Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề số 09 - Tòng Văn Sinh (Có đáp án)

docx 7 trang thaodu 5810
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề số 09 - Tòng Văn Sinh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_sinh_hoc_de_so_09_tong_van_sinh.docx

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề số 09 - Tòng Văn Sinh (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 09 Câu 1) Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là A. Hg. B. Cs. C. Al. D. Li. Câu 2) Trong các ion sau: Ag+, Cu2+, Fe2+, Au3+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là A. Ag+. B. Cu2+. C. Fe2+. D. Au3+. Câu 3) Cho 0,78g kim loại kiềm M tác dụng hết với H2O, thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là A. Li. B. Na. C. K. D. Rb. 2+ 2+ - Câu 4) Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Ca , Mg , HCO3 . Hóa chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là A. HCl. B. Na2CO3. C. H2SO4. D. NaCl. Câu 5) Oxit nhôm không có tính chất hoặc ứng dụng nào sau đây? A. Dễ tan trong nước. B. Có nhiệt độ nóng chảy cao. C. Là oxit lưỡng tính. D. Dùng để điều chế nhôm. Câu 6) Thí nghiệm nào sau đây không có sự hòa tan chất rắn? A. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch HCl. B. Cho Cr vào dung dịch H2SO4 loãng, nóng. C. Cho Cr vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. D. Cho CrO3 vào H2O. Câu 7) Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo muối sắt (III). Chất X là A. HNO3. B. H2SO4. C. HCl. D. CuSO4. Câu 8) Phát biểu nào sau đây sai? A. Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang. B. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn điện tốt. C. Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeS2. D. Sắt (III) hiđroxit là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước. Câu 9) Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội? A. Mg. B. Al. C. Cr. D. Cu. Câu 10) Cho dãy các chất: Ag, Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 11) Phương trình hóa học nào sau đây sai? A. Mg + 2HCl  MgCl2 + H2. B. Al(OH)3+ 3HCl  AlCl3 + 3H2O. C. Fe2O3 + 6HNO3  2Fe(NO3)3 + 3H2O. D. 2Cr + 6HCl  2CrCl3 + 3H2. Câu 12) Hòa tan hoàn toàn 5,85g bột kim loại M vào dung dịch HCl, thu được 7,28 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe. Câu 13) Khử hoàn toàn một lượng Fe3O4 bằng H2 dư, thu được chất rắn X và m gamH2O. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl dư, thu được 1,008 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 0,72. B. 1,35. C.0,81. D. 1,08. Câu 14) “Hiệu ứng nhà kính” là hiện tượng Trái Đất ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị khí quyển giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính? A. O2. B. SO2. C. CO2. D. N2. Câu 15) Etyl axetat có công thức hóa học là A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 16) Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. B. Xenlulozơ bị thủy phân trong dung dịch kiềm đun nóng. C. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit. D. Tinh bột có phản ứng tráng bạc. Câu 17) Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức của X là A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CH-COOCH3. D. HCOOCH2CH=CH2. Câu 18) Số amin có CTPT C3H9N là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 19) Amino axit có phân tử khối nhỏ nhất là A. Glyxin. B. Alanin. C. Valin. D. Lysin. Page 1
  2. Câu 20) Cho 0,15 mol axit glutamic vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH tham gia phản ứng là A. 0,05. B. 0,65. C. 0,35. D. 0,55. Câu 21) Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo? A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ tằm. C. Tơ nitron. D. Tơ visco. Câu 22) Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y: Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên? A. 2C6H12O6 + Cu(OH)2  (C6H11O6)2Cu + 2H2O. H2SO4 ®Æc B. CH3COOH + C2H5OH  CH3COOC2H5 + H2O. to C. NH2CH2COOH + NaOH  NH2CH2COONa + H2O. D. CH3COOH + NaOH  CH3COONa + H2O. Câu 23) Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 5,04g H2O. Giá trị của m là A. 8,36. B. 13,76. C. 9,28. D. 8,64. Câu 24) Phát biểu nào sau đây sai? A. Glyxin, alanin là các α-amino axit. B. Geranyl axetat có mùi hoa hồng. C. Glucozơ là hợp chất tạp chức. D. Tơ nilon-6,6 và tơ nitron đều là protein. Câu 25) Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm CuSO4 và KCl vào H2O, thu được dung dịch Y. Điện phân Y (có màng ngăn, điện cực trơ) đến khi H2O bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Số mol khí thoát ra ở anot bằng 4 lần số mol khí thoát ra từ catot. Phần trăm khối lượng của CuSO4 trong X là A. 61,7%. B. 44,61%. C. 34,93%. D. 50,63%. Câu 26) Nhỏ từ từ 62,5 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,08M và KHCO3 0,12M vào 125 ml dung dịch HCl 0,1M và khuấy đều. Sau các phản ứng, thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 224. B. 168. C. 280. D. 200. Câu 27) Nung 7,84g Fe trong không khí, sau một thời gian, thu được 10,24g hỗn hợp rắn X. Cho X phản ứng hết với dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V ml khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, đktc). Giá trị của V là A. 2240. B. 3136. C. 2688. D. 896. Câu 28) Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: KMnO4, Cl2, NaOH, Na2CO3, CuSO4, Cu, KNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 29) Cho các phát biểu sau: (a) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại. (b) Các kim loại Ca, Fe, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy. (c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag. (d) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. + FeSO4 + H2SO4 + NaOH d­ + Br2 + NaOH Câu 30) Cho sơ đồ chuyển hóa sau: K2Cr2O7  X  Y  Z. Biết X, Y, Z là các hợp chất của crom. Hai chất Y và Z lần lượt là A. Cr(OH)3 và Na2CrO4. B. Cr(OH)3 và NaCrO2. C. NaCrO2 và Na2CrO4. D. Cr2(SO4)3 và NaCrO2. Câu 31) Chất hữu cơ X mạch hở, có CTPT C4H6O4, không tham gia phản ứng tráng bạc. Cho a mol X phản ứng với dung dịch KOH dư, thu được ancol Y và m gam một muối. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Giá trị của a và m lần lượt là A. 0,1 và 16,8. B. 0,1 và 13,4. C. 0,2 và 12,8. D. 0,1 và 16,6. o o o Câu 32) Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X + CH3OH/HCl, t  Y + C2H5OH/HCl, t  Z + NaOH d­, t  T. Biết X là axit glutamic, Y, Z, T là các chất hữu cơ chứa nitơ. Công thức phân tử của Y và T lần lượt là Page 2
  3. A. C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N. B. C6H12O4N và C5H7O4Na2N. C. C7H14O4NCl và C5H7O4Na2N. D. C7H15O4NCl và C5H8O4Na2NCl. Câu 33) Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng X Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím Y Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội. Tạo dung dịch màu xanh lam Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4. Z Đun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ). Thêm Tạo kết tủa Ag tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. T Tác dụng với dung dịch I2 loãng. Có màu xanh tím Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột. B. triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng. C. lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat. D. vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột. Câu 34) Cho các phát biểu sau: (a) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (b) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn. (c) Tinh bột thuộc loại polisaccarit. (d) Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng, thu được α-amino axit. (e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 35) Ba chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C4H8O2, có đặc điểm sau: - X có mạch cacbon phân nhánh, tác dụng được với Na và NaOH. - Y được điều chế trực tiếp từ axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon. - Z tác dụng được với NaOH và tham gia phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là A. CH3CH2CH2COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3. B. CH3CH(CH3)COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH2CH2CH3. C. CH3CH(CH3)COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3. D. CH3CH2CH2COOH, CH3COOCH2CH3, CH3COOCH2CH3. Câu 36) Hỗn hợp M gồm este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được N2; 5,04g H2O và 3,584 lít CO2 (đktc). Khối lượng phân tử của chất X là A. 59. B. 31. C. 45. D. 73. Câu 37) Nung m gam hỗn hợp X gồm FeCO3 và Fe(NO3)2 trong bình chân không, thu được chất rắn duy nhất là Fe2O3 và 0,45 mol hỗn hợp gồm NO2 và CO2. Mặt khác, cho m gam X phản ứng với dung dịch H2SO4 (loãng, dư), +5 thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CO2 và NO (sản phẩm khử duy nhất của N ). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 6,72. B. 4,48. C. 3,36. D. 5,6. Câu 38) Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo của nhau và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được14,08g CO2 và 2,88g H2O. Mặt khác, cho m gam E phản ứng tối đa với dung dịch chứa 2,4g NaOH, thu được dung dịch T chứa hai muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là A. 1,64g. B. 2,72g. C. 3,28g. D. 2,46g. Câu 39) Nung hỗn hợp X gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian, thu được chất rắn Y và 0,45 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và O2. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 1,3 mol HCl, thu được dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí T (gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 là 11,4). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 82. B. 74. C. 72. D. 80. Câu 40) X là amino axit có công thức NH2CnH2nCOOH, Y là axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Cho hỗn hợp E gồm peptit Ala-X-X và Y tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M, thu được m gam muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Z cần 25,2 lít khí O2 (đktc), thu được N2, Na2CO3 và 50,75g hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong Z là A. 14,55g. B. 12,3g. C. 26,1g. D. 29,1g. Page 3
  4. ĐÁP ÁN 1D 2D 3C 4B 5A 6C 7A 8A 9A 10C 11D 12B 13D 14C 15B 16A 17B 18C 19A 20B 21D 22B 23D 24D 25B 26D 27D 28C 29A 30C 31D 32A 33A 34A 35C 36B 37D 38B 39C 40B HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li còn lớn nhất là Os Chọn D. Câu 2: Tính oxi hoá của Fe2+ < Cu2+ < Ag+ < Au3+ Chọn D. Câu 3: nH2 = 0,01 nM = 0,02 M = 0,78/0,02 = 39 Chọn C. - Câu 4: Nước cứng chứa HCO3 là nước cứng tạm thời Hóa chất dùng để làm mềm có thể là dung dịch Na2CO3, Na3PO4 hoặc dung dịch kiềm Chọn B. Câu 5: Chọn A vì Al2O3 không tan trong nước. Câu 6: Cr(OH)3 + 3HCl  CrCl3 + 3H2O Cr + H2SO4 loãng  CrSO4 + H2 CrO3 + H2O H2CrO4 và 2CrO3 + H2O  H2Cr2O7 Chọn C vì Cr thụ động với H2SO4 đặc nguội, HNO3 đặc nguội. Câu 7: Fe + 4HNO3 loãng  Fe(NO3)3 + NO + 2H2O Fe + H2SO4 loãng  FeSO4 + H2 Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu Chọn A. Câu 8: Chọn A vì trong thép chứa 0,01 – 2% cacbon còn trong gang chứa 2 – 5% cacbon. Câu 9: Chọn A. Loại B, C vì Al, Cr thụ động với HNO3 đặc nguội. Loại D vì Cu không phản ứng với FeSO4. Câu 10: Fe3O4 + 4H2SO4  FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O Na2CO3 + H2SO4  Na2SO4 + CO2 + H2O 2Fe(OH)3 + 3H2SO4  Fe2(SO4)3 + 6H2O Chọn C. Câu 11: Chọn D vì Cr tác dụng với HCl, H2SO4 loãng chỉ tạo Cr (II). Câu 12: Đặt x là hóa trị của M 5,85 x = 3 Bảo toàn ne x.nM = 2nH2 x. 2.0,325 M = 9x Chọn B. M M = 27 Câu 13: nH2 = 0,045 nFe = 0,045 nFe3O4 = 0,015 nO = 0,06 = nH2O mH2O = 1,08g Chọn D. Câu 14: Chọn C: khí cacbonic hay cacbon đioxit. Câu 15: Chọn B. Câu 16: Chọn A. B sai vì xenlulozơ bị thủy phân trong môi trường axit. C sai vì glucozơ, fructozơ không bị thủy phân. D sai vì tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ không tráng bạc. Câu 17: Este có dạng RCOOCH= thì bị thủy phân tạo anđehit Chọn B. Câu 18: Chọn C, gồm CH3CH2CH2NH2; (CH3)2CHNH2; CH3-NH-C2H5 và (CH3)3N. Câu 19: Gly = 75; Ala = 89; Val = 117; Lys = 146; Glu = 147 Chọn A. Câu 20: HOOC-CH2 -CH2 -CH(NH2 )-COOH + 2NaOH Xem như HCl + NaOH nNaOH = 2nGlu + nHCl = 2.0,15 + 2.0,175 = 0,65 Chọn B. Câu 21: Tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp) gồm tơ visco và tơ axetat Chọn D. Câu 22: Loại A, C, D vì 3 phản ứng này không cần đun nóng Chọn B. Page 4
  5. Câu 23: Cách 1: x = nC6H12O6, y = nC12H22O11 6x + 12y = 0,3 và 6x + 11y = 0,28 x = 0,01; y = 0,02 m = 0,01.180 + 0,02.342 = 8,64 Chọn D. Cách 2: Hỗn hợp gồm C6H12O6 và C12H22O11 có dạng Cn(H2O)m mhỗn hợp = mC + mH2O = 0,3.12 + 5,04 = 8,64g Chọn D. Câu 24: Chọn D. Câu 25: 2+ - Catot: Cu + 2e  Cu và 2H2O + 2e  2OH + H2 - Anot: 2Cl  Cl2 + 2e nH2 = 1 mCuSO = 3.160 = 480g Giả sử nCl = 4 nCu2+ = 3 4 %mCuSO = 44,61% 2 - 4 nCl = ne = 8 mKCl = 8.74,5 = 596g Chọn B. Câu 26: nKHCO3 = 0,0075; nNa2CO3 = 0,005; nHCl = 0,0125 KHCO3 + HCl  KCl + CO2 + H2O Na2CO3 + 2HCl  2NaCl + CO2 + H2O nKHCO3 : nNa2CO3 = 0,0075 : 0,005 = 1,5 nKHCO3 = 0,00536 nKHCO3 + 2nNa2CO3 = 0,0125 nNa2CO3 = 0,00357 V = (0,00536 + 0,00357)22,4 = 0,2 lít Chọn D. Câu 27: FeO Fe O + O2 2 3 + HNO3 Fe   Fe(NO3 )3 + NO + H2O Fe3O4 Fe d­ Bảo toàn khối lượng mO2 = 10,24 – 7,84 = 2,4g (0,075 mol) Bảo toàn ne 3nFe = 4nO2 + 3nNO nNO = 0,04 VNO = 0,896 lít Chọn D. Câu 28: Fe3O4 + 4H2SO4  FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O * KMnO4 + H2SO4 + FeSO4 2+ * Cl2 + Fe * NaOH + Fe2+, Fe3+ 2+ 3+ * Na2CO3 + Fe , Fe * Cu + Fe3+ 2+ * KNO3 + H2SO4 + Fe Chọn C. Câu 29: (a) sai vì CO chỉ khử oxit của kim loại sau Al. (b) sai vì Fe không điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy. (c) sai vì K tác dụng với H2O. (d) đúng: Mg + 2FeCl3 dư  MgCl2 + 2FeCl2 Chọn A. Câu 30: K2Cr2O7 + 6FeSO4 + 7H2SO4  K2SO4 + Cr2(SO4)3 (X) + 3Fe2(SO4)3 + 7H2O Cr2(SO4)3 + 6NaOH  3Na2SO4 + 2Cr(OH)3 sau đó Cr(OH)3 + NaOH  NaCrO2 (Y) + 2H2O 2NaCrO2 + 3Br2 + 8NaOH  2Na2CrO4 (Z) + 6NaBr + 4H2O Chọn C. Câu 31: nY = nH2O – nCO2 = 0,1 Y có số C = nCO2/nY = 2 Y là C2H5OH X không tráng bạc X là HOOC-COO-C2H5 HOOC-COO-C2H5 + 2KOH  KOOC-COOK + C2H5OH + H2O 0,1 ← 0,1 ← 0,1 a = 0,1 và m = mKOOC-COOK = 0,1.166 = 16,6 Chọn D. Câu 32: Page 5
  6. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH + CH3OH + HCl → HOOC-CH2-CH2-CH(NH3Cl)-COOCH3 (Y) + H2O HOOC-CH2-CH2-CH(NH3Cl)-COOCH3 + C2H5OH → C2H5-OOC-CH2-CH2-CH(NH3Cl)-COOCH3 (Z) + H2O C2H5-OOC-CH2-CH2-CH(NH3Cl)-COOCH3 + 3NaOH → NaOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COONa (T) + NaCl + C2H5OH + CH3OH + H2O Chọn A. Câu 33: Loại B, D vì triolein và vinyl axetat không tácdụng với Cu(OH)2. T tác dụng với iot tạo màu xanh tím T là tinh bột Chọn A. Câu 34: (a) sai vì PE điều chế bằng phản ứng trùng hợp. (b) sai vì C6H5NH2 là chất lỏng. (c) đúng: (C6H10O5)n. (d) đúng vì anbumin là protein. Ni, to (e) đúng: (C17H33COO)3C3H5 + 3H2  (C17H35COO)3C3H5 Chọn A. Câu 35: X có mạch cacbon phân nhánh, tác dụng được với Na và NaOH X là axit CH3CH(CH3)COOH Loại A, D. Y được điều chế trực tiếp từ axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon Axit CH3COOH và ancol C2H5OH Y là CH3COOC2H5 Chọn C. Câu 36: nH2O = 0,28; nCO2 = 0,16 namin = (nH2O – nCO2)/1,5 = 0,08 namin + neste > 0,08 Số C trung bình < 0,16/0,08 = 2 X là CH3NH2 Chọn B. Câu 37: to 2Fe(NO3)2  Fe2O3 + 4NO2 + 0,5O2 x → 2x → 0,25x to 2FeCO3 + 0,5O2  Fe2O3 + 2CO2 x ← 0,25x → x Sau phản ứng chỉ thu được Fe2O3 và NO2, CO2 O2 phản ứng vừa đủ với FeCO3 2+ - nNO2 + nCO2 = 3x = 0,45 x = 0,15 nFe (trong X) = nNO3 = 2x = 0,3 Khi cho X tác dụng với H2SO4 loãng dư thì 2+ + - 3+ 3Fe + 4H + NO3  3Fe + NO + 2H2O (0,3) (0,3) → 0,1 + 2- 2H + CO3  CO2 + H2O 0,15 → 0,15 Vậy nNO2 + nCO2 = 0,25 V = 5,6 Chọn D. Câu 38: nO2 = 0,36; nCO2 = 0,32; nH2O = 0,16; nNaOH = 0,06 BTKL mE = mCO2 + mH2O – mO2 = 5,44g Bảo toàn O 2nE + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O nE = 0,04 ME = 5,44/0,04 = 136 C8H8O2 Vì nNaOH = 1,5nE E chứa 1 este (X) của phenol và 1 este (Y) của ancol nX = 0,06 – 0,04 = 0,02 và nY = 0,04 – 0,02 = 0,02 Do tạo 2 muối X là HCOO-C6H4-CH3 còn Y là HCOO-CH2-C6H5 Khối lượng muối của axit cacboxylic = mHCOONa = 0,04.68 = 2,72g Chọn B. Câu 39: x = nN2 x + y = 0,05 x = 0,04 Đặt y = nH2 28x 2y 11,4.2.0,05 y = 0,01 a mol Mg to NO2  Y + 0,25 mol 0,25 mol Cu(NO3 )2 O2 a mol Mg2+ 2+ + 1,3 mol HCl 0,25 mol Cu 0,04 mol N2 Y  c mol H O + 0,01 mol H 2 b mol NH4 2 - 1,3 mol Cl Bảo toàn O 6nCu(NO3)2 = 2(nNO2 + 2nO2) + nH2O 6.0,25 = 2.0,45 + c c = 0,6 + Bảo toàn H nHCl = 4nNH4 + 2nH2 + 2nH2O 1,3 = 4b + 2.0,01 + 2.0,6 b = 0,02 Page 6
  7. Bảo toàn điện tích 2a + 2.0,25 + 0,02 = 1,3 a = 0,39 2+ 2+ + - Vậy m = mMg + mCu + mNH4 + mCl = 0,39.24 + 0,25.64 + 0,02.18 + 1,3.35,5 = 71,87 Chọn C. Câu 40: nZ = nNaOH = 0,45; nNa2CO3 = nNaOH/2 = 0,225 Bảo toàn O khi đốt Z 2nZ + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O + 3nNa2CO3 2nCO2 + nH2O = 2.0,45 + 2.1,125 – 3.0,225 = 2,475 (1) 44nCO2 + 18nH2O = 50,75 (2) (1), (2) nCO2 = 0,775; nH2O = 0,925 Xét hỗn hợp E: Từ độ bất bão hòa nXNa + nAlaNa = (nH2O – nCO2)/0,5 = 0,3 Mà nRCOOH + nXNa + nAlaNa = nNaOH nRCOOH = 0,15 2 nXNa = (nXNa + nAlaNa) 0,2 3 1 nAlaNa = (nXNa + nAla) = 0,1 3 Gọi a là số cacbon trong Y, b là số cacbon trong XNa: Bảo toàn C khi đốt muối Z b.nXNa + 3.nAlaNa + a.nRCOONa = nCO2 + nNa2CO3 0,2b+ 3.0,1 + 0,15a = 0,775 + 0,225 0,15a + 0,2b = 0,7 3a + 4b = 14 a = b = 2 X là NH2CH2COOH và Y là CH3COOH Hỗn hợp muối Z gồm 0,2 mol NH2CH2COONa; 0,1 mol CH3-CH(NH2)-COONa và 0,15 mol CH3COONa mCH3COONa = 0,15.82 = 12,3g Chọn B. Page 7