Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Đợt 2 - Năm học 2020

docx 5 trang hangtran11 14/03/2022 6610
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Đợt 2 - Năm học 2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_dot_2_nam_hoc_2020.docx

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Đợt 2 - Năm học 2020

  1. ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020 – ĐỢT 2 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, Mã đề thi 219 Câu 1: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng ở máy thu thanh có tác dụng: A. tách sóng hạ âm ra khỏi sóng siêu âm B. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần C. tách sóng điện từ ra khỏi sóng âm D. tách nhạc âm ra khỏi tạp âm Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng? A. sóng điện từ không lan truyền được trong nước B. sóng điện từ là sóng dọc C. sóng điện từ không lan truyền được trong chân không D. sóng điện từ mang năng lượng Câu 3: Trên sợi dây PQ có đầu Q cố định, một sóng tới hình sin truyền từ P đến Q thì sóng đó bị phản xạ và truyền từ Q về P. Tại Q, sóng tới và sóng phản xạ: A. Lệch pha nhau π/4 rad B. Ngược pha nhau C. Lệch pha nhau π /3 rad D. Cùng pha nhau Câu 4: Một vật dao động trên trục Ox có phương trình là x = 2cos(4π t + π) (cm) (t tính bằng s). Tần số góc của dao động này là A. 4 π rad/s B. 2 rad/s C. 4πt rad/sD. π rad/s Câu 5: Một bộ nguồn ghép nối tiếp gồm n nguồn điện một chiều có cùng suất điện động E và cùng điện trở trong r. Suất điện động của bộ nguồn này được tính bằng công thức nào sau đây? A. E = B. E = C. E = n.ED. E = E b 푛2 b 푛 b b Câu 6: Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng Un vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Công thức nào sau đây đúng? U N U U N U 2 2 2 1 1 1 2 1 N1 A. U = N B. U = C. U = N D. U = ( ) 1 1 2 2 2 1 2 N2 Câu 7: Chiếu bức xạ có bước sóng  vào mặt một tấm kim loại có giới hạn quang điện 0 thì hiện tượng quang điện xảy ra khi: A.  = 20 B.  0 C.  0 D.  = 30 Câu 8: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Tại thời điểm t, li độ của hai dao động lần lượt là x1 và x2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có li độ là: 1 ― 2 1 + 2 A. x = B. x = C. x = x - x D. x = x + x 2 2 1 2 1 2 Câu 9: Biết cường độ âm chuẩn là 10 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tính theo đơn vị đexiben (dB) tại một điểm có cường độ âm I được tính bằng biểu thức nào sau đây? A. L(dB) = log B. L(dB) = 10log 0 C. L(dB) = 10log D. L(dB) = log 0 0 0
  2. Câu 10: Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ? A. Tia X B. Tia C. Tia  + D. Tia  Câu 11: Một mạch kín phẳng có diện tích S được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng chứa mạch. Từ thông qua diện tích S được tính bằng công thức nào sau đây? A.  = B2S2 B.  = B.S C.  = B 2SD.  = BS 2 Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím B. Hỗn hợp của hai ánh sáng đơn sắc đỏ và vàng là ánh sáng trắng C. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính D. Hỗn hợp của hai ánh sáng đơn sắc lục và tím là ánh sáng trắng Câu 13: Một sóng cơ hình sin đang lan truyền trong một môi trường dọc theo chiều dương của trục Ox với tốc độ v. Phương trình dao động của nguồn sóng đặt tại gốc tọa độ O là uO = Acos(t) (với > 0). Trên trục Ox, M là một điểm có tọa độ x (x > 0). Phương trình dao động của phần tử tại M khi có sóng truyền qua là: 푣 푣 A. uM = Asin(t - 푣) (cm) B. uM = Asin(t - ) C. uM = Acos(t - ) D. uM = Acos(t - 푣) Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C. So với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha A. π/6 rad B. π/4 rad C. π/2 radD. π/3 rad Câu 15: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có cường độ i = 3cos(100πt + π/2) (A). Pha ban đầu của cường độ dòng điện này là: A. 3 rad B. π/2 radC. 100π radD. 100 rad Câu 16: Khi nói về công dụng của tia X, phát biểu nào sau đây sai? A. Trong quân sự, tia X được dung trong ống nhòm để quan sát ban đêm B. Trong y học, tia X được dung trong chẩn đoán và chữa trị một số bệnh C. Tia X được dùng để tìm khuyết tật trong các vật đúc bằng kim loại D. Tia X được dùng để nghiên cứu thành phần và cấu trúc của các vật rắn 37 Câu 17: Số nuclôn có trong hạt nhân 17 푙 là: A. 54 B. 37C. 17D. 20 Câu 18: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Khi vật ở vị trí có li độ x thì gia tốc a của vật được tính bằng công thức nào sau đây? A. a = - x B. a = - kx C. a = - xD. a = -
  3. Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(t) (U > 0) vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là i = I 2 cos( t + 휑) (I > 0). Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch được tính bằng công thức: A. P = UItan B. P = UIcot C. P = UIcos D. P = UIsin Câu 20: Theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En sang trạng thái dừng có năng lượng Em thấp hơn thì nó phát ra một photon có năng lượng . Công thức nào sau đây đúng? A.  = En + Em B.  = 2En – EmC. ε = En – EmD.  = En.Em Câu 21: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân trên màn quan sát là 1,2 mm. Trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm A.0,4 mm B. 3,6 mm C. 0,8 mmD. 7,2 mm Câu 22: Một máy phát điện xoay chiều một pha đang hoạt động. Khi roto của máy quay với tốc độ n vòng/s thì suất điện động do máy tạo ra có tần số 60 Hz. Khi roto quay đều với tốc độ 1,5n vòng/s thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là A. 20 Hz B. 180 Hz C. 90 HzD. 40 Hz Câu 23: Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Biết khoảng cách giữa 4 nút sóng liên tiếp là 60 cm. Sóng truyền trên dây với bước sóng là A. 40 cm B. 30 cm C. 15 cmD.20 cm Câu 24: Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn gọi là năng lượng kích hoạt. Năng lượng kích hoạt của PbS là 0,3 eV. Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s, lev = 1,6.10-19 J. Giới hạn quang điện của PbS là A. 6,25.10-6 m B. 4,14.10 -6 m C. 2,21.10 -6mD. 1,38.10 -6 m Câu 25: Đặt điện áp u = U 2 cos100πt ( t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì trong mạch có cộng hưởng điện. Biết tụ điện có dung kháng 120 . Độ tự cảm của cuộn cảm có giá trị là A. 2,65.10-5 H B. 1,20 H C. 0,382 HD. 8,33.10 -5H 40 Câu 26: Hạt nhân 20 có khối lượng 39,9527u. Lấy khối lượng của proton là 1,0073u, khối 2 40 lượng của nơtron là 1,0087u và 1u = 931,5 MeV/c . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 20 là A. 17,11 MeV/nuclon.B. 342,1 MeV/nuclon. C. 6,84 McV/nuclon.D. 8,55 MeV/nuclon. Câu 27: Tại một nơi trên mặt đất, hai con lắc đơn có chiều dài ℓ và 1,44ℓ đang dao động duy trì ′ với chu kỳ lần lượt là T và T'. Biết các con lắc dao động với biên độ góc nhỏ. Tỉ số có giá trị là 36 5 6 25 A. B. C. D. 25 6 5 36 Câu 28: Tia UVB là bức xạ thuộc vùng tử ngoại có hại cho người vì có thể gây ung thư da. Trong chân không, tia UVB có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,28 m đến 0,32 m. Lấy c = 3.108 m/s là có tần số nằm trong khoảng
  4. A. từ 1,05. 1014 Hz đến 9,33.1014 Hz. B. từ 9,33. 10 14 Hz đến 1,06. 1015 Hz. C. từ 9,38. 1014 Hz đến 1,07.1015 Hz.D. từ 1,07. 10 14 Hz đến 1,05. 1015 Hz. Câu 29: Một điện tích điểm q= 2.10-7 C đi chuyển từ điểm A đến điểm N trong một điện trường tĩnh điện thì lực điện thực hiện một công 12.10-7 J. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là A. 10 V. B. 11VC. 14V D. 6V Câu 30: Một mạch dao động lý tưóng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 mH và tụ điện có điện dung 12 nF. Chu kỳ dao động riêng của mạch là A. 9,72 s. B. 4,16 s. C. 24,3 s.D. 48,7 s. Câu 31: Trong phòng thí nghiệm, để khảo sát sự thay đổi của dung kháng theo tần số của dòng điện xoay chiều, học sinh mắc mạch điện theo sơ đồ  như hình bên. Biết nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U không đổi nhưng tần số f thay đổi được. Khi giảm giá trị của f thì số chỉ I của C ampe kế và dung kháng ZC của tụ điện C thay đổi thế nào? A A. I tăng, ZC tăng. B. I tăng, Z C giảm. C. I giảm, ZC tăng. D. I giảm, ZC giảm. Câu 32: Một con lắc đơn có chiều dài 100 cm dao động điều hòa với biên độ 14,3 cm tại nơi có g = 9,87m/s2 (π2 =9,87). Chọn t = 0 khi con lắc qua vị trí cân bằng. Tại thời điểm t = 0,25s, dây treo con lắc hợp với phương thẳng đứng một góc A. 4,4°. B. 7,10 C. 2,4°. D. 5,8° Câu 33: Đặt điện áp u= 30cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa R và L sớm pha π/6 rad so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Điều chỉnh giá trị của C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại. Khi đó biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa R và L là A. uRL =10 3cos (100πt + π/2)(V). C. u RL =15cos (100πt + π/2)(V). B. uRL =10 3cos (100πt + π/6)(V).D. u RL =15cos (100πt + π/6)(V). Câu 34: Một sợi dây đàn hồi dài 90 cm căng ngang, có hai đầu A, B cố định, đang có sóng dừng. M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Phần tử tại M dao động với phương trình u = 8cos10πt(mm) (t tính bằng giây). Biết tốc độ truyền sóng trên dây có giá trị nằm trong khoảng từ 85 cm/s đến 120 cm/s. Số bụng sóng trên dây là A. 9. B. 10 C. 8.D. 11. Câu 35: Một người dùng kính lúp có tiêu cự f để quan sát vật nhỏ. Khi mắt đặt sát sau kính và ngắm chừng ở điểm cực cận thì số bội giác của kính lúp là 6. Biết mắt người này có khoảng cực cận Đ= 25 cm. Giá trị của f là A. 6 cm. B. 4,2 cm. C. 5,8 cm.D. 5 cm. Câu 36: Điện năng được truyền tải từ máy hạ áp A đến máy hạ áp B bằng đường dây tải điện một pha như sơ đồ hình bên. Cuộn sơ cấp của A được nối với điện áp xoay chiều thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp của A là 11 kV. Cuộn thứ cấp của B được nối với tải tiêu thụ X,
  5. tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp của B là k. Khi k = k1 = 5 hoặc k = k2, thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tải X đều là 220 V và công suất tiêu thụ điện ở tại X đều là 9. Coi các máy biến áp là lý tưởng, hệ số công suất của các mạch điện luôn bằng 1. Công suất phát đi từ cuộn thứ cấp của khi k = k2, là P2, hiệu suất truyền tải là A. 90% B. 92%. C. 88%.D. 86%. Câu 37: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(t + ). Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v của vật theo thời gian t. Ở thời điểm t = 0,2s, pha của dao động có giá trị bằng A. – π/3 rad. B. π/3 rad. C. – π/6 rad D. π/6 rad Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng . Gọi ∆ là đường thẳng đi qua A và vuông góc với đoạn thẳng AB. Trên ∆ có 14 điểm cực đại giao thoa, trong đó có 3 điểm liên tiếp năm ở M, N và P. Biết MN = NP = 2 cm. Giá trị của  gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,95 cm. B. 2,13 cm C. 1,75 cm. D. 1,52 cm. Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm LO, thiết bị tiêu thụ điện X và tụ điện có điện dung Co như hình H1. Đồ thị trên hình H2 là các đường hình sin biểu diễn sự phụ thuộc của các điện áp tức thời 2 uAN và uMB theo thời gian. Biết LoCo = 2. Gọi kX và k lần lượt là hệ số công suất của thiết bị X và của đoạn mạch AB. Tỉ số có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,17. B. 1,28. C. 0,85. D. 0,78. Câu 40: Cho hệ vật gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 24,5 N/m, vật M có khối lượng 125g nối với vật N có khối lượng 100 g bằng một sợi dây nhẹ, không dãn (hình bên). Ban đầu, giữ vật M tại vị trí để lò xo không biến dạng. Thả nhẹ M để cả hai vật cùng chuyển động lực của sợi dây tăng dần đến giá trị 1,47 N thì dây bị đứt. Sau khi dây đứt, M dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A. Lấy g = 9,8 m/s2. Bỏ qua lực cản của không khí. Giá trị của A bằng A. 12,5 cm.B. 7,3 cm. C. 14,7 cm. D. 10,3 cm.