Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2019 - Đề số 23 (Có đáp án)

doc 6 trang thaodu 3090
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2019 - Đề số 23 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_sinh_hoc_nam_2019_de_so_23_co_d.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2019 - Đề số 23 (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 ĐỀ SỐ 23 ĐỀ THAM KHẢO BÁM SÁT ĐỀ Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN MINH HỌA 2 BGD Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 81: Động lực của dịch mạch rây là sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa A. Rễ và thân. B. Lá và rễ. C. Cành và lá. D. Thân và lá. Câu 82: Loài động vật nào sau đây có hình thức hô hấp bằng phổi? A. Ếch. B. Cá ngừ. C. Rắn. D. Cào cào. Câu 83: Trong cấu trúc phân tử của loại axit nucleic nào sau đây được đặc trưng bởi nuclêôtit loại timin? A. rARN.B. ADN. C. mARN. D. tARN. Câu 84: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể? A. Đột biến lặp đoạn. B. Đột biến chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể. C. Đột biến đảo đoạn.D. Đột biến mất đoạn. Câu 85: Đậu Hà Lan có bộ NST lưỡng bội 2n = 14. Số NST trong tế bào sinh dưỡng của thể ba thuộc loài này là A. 8. B. 13.C. 15. D. 21. Câu 86: Sự điều hòa hoạt động của operon Lac ở E. coli dựa vào tương tác của protein ức chế với? A. Gen điều hòa.B. Vùng vận hành. C. Vùng khởi động.D. Nhóm gen cấu trúc. Câu 87: Trong lịch sử phát triển của thế giới sinh vật, thứ tự xuất hiện của các đại là? A. Tân sinh →Trung sinh →Thái cổ →Cổ sinh → Nguyên sinh. B. Thái cổ →Nguyên sinh →Cổ sinh →Trung sinh →Tân sinh. C. Nguyên sinh →Thái cổ →Cổ sinh →Tân sinh →Trung sinh. D. Nguyên sinh →Thái cổ →Cổ sinh →Trung sinh →Tân sinh. Câu 88: Theo lí thuyết, cơ thể nào sau đây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen? A. AABb. B. AaBb. C. AABB. D. aaBB. Câu 89: Hiện tượng tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm và chim ăn cá là một ví dụ về mối quan hệ sinh thái A. Sinh vật này ăn sinh vật khác.B. Kí sinh. C. Hợp tác. D. Ức chế cảm nhiễm. Câu 90: Hai hình nào dưới đây là thuộc một cặp NST tương đồng? A. Hình 1 và hình 5. B. Hình 2 và hình 4. C. Hình 3 và hình 5. D. Hình 1 và hình 3. Câu 91: Hiện tượng tương tác gen thực chất là do: A. Các gen tương tác trực tiếp với nhau. B. Các sản phẩm của các gen tác động qua lại với nhau. C. Các gen tương tác trực tiếp với môi trường. D. Các tính trạng tương tác trực tiếp với nhau. Câu 92: Hệ tuần hòa của loài động vật nào sau đây có máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp? A. Ốc. B. Bạch tuộc. C. Sư tử. D. Gà.
  2. Câu 93: Công nghệ tế bào đã đạt được thành tựu nào sau đây A. Tạo ra giống lúa có khả năng tổng hợp  carôten ở trong hạt. B. Tạo ra giống dâu tằm tam bội có năng suất lá cao. C. Tạo ra chủng vi khuẩn E. coli có khả năng sản xuất insulin của người. D. Tạo ra cừu Đôly. Câu 94: Với kiến nâu (Formica rufa), nếu đẻ trứng ở nhiệt độ thấp hơn 20 oC thì trứng nở ra toàn cá thể cái; nếu đẻ trứng ở nhiệt độ trên 20 oC thì trứng nở ra hầu hết là cá thể đực. Đây là một ví dụ về đặc trưng nào của quần thể? A. Tỷ lệ đực/cái.B. Thành phần nhóm tuổi. C. Sự phân bố cá thể. D. Mật độ cá thể. Câu 95: Xét chuỗi thức ăn: Cây ngô Sâu Nhái Rắn Đại bàng. Trong chuỗi thức ăn này, bậc dinh dưỡng bậc 4 là A. Nhái.B. Đại bàng. C. Rắn.D. Sâu. DEMO HIDE Câu 100: Hiện tượng hoán vị gen làm tăng tính đa dạng ở các loài giao phối vì A. Tất cả các NST đều xảy ra tiếp hợp và trao đổi chéo các đoạn tương ứng. B. Đời lai luôn luôn xuất hiện số loại kiểu hình nhiều và khác so với bố mẹ. C. Giảm phân tạo nhiều giao tử, khi thụ tinh tạo nhiều tổ hợp kiểu gen, biểu hiện thành nhiều kiểu hình. D. Trong quá trình phát sinh giao tử, tần số hoán vị gen có thể đạt tới 50%. Câu 101: Trong quá trình tiến hóa, chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên đều có vai trò: A. Có thể làm xuất hiện alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể. B. Làm thay đổi tần số các alen và thành phần kiểu gen của quần thể. C. Làm cho một gen nào đó dù là có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể. D. Quy định chiều hướng tiến hóa. Câu 102: Khi nói về dòng năng lượng trong hệ sinh thái, kết luận nào sau đây không đúng? A. Trong chu trình dinh dưỡng, năng lượng được truyền từ bậc dinh dưỡng cao đến bậc dinh dưỡng thấp liền kề. B. Ở mỗi bậc dinh dưỡng, năng lượng chủ yếu bị mất do hoạt động hô hấp của sinh vật. C. Ở bậc dinh dưỡng càng cao thì tổng năng lượng được tích lũy trong sinh vật càng giảm. D. Năng lượng được truyền theo một chiều và được giải phóng vào môi trường dưới dạng nhiệt. Câu 103: Tưới tiêu hợp lí cho cây trồng là: A. Dựa vào điều kiện giữ nước trong đất và thời tiết. B. Dựa vào nhu cầu nước của cây, điều kiện giữ nước trong đất và thời tiết. C. Tưới nhiều nước cho cây. D. Dựa vào nhu cầu nước của cây. Câu 104: Một quần thể gồm 2000 cá thể, trong đó có 400 cá thể có kiểu gen DD, 200 cá thể có kiểu gen Dd và 1400 cá thể có kiểu gen dd. Tần số alen D trong quần thể này là A. 0,30. B. 0,40. C. 0,25. D. 0,20. Câu 105: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây sai? A. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn. B. Enzim ligaza nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh. C. Enzim ADN polimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’→5’. D. Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y. Câu 106: Cho sơ đồ mô tóm tắt mối quan hệ giữa pha sáng và pha tối trong quang hợp như sau: Các số tương ứng (1), (2), (3), (4) là: A. H2O, ATP, NADPH, CO2. B. CO2, ATP, NADPH, H2O. C. CO2, ATP, NADPH, RiDP. + D. H , ATP, NADPH, CO2.
  3. Câu 107: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n 24 . Tế bào sinh dưỡng của thể không nhiễm thuộc loài này có số lượng nhiễm sắc thể là A. 20.B. 22. C. 23. D. 25. Câu 108: Dựa trên hình vẽ dạ dày và ruột ở thú ăn thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Chú thích (I) là dạ dày 4 ngăn ở thú ăn thực vật. II. Chú thích (II) là ruột non dài để thuận tiện cho biển đổi và hấp thụ thức ăn. III. Chú thích (III) là manh tràng, là nơi tiêu hóa sinh học. IV. Chú thích (IV) là ruột già, là nơi chứa lấy chất cặn bã và tái hấp thụ nước. A. 1.B. 2. C. 3. D. 4. Câu 109: Hình bên mô tả cơ chế tiếp hợp, trao đổi chéo diễn ra trong kì đầu của giảm phân I. Quan sát hình và cho biết, phát biểu nào sau đây không đúng? AB A. Tế bào ban đầu có kiểu gen là . ab B. Nếu đây là một tế bào sinh tinh thì sau giảm phân sẽ tạo ra 4 loại tinh trùng. C. Nếu đây là một tế bào sinh trứng thì sau giảm phân chỉ sinh ra 1 loại trứng. D. Sự tiến hợp, trao đổi chéo diễn ra giữa hai crômatit chị em. Câu 110: Một loài thực vật, xét 2 cặp alen liên kết hoàn toàn trên một cặp NST thường trong đó alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có số cây thân thấp, hoa trắng chiếm 75%? Ab aB Ab AB AB aB Ab aB A. .B. .C. . D. . ab aB ab aB ab ab aB ab Câu 111: Gen M có 5022 liên kết hiđro và trên mạch một của gen có G = 2A = 4T; trên mạch hai của gen có G = A + T. Gen M bị đột biến điểm làm giảm 1 liên kết hiđro trở thành alen m. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Gen m và gen M có chiều dài bằng nhau. II. Gen M có 1302 nuclêôtit loại G. III. Gen m có 559 nuclêôtit loại T. A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 112: Cho cây dị hợp tử về 2 cặp gen (P) tự thụ phấn, thu được F 1. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F1 có thể là: A. 14 : 1 : 1: 4. B. 1 : 1 : 1 : 1.C. 3 : 3 : 1 : 1.D. 19 : 19 : 1 : 1. Câu 113: Ở ong, những trứng được thụ tinh nở thành ong cái ( gồm ong thợ và ong chúa), những trứng không được thụ tinh nở thành ong đực. Gen A quy định thân xám, alen a quy định thân đen. Gen B quy định cánh dài, cây b quy định cánh ngắn, Hai gen nằm trên một NST thường với khoảng cách 2 gen là 40 cM. Người ta tiến hành cho ong chúa thân xám, cánh dài giao phối với ong đực thân đen, cánh ngắn, F1 thu được 100% thân xám, cánh dài. Lấy một con ong chúa F 1 giao phối với ong đực thân xám, cánh ngắn, được F 2, biết tỷ lệ thụ tinh là 80%, 100% trứng nở. Theo lý thuyết, tỷ lệ kiểu hình ở đời con F2 này là: A. 50% thân xám, cánh dài: 25% thân đen, cánh dài: 25% thân xám, cánh ngắn. B. 46% thân xám, cánh dài: 4% thân đen, cánh dài: 44% thân xám, cánh ngắn : 6% thân đen, cánh ngắn, C. 30% thân xám, cánh dài: 20% thân đen, cánh dài: 20% thân xám, cánh ngắn : 30% thân đen, cánh ngắn. D. 46% thân xám, cánh dài: 44% thân đen, cánh dài: 4% thân xám, cánh ngắn : 6% thân đen, cánh ngắn. Câu 114: Ở thỏ, một tế bào của cơ thể có kiểu gen AaX BXb giảm phân bình thường, tạo giao tử. Theo lí thuyết, có bao nhiêu kết luận sau đây đúng? I. Tạo ra 4 giao tử.
  4. II. Tạo ra hai loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau. III. Tạo ra loại giao tử aXB với xác suất là 1/4. IV. Không thể tạo ra giao tử AaXB. A. 2. B. 3.C. 1. D. 4. Câu 115: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cho giao phấn giữa hai cây bố mẹ thân cao hoa đỏ (P) có kiểu pen khác nhau thu được F 1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó cây thân cao, hoa trắng chiếm 21%. Biết mọi diễn biến ở quá trình giảm phân tạo giao tử đực và giao tử cái là giống nhau. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ở F1 có số cây thân cao, hoa đỏ chiếm tỉ lệ 59%. B. Ở F1 có 9 loại kiểu gen khác nhau. C. Trong số cây thân cao, hoa đỏ ở F1, cây dị hợp tử về cả 2 cặp gen chiếm tỉ lệ 9/27. D. Ở F1, số cây dị hợp tử về 1 trong 2 cặp gen chiếm tỉ lệ 68%. Câu 116: Ở một loài thú, alen A qui định lông đen là trội hoàn toàn so với alen a qui định lông trắng nằm trên vùng tương đồng của cặp nhiễm sắc thể XY. Tiến hành phép lai giữa con cái lông trắng với con đực lông đen thuần chủng được F1. Cho F1 tạp giao thu được F2 có cả các cá thể lông đen và lông trắng. Nếu cho các con đực ở F2 giao phối con cái lông trắng ở thế hệ bố mẹ thì đời lai sẽ thu được tỉ lệ A. 1 con đực lông đen: 1 con đực lông trắng: 2 con cái lông đen. B. 1 con cái lông đen: 1 con cái lông trắng: 2 con đực lông trắng. C. 1 con đực lông đen: 1 con đực lông trắng: 2 con cái lông trắng. D. 1 con cái lông đen: 1 con cái lông trắng: 2 con đực lông đen. Câu 117: Xét 2 tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBbDd giảm phân bình thường không xảy ra đột biến. Tính tỉ lệ các loại giao tử tạo ra. I. 3 : 3 : 1 : 1. II. 1 : 1 : 1 : 1. III. 2 : 2 : 1 : 1. IV. 1 : 1. A. 1.B. 2.C. 3. D. 4. Câu 118: Ở một loài thực vật, trong kiểu gen nếu có mặt hai alen trội (A, B) quy định kiểu hình hoa đỏ; nếu chỉ có một gen trội A hoặc B quy định kiểu hình hoa hồng; nếu không chứa alen trội nào quy định kiểu hình hoa trắng. Alen D quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen d quy định quả chua. Các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. Thực hiện một phép lai giữa một cặp bố mẹ thuần chủng thu được F 1. Cho F1 tự thụ phấn, F2 thu được tỷ lệ kiểu hình như sau: 37,5% hoa đỏ, quả ngọt : 31,25% hoa hồng, quả ngọt : 18,75% hoa đỏ, quả chua: 6,25% hoa hồng, quả chua : 6,25% hoa trắng, quả ngọt. Phát biểu nào sau đây là không chính xác? A. Kiều hình hoa hồng, quả ngọt ở F2 có 4 loại kiểu gen qui định. B. Số loại kiểu gen qui định kiểu hình hoa đỏ, quả ngọt bằng số kiểu gen qui định kiểu hình hoa đỏ, quả chua. C. Nếu cho các cây hoa đỏ, quả ngọt ở F2 tạp giao thì tỉ lệ cây hoa đỏ, quả ngọt thu được là 4/9. D. Số phép lai ở P có thể thực hiện để thu được F1 như trên ở loài này là 2 phép lai. Câu 119: Một quần thể động vật giao phối, màu sắc cánh do 1 gen gồm 4 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Trong đó, alen A 1 quy định cánh đen trội hoàn toàn so với alen A 2, alen A3 và alen A4; Alen A2 quy định cánh xám trội hoàn toàn so với alen A3 và A4; Alen A3 quy định cánh vàng trội hoàn toàn so với alen A4 quy định cánh trắng. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có 84% con cánh đen; 12% con cánh xám; 3% con cánh vàng; 1% con cánh trắng. Biết không xảy ra đột biến, theo lí thuyết phát biểu nào sau đây là sai? A. Tần số alen A1 là 0,6. B. Nếu chỉ có các cá thể cánh đen giao phối với nhau thì sẽ thu được đời con có số cá thể cánh vàng thuần chủng chiếm tỉ lệ là 1/196. C. Nếu loại bỏ toàn bộ các cá thể cánh trắng, sau đó cho các cá thể còn lại giao phối ngẫu nhiên thì sẽ thu được đời con có số cá thể cánh đen thuần chủng chiếm tỉ lệ là 400/1089. D. Nếu loại bỏ toàn bộ các cá thể cánh xám, sau đó cho các cá thể còn lại giao phối ngẫu nhiên thì sẽ thu được đời con có số cá thể cánh xám thuần chủng chiếm tỉ lệ 3/22.
  5. Câu 120: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của hai bệnh P, Q. Cả hai bệnh này đều do 1 trong 2 gen quy định. Trong đó bệnh Q do gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính quy định. Biết rằng không có phát sinh đột biến mới ở tất cả các thế hệ, nhận định nào sau đây đúng? A. Cặp alen quy định bệnh P và bệnh Q đều nằm trên nhiễm sắc thể giới tính. B. Có 5 người chắc chắn xác định được kiểu gen. C. Xác suất sinh con đầu lòng không bị bệnh của cặp vợ chồng III.13 – III.14 là 63/80. D. Gen gây bệnh P là gen lặn, gen gây bệnh Q là gen trội. MA TRẬN Tổng số Mức độ câu hỏi Lớp Nội dung chương câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cơ chế di truyền và 83,84,85,86 105,107 111,114,117 10 biến dị 90 Quy luật di truyền 88,91,96,100 109,110,112 113,115 116,118 11 Di truyền học quần thể 104 119 2 Lớp Di truyền học người 120 1 12 Ứng dụng di truyền học 93 1 Tiến Hóa 87,97,99 101 4 Sinh Thái 89,94,95,98 102 5 Chuyển hóa VCNL ở 82,92 108 3 Lớp ĐV 11 Chuyển hóa VCNL ở 81,103 106 3 TV Tổng 22 9 6 3 40 BẢNG ĐÁP ÁN 81-B 82-C 83-B 84-D 85-C 86-B 87-B 88-B 89-D 90-B 91-B 92-A 93-D 94-A 95-C 96-A 97-C 98-D 99-A 100-C 101-B 102-A 103-B 104-C 105-C 106-A 107-B 108-C 109-D 110-C 111-D 112-A 113-B 114-C 115-D 116-D 117-B 118-A 119-D 120-C HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
  6. Câu 81: Chọn đáp án B.  Động lực của dòng mạch rây là sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn (lá- nơi saccarozo được tạo thành) có áp suất thẩm thấu cao và cơ quan chứa (rễ, củ, quả - nơi saccarozo được dự trữ hoặc sử dụng) có áp suất thẩm thấu thấp. Câu 82: Chọn đáp án C. Hô hấp qua bề Hô hấp bằng Hô hấp bằng hệ Hô hấp bằng Vừa hô hấp mặt cơ thể mang thống ống khí phổi bằng phổi, vừa hô hấp bằng da Đại diện Động vật đơn Cá, thân mềm, Côn trùng Bò sát, chim, Lưỡng cư bào và đa bào chân khớp thú có tổ chức thấp (ruột khoang, giun tròn, giun dẹp) Ví dụ Giun đất, Sán lá Trai, Ốc, Tôm, Châu chấu, cào Rắn, thằn lằn, Ếch, nhái gan, Sán lợn Cua. cào. cá sấu, chim sẻ, chim đại bàng, chim ó, hổ, trâu, bò, dê, gà, lợn Câu 83: Chọn đáp án B. ARN được đặc trưng bởi nuclêôtit loại timin. Link xem Bên mình đang phát triển bộ đề thi thử 2020 theo nội dung tinh giản và cấu trúc đề minh họa mới nhất của Bộ giáo dục. Bộ đề tầm 40-50 đề đầy đủ file word, ma trận, đáp án, lời giải chất lượng cao. Bộ đề sẽ giúp giáo viên tiết kiệm rất nhiều thời gian biên soạn, nâng cao thành tích giảng dạy và luyện thi trong năm nay Để đặt mua trọn bộ đề trên vui lòng liên hệ Zalo 0988 166 193