Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán lần 2 - Mã đề 132 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Đoàn Thượng
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán lần 2 - Mã đề 132 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Đoàn Thượng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_toan_lan_2_ma_de_132_nam_hoc_20.doc
Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán lần 2 - Mã đề 132 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Đoàn Thượng
- SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 2 NĂM 2018 – 2019 TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: 1 Câu 1: [2] Cho hàm số f x có đạo hàm f x và thỏa mãn 2x 1 f x dx 10 , 0 1 3 f 1 f 0 12 . Tính I f x dx . 0 A. .I 1 B. . I 2 C. . I 2D. . I 1 2x 1 Câu 2: [1] Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y là đúng? x 1 A. Hàm số đồng biến trên ¡ \ 1 . B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 1 và 1; . C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 1 và 1; . D. Hàm số đồng biến biến trên ; 1 1; . Câu 3: [2] Đồ thị sau là của hàm số nào? 4 2 -5 5 -2 x 1 x y y log3 x 2 y 2 2 A. . B. . C. . y log2 x D. . Câu 4: [2] Tính thể tích của khối trụ biết bán kính đáy của hình trụ là r a và thiết diện đi qua trục là một hình vuông. 2 A. .2 a3 B. . a3 C. . 4 a3D. . a3 3 Câu 5: [2] Tập nghiệm của bất phương trình 2log3 4x 3 log 1 2x 3 2 là: 3 3 3 3 8 A. ;3 B. ; C. ;3 D. ;3 4 4 4 3 Câu 6: [4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 2;2; 2 ; B 3; 3;3 . Điểm M thay MA 2 đổi trong không gian thỏa mãn . Điểm N a;b;c thuộc mặt phẳng P : x 2y 2z 6 0 MB 3 sao cho MN nhỏ nhất. Tính tổng T a b c . A. .T 6 B. . T 2 C. . TD. .12 T 6 Trang 1/7 - Mã đề thi 132 -
- 1 Câu 7: [1] Tìm tập xác định D của hàm số f x 4x 3 2 . 3 3 3 A. D ¡ \ . B. D ¡ . C. .D ;D. D ; . 4 4 4 4x 1 Câu 8: [2] Đồ thị hàm số y cắt đường thẳng y x 4tại hai điểm phân biệt A, .B Toạ độ x 4 điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AB là: A. .C 2;6 B. . C 0;C.4 . D. .C 4;0 C 2; 6 8 1 Câu 9: [2] Cho f x 1 dx 10 . Tính J f 5x 4 dx . 3 0 A. .J 4 B. . J 10 C. . JD. 5. 0 J 2 Câu 10: [2] Cho số phức z thỏa mãn z 2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z 3 4i bằng: A. .5 B. . 3 C. . 3 D. . 7 Câu 11: [3] Cho hình lập phương ABCD.A B C D có diện tích tam giác ACD bằng a2 3 . Tính thể tích V của khối lập phương. A. .V a3 B. . V 8a3C. . D. . V 2 2a3 V 3 3a3 Câu 12: [4] Cho hàm số y f x liên tục trên R và có đạo hàm là f ' x . Biết rằng: 2 2x 1 11 2 f x f ' x f 2 2 6 8 f 2 1 ; dx . Tính I . f x .dx . 2 2 1 x f x 16 1 x f x 21 21 3 21 21 3 A. .I B. 3 . ln 2 C. . I D. . ln 2 I ln 2 I ln 2 16 32 2 32 16 2 Câu 13: [2] Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên sau: x –∞ 1 0 1 +∞ y – 0 + 0 – 0 + +∞ 1 +∞ y 4 4 Tìm m để phương trình f x m 1 có 4 nghiệm phân biệt. A. . 4 m 1B. . C. 5 . m 0 D. . 4 m 1 5 m 0 Câu 14: [3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M 1;2;1 và cắt các tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho độ dài OA , OB , OC theo thứ tự tạo thành cấp số nhân có công bội bằng 2 . Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O tới mặt phẳng . 4 21 3 21 A. . B. . C. . D. . 9 21 21 21 7 Câu 15: [3] Gọi m là số thực dương sao cho đường thẳng y m 1 cắt đồ thị hàm số y x4 3x2 2 tại hai điểm phân biệt M , N thoả mãn tam giác OMN vuông tại O (O là gốc toạ độ). Kết luận nào sau đây là đúng? 11 15 1 3 7 9 3 5 A. .m ;B. . C. .m ; D. . m ; m ; 4 4 2 4 4 4 4 4 2 x2 3x 1 Câu 16: [3] Biết x1 , x2 (x1 x2 ) là hai nghiệm của phương trình log3 ( x 3x 2 2) 5 2 và 1 x 2x a b với a,b là hai số nguyên dương. Tính a 2b . 1 2 2 A. .5 B. . 1 C. . 1 D. . 9 Trang 2/7 - Mã đề thi 132 -
- Câu 17: [1] Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y x , và các đường thẳng x 0 , x 1 , trục hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh bởi hình H quay xung quanh trục Ox . π π A. .V B. . V πC. . D.V . V 2 3 x 1 Câu 18: [3] Biết đồ thị hàm số y a và đồ thị hàm số y logb x cắt nhau tại điểm A ;2 . Giá trị 2 của biểu thức T a2 2b2 bằng: 33 A. .T 17 B. . T 15 C. . T D. 9 . T 2 Câu 19: [2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y x4 2mx2 2m 4đi qua điểm N 2;0 . 6 A. m . B. m 2. C. m 1. D. m 1. 5 Câu 20: [3] Một ô tô đang chuyển động đều với vận tốc 15m/s thì phía trước xuất hiện chướng ngại vật nên người lái xe đạp phanh gấp. Kể từ thời điểm đó, ôtô chuyển động chậm dần đều với gia tốc a m/s2 , a 0 . Biết ô tô chuyển động được 20m nữa thì dừng hẳn. Hỏi athuộc khoảng nào dưới đây? A. . 6;7 B. . 4;5 C. . 5;6D. . 3;4 Câu 21: [1] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai véc tơ u 2;3; 1 và v 5; 4;m . Tìm m để u v. A. .m 2 B. . m 2 C. . mD. 4. m 0 Câu 22: [1] Tính môđun của số phức z 3 4i . A. .7 B. . 5 C. . 3 D. . 7 Câu 23: [1] Hình nón có đường sinh l 2a và bán kính đáy bằng r a . Diện tích xung quanh của hình nón bằng bao nhiêu? A. . a2 B. . 4 a2 C. . 2 a2 D. . 2 a2 2x 1 Câu 24: [1] Giá trị lớn nhất của hàm số y trên 0;1 1;3 là: x 1 7 1 A. . B. . 1 C. . D. không tồn tại. 2 2 2 Câu 25: [1] Gọi z1 và z2 lần lượt là hai nghiệm của phương trình z 4z 5 0 . Cho số phức w 1 z1 1 z2 . Tìm số phức liên hợp của số phức w: A. .w 10 B. . w C.5 . D. .w 10 w 4 Câu 26: [3] Một xưởng sản xuất có hai máy, sản xuất ra hai loại sản phẩm I và II. Một tấn sản phẩm loại I lãi 2 triệu đồng, một tấn sản phẩm loại II lãi 1,6 triệu đồng. Để sản xuất 1 tấn sản phẩm loại I cần máy thứ nhất làm việc trong 3 giờ và máy thứ hai làm việc trong 1 giờ. Để sản xuất 1 tấn sản phẩm loại II cần máy thứ nhất làm việc trong 1 giờ và máy thứ hai làm việc trong 1 giờ. Mỗi máy không đồng thời làm hai loại sản phẩm cùng lúc. Một ngày máy thứ nhất làm việc không quá 6 giờ, máy thứ hai làm việc không quá 4 giờ. Hỏi một ngày tiền lãi lớn nhất bằng bao nhiêu? A. 9triệu.,6 B. triệu.6, 4 C. triệu. 10 D. triệu. 6,8 3 Câu 27: [4] Cho hàm số f x x 3x ; cấp số cộng un thỏa mãn u2 u1 0 ; cấp số nhân vn thỏa mãn v2 v1 1 . Biết rằng f u2 2 f u1 và f log2 v2 2 f log2 v1 . Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất và lớn hơn 1 sao cho vn 2019.un 0 . A. .1 7 B. . 18 C. . 16 D. . 15 Câu 28: [2] Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 1 i z 2 i z 13 2i ? Trang 3/7 - Mã đề thi 132 -
- A. .4 B. . 3 C. . 2 D. 1. 2 Câu 29: [2] Để giải phương trình log2 x 1 6 . Một học sinh giải như sau: Bước 1: Điều kiện x 1 2 0 x 1 x 7 Bước 2: Phương trình 2log2 x 1 6 log2 x 1 3 x 1 8 x 9 x 7 Bước 3: Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x 9 Dựa vào bài giải trên chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Bài giải trên hoàn toàn chính xác. B. Bài giải trên sai từ Bước 3. C. Bài giải trên sai từ Bước 1. D. Bài giải trên sai từ Bước 2. Câu 30: [1] Cho hàm số y x3 3x 1 . Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số: A. .x 1 B. . M 1;C.3 . D.x . 1 M 1; 1 Câu 31: [2] Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng ABCD , đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B có AB a, AD 3a, BC a. Biết SA a 3, tính thể tích khối chóp S.BCD theo a. 3a3 2 3a3 3a3 A. 2 3a3. B. . C. . D. . 6 3 4 Câu 32: [1] Biết hàm số y f x có f x 3x2 2x m , f 2 1 và đồ thị của hàm số y f x cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5 . Hàm số f x là: A. .x 3 2B.x2 . 5x C.5 . D.2 .x3 x2 7x 5 x3 x2 3x 5 x3 x2 4x 5 Câu 33: [4] Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , B· AD 60 và SA vuông góc với mặt phẳng ABCD . Góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD bằng 45 . Gọi M là điểm đối xứng của C qua B và N là trung điểm của SC . Mặt phẳng MND chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh S có thể tích V1 , khối đa diện còn lại có thể tích V1 V2 . Tính tỉ số . V2 V 12 V 5 V 1 V 7 A. . 1 B. . 1 C. . D. 1. 1 V2 7 V2 3 V2 5 V2 5 Câu 34: [1] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng : x y z 1 0 và : 2x my 2z 2 0 . Tìm m để song song với . A. .m 2 B. Không tồn tại m . C. .m 2 D. . m 5 3x 2 Câu 35: [1] Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y . x 1 A. y 3 . B. .x 3 C. . y 1 D. x 1. Câu 36: [3] Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2 2 , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 3 . Mặt phẳng qua A và vuông góc với SC cắt cạnh SB , SC , SD lần lượt tại các điểm M , N , P . Thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP . 125 32 108 64 2 A. .V B. . V C. . D. . V V 6 3 3 3 Câu 37: [2] Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, tam giác SBC là tam giác đều. Tính góc giữa 2 đường thẳng AD và SB. A. .6 0o B. . 30o C. . 1200 D. . 90o Trang 4/7 - Mã đề thi 132 -
- Câu 38: [1] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu tâm I 1; 2; 3 và tiếp xúc với Oyz . A. x 1 2 y 2 2 z 3 2 4. B. x 1 2 y 2 2 z 3 2 1. C. x 1 2 y 2 2 z 3 2 9. D. x 1 2 y 2 2 z 3 2 25. Câu 39: [2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 2;1;0 và đường thẳng d có phương x 1 y 1 z trình d : . Phương trình của đường thẳng đi qua điểm M , cắt và vuông góc với 2 1 1 đường thẳng d là: x 2 y 1 z x 2 y 1 z A. . B. . 1 4 2 1 4 2 x 2 y 1 z x 2 y 1 z C. . D. . 1 3 2 3 4 2 Câu 40: [2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M 1;2;3 và song song với giao tuyến của hai mặt phẳng P :3x y 3 0 , Q : 2x y z 3 0 . x 1 t x 1 t x 1 t x 1 t A. . y 2 3tB. . C. y. 2 3t D. . y 2 3t y 2 3t z 3 t z 3 t z 3 t z 3 t Câu 41: [4] Cho a, b, c là các số thực, giả sử x1, x2 , x 3 là hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số f x x3 ax2 bx c và trục hoành. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 4 4 4 P f x1 f x2 f x3 x1 x2 x2 x3 x3 x1 . 15 8 25 32 A. .P B. . PC. . D. . P P max 32 max 25 max 72 max 75 x 2 y z Câu 42: [3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : và mặt cầu 2 1 4 S : x 1 2 y 2 2 z 1 2 2 . Hai mặt phẳng P và Q chứa d và tiếp xúc với S . Gọi M , N là tiếp điểm. Tính độ dài đoạn thẳng MN. 4 A. 2 2. B. . C. 6. D. 4. 3 Câu 43: [3] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi hình (H) là tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa z 2 i 2 mãn điều kiện . Tính diện tích S của hình phẳng (H). x y 1 0 1 1 A. .S 4 B. . S C. . D. .S S 2 4 2 x 2 Câu 44: [1] Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có hoành độ bằng 1 là: x 2 A. .y 4x 7 B. . C.y . 4x 1 D. . y 4x 1 y 4x 7 Câu 45: [2] Điều kiện của tham số m để phương trình m.sin x 3cos x 5 có nghiệm là: m 4 A. . B. . m 4 C. . D.m . 34 4 m 4 m 4 Câu 46: [3] Đề kiểm tra 15 phút có 10 câu trắc nghiệm, mỗi câu có bốn phương án trả lời, trong đó có một phương án đúng, mỗi câu trả lời đúng được 1,0 điểm. Một thí sinh làm cả 10 câu, mỗi câu chọn một phương án. Tính xác suất để thí sinh đó đạt từ 8,0 điểm trở lên. Trang 5/7 - Mã đề thi 132 -
- 436 463 436 463 A. . B. . C. . D. . 410 410 104 104 Câu 47: [1] Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, gọi M, N lần lượt là trung điểm 6a của AD và BC. Biết khoảng cách từ M đến mặt phẳng SBD bằng . Tính khoảng cách từ N đến 7 mặt phẳng SBD . 12a 3a 4a 6a A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7 Câu 48: [1] Cho y f x , y g x là hai hàm số liên tục trên 1;3 thỏa mãn: 3 3 3 f x 3g x dx 10 , 2 f x g x dx 6 . Tính f x g x dx . 1 1 1 A. .7 B. . 8 C. . 6 D. . 9 Câu 49: [1] Tính đạo hàm của hàm số y ln x x2 1 . 1 1 1 2x A. .y B. . C. . y D. . y y x x2 1 2 x2 1 x2 1 x x2 1 Câu 50: [1] Có mấy khối đa diện trong các khối sau? A. .4 B. . 3 C. . 2 D. . 5 HẾT Trang 6/7 - Mã đề thi 132 -
- Trang 7/7 - Mã đề thi 132 -