Đề tham khảo thi Tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2020 - Bộ giáo dục và đào tạo (Có đáp án)

pdf 8 trang thaodu 3610
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo thi Tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2020 - Bộ giáo dục và đào tạo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_tham_khao_thi_tot_nghiep_thpt_mon_hoa_hoc_nam_2020_bo_gia.pdf

Nội dung text: Đề tham khảo thi Tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2020 - Bộ giáo dục và đào tạo (Có đáp án)

  1. LUYỆN THI THPT QUỐC GIA GVTHPT VIỆT YÊN 1- NGUYÊN HỮU MẠNH NHẬN DẠY HỌC ONLINE MƠN HĨA THEO NHĨM. DẠY TẤT CẢ CÁC KHỐI LỚP, MỌI ĐỐI TƯỢNG, DẠY CƠ BẢN, DẠY NÂNG CAO ĐIỂM 8+, ĐIỂM 9+. LIÊN HỆ: faceboook: Thầy Mạnh Hĩa Zalo: 0978.552.585 Các bạn cĩ thể tham khảo video bài giảng tại đây: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2020 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ THI THAM KHẢO Mơn thành phần: HĨA HỌC (Đề thi cĩ 03 trang) Thời gian làm bài 50 phút, khơng kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: . • Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = l; C = 12; N = 14; 0 = 16; Na= 23; Al= 27; S = 32; Cl= 35,5; Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65. • Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước. Câu 41: Kim loại nào sau đây khơng tác dụng với dung dịch CuSO4? A. Ag. B. Mg. C. Fe. D. Al. Hướng dẫn giải: Chọn A. Vì Ag đứng sau Cu trong dãy điện hĩa Câu 42: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Cu. B. Na. C. Mg. D. Al. Hướng dẫn giải: Chọn B. Nhớ: Kim loại kiềm gồm Li, Na, K, Rb, Cs Câu 43: Khí X sinh ra trong quá trình đốt nhiên liệu hĩa thạch, rất độc và gây ơ nhiễm mơi trường. Khí X là A. CO. B. H2. C. NH3. D. N2. Hướng dẫn giải: Chọn A. Câu 44: Thủy phân este CH3CH2COOCH3 tạo ra ancol cĩ cơng thức là A. CH3OH. B. C3H7OH. C. C2H5OH. D. C3H5OH. Hướng dẫn giải: Chọn A. Câu 45: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe khơng phản ứng với dung dịch nào sau đây? A. NaNO3. B. HCl. C. CuSO4. D. AgNO3. Hướng dẫn giải: Chọn A. Câu 46: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh giấy quỳ tím? A. Metanol. B. Glixerol. C. Axit axetic. D. Metylamin. Hướng dẫn giải: Chọn D. Trang /8 1
  2. LUYỆN THI THPT QUỐC GIA GVTHPT VIỆT YÊN 1- NGUYÊN HỮU MẠNH NHẬN DẠY HỌC ONLINE MƠN HĨA THEO NHĨM. DẠY TẤT CẢ CÁC KHỐI LỚP, MỌI ĐỐI TƯỢNG, DẠY CƠ BẢN, DẠY NÂNG CAO ĐIỂM 8+, ĐIỂM 9+. LIÊN HỆ: faceboook: Thầy Mạnh Hĩa Zalo: 0978.552.585 Câu 47: Chất nào sau đây lưỡng tính? A. NaNO3. B. MgCl2. C. Al(OH)3. D. Na2CO3. Hướng dẫn giải: Chọn C. Chất lưỡng tính: - Oxit và hidroxit lưỡng tính: Al2O3, ZnO, Al(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2, Cr2O3, Cr(OH)3, - - - - 2- - Muối axit của axit trung bình hoặcyếu: HCO3 , HSO3 , HS , H2PO4 , HPO4 , - Muối của axit yếu và bazơ yếu: (NH4)2CO3, CH3COONH4, - Amino axit: (H2N)aR(COOH)b Câu 48: Sắt cĩ số oxi hĩa +3 trong hợp chất nào dưới đây? A. Fe(OH)2. B. Fe(NO3)2. C. Fe2(SO4)3. D. FeO. Hướng dẫn giải: Chọn C. Câu 49: Chất nào sau đây cĩ phản ứng trùng hợp? A. Etilen. B. Etylen glicol. C. Etylamin. D. Axit axetic. Hướng dẫn giải: Chọn A. Điều kiện để 1 chất cĩ phản ứng trùng hợp phải cĩ liên kết đơi C=C hoặc vịng kém bền Câu 50: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhơm? t0 A. 3FeO + 2Al ⎯⎯→ 3Fe + Al2O3. B. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2. C. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2. D. 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu. Hướng dẫn giải: Chọn A. Phản ứng nhiệt nhơm: Al tác dụng oxit kim loại sau Al ở t0 cao. Câu 51: Số nguyên tử cacbon trong phân tử glucozơ là A. 5. B. 10. C. 6. D. 12. Hướng dẫn giải: Chọn C. CTPT của glucozơ là C6H12O6 Câu 52: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây tan hết trong một lượng dư nước? A. Ba. B. Al. C. Fe. D. Cu. Hướng dẫn giải: Chọn A. Câu 53: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng tạm thời? A. CaCO3. B. MgCl2. C. NaOH. D. Fe(OH)2. Hướng dẫn giải: Chọn C. Câu 54: Dung dịch KOH tác dụng với chất nào sau đây tạo ra kết tủa Fe(OH)3? A. FeCl3. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe3O4. Hướng dẫn giải: Chọn A. Câu 55: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. HCl. B. HNO3. C. CH3COOH. D. NaOH. Hướng dẫn giải: Chọn C. Câu 56: Thủy phân triolein trong dung dịch NaOH thu được glixerol và muối X. Cơng thức muối X là A. C17H35COONa. B. CH3COONa. C. C2H5COONa. D. C17H33COONa. Hướng dẫn giải: Chọn D. (C17H33COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C17H33COONa + C3H5(OH)3 Câu 57: Cơng thức hĩa học của natri hiđroxit (cịn gọi là xút ăn da) là A. NaOH. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. Na2SO4. Hướng dẫn giải: Chọn A. Câu 58: Chất nào sau đây chứa một liên kết ba trong phân tử? A. Metan. B. Etilen. C. Axetilen. D. Benzen. Hướng dẫn giải: Chọn C. Câu 59: Chất X cĩ cơng thức H2N-CH(CH3)-COOH. Tên gọi của X là A. glyxin. B. valin. C. alanin. D. lysin. Trang /8 2
  3. LUYỆN THI THPT QUỐC GIA GVTHPT VIỆT YÊN 1- NGUYÊN HỮU MẠNH NHẬN DẠY HỌC ONLINE MƠN HĨA THEO NHĨM. DẠY TẤT CẢ CÁC KHỐI LỚP, MỌI ĐỐI TƯỢNG, DẠY CƠ BẢN, DẠY NÂNG CAO ĐIỂM 8+, ĐIỂM 9+. LIÊN HỆ: faceboook: Thầy Mạnh Hĩa Zalo: 0978.552.585 Hướng dẫn giải: Chọn C. Câu 60: Thành phần chính của vỏ các loại ốc, sị, hến là A. Ca(NO3)2. B. CaCO3. C. NaCl. D. Na2CO3. Hướng dẫn giải: Chọn B. Câu 61: Cho m gam bột Zn tác dụng hồn tồn với một lượng dư dung dịch CuSO4 thu được 9,6 gam Cu. Giá trị m là A. 6,50. B. 3,25. C. 9,75. D. 13,0. Hướng dẫn giải: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu Mol: 0,15  0,15 mZn = 0,15.65 = 9,75 gam Chọn C. Câu 62: Hịa tan hồn tồn 0,1 mol Al bằng một lượng dư dung dịch NaOH thu được V lít H2. Giá trị của V là A. 2,24. B. 5,60. C. 4,48. D. 3,36. Hướng dẫn giải: B T E. ⎯⎯⎯→ n = 1,5.nAl = 1,5.0,1 = 0,15 mol V = 3,36 lít Chọn D. H2 Câu 63: Cho 2 ml ancol etylic vào ống nghiệm đã cĩ sẵn vài viên đá bọt. Thêm tiếp 4 ml dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm, đồng thời lắc đều ống nghiệm rồi đun nĩng hỗn hợp. Hiđrocacbon đã sinh ra trong thí nghiệm trên là A. etilen. B. axetilen. C. propilen. D. metan. Hướng dẫn giải Chọn A. 0 H24 SO,t CHOHCHHO25242 ⎯⎯⎯⎯→+ Câu 64: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Dung dịch lysin khơng làm đổi màu quỳ tím. B. Metylamin là chất khí tan nhiều trong nước. C. Protein đơn giản chứa các gốc -amino axit. D. Phân tử Gly-Ala-Val cĩ 3 nguyên tử nitơ. Hướng dẫn giải: Chọn A. Câu 65: Thủy phân 68,4 gam saccarozơ với hiệu suất 75% thu được m gam glucozơ. Giá trị của m là A. 54. B. 27. C. 72. D. 36. Hướng dẫn giải C12H22O11 → C6H12O6 + C6H12O6 glucozơ fructozơ Mol: 0,2 → 0,2 → mglucozo = 0,2.0,75.180 = 27 gam Chọn B. Câu 66: Cho m gam Gly-Ala tác dụng hết với một lượng dư dung dịch NaOH, đun nĩng. Số mol NaOH đã tham gia phản ứng là 0,2 mol. Giá trị m là A. 14,6. B. 29,2. C. 26,4. D. 32,8. Hướng dẫn giải 1 npeptit = nNaOH = 0,1 mol mpeptit = 0,1.(75 + 89 - 18) = 14,6 gam Chọn A. 2 Câu 67: Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quan hợp. Ở điều kiện thường, X là chất rắn vơ định hình. Thủy phân X nhờ tác dụng axit hoặc enzim thu được chất Y cĩ ứng dụng làm thuốc tăng lực trong y học. Chất X và Y lần lượt là A. tinh bột và glucozơ. B. tinh bột và saccarozơ. C. xenlulozơ và saccarozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Hướng dẫn giải: Chọn A. - X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp nên X là tinh bột. - Thủy phân X nhờ xúc tác axit hoặc enzim tạo ra chất Y nên Y là glucozơ. as 6nCO2 + 5nH2O ⎯⎯→ (C6H10O5)n + 6nO2 Trang /8 3
  4. LUYỆN THI THPT QUỐC GIA GVTHPT VIỆT YÊN 1- NGUYÊN HỮU MẠNH NHẬN DẠY HỌC ONLINE MƠN HĨA THEO NHĨM. DẠY TẤT CẢ CÁC KHỐI LỚP, MỌI ĐỐI TƯỢNG, DẠY CƠ BẢN, DẠY NÂNG CAO ĐIỂM 8+, ĐIỂM 9+. LIÊN HỆ: faceboook: Thầy Mạnh Hĩa Zalo: 0978.552.585 Ht+ , 0 (C6H10O5)n + nH2O ⎯⎯⎯→ nC6H12O6 (α – glucozơ) Câu 68: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Cho viên Zn vào dung dịch HCl thì viên Zn bị ăn mịn hĩa học. B. Quặng boxit là nguyên liệu dùng để sản xuất nhơm. C. Đốt Fe trong khí clo dư thu được FeCl3. D. Tính khử của Ag mạnh hơn tính khử của Cu. Hướng dẫn giải: Chọn D. Câu 69: Hỗn hợp FeO, Fe2O3 tác dụng với một lượng dư dung dịch nào sau đây khơng thu được muối Fe (II)? A. HNO3 đặc, nĩng. B. HCl. C. H2SO4 lỗng. D. NaHSO4. Hướng dẫn giải: Chọn A. Câu 70: Cho các tơ sau: visco, capron, xelulozơ axetat, olon. Số tơ tổng hợp trong nhĩm này là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Hướng dẫn giải: Chọn B. Gồm: tơ capron, olon Câu 71: Nung 6 gam hỗn hợp Al, Fe trong khơng khí thu được 8,4 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hịa tan hồn tồn X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 300. B. 200. C. 150. D. 400. Hướng dẫn giải: B T KL 8,4− 6 ⎯⎯⎯→ nO = = 0,15 mol 16 + nHCl = nH = 2.nO = 2.0,15 = 0,3 mol V = 0,3 lít = 300 ml Chọn A. Câu 72: Hỗn hợp X gồm hai este cĩ cơng thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vịng benzen. Để phản ứng hết với 0,25 mol X cần tối đa 0,35 mol NaOH trong dung dịch, thu được m gam hỗn hợp hai muối. Giá trị m là A. 17,0.  B. 30,0. C. 13,0. D. 20,5. Hướng dẫn giải: n 0,35 T1,4(1;=== NaOH 2) Hỗn hợp X gồm 1 este đơn chức của phenol và 1 este đơn chức thơng n0,25X thường. Vì sau phản ứng thu được 2 muối nên 2 este phải chung gốc axit: HCOOC−− HCHa643 mol : X HCOOCHC−−265 Hb mol : HCOO-C6H4-CH3+ 2NaOH → HCOONa + CH3C6H4ONa + H2O mol a → 2a a a a HCOO-CH2-C6H5 + NaOH → HCOONa + C6H5CH2OH mol b → b b b ab+=0,25 a = 0,1 nNaOH =2 a + b = 0,35 b = 0,15 mmuối = mHCOONa + m = 68.0,25 + 130.0,1 = 30 gam Chọn B. CH364 -C H -COONa Câu 73: Cho các phát biểu sau: (1) Hỗn hợp Na và Al2O3 (tỉ lệ mol 2 : 3 tương ứng) tan hết trong nước dư; → Sai (2) Đung nĩng dung dịch Ca(HCO3)2 cĩ xuất hiện kết tủa; → đúng (3) Phèn chua được sử dụng để làm trong nước đục; → đúng (4) Kim loại Cu oxi hĩa được Fe3+ trong dung dịch; → sai (5) Miếng gang để trong khơng khí ẩm cĩ xảy ra ăn mịn điện hĩa. → đúng Số lượng nhận xét đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Hướng dẫn giải: Chọn A. Cĩ 3 phát biêủ đúng là: (2), (3), (5) (1) sai. Vì Na và Al2O3 (tỉ lệ mol 2 : 3 tương ứng) nNa = 2; nAl (oxit) = 6 mol > 2 dư Al2O3. Trang /8 4
  5. LUYỆN THI THPT QUỐC GIA GVTHPT VIỆT YÊN 1- NGUYÊN HỮU MẠNH NHẬN DẠY HỌC ONLINE MƠN HĨA THEO NHĨM. DẠY TẤT CẢ CÁC KHỐI LỚP, MỌI ĐỐI TƯỢNG, DẠY CƠ BẢN, DẠY NÂNG CAO ĐIỂM 8+, ĐIỂM 9+. LIÊN HỆ: faceboook: Thầy Mạnh Hĩa Zalo: 0978.552.585 0 (2) đúng: CaHC O ⎯⎯→t Ca +COOHO + C ( 3 )2 322 (3) đúng (4) Sai. Đúng là Cu khử được Fe3+ trong dung dịch. (5) Đúng vì gang là hợp kim Fe - C Câu 74: Dẫn 0,04 mol hỗn hợp gồm hơi nước và khí CO2 đi qua cacbon nĩng đỏ thu được 0,07 mol hỗn hợp khí Y gồm CO, H2, CO2. Cho Y đi qua ống đựng 20 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO (dư, nĩng), sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là  A. 19,04. B. 18,56. C. 19,52. D. 18,40. Hướng dẫn giải: H2 CO2 +C, tt00 CuO COH22, O XYCOdư ⎯⎯⎯→+⎯⎯→ () HO2 Fe23 O m()? g CR = CO2 0,04mol 20 gam 0,07mol - Ta thấy: nn= ; HHO22 Độ tăng số mol của hỗn hợp khí Y so với hỗn hợp khí X chính là sơ mol C phản ứng: nC pư = 0,07 – 0,04 = 0,03 mol - Xét tồn bộ quá trình chỉ cĩ C → CO2; Sơ đồ: C + 2O (oxit kim loại) → CO2 mol 0,03 → 0,06 B T KL ⎯⎯⎯→ mCR = 20 – 0,06.16 = 19,04 gam Chọn A. Câu 75: Thủy phân hồn tồn triglixerit X trong dung dịch NaOH thu được glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hồn tồn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O2 thu được H2O và 2,28 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng với tối đa a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,04.  B. 0,08. C. 0,20. D. 0,16. Hướng dẫn giải: * Cách 1: - Thủy phân hồn tồn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat C17H35COONa (1 ) và natri oleat C17H33COONa (2 ) CTPT của X cĩ dạng: C57HmO6. 2,28 ⎯⎯⎯⎯→BTNT(C) n0,04== X 57 nCOO = 3.0,04 = 0,12 mol. COO: 0,12 CH : 0,04 mol CO : 2,28 quy về 4 O2 2 X ⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯→ 3,22 CH2 : x mol HO2 H2 :− a mol BTNT.C ⎯⎯⎯⎯→0,12 + 0,04 + = x 2,28 x= 2,12 Chọn B. ⎯⎯⎯→BT.E 8.0,04 + −6x =2a 4.n = 4.3,22 a= 0,08 O2 * Cách 2: C17 H 35 COOH: x mol 0 pi C17 H 33 COOH: y mol CO2 : 2,28 mol X ⎯⎯⎯⎯→O2 1 pi 3,22 mol HO2 C3 H 5(): OH 3 z mol H2 O:3− z mol Trang /8 5
  6. LUYỆN THI THPT QUỐC GIA GVTHPT VIỆT YÊN 1- NGUYÊN HỮU MẠNH NHẬN DẠY HỌC ONLINE MƠN HĨA THEO NHĨM. DẠY TẤT CẢ CÁC KHỐI LỚP, MỌI ĐỐI TƯỢNG, DẠY CƠ BẢN, DẠY NÂNG CAO ĐIỂM 8+, ĐIỂM 9+. LIÊN HỆ: faceboook: Thầy Mạnh Hĩa Zalo: 0978.552.585 x 0 loại ⎯⎯⎯→++=BTNT. C 181832,28xyz BT. E ⎯⎯⎯→++== 104102144.4.3,22xyzn O x = 0,04 2 y = 0,08 xz= 2(2h, khi X 1h)có nómC HCOOnómC17351733 HCOO z= 0,04 yz= 2(1h, khi X có2h) nómC HCOOnómC17351733 HCOO n pư = npi gốc = y.1 = 0,08 mol Chọn B. Br2 * Cách 3: CHCOONa1735 X : Cxm6353 HO3NaOHC+→+ H (OH) CHCOONa1733 BTNT(C) ⎯⎯⎯⎯→ CTPT của X là: C57HmO6. CO:2,28mol O2 2 X : CHO57m6 ⎯⎯⎯⎯→3,22 mol HO2 n ==n0,04molCO2 X 57 ⎯⎯⎯⎯→BTNT(O) 6n2n2nn+=+ =n2,12mol XOCOHO 222 HO2 nn− COHO22 n0,04k5== = kgốc HĐC = 5 – 3 = 2 X k1− pư = npi gốc = 0,04.2 = 0,08 mol Chọn B. Câu 76: Cho các phát biểu sau: (a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa được dùng làm nguyên liệu để điều chế xà phịng. → đúng (b) Nước ép quả nho chín cĩ phản ứng tráng bạc. → đúng (c) Tơ tằm kém bền trong mơi trường axit và mơi trường kiềm. → đúng (d) Cao su lưu hĩa cĩ tính đàn hồi, lâu mịn và khĩ tan hơn cao su thiên nhiên. → đúng (e) Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyển thành màu xanh. → sai Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Hướng dẫn giải: Chọn B. Cĩ 4 phát biểu đúng là (a), (b), (c), (d). Câu 77: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào hai bình cầu mỗi bình 10 ml etyl fomat. Bước 2: Thêm 10 ml dung dịch H2SO4 20% vào bình thứ nhất, 20 ml dung dịch NaOH 30% vào bình thứ hai. Bước 3: Lắc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn rồi đun sơi nhẹ trong khoảng 5 phút, sau đĩ để nguội. Cho các phát biểu sau: (a) Kết thúc bước 2, chất lỏng trong hai bình đều phân thành hai lớp. → đúng (b) Ở bước 3, cĩ thể thay việc đun sơi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nĩng). → đúng (c) ở bước 3, trong bình thứ hai cĩ xảy ra phản ứng xà phịng hĩa. → đúng (d) Sau bước 3, trong hai bình đều chứa chất cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. → đúng Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Hướng dẫn giải: Chọn B. Cả 4 phát biểu đều đúng Câu 78: Thủy phân hồn tồn chất hữu cơ E (C9H16O4, chứa 2 chức este) bằng dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm ancol X và hai chất hữu cơ Y, Z. Biết Y chứa 3 nguyên tử C và MX MZ. Cho Z tác dụng với dung dịch HCl lỗng, dư thu được hợp chất hữu cơ T (C3H6O3). Cho các phát biểu sau: (a) Cho a mol T tác dụng với một lượng dư Na thu được a mol H2; (b) Cĩ 4 cơng thức cấu tạo thõa mãn tính chất của E; (c) Ancol X là propan-1,2-điol; (d) Khối lượng mol của Z là 96 g/mol. Trang /8 6
  7. LUYỆN THI THPT QUỐC GIA GVTHPT VIỆT YÊN 1- NGUYÊN HỮU MẠNH NHẬN DẠY HỌC ONLINE MƠN HĨA THEO NHĨM. DẠY TẤT CẢ CÁC KHỐI LỚP, MỌI ĐỐI TƯỢNG, DẠY CƠ BẢN, DẠY NÂNG CAO ĐIỂM 8+, ĐIỂM 9+. LIÊN HỆ: faceboook: Thầy Mạnh Hĩa Zalo: 0978.552.585 Số lượng phát biểu đúng là A. 3. B. 4.  C. 2. D. 1. Hướng dẫn giải: * E cĩ hai chức este, C9H16O4: k = 2 → X cĩ 2 nhĩm COO, phần cịn lại chứa các liên kết đơn. Xancol: t0 * Sơ đồ: C9164 HONaOHYCMMM+⎯⎯→ :3() XYZ +HCl Z: :⎯⎯⎯→ TC H363 O * Cách 1: - T (C3H6O3): HO-C2H4-COOH: 2 nhĩm OH giải phĩng a mol H2 → (a) đúng HO-C2H4-COONa + 2Na → NaO-C2H4-COONa + H2 mol a → a - Z tác dụng với dung dịch HCl lỗng nên Z là muối: HO-C2H4-COONa: M = 112 → (d) sai - Y chứa 3 nguyên tử C Y C2H5COONa X: C3H7OH: (c) sai C9H16O4 + 2NaOH → HO-C2H4-COONa + C2H5-COONa + C3H7OH Y (3 C) ancol X E là este no, 2 chức, mạch hở nên hệ số của NaOH là 2. BTNTNa. ⎯⎯⎯⎯→ Y phải là muối chứa 1 nhĩm –COONa, mà Y cĩ 3C Y là C2H5-COONa BTNT(C,H,O) ⎯⎯⎯⎯⎯→ ancol X cĩ CTPT là C3H7OH Cơng thức của E: C2H5COO-C2H4-COO-C3H7 −CH22 − CH −; − C H − | Nhận thấy gốc C2H4 cĩ 2 CTCT ( ) CH 3 CHCHCHCHC3223−−−−− H ; | và gốc C3H7 cĩ 2 CTCT ( ) CH 3 E cĩ 4 CTCT (b) đúng. Chọn C. * Cách 2: Từ T cĩ CTPT C3H6O3 (HO-C2H4-COOH) T cĩ 3 nguyên tử oxi E là este 2 chức, liên tiếp trong phân tử: Cơng thức của E là: C2H5-COO-C2H4-COO-C3H7 C9H16O4 + 2NaOH → HO-C2H4-COONa + C2H5-COONa + C3H7OH Z Y (3 C) X - T (C3H6O3): HO-C2H4-COOH: 2 nhĩm OH giải phĩng a mol H2 → (a) đúng - Z tác dụng với dung dịch HCl lỗng nên Z là muối: HO-C2H4-COONa: M= 112 → (d) sai - X là C3H7OH (c) sai Nhận thấy gốc C2H4 cĩ 2 CTCT và gốc C3H7 cĩ 2 CTCT E cĩ 4 CTCT (b) đúng. Chọn C. Câu 79: Cho 7,34 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol, MX < MY < 150 g/mol) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được ancol Z và 6,74 gam hỗn hợp muối T. Cho tồn bộ Z tác dụng với một lượng dư Na thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy tồn bộ T thu được H2O, Na2CO3 và 0,05 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 81,74%.  B. 40,33%. C. 30,25%. D. 35,97%. Hướng dẫn giải Do mỗi nhĩm –COOCH3 cĩ M = 59 nên khi Meste < 150 thì este chỉ cĩ thể cĩ tối đa 2 nhĩm chức este nCOO = nCOONa = nnaOH pư = nOH = 2. n = 2.0,05 = 0,1 mol H2 BTKL ⎯⎯⎯→ mE + mNaOH pư = mmuối + mancol mancol = 7,34 + 40.0,1 – 6,74 = 4,6 gam. Mà nOH = 0,1 mol Mancol = 46 C2H5OH Trang /8 7
  8. LUYỆN THI THPT QUỐC GIA GVTHPT VIỆT YÊN 1- NGUYÊN HỮU MẠNH NHẬN DẠY HỌC ONLINE MƠN HĨA THEO NHĨM. DẠY TẤT CẢ CÁC KHỐI LỚP, MỌI ĐỐI TƯỢNG, DẠY CƠ BẢN, DẠY NÂNG CAO ĐIỂM 8+, ĐIỂM 9+. LIÊN HỆ: faceboook: Thầy Mạnh Hĩa Zalo: 0978.552.585 −COONa: 0,1 COmol2 : 0,05 Quy về O2 MuốiTCa⎯⎯⎯→⎯⎯→ molH O : 2 Hb: mol Na23 COmolBTNT: 0,05(()) Na 6,74 gam ⎯⎯⎯⎯→BTNT(C) 0,1 + a = 0,05 + 0,05 a = 0 Muối khơng cĩ C ở trong gốc hiđrocacbon. mT = 67.0,1 + b = 6,74 b = 0,04 mol. −COONa: 0,1 HCOONamol: 0,04 X: HCOOC25 H : 0,04 mol Vậy Tmuối 2 2 este H: 0,04 ():COONamol 0,03 2 Y: ( COOC2 H 5 ) 2 : 0,03 mol 0,04.74 %mX = .199= 40,33% Chọn B. 7,34 Câu 80: Chất X (C6H16O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic; chất Y (C6H15O3N3, mạch hở) là muối amoni của đipeptit. Cho 8,91 gam hỗn hợp E gồm X và Y tác dụng hết với lượng dư NaOH thu được sản phẩm hữu cơ gồm 0,05 mol hai amin no (đều cĩ hai nguyên tử cacbon trong phân tử và khơng là đồng phân của nhau) và m gam hai muối. Giá trị của m gần nhất cĩ giá trị nào dưới đây?  A. 9,0. B. 8,5. C. 10,0. D.8,0. Hướng dẫn giải: 0,05mol :hai aminno(2C, khác CTPT) X : C61642 HO N +NaOH Sơ đồ: ⎯⎯⎯→ hh2muối Y : C61533 HO N mgam 8,91gam - Y cĩ 3O và 2N Y là muối amoni của đipeptit với amin đơn chức C2H7N. - + CTCT của Y là: [H2N-CH2-CO-NH-CH2-COO ][ H3N-C2H5] (y mol) - X cĩ 4O và 2N; mà sau phản ứng thu được hai muối X là muối amoni của 1 axit đơn chức và 1 amin 2 chức -+ CH3−− COO H 3 N CH 2 CTCT của X là: | (x mol) -+ CH3−− COO H 3 N CH 2 mE =+= 180x 177y 8,91 x= 0,02 n2 amin = x + y = 0,05 y= 0,03 m2 muối = mm+ = 82.2.0,02 + (75 + 22).2.0,03 = 9,1 gam CH3 COONa H 2 N−− CH 2 COONa gần 9 nhất Chọn A. Trang /8 8