Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán lần 2 năm 2019 - Mã đề 197 - Sở giáo dục và đào tạo Bình Phước (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán lần 2 năm 2019 - Mã đề 197 - Sở giáo dục và đào tạo Bình Phước (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_toan_lan_2_nam_2019_ma_de_197_s.doc
Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán lần 2 năm 2019 - Mã đề 197 - Sở giáo dục và đào tạo Bình Phước (Có đáp án)
- UBND TỈNH BÌNH PHƯỚC ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2019 LẦN 2 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 197 (Đề thi gồm 06 trang) Họ và tên thí sinh: Số báo danh: . x 2 Câu 1. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là đường thẳng có phương trình 2x 1 1 1 1 A. .y B. . x C. . D.x . 2 x 2 2 2 Câu 2. Cho các số nguyên k,n thỏa mãn 0 k n . Công thức nào dưới đây đúng ? n! n! n! k!n! A. .A k B. . C. . Ak D. . Ak Ak n n k ! n k! n k ! n k! n n k ! x 1 y z 1 Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Điểm nào sau đây thuộc đường 2 1 2 thẳng d ? A. . Q 3;2;2 B. . C.M . 2;1;0 D. . P 3;1;1 N 0; 1; 2 Câu 4. Cho a,b 0 ; a,b 1 và x, y là các số thực dương. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? 1 1 logb x A. .l oga B. . loga x x loga x logb a x C. log xy log x log y D. .log log x log y a a a a y a a Câu 5. Trong không gian Oxyz , mặt cầu S : x2 y2 z2 4x 2y 6z 5 0 có bán kính bằng A. .3 B. . 5 C. . 2 D. . 7 Câu 6. Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1 3 và công sai d 2 . Khi đó u5 có giá trị bằng A. 14. B. 11. C. 15. D. 12. Câu 7. Số phức z 1 2i có điểm biểu diễn là A. .N 1;2 B. . P C.2;1 . D. . M 1; 2 Q 1;2 Câu 8. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. Hàm số không xác định tại x 1 . B. Hàm số có đúng hai cực trị. C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 1 . D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0 . Trang 1/7 - Mã đề 197
- Câu 9. Cho f x là hàm số liên tục trên ¡ và F x là một nguyên hàm của f x Khi. đó hiệu số F 0 F 1 bằng 1 1 1 1 A. . f x dx B. . C. .F x dx D. . F x dx f x dx 0 0 0 0 Câu 10. Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. 1;1 . B. 0;1 . C. 2; 1 . D. 1;0 . Câu 11. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Hàm số có giá trị cực đại bằng A. 0. B. 1. C. 1. D. 2. Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho a 2i k 3 j . Tọa độ của vectơ a là A. . 2;1; 3 B. . 1;C. 3 .; 2 D. . 2; 3;1 1;2; 3 Câu 13. Phương trình 2x 1 8 có nghiệm là A. .x 2 B. . x 1 C. . x 3D. . x 4 Câu 14. Khối lập phương cạnh a có thể tích bằng a3 a3 2a3 A. . B. . C. . D. . a3 6 3 3 Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số f x 5x4 6x2 1 là x4 A. .xB.5 . 2x3 x C.C .D. .20x3 12x C 20x5 12x3 x C 2x2 2x C 4 2 Câu 16. Cho hàm số f x có đạo hàm f x x4 2x 1 x 1 . Số điểm cực trị của hàm số f x là A. .1 B. . 2 C. . 0 D. . 3 Câu 17. Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình log2 x 3 log2 x 2 1 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 18. Cho số phức z thỏa mãn 5 2i z 3 4i . Khi đó z có giá trị bằng 5 27 5 29 5 31 5 28 A. . B. . C. . D. . 27 29 31 28 Trang 2/7 - Mã đề 197
- Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1; 0; 2 và mặt phẳng P : x 2y 2z 4 0 . Mặt cầu tâm I và tiếp xúc với P có phương trình là A. . x 1 2 y2 z B.2 .2 9 x 1 2 y2 z 2 2 9 C. . x 1 2 y2 z D.2 2. 3 x 1 2 y2 z 2 2 3 3 x 2 Câu 20. Cho I dx . Nếu đặt t x 1 thì I f t dt , trong đó 0 1 x 1 1 A. . f t B. 2 .t 2 2t C. . fD. t . t 2 t f t 2t 2 2t f t t 2 t 2 Câu 21. Đạo hàm của hàm số y log4 (x 1) là x.ln 2 2x.ln 2 2x x A. . B. . C. . D. . x2 1 x2 1 (x2 1)ln 2 (x2 1)ln 2 Câu 22. Cho khối trụ có diện tích toàn phần là 4 và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông. Thể tích khối trụ là 4 4 6 6 6 A. . B. . C. . D. . 9 9 9 12 Câu 23. Cho khối chóp S.ABC có SA 3a và SA ABC , AB BC 2a , ·ABC 1200 . Thể tích của khối chóp S.ABC là A. .6 a3 3 B. . 3a3 3C. . D.2 a.3 3 a3 3 ax 1 Câu 24. Biết đồ thị của hàm số y đi qua điểm M 2;5 và có tiệm cận ngang là đường thẳng x d y 2 . Khi đó tổng a d bằng A. 3. B. .8 C. . 7 D. . 1 2 Câu 25. Cho z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2z 5 0 , trong đó z1 là số phức có phần ảo âm. Khi đó z1 3z2 bằng A. .4 4i B. . 4 4iC. . D. 4 . 4i 4 4i m Câu 26. Cho log 4 a . Khi đó log 27 . Giá trị của m2 n2 bằng 3 12 a n A. .5 B. . 8 C. . 10 D. . 13 Câu 27. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A B C có BB a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC a 2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là a3 a3 a3 A. .a 3 B. . C. . D. . 6 3 2 Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : 2x my z 1 0 và đường thẳng x 1 nt d : y 1 4t . Để đường thẳng d và mặt phẳng P vuông góc thì z 2t Trang 3/7 - Mã đề 197
- A. .m 2,nB. . 4 C. . m 2,nD. .4 m 4,n 2 m 2,n 4 Câu 29. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trìnhf x m 0 có ba nghiệm phân biệt là A. . 2;1 B. . 2;1 C. . D. 1 .;2 1;2 Câu 30. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Khi đó y f x là hàm số nào trong các hàm số dưới đây? A. .yB. .x4 2x2 1 y x4 x2 1 C. .yD. .x4 2x2 1 y x4 2x2 1 Câu 31. Biết phương trình 9x x 12 .3x 11 x 0 có hai nghiệm x1, x2 . Giá trị của x1 x2 bằng A. 0. B. 2. C. 4. D. 6. Câu 32. Cho số phức z thỏa mãn z 3 5 và z 2i z 2 2i . Khi đó z có giá trị bằng A. .1 0 B. . 17 C. . 17 D. . 10 Câu 33. Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a cạnh bên bằng b . Khối cầu đi qua các tất cả các đỉnh của lăng trụ có thể tích bằng 3 1 3 3 3 A. 4a2 3b2 . B. 4a2 3b2 . C. 4a2 b2 . D. 4a2 3b2 . 18 3 18 3 18 3 18 2 Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x2 y2 z2 2x 4y 6z 11 0 và mặt phẳng P : 2x 2y z 17 0 . Gọi Q là mặt phẳng song song với P và cắt S theo một giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng 6 . Mặt phẳng Q có phương trình là A. 2x 2y z 5 0. B. 2x 2y z 17 0. C. 2x 2y z 7 0. D. 2x 2y z 2 0. Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , BC a , cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA a 3 . Gọi M là trung điểm của AC . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SBM và SAB . Khi đó cos có giá trị bằng 3 2 7 21 A. . B. . C. . D. . 1 2 7 7 ln 6 dx Câu 36. Biết I 3ln a lnb với a , b là các số nguyên dương. Giá trị của ab bằng x x ln 3 e 2e 3 A. 15. B. 20. C. 10. D. 10. Trang 4/7 - Mã đề 197
- Câu 37. Cho hàm số y f x có đồ thị như sau Số giá trị nguyên của m để phương trình f x m 1 có 4 nghiệm phân biệt là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 38. Một người muốn gửi tiền vào ngân hàng để đến ngày22 / 4 / 2021 rút được khoản tiền là 50.000.000 đồng. Lãi suất ngân hàng là 0,55% /tháng. Biết rằng cứ sau mỗi tháng, nếu không rút thì số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi vào ngày 22 / 5 / 2019người đó phải gửi ngân hàng số tiền là bao nhiêu để đáp ứng nhu cầu trên, giả sử lãi suất không thay đổi trong thời gian người đó gửi tiền? A. 4đồng.3.593B 0 0 đồng.0 C.44 . 0đồng.74.00D.0 đồng. 43.833.000 44.316.000 2 4 Câu 39. Biết f x là hàm liên tục trên ¡ và f x dx 100 . Khi đó f 2x sin x dx bằng 0 0 2 2 2 2 A. .5 0 B. . 49 C. . D. .51 50 2 2 2 2 Câu 40. Tập tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y 2x3 3x2 6mx m nghịch biến trên khoảng 0;1 là 1 1 1 A. . ; B. . 0C.; . D. . ; ; 4 4 4 Câu 41. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C 'D' có điểm A trùng gốc tọa độ O, các điểm B m;0;0 , D 0;m;0 , A' 0;0;n với m, n 0 và m n 4. Gọi M là trung điểm của CC '. Thể tích của tứ diện BDA'M có giá trị lớn nhất bằng 16 64 9 4 A. . B. . C. . D. . 27 27 4 3 3 Câu 42. Biết rằng với m a;b thì phương trình 16 x 3 12x2 x2 1 m x2 1 có nghiệm. Khi đó a2 b2 có giá trị bằng A. 10. B. 5. C. 4. D. 1. 1 Câu 43. Gọi P là đường parabol qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y x4 mx2 m . 2Gọi 4 m1,m2 là hai giá trị của mđể P đi qua điểm A 2;24 . Khi đó tổng m1 m bằng2 A. .m 4 B. . 2 C. . 2 D. . 24 Trang 5/7 - Mã đề 197
- Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;0;1 , B 3;2;1 , C 5;3;7 . Gọi M a;b;c là điểm thỏa mãn MA MB và MB MC đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó a2 b3 c4 có giá trị bằng A. .2 9 B. . 258 C. . 83 D. . 11 Câu 45. Cho hàm số y f x có đạo hàmf x liên tục trên ¡ . Miền hình phẳng trong hình vẽ được giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x 1 và trục hoành có diện tích S a. Biết rằng x 1 f x dx b và f 3 c. 0 1 Giá trị của bằngf x dx 0 A. a b c. B. a b c. C. a b c. D. a b c. Câu 46. Cho hàm số f x x3 3x m 2. Có bao nhiêu số nguyên dương m 2019 sao cho với mọi bộ ba số thực phân biệt a, b, c 1;3 thì f a , f b , f c là độ dài ba cạnh một tam giác nhọn ? A. 1970. B. 1971. C. 1972. D. 2020. Câu 47. Cho hàm số y f x ax3 bx2 cx d a 0 có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình f f x 0 là A. .5 B. . 7 C. .6 D. . 9 Câu 48. Xét các số phức z a bi a,b ¡ thỏa 2 1 4 z z 15i i z z 1 .Khi z 3i đạt giá trị nhỏ nhất thì 2 a 4b có giá trị bằng A. 8. B. 9. C. 16. D. 18. Câu 49. Cho đa giác đều có 15 đỉnh. Gọi M là tập tất cả các tam giác có ba đỉnh là ba đỉnh của đa giác đã cho. Chọn ngẫu nhiên một tam giác thuộc tập M , xác suất để tam giác được chọn là một tam giác cân nhưng không phải là tam giác đều là 20 73 18 8 A. . B. . C. . D. . 91 91 91 91 Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Một mặt phẳng không qua S và song song với đáy cắt các cạnh bên SA, SB, SC, SD lần lượt tại M , N, P, Q .Gọi M , N , P , Q lần lượt là hình chiếu của M , N, P, Q trên mặt phẳng đáy. Khi thể tích của khối đa diện MNPQ.M N P Q SM đạt giá trị lớn nhất, tỉ số bằng SA 2 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 4 HẾT Trang 6/7 - Mã đề 197
- Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 D A C A A B C C D D A C D D A A A B B C D B D D B 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C D B B C B D A C C C A B B B B D B C B A D A C A Trang 7/7 - Mã đề 197