6O2 thỏa mãn: A tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng và dung o dịch AgNO3/NH3, t . Vậy A có CTCT là A. HOC-CH2-CH2OH. B. H-COO-C2H5. C. CH3-COO-CH3. D. C2H5COOH. Page 1
  2. Câu 19) Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. (b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ. (c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. (d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5. (e) Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng với xúc tác Ni. (f) Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 20) Một dung dịch có các tính chất: - Hòa tan Cu(OH)2 cho phức đồng màu xanh lam. - Bị thủy phân khi có mặt xúc tác axit hoặc enzim. - Không khử được dung dịch AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 khi đun nóng. Dung dịch đó là: A. mantozơ. B. fructozơ. C. saccarozơ. D. glucozơ. Câu 21) Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ có chứa 5 nhóm hidroxyl trong phân tử? A. Phản ứng tạo 5 chức este. B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu. C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng lên men rượu. D. Phản ứng cho dung dịch xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2. Câu 22) Hợp chất hữu cơ X có CTPT C9H10O2. Đun nóng X với dung dịch NaOH dư thu được hỗn hợp 2 muối. CTCT của X là A. CH3CH2COOC6H5. B. CH3COOCH2C6H5. C. HCOOCH2CH2C6H5. D. HCOOCH2C6H4CH3. Câu 23) Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, T Chất X Y Z T Thuốc thử Dung dịch Kết tủa bạc Không hiện tượng Kết tủa bạc Kết tủa bạc AgNO3/NH3 Nước brom Mất màu Không hiện tượng Không hiện tượng Mất màu Thủy phân Không bị thủy phân Bị thủy phân Không bị thủy phân Bị thủy phân Chất X, Y, Z, T lần lượt là A. Fructozơ, xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ. B. Mantozơ, saccarozơ, fructozơ, glucozơ. C. Glucozơ, saccarozơ, fructozơ, mantozơ. D. Saccarozơ, glucozơ, mantozơ, fructozơ. Câu 24) Cho dãy các chất: stiren, phenol, toluen, anilin, metyl amin. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch brom là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 25) Ứng với CTPT C5H10O2 có bao nhiêu este đồng phân tham gia phản ứng tráng bạc? A. 2. B. 9. C. 4. D. 5. Câu 26) X là một este no, đơn chức, có tỉ khối hơi so với He là 22. Nếu đem đun 4,4 gam este X với dung dịch NaOH dư, thu được 4,1 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH(CH3)2. D. HCOOCH2CH2CH3. Câu 27) Khi đốt cháy hoàn toàn 1 amin đơn chức X, thu được 12,6g H2O; 8,96 lít khí CO2 và 2,24 lít N2 (đktc). X có công thức phân tử là A. C3H9N. B. C2H7N. C. C4H11N. D. C5H13N. Câu 28) Khi đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là A. metyl fomat. B. propyl axetat. C. metyl axetat. D. etyl axetat. Câu 29) Trung hòa hoàn toàn 4,44 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit HCl, tạo ra 8,82 gam muối. Amin có công thức A. H2NCH2CH2CH2CH2NH2. B. CH3CH2CH2NH2. C. H2NCH2CH2NH2. D. H2NCH2CH2CH2NH2. Câu 30) Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với H = 60%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 30g kết tủa. Giá trị của m là A. 45. B. 22,5. C. 11,25. D. 14,4. Câu 31) Cho 27,9g anilin tác dụng với dung dịch brom, phản ứng xảy ra hoàn toàn tạo 49,5g kết tủa. Khối lượng brom trong dung dịch ban đầu là A. 72g. B. 24g. C. 48g. D. 144g. Page 2
  3. Câu 32) Thủy phân hoàn toàn 150g dung dịch saccarozơ 10,26% trong môi trường axit (vừa đủ) thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 trong NH3 vào dung dịch X và đun nhẹ thì khối lượng Ag thu được là A. 36,94g. B. 19,44g. C. 15,5g. D.9,72g. Câu 33) Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình là 90%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 400g kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng dung dịch ban đầu là 259,2g. Giá trị của m là A. 405. B. 324. C. 360. D. 288. Câu 34) Lên men 162g bột nếp (chứa 80% tinh bột). Hiệu suất quá trình lên men là 55%. Lượng ancol etylic thu được đem pha loãng thành V lít ancol 23o. Biết khối lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8g/ml). Giá trị của V là A. 220. B. 275. C. 0,22. D. 0,275. Câu 35) Cho 27,2g hỗn hợp gồm phenyl axetat và metylbenzoat (có tỉ lệ mol 1 : 1) tác dụng với 800 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng chất rắn thu được là A. 36,4. B. 40,7. C. 38,2. D. 33,2. Câu 36) Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 este đơn chức X, Y là đồng phân cấu tạo của nhau cần 100 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 7,85g hỗn hợp muối của 2 axit là đồng đẳng kế tiếp nhau và 4,95g hai ancol bậc I. CTCT và % khối lượng của este là A. 45% HCOOC2H5; 55% CH3COOCH3. B. 75% HCOOCH2CH2CH3; 25% CH3COOC2H5. C. 25% HCOOCH2CH2CH3; 75% CH3COOC2H5. D. 55% HCOOC2H5; 45% CH3COOCH3. Câu 37) Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm etyl axetat, axit acrylic và anđehit axetic rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư, thu được 45g kết tủa và khối lượng bình nước vôi trong tăng 27g. Số mol axit acrylic có trong m gam hỗn hợp X là A. 0,05. B. 0,025. C. 0,15. D. 0,1. + 2- - Câu 38) Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 100 ml dung dịch X có chứa các ion: NH4 , SO4 , NO3 thì có 23,3 gam một kết tủa được tạo thành và đun nóng thì có 6,72 lít (đktc) một chất khí bay ra. Nồng độ mol/lít của (NH4)2SO4 và NH4NO3 trong dung dịch X là bao nhiêu? A. 2M và 2M. B. 2M và 1M. C. 1M và 2M. D. 1M và 1M. Câu 39) Hòa tan hoàn toàn 7,52 gam hỗn hợp A gồm S, FeS, FeS2 trong HNO3 đặc nóng, thu được 0,96 mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là A. 36,71 gam. B. 24,9 gam. C. 35,09 gam. D. 30,29 gam. Câu 40) Điện phân dung dịch CuSO4 với cường độ I = 10A trong thời gian t, ta thấy có 224 ml khí (đktc) thoát ra ở anot. Giả thiết rằng điện cực trơ và hiệu suất điện phân bằng 100%. Thời gian điện phân t là A. 7 phút 20 giây. B. 3 phút 13 giây. C. 6 phút 26 giây. D. 5 phút 12 giây. ĐÁP ÁN 1A 2B 3C 4D 5B 6A 7D 8B 9D 10D 11A 12C 13A 14D 15D 16C 17B 18B 19B 20C 21A 22A 23C 24B 25C 26B 27B 28A 29D 30A 31A 32B 33D 34C 35C 36C 37A 38D 39C 40C HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: Chọn A, gồm HCOOCH2CH2CH3, HCOOCH(CH3)2, CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3. Câu 2: Monosaccarit gồm glucozơ và fructozơ Chọn B. Câu 3: Chọn C. Câu 4: Chọn D, gồm glucozơ và fructozơ. o o lªn men + CuO, t + O2 (t , xt) Câu 5: Chọn B: C6H12O6  C2H5OH  CH3CHO  CH3COOH. Câu 6: Chọn A. Loại B, C vì saccarozơ không tráng bạc. Loại D vì saccarozơ không lên men. Câu 7: Chọn D: (C2H5)2NH > C2H5NH2 > NH3 > C6H5NH2 > (C6H5)2NH. Câu 8: Chọn B, gồm HCOOCH2CH2CH2 và HCOOCH(CH3)2. Câu 9: Chọn D. Câu 10: A sai vì tạo ra axit gluconic. B sai vì glucozơ trong mật ong chỉ khoảng 30%. C sai vì xenlulozơ chỉ ta trong dung dịch Svayde. Page 3
  4. D đúng: C12H22O11 + 12O2  12CO2 + 11H2O Chọn D. Câu 11: Chọn A: tinh bột tạo với I2 dung dịch màu xanh tím. Câu 12: A sai vì không tạo ra fructozơ. B sai vì chúng không tráng bạc. C đúng. D sai vì fructozơ không có nhóm –CHO. Fructozơ tráng bạc vì trong môi trường NH3, nó đã chuyển hóa thành glucozơ. Chọn C. Câu 13: E không tráng bạc Loại B, C. H2SO4 E được điều chế từ axit và ancol Chọn A: C6H5COOH + CH3OH  C6H5COOCH3 + H2O. to Câu 14: C5H13N có 17 đồng phân (8 – 6 – 3) Chọn D. Câu 15: Chọn D. Câu 16: + H CH3COOC2H5 + H2O  CH3COOH (Y) + C2H5OH (X) to men giÊm C2H5OH + O2  CH3COOH + H2O Chọn C. Câu 17: A sai vì anilin C6H5NH2 không làm đổi màu quì tím. B đúng. C sai vì anilin ít tan trong nước. D sai vì tất cả các amin đều độc. Chọn B. Câu 18: Chọn B. Câu 19: Chọn B, chỉ có (d) sai vì tristearin, triolein có công thức lần lượt là (C17H35COO)3C3H5, (C17H33COO)3C3H5. Câu 20: Do bị thủy phân Loại B và D. Do không tráng bạc Chọn C. Câu 21: Chọn A. Câu 22: Vì tạo 2 muối X là este của phenol Chọn A. CH3CH2COOC6H5 + 2NaOH  CH3CH2COONa + C6H5ONa + H2O. Câu 23: X tráng bạc Loại D. X làm mất màu nước Br2 Loại A. T thủy phân Chọn C. Câu 24: Chọn B, gồm stiren C6H5-CH=CH2, phenol C6H5OH, anilin C6H5NH2. Câu 25: Chọn C: HCOOCH2CH2CH2CH3, HCOOCH2-CH(CH3)-CH3, HCOO-CH(CH3)-CH2-CH3 và HCOO-C(CH3)3. Câu 26: mX = 88 nX = 0,05 = nmuối RCOONa = 4,1/0,05 = 82 R = 15 là CH3 Chọn B. Câu 27: nCO2 = 0,4; nH2O = 0,7; nN2 = 0,1 nC : nH : nN = 0,4 : 1,4 : 0,2 = 2 : 7 : 1 Chọn B. Câu 28: CnH2nO2 + (1,5n – 1)O2  nCO2 + nH2O nCO2 = nO2 n = 1,5n – 1 n = 2 este HCOOCH3 Chọn A. Câu 29: nHCl = (8,82 – 4,44)/36,5 = 0,12 Nếu amin đơn chức namin = 0,12 M = 4,44/0,12 = 37 Loại. Nếu amin 2 chức namin = 0,06 M = 4,44/0,06 = 74 Chọn D. Câu 30: nCO2 = 0,3 mC6H12O6 = 0,15.180/60% = 45g Chọn A. Câu 31: C6H5NH2 + 3Br2  C6H2Br3NH2↓ + 3HBr n↓ = 49,5/330 = 0,15 mBr2 = 0,15.3.160 = 72g Chọn A. Câu 32: nC12H22O11 = 150.10,26%/342 = 0,045 mAg = 0,045.4.108 = 19,44g Chọn B. Page 4
  5. Câu 33: mCO2 = 400 – 259,2 = 140,8g nCO2 = 3,2 mtinh bột = 1,6.162/90% = 288g Chọn D. Câu 34: mtinh bột = 162.80% = 129,6g ntinh bột = 0,8 nC2H5OH = 1,6 mC2H5OH = 73,6g o Thể tích C2H5OH = 73,6/0,8 = 92 ml Thể tích ancol 23 = 92.100.55%/23 = 220 ml Chọn C. Câu 35: nCH3COOC6H5 = nC6H5COOCH3 = x 136x + 136x = 27,2 x = 0,1 CH3COOC6H5 + 2NaOH  CH3COONa + C6H5ONa + H2O C6H5COOCH3 + NaOH  C6H5COONa + CH3OH mrắn = mX + mNaOH – mH2O – mCH3OH = 27,2 + 0,4.40 – 0,1.18 – 0,1.32 = 38,2g Chọn C. Câu 36: nmuối = nancol = nNaOH = 0,1 BTKL meste = mmuối + mancol – mNaOH = 7,85 + 4,95 – 0,1.40 = 8,8 Meste = 88 (C4H8O2) RCOONa = 7,85/0,1= 78,5 R = 11,5 H và CH3 2 axit là HCOOH và CH3COOH 2 este là HCOOC3H7 và CH3COOC2H5 Loại A và D. x = nHCOOC3H7 x + y = 0,1 x = 0,025 Chọn C. y = nCH3COOC2H5 mHCOONa + mCH3COONa = 68x + 82y = 7,85 y = 0,075 Câu 37: X gồm CH3COOC2H5, CH2=CH-COOH, CH3CHO nCO2 = 0,45 mCO2 + mH2O = 27 mH2O = 27 – 0,45.44 = 7,2g (0,4) Vì CH3COOC2H5 và CH3CHO đều có 1π nên tạo ra nCO2 = nH2O Mà axit có 2π naxit = nCO2 – nH2O = 0,05 Chọn A. 2- Câu 38: nSO4 = nBaSO4 = 0,1 [(NH4)2SO4] = 0,1/0,1 = 1M + nNH3 = 0,3 = nNH4 + 2- - - Bảo toàn điện tích nNH4 = 2nSO4 + nNO3 nNO3 = 0,3 – 2.0,1 = 0,1 [NH4NO3] = 0,1/0,1 = 1M Chọn D. Câu 39: x mol Fe 56x + 32y = 7,52 x = 0,06 Qui hỗn hợp A thành y mol S BT ne: 3x + 6y = 0,96 y = 0,13 3+ Fe HNO Fe Ba(OH) Fe(OH)3 to Fe2O3 3 2    S 2- BaSO BaSO SO4 4 4 mrắn = mFe2O3 + mBaSO4 = 0,03.160 + 0,13.233 = 35,09g Chọn C. + Câu 40: Ở anot xảy ra sự oxi hóa nước: 2H2O  4H + O2 + 4e nO2 = 0,01 ne = 0,04 Mà ne = I.t/96500 t = 0,04.96500/10 = 386 giây = 6 phút 26 giây Chọn C. Page 5