Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 12 - Mã đề 628 - Trường THPT Bình Sơn

doc 4 trang thaodu 1990
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 12 - Mã đề 628 - Trường THPT Bình Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_hinh_hoc_lop_12_ma_de_628_truong_thpt.doc
  • xlsdapan1thhc1.xls

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 12 - Mã đề 628 - Trường THPT Bình Sơn

  1. SỞ GD – ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI 1TIẾT TRƯỜNG THPT BÌNH SƠN Điểm Mã đề thi 628 Họ và tên: Lớp: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA Câu 1: Thể tích của khối tứ diện đều có cạnh bằng 3 . 9 2 4 2 A. . B. . C. . 2 D. . 2 2 4 9 Câu 2: Tính thể tích của một khối lăng trụ biết khối lăng trụ đó có đường cao bằng 3a , diện tích mặt đáy bằng 4a2 . A. .4 a2 B. . 4a3 C. . 12a2 D. . 12a3 Câu 3: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. Khối đa diện đều loại  p;q là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi mặt của nó là đa giác đều p cạnh và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt. B. Khối đa diện đều loại  p;q là khối đa diện đều có p cạnh, q mặt. C. Khối đa diện đều loại  p;q là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng p mặt và mỗi mặt của nó là một đa giác đều q cạnh. D. Khối đa diện đều loại  p;q là khối đa diện đều có p mặt, q đỉnh. Câu 4: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 2 . Thể tích V của khối chóp là 2a3 2a3 A. .V B. . V 4 6 2a3 C. .V D. . V 2a3 3 Trang 1/4 - Mã đề thi 628
  2. Câu 5: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3 , SA  ABCD và SA a 6 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là. a3 6 a3 6 A. . B. . a3 6 C. . a3 D.3 . 2 3 Câu 6: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A B C có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C là: a3 3 a3 a3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 12 12 4 4 Câu 7: Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây? A. 3;4 B. 4;3 C. 3;3 D. 5;3 Câu 8: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA  ABC và SA a 3. Thể tích khối chóp S.ABC là a3 3a3 a3 3a3 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 8 Câu 9: Khối chóp có một nửa diện tích đáy là S , chiều cao là 2h thì có thể tích là: 4 A. .V S.h B. . V S.h 3 1 1 C. .V S.h D. . V S.h 2 3 Câu 10: Hình đa diện nào sau đây không có mặt phẳng đối xứng? A. Hình lăng trụ lục giác đều. B. Hình lập phương. C. Hình chóp tứ giác đều. D. Hình lăng trụ tam giác. Câu 11: Hình lập phương có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. .1 5 B. . 9 C. . 12 D. . 6 Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Số các đỉnh hoặc các mặt của bất kì hình đa diện nào cũng A. lớn hơn hoặc bằng 4 . B. lớn hơn 5 . C. lớn hơn 4 . D. lớn hơn hoặc bằng 5 . Trang 2/4 - Mã đề thi 628
  3. Câu 13: Tìm số mặt của hình đa diện ở hình vẽ bên: A. .9 B. . 11 C. . 12 D. . 10 Câu 13: Tính thể tích của một khối lăng trụ tam giác đều ABC.A B C có AC 5a đáy là tam giác đều cạnh 4a. A. V 12a3. B. V 20a3 3. C. V 20a3. D. V 12a3 3. Câu 14: Cho S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA  ABCD và SC a 3 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD . a3 2 a3 3 a3 3a3 A. .V B. . VC. . D. . V V 3 3 3 2 Câu 15: Gọi n là số cạnh của hình chóp có 101 đỉnh. Tìm n . A. .n 101 B. . n 20C.2 n 20 D.3 . n 200 Câu 16: Lăng trụ tam giác đều ABC.A B C có cạnh đáy bằng 4 và diện tích tam giác A BC bằng 8 . Tính thể tích khối lăng trụ đó. A. .4 3 B. . 8 3 C. . 6 3 D. . 2 3 Câu 17: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có chiều cao bằng h , góc giữa hai mặt phẳng SAB và ABCD bằng . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo h và . 3h3 3h3 8h3 4h3 A. . B. . C. . D. . 8tan2 4 tan2 3tan2 3tan2 Câu 18: Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A B C có đáy là một tam giác vuông cân tại A , AC AB 2a , góc giữa AC và mặt phẳng ABC bằng 30 . Thể tích khối lăng trụ Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 2a3 14a3 11a3 14a3 A. .V B. V . C. . VD. . V 6 6 12 2 Câu 19: Cho lăng trụ tam giác ABC.A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và điểm A cách đều 2a 3 A , B , C biết AA . Thể tích lăng trụ là 3 Trang 3/4 - Mã đề thi 628
  4. 3 a3 3 a3 6 a 5 a3 10 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 Câu 20: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc . Thể tích của khối chóp đó bằng a3 tan a3 cot a3 tan a3 cot A. . B. . C. . D. . 6 6 12 12 Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi và có thể tích bằng 2 . Gọi M , N lần lượt SM SN là các điểm trên cạnh SB và SD sao cho k . Tìm giá trị của k để thể tích khối chóp SB SD 1 S.AMN bằng . 8 2 1 2 1 A. .k B. . k C. . D.k . k 4 8 2 4 Câu 22: Cho hình tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3. Gọi G1 , G2 , G3 , G4 lần lượt là trọng tâm của bốn mặt của tứ diện ABCD . Tính thể tích V của khối tứ diện G1G2G3G4 . 9 2 2 2 2 A. .V B. . V C. . D. . V V 32 4 12 18 Câu 23: Cho khối chóp S.ABC có góc ·ASB B· SC C· SA 60 và SA 2 , SB 3 , SC 4 . Thể tích khối chóp S.ABC . A. .2 2 B. . 3 2 C. . 4 3 D. . 2 3 Câu 24: Cho hình chóp đều S.ABCD có AC 2a , góc giữa mặt phẳng SBC và mặt phẳng ABCD bằng 45 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a . a3 2 3a3 A. .V B. . V 2 3 a3 2 C. .V a3 2 D. . V 3 Câu 25: Hình lăng trụ ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A; AB 1; AC 2. Hình chiếu vuông góc của A trên ABC nằm trên đường thẳng BC . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng A BC . 3 2 1 2 5 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 5 HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 628